Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

địa 6 địa lý 6 trương văn nghĩa thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.9 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>-Nêu vị trí tương đối của một điểm M với </b>


<b>với đường trịn (O;R)?</b>



<b>-Ứng với vÞ trÝ mỗi điểm M hãy so sánh </b>


<b>khoảng cách OM với R ?</b>



<b>R</b>
<b>R</b>


<b>R</b>


<b>M</b>
<b>M</b>


<b>M</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>.</b> O


a <b><sub>HÃy cho biết đ ờng thẳng a </sub></b>


<b>và ® êng trßn (O) cã thĨ cã </b>
<b>mÊy ®iĨm chung?</b>


<b>® ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) có </b>


<b>thể có nhiều hơn 2 điểm chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>. </b>O <b>. </b>O <b>.</b> O
A <sub>B</sub>
R
a
a
a
H
C
H


<b>Tr ờng hợp:</b>


<b>đt a và đ ờng tròn (O)</b>
<b>Có hai điểm chung</b>


<b>Tr ờng hợp:</b>


<b>đt a và đ ờng tròn (O)</b>
<b>Có một điểm chung</b>


<b>Tr ờng hợp:</b>


<b>đt a và đ ờng tròn (O)</b>
<b>Không có điểm chung</b>


H


<b>Gi OH l khong cách từ tâm O đến đ ờng thẳng a; R là bán </b>


<b>kính đ ờng trịn tâm (O).</b>


<b>H·y so sánh OH với R trong từng tr ờng hợp trên?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4: Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ </b>
<b>ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>. </b>O


A <sub>B</sub>


R


a
H


<b>*</b>Nếu đ ờng thẳng a đi qua t©m O suy
ra OH = 0 (khơng) < R


<b>. </b>
<b>O</b>


A H B


<b>*</b>Nếu đ ờng thẳng a không đi qua tâm:
Xét tam giác OHB vuông tại H.


Ta có OH < OB (Tính chất về cạnh của
tam giác vuông)



Suy ra: OH < R


<b>Đường thẳng a gọi là cát tuyến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b) Tr ờng hợp đ ờng tròn và đ êng th¼ng </b>


<b> cã mét ®iĨm chung. ( a (O)= )</b>


<b>Suy ra C ph i trïng víi H. ả</b>
<b>VËy OH = R</b>


<b>. O</b>


C H


a
D


<b>- Giả sử H không trùng với C</b>


<b>- Lấy D thuộc a sao cho H là trung </b>
<b>điểm của C và D</b>


<b>C </b><b><sub> H</sub></b>


<b>r</b>
<b>O</b>


<b>a</b>



<b>-Suy ra OH là đường trung trực của </b>
<b>CD. Nên OC = OD = R</b>


<b>-Suy ra D thuộc (O;R) (Vơ lí)</b>


<b>Định lí:</b> <b>Nếu một đường thng l tip tuyn ca một đ </b>
<b>ờng tròn thi nó vng góc với bán kính đi qua </b>


<b>tiếp điểm.</b>


<b>Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến </b>


<b>điểm C gọi là tiếp điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>. O</b>


a
H


* Với mọi điểm thuộc đ ờng thẳng a
đều nằm ngoài đ ờng tròn (O;R). Do
H thuộc đ ờng thẳng a nên OH>R


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1: Cho đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O;R). Gọi </b>


khong<b> cỏch từ tâm O đến đ ờng thẳng a là d</b>
<b>Hãy in vo ch trng(...) cho ỳng.</b>


<b>a. Nếu đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O;R) cắt nhau </b>



<b> d</b> <b> < R</b>


<b>b. NÕu đường th¼ng a tiÕp xóc víi ® êng trßn (O;R) </b>
<b> </b>=R<b> d</b>


<b>c. Nếu đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O;R) không giao </b>
<b>nhau </b><b> d……</b> >R


<b>Kết luận:</b>


<b>a TiÕp xóc (O) t¹i C </b><b> d</b> <b>= R </b><b>đ ờng thẳng a </b>
<b>là tiếp tuyến của đtròn, C là tiếp điểm</b>


<b>*</b>



<b> > R.</b>


<b>a (O)= </b>

<b> d </b>


<b>*</b>



<b>a (O)= </b>

<i>A</i>,<i>B</i>

<b> d < R.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Hệ thức gi a Kho ng cách từ tâm đ ờng tròn Ữ</b> <b>ả</b>
<b>đến đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng trịn.</b>


<b>Vị trí t ơng đối ca </b>
<b>ng thng v ng </b>


<b>tròn</b> <b>Số điểm chung</b>



<b>HỆ THỨC </b>
<b>giữa </b>


<b>d và R</b>


<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn </b>
<b>cắt nhau</b>


<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn </b>
<b>tiếp xúc nhau</b>


<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn </b>
<b>không giao nhau</b>


<b>Bi 4: V trớ t ơng đối của đ ờng thẳng và </b>


<b>ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2: ( Bài 17 SGK/109)</b>


<b>điền vào các chỗ trống (...) trong b ng sau (R là bán kính ả</b>
<b>của đ ờng trịn, d là khoảng cách từ tâm đến đ ờng thẳng): </b>


R <b>d</b> <b>Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>
5 cm <b>3 cm</b> ...


6 cm ... <b>TiÕp xóc nhau</b>


4 cm <b>7 cm</b> ...



<b>C¾t nhau</b>
<b>6 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cho đt a và một điểm O cách a b ng 3 cm. Vẽ đ ờng tròn (O;5cm) ằ</b>
<b>a.</b> <b>Đ ờng thẳng a có vị trí nh thế nào đối với đt (O)? Vỡ sao?</b>


<b>b. Gäi B vµ C là các giao điểm của đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O). </b>
<b>Tính dài BC.</b>


<b>THO LUN NHĨM (7 phót)</b> <b>?3</b>


5cm
3cm
C
H
O
B a


2 2 2 2 2 2


2 <sub>5</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>16</sub>
4( )


<i>OB</i> <i>BH</i> <i>HO</i> <i>BH</i> <i>OB</i> <i>HO</i>


<i>BH</i>
<i>BH</i> <i>cm</i>
    
  


 
1
2


<i>HB</i>  <i>BC</i>


<b>a. Đường thẳng a cắt (O) vì d < R</b>
<b>b. K OH</b><b>BC (H</b><b>BC). Ta cú:</b>


<b> Xột tam giác</b> <b>vuông BOH có:</b>


<b>Suy ra: BC = 8cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi tËp 3 ( Bµi tËp 20 SGK/110 )</b>


<b>Cho đtr (O; 6cm) và một điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến </b>
<b>AB với đ ờng tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.</b>


<b> .O</b>


<b>. </b>


A <b>B</b>


6cm


10cm


Tam giác AOB là tam giác
gỡ? Vỡ sao?



Trong mt tam giác biết độ dài hai
cạnh, ta có tính c di cnh cũn


lại không? Tính nh thế nào?


<b>Xét tam giác AOB vuông tại B (AB là tiếp </b>
<b>tuyến của đ ờng (O) tại B).</b>


<b>Có ( Þnh lÝ Py-ta-go)</b><i>OA</i>2 <i>OB</i>2  <i>AB</i>2 <b>Đ</b>


2 2 2 <sub>10</sub>2 <sub>6</sub>2 <sub>64</sub>


8( )


<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


<i>AB</i> <i>cm</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>Bµi 18 SGK/110.</b>


<b>.</b> A
4


O 3



y


x


<b>Bµi 19 SGK/110</b>


O <b>.</b>


<b>. </b>O’
1


1


x y


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT HỌC KẾT THÚC</b>



</div>

<!--links-->

×