Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Phụ lục; Yêu cầu kỹ thuật Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điều hòa TTDL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.49 KB, 24 trang )

Phụ lục
Yêu cầu kỹ thuật
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điều hòa TTDL
1. Danh sách trang thiết bị cần thực hiện bảo trì, bảo dưỡng:

1


STT

Danh mục thiết bị, Vật tư

Kỹ mã hiệu
thiết bị

A

Các trang thiết bị của hệ thống Chiller

1
1.1

Chiller giải nhiệt gió
Loại cơng suất lạnh 600kw

RTAD 165

1.2

Loại công suất lạnh 120,7kw


CGAP 050

2
2.1

2.3

Hệ thống điều hịa chính xác
Máy ĐH chính xác cơng suất Liebert Pex
tối thiểu 60KW 22 °C ±1°C 2090
và độ ẩm là 45%±5%.
(Model: Pex
2090GC)
Bộ điều khiển hoạt động luân
phiên
(iCOM
Large
Displayer/
Alternative
operation controller)
Phụ kiện(Accessories)

B

Các trang thiết bị khác

1
1.1

AHU

Cơng suất lạnh 100KW

2
2.1

Đơn vị
tính

Xuất xứ

Số
lượng

Trane, sx tại cái
Pháp
Trane, sx tại cái
Malayxia

2

Emerson
China

-

7

Emerson
China


- bộ

3

Việt Nam

bộ

1

CLCP020

Trane, sx tại cái
Malayxia

2

FCU
Công suất lạnh: 37100 Btu/h

CFEA 12

tại cái

8

2.2

Công suất lạnh: 31000 Btu/h


CFEA 10

tại cái

1

2.3

Công suất lạnh: 19500 Btu/h

CWS 06

tại cái

3

2.4

Công suất lạnh: 18900 Btu/h

CFEA 06

Trane, sx
Thái lan
Trane, sx
Thái lan
Trane, sx
Thái lan
Trane, sx
Thái lan


tại cái

3

3
3.1

PAU
PAU làm mát sơ bộ khử ẩm,
LL=1600m3/h-350PA
Máy bơm nước
Máy bơm trục ngang-loại biến
tần
Lưu lượng: 110m3/h22mH20
Máy bơm nước bổ sung
Lưu lượng: 20m3/h-10mH20
Bình làm mềm nước và thiết
bị xử lý nước
Bình giãn nở hở V=1m3
Van và Y lọc các loại

Trane/Malayxia cái

1

2.2

4
4.1


4.2
5
6
7

CLCP003
CM
160B

1

65- Pentax - Italy

cái

2

CM
32- Pentax - Italy
160C
Toàn Mỹ
Việt Nam

cái

1

cái


1

Sơn Hà

cái

1

Việt Nam

2


STT
7.1
7.2
7.3
8
8.1
8.2
-

Danh mục thiết bị, Vật tư
Van gió VCD
KT 100x100mm
KT 150x150mm
KT 300x200mm
KT 400x200mm
Van chặn lửa FD
KT 100x100

KT 300x200
KT 400x200
Van trên đường ống
Van cổng D25
Van cổng D65
Van cổng D80
Van cổng D100
Van cổng D125
Van cổng D150
Van cổng D250
Nối mềm D65
Van điện từ D25
Van điện từ D50
Van điện từ D80
Van điện từ D150
Van cân bằng tay D25
Van cân bằng tự động D65
Van cân bằng tay D80
Van cân bằng tay D100
Van cân bằng tay D150
Y lọc D25
Y lọc D50
Y lọc D150
Van 1 chiều D125
Van xả khí D25
Hệ thống đường thốt nước
ngưng
Ống nước ngưng
D27
D34

D42
D48
D60
Bảo ơn ống nước ngưng
D27
D34
D42

Kỹ mã hiệu
thiết bị

Xuất xứ

Đơn vị
tính

Số
lượng

cái
cái
cái
cái

10
5
1
1

cái

cái
cái

2
1
1

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái


37
34
2
4
2
12
4
9
14
2
1
1
15
7
1
1
2
16
1
2
2
2

100m
100m
100m
100m
100m

1,400

1,920
0,400
0,200
0,300

100m
100m
100m

0,33
0,45
0,3
3


STT
9
9.1
9.2
9.3
9.4
10
10.1
10.2
11
11.1
11.2
11.3
-


Danh mục thiết bị, Vật tư
D48
D60
Các thiết bị đo (Nhiệt kế, áp
kế….)
Nhiệt kế
Áp kế kèm van bi
Cơng tắc dịng
Van bypass D100 kèm cảm
biến chênh áp
Hệ thống điện
Tủ điều khiển liên động hệ
thống bơm-chiller
Cáp điện/ Cables
Cu/PVC 1x1,0mm2
Hệ thống đường ống nước
lạnh
Bảo ôn ống nước lạnh bằng
PU tỷ trọng 33 kg/m3, ngoài
bọc áo tơn 0.48mm
Giá treo đỡ ống nước ngưng
Ống gió mềm D100, có bảo
ơn
Ống gió mềm D150, có bảo
ơn
Ống nước lạnh
D300mm
D250mm
D200mm
D150mm

D125mm
D100mm
D80mm
D75mm
D50mm
D40mm
D32mm
D25mm
D20mm
Phụ kiện ống nước lạnh

D300/250
D300/150
D300/80
D200/150

Kỹ mã hiệu
thiết bị

Xuất xứ

Đơn vị
Số
tính
lượng
100m 0,2
100m 0,3
cái
cái
cái


24
24
3

cái

2

bộ

1

m

1,200

tấn

1,5

cái

10

cái

8

100m

100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m

0,756
1,268
0,504
1,800
1,600
1,176
2,037
2,220
0,600
0,370
0,370
1,590
0,120

cái
cái
cái

cái

4
14
2
8
4


STT
11.4
11.5
11.6
11.7

Danh mục thiết bị, Vật tư
D150/80
D100/65
D65/40
D65/25
D100
D50/25
D40/25
D32/25
D80/65
D250/150
D250/100
D300/200
D300/125
Cơn

D32/25
D40/25
D65/25
D65/50
D40/32
D50/40
D80/50
D100/80
D125/100
D150/125
Cút
D20
D25
D40
D50
D80
D100
D125
D150
D250
D300
Mặt bích thép
Bích rỗng
D300
D200
D150
D125
D100
D80
Bích đặc


Kỹ mã hiệu
thiết bị

Xuất xứ

Đơn vị
tính
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

Số
lượng
2
6
2
7
12
8

6
10
4
10
4
8
4

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

2
2
2
4
4
4
12
4
4
4


cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

6
90
6
40
64
8
12
8
8
12

bích
bích
bích
bích
bích
bích

8

8
54
12
14
16

5


STT
11.8
11.9
11.10
11.11
11.12
-

Danh mục thiết bị, Vật tư

D300
D200
D150
Ống gió cấp
KT 100x100
KT 150x150
KT 200x200
KT 300x200
KT 400x200
KT 500x200
KT 600x200

Cơn ống gió
KT 300x200/200x200
KT 400x200/300x200
KT 500x200/300x200
KT 600x200/500x200
KT 100x100/D100
KT 150x150/D150
Chân rẽ ống gió cho cỡ ống
KT 100x100
KT 150x150
KT 400x200
Cút ống gió
KT 600x200
KT 400x200
KT 300x200
KT 100x100
Cửa gió cấp dạng Grill
KT 400x250
KT 300x300
Phần nước bù ẩm
11.13 Ống thép
D50
D32
D25
D20
11.14 Giá đỡ ống nước lạnh
Giá treo giá đỡ ống nước lạnh

Kỹ mã hiệu
thiết bị


Xuất xứ

Đơn vị
Số
tính
lượng
bích
8
bích
4
bích
4
m
m
m
m
m
m
m

43,9
20,2
14,2
21,4
8,8
4,4
13,5

cái

cái
cái
cái
cái
cái

2
1
1
1
10
4

cái
cái
cái

10
5
1

cái
cái
cái
cái

3
2
2
4


cái
cái

14
1

100m
100m
100m
100m

0,400
0,820
0,140
0,240

tấn

4

6


2. Yêu cầu đối với gói dịch vụ:
Thực hiện dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điều hịa của TTDL trong
thời gian 24 tháng, nội dung cụ thể như sau:
2.1. Yêu cầu chung:
- Cam kết chất lượng dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng
- Có đề xuất quy trình để thực hiện dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng đối với hệ

thống điều hịa TTDL.
- Trong q trình triển khai thực hiện cơng việc bảo trì, bảo dưỡng điều
hịa Trung tâm dữ liệu có sự tham gia của nhân viên kỹ thuật của hãng sản xuất
thiết bị.
- Trong quá trình triển khai thực hiện cơng việc bảo trì bảo dưỡng hệ
thống điều hòa trung tâm dữ liệu nếu xảy ra hỏng hóc do lỗi của nhà thầu thì nhà
thầu sẽ chịu mọi chi phí để khắc phục sự cố.
- Nhà thầu phải cam kết cung cấp thiết bị chính hãng hoặc tương đương
đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, giấy tờ hợp lệ và nguồn gốc rõ ràng đối với
các thiết bị, vật tư thay thế sửa chữa cho các thiết bị chính như Chiller, AHU,
FCU, CRACK, Bơm nước lạnh.
2.2. Nội dung bảo trì, bảo dưỡng theo tiêu chuẩn hãng:
2.2.1. Bảo trì, bảo dưỡng Chiller giải nhiệt gió của hãng Trane:
a) Bảo trì thường xuyên:
- Kiểm tra tổng quát thiết bị.
- Vệ sinh, làm sạch Chiller.
- Ghi nhật ký hoạt động về nhiệt độ, áp suất, điện thế, cường độ dòng điện
và tất cả các tham số hoạt động khác.
- Kiểm tra tình trạng họat động của hệ thống bơi trơn.
- Kiểm tra tình trạng khởi động của động cơ và khởi động từ.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ điều khiển. Điều chỉnh hoạt động
của bộ phận điều khiển an toàn. Ghi nhận các chế độ cài đặt.
- Rà soát nhật ký cùng với người vận hành, thảo luận tổng quát về vận
hành thiết bị.
- Kiểm tra tiếng động hoặc độ rung bất thường.
- Báo cho người vận hành những khiếm khuyết chưa được điều chỉnh
được ghi nhận trong báo cáo bằng văn bản
- Thực hiện phân tích chuẩn đốn của hệ thống điều khiển.
- Ghi nhận thông số hoạt động của máy theo chu kỳ nửa tiếng một.
7



b) Bảo trì theo yêu cầu đặc thù hệ thống:
b1. Tổng quát:
- Kiểm tra rỏ rỉ gas, bổ sung phần gas thiếu hụt và báo cáo kết quả.
- Sửa chữa rỏ rỉ nhỏ theo yêu cầu (như ở van, mặt bích)
- Tính tốn lượng mơi chất lạnh bị mất và báo cáo kết quả cho khách
hàng.
- Kiểm tra sự hoạt động điều khiển biến tần VFD quạt.
- Nạp bổ sung mỡ cho vịng bi
- Kiểm tra hoạt động của khóa liên động và cơng tắc dịng chảy.
- Kiểm tra chênh áp suất nước khi đi qua bình bay hơi.
- Kiểm tra tình trạng vệ sinh của dàn ngưng tụ
- Kiểm tra xiết chặt các thanh treo mô tơ quạt của dàn ngưng tụ
- Kiểm tra chốt định vị trên trục của quạt
b2. Hệ thống bơi trơn:
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ phận gia nhiệt dầu.
- Kiểm tra mức dầu, bổ sung phần dầu thiếu hụt và báo cáo kết quả.
- Lấy mẫu dầu để phân tích định kỳ 1 lần/năm. Dựa trên kết quả kiểm tra
đưa ra các khuyến cáo cho khách hàng.
b3. Bộ điều khiển và an toàn:
- Kiểm tra vệ sinh của tủ điều khiển.
- Kiểm tra và siết chặt các mối nối của dây dẫn, các dầu hiệu bị quá nhiệt
và đổi màu.
- Kiểm tra điều kiện làm việc của tất cả các đèn báo LED/LCD.
- Kiểm tra hoạt động của các tiếp điểm của bộ liên động của bơm nước
lạnh.
- Kiểm tra hoạt động bảo vệ nhiệt độ nước thấp. Ghi nhận thông số cài
đặt.
- Kiểm tra hoạt động bảo vệ áp suất thấp của dàn bay hơi. Ghi nhận thông

số cài đặt.
- Kiểm tra hoạt động của công tắc lưu lượng và khoá liên động của bơm
nước lạnh.
8


b4. Động cơ và khởi động từ:
- Làm vệ sinh tủ điện.
- Kiểm tra siết chặt các mối nối của dây dẫn và các dấu hiệu quá nhiệt, đổi
màu.
- Kiểm tra điều kiện ăn mòn của các tiếp điểm.
- Kiểm tra độ hoạt động của các tiếp điểm.
- Kiểm tra độ mịn, an tồn và độ hở của các khóa liên động cơ khí.
- Kiểm tra họat động của các khóa điện liên động điện.
- Đo và ghi nhận điện áp. Điện áp sai số cho phép ±10%
- Kiểm tra độ chặt của tất cả các chỗ nối với đầu dọc động cơ.
- Đo và ghi nhận độ cách điện của động cơ.
b5. Vệ sinh dàn ngưng tụ:
- Mỗi năm bốn lần làm vệ sinh ngưng tụ, (Trong đó ba lần bằng nước với
áp lực cao và một lần bằng hóa chất).
Bảng kế hoạch cơng việc bảo trì, bảo dưỡng

Stt

Nội dung

Q 1

Q 2


Q 3

Q 4

1

Nội dung cơng việc bảo trì định kỳ

X

X

X

X

2

Bảo trì hàng quý và kiểm tra hàng
năm

2.1

Tổng quát

2.2

Hệ thống bơi trơn

2.3


Bộ điều khiển và an tồn

2.4

Động cơ và khởi động từ

2.5

Vệ sinh dàn ngưng tụ

X
X
X
X
W

W

C

W

9


Ghi chú:

W: vệ sinh bằng nước
C: Vệ sinh bằng hóa chất


2.2.2. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điều hịa chính xác của hãng Emerson:

10


Stt

Mơ tả

Thời gian

Ghi chú

M Q H Y
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điều hịa chính xác
Bộ phận điều khiển luồng khơng khí
1

Kiểm tra cánh và vệ sinh quạt dàn lạnh

  

2

Kiểm tra động cơ quạt dàn lạnh

  

3


Kiểm tra, vệ sinh tất cả các bộ lọc và các bộ
phận của van lọc có điều khiển

  

4

Kiểm tra và vệ sinh dàn bay hơi

5

Kiểm tra ống dẫn và khay ngưng tụ

  

6

Kiểm tra sensor đo lưu lượng và áp suất khí
qua dàn lạnh

  



Hệ thống cấp nước lạnh từ chiller
7

Kiểm tra các van chặn


  

8

Kiểm tra các nhiệt kế đo nhiệt độ nước cấp
và nước ra

  

9

Kiểm tra cơng tắc dịng chảy trong hệ thống

  

10

Kiểm tra sấy nhiệt

  

11

Kiểm tra ống dẫn nước (Vào/ra)

  

Bộ phận điều khiển độ ẩm
12


Kiểm tra bình làm ẩm, điện cực

  

13

Kiểm tra sự rò rỉ của van nước cấp ẩm

  

14

Kiểm tra các chất cặn trong ống dẫn, kiểm
tra tắc nghẽn ống

  

15

Kiểm tra dòng điện và các hoạt động điều
khiển



16

Kiểm tra van điện từ




17

Vệ sinh bình phun ẩm bằng hóa chất

18

Kiểm tra bộ phận heater

19

Kiểm tra quá trình hoạt động

  

  

Bộ phận điều khiển, tủ điện điều khiển, tủ nguồn
20

Kiểm tra atomat trong tủ điều khiển, tủ
nguồn cung cấp

  

21

Kiểm tra atomat và nguồn trong CRAC

  
11



Stt

Mô tả

Thời gian

Ghi chú

M Q H Y
22

Kiểm tra các role của hệ thống bơm nước,
tháp giải nhiệt

  

23

Xiết lại các đầu nối, các điểm tiếp xúc, dây
dẫn, thanh cái trong hệ thống tủ điện.





24

Kiểm tra dây tín hiệu, dây nguồn cho từng

thiết bị trong hệ thống





25

Kiểm tra chế độ điều khiển bơm, tháp giải
nhiệt.





26

Kiểm tra hoạt động các mạch điều khiển
điều hòa.

 

27

Kiểm tra bộ điều khiển ICOM.

 

28


Kiểm tra hiệu chỉnh thông số cài đặt phần
mềm điều khiển.

 

Hệ thống valve và đường ống cấp vào hệ
thống điều hịa chính xác
29

Vệ sinh, sơn sửa valve và đường ống

  

30

Kiêm tra hệ thống van nước

  

31

Kiểm tra hệ thống đường ống nước

  

32

Bổ xung hóa chất chống cáu cặn và rêu

  


Kiểm tra Chung
33

Kiểm tra các loại đinh ốc nếu bị lỏng.

34

Kiểm tra chung tất cả thiết bị

  

35

Kiểm tra log file của hệ thống máy điều hòa

  

36

Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm của phòng khi các
máy điều hòa hoạt động

  

37

Kiểm tra chất lượng nước định kỳ

38


Hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại và hỗ trợ trực
tiếp

39

Làm sạch các thiết bị

 


24/7
  

12


Ghi chú:
- M (Monthly): bảo trì định kỳ hàng tháng;
- Q (Quarterly): bảo trì định kỳ hàng quý;
- H (Half-yearly): bảo trì định kỳ nửa năm;
- Y (Yearly): bảo trì định kỳ hàng năm.
2.2.3. Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị cịn lại:
2.2.3.1. FCU (Fan Coil Unit) Cơng suất lạnh 18900Btu/h – 37100
Btu/h:
- Quạt FCU
+ Kiểm tra tình trạng kết nối cánh quạt và motor quạt, hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra tình trạng bơi trơn cổ trục và hoen rỉ trục quạt, đánh rỉ, tra dầu
mỡ;
+ Kiểm tra độ sạch của quạt, vệ sinh mô tơ và cánh quạt;

+ Kiểm tra độ ồn, rung động và cân bằng của quạt, hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra, điều chỉnh tình trạng cân bằng của quạt;
+ Kiểm tra độ cách điện mô tơ quạt;
+ Vận hành khơng tải động cơ.
+ Căn chỉnh, làm sạch tồn bộ FCU
- Hệ thống điện và điều khiển
+ Kiểm tra hiệu điện thế cấp vào FCU;
+ Kiểm tra tình trạng cách điện cầu đấu, độ chặt mối nối và độ sạch, vệ
sinh;
+ Kiểm tra các thiết bị điện khác: Tụ, khởi động từ,… vệ sinh;
+ Kiểm tra dòng điện chạy của mơ tơ quạt;
+ Tủ điện: Kiểm tra tình trạng hoạt động của đèn, thiết bị hiển thị và
Attomat tổng;
+ Attomat: Độ sạch và điều khiển hoạt động.
- Dàn trao đổi nhiệt
+ Phin lọc gió: Kiểm tra độ sạch, vệ sinh phin lọc;
+ Hộp gió, mặt cửa gió ra/ vào; Kiểm tra độ sạch, vệ sinh;

13


+ Dàn trao đổi nhiệt: Kiểm tra độ sạch và vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng
nước áp lực;
+ Van điện từ: kiểm tra tình trạng hoạt động, trạng thái kết nối, hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra, vệ sinh Y lọc, nối mềm của FCU;
+ Bảo ôn cách nhiệt: kiểm tra tình trạng lão hố bảo ơn cách nhiệt, sửa
chữa;
+ Cảm biến nhiệt độ: kiểm tra tình trạng hoạt động của cảm biến, vệ sinh;
+ Đo nhiệt độ khơng khí ra và vào: kiểm tra nhiệt độ khơng khí thổi ra và
vào;

+ Đánh rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ;
+ Kiểm tra bộ sấy ngồi: tình trạng hoạt động, vệ sinh.
- Đường ống nước ngưng
+ Máng nước ngưng: Kiểm tra độ sạch, tình trạng cách nhiệt, vệ sinh;
+ Ống nước ngưng: Kiêm tra điều kiện dòng chảy, vệ sinh hút đường ống
nước;
+ Tập hợp thơng số, báo cáo tình trạng hoạt động của FCU.
- Bơm cho FCU
+ Kiểm tra, vệ sinh bơm nước ngưng cho FCU;
+ Kiểm tra, vệ sinh rơle các thiết bị cảm biến;
+ Kiểm tra moto của bơm và nguồn điện;
+ Kiểm tra kết nối bơm với ống mềm.
2.2.3.2. AHU - Công suất lạnh 100kW:
- Quạt AHU
+ Tình trạng dây đai: Độ căng, tình trạng dây, hiệu chỉnh hoặc thay thế;
+ Quạt:Kiểm tra tình trạng bơi trơn cổ trục và hoen rỉ trục quạt, đánh rỉ,
tra dầu mỡ;
+ Quạt: Kiểm tra độ sạch của quạt, vệ sinh mô tơ và cánh quạt;
+ Kiểm tra độ ồn, rung động và cân bằng của quạt, hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra, điều chỉnh tình trạng cân bằng của quạt;
+ Kiểm tra độ cách điện mô tơ quạt;
+ Kiểm tra nhiệt độ làm việc của mô tơ quạt;
14


+ Vận hành không tải động cơ.
- Hệ thống điện và điều khiển
+ Kiểm tra và vệ sinh bộ sấy;
+ Kiểm tra tình trạng bộ phun ẩm bổ sung (bơm, bình đựng, gioăng,…);
+ Kiểm tra hiệu điện thế cấp vào AHU;

+ Kiểm tra tình trạng cách điện cầu đấu, độ chặt mối nối và độ sạch, vệ
sinh;
+ Kiểm tra các thiết bị điện khác: khởi động từ,… vệ sinh;
+ Kiểm tra dịng điện chạy của mơ tơ quạt;
+ Tủ điện: Kiểm tra tình trạng hoạt động của đèn, thiết bị hiển thị và
Attomat tổng;
+ Attomat: Độ sạch và điều khiển hoạt động.
- Dàn trao đổi nhiệt
+ Dàn trao đổi nhiệt: Kiểm tra độ sạch và vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng
nước áp lực và hóa chất;
+ Kiểm tra, hiệu chỉnh Van điện điều chỉnh lưu lượng;
+ Kiểm tra, vệ sinh Y lọc, nối mềm của AHU;
+ Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ cụm van (Van chặn, van ba ngả, van cân
bằng…);
+ Bảo ơn cách nhiệt: kiểm tra tình trạng bảo ôn cách nhiệt, sửa chữa, bọc
thêm;
+ Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ cảm biến, thiết bị đo áp suất, nhiệt độ;
+ Đo nhiệt độ khơng khí ra và vào: kiểm tra nhiệt độ khơng khí thổi ra và
vào;
+ Đo áp suất và lưu lượng của gió cấp và hồi qua của thăm gió;
+ Đánh rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ;
+ Kiểm tra bộ sấy ngồi: tình trạng hoạt động, vệ sinh.
- Hệ thống phin lọc
+ Phin lọc gió sơ cấp: Kiểm tra độ sạch, vệ sinh phin lọc
+ Phin lọc gió thứ cấp: Kiểm tra độ sạch, vệ sinh phin lọc
+ Kiểm tra tình trạng bộ chênh áp suất, vệ sinh hoặc đề xuất thay thế
15


- Đường ống nước ngưng

+ Máng nước ngưng: Kiểm tra độ sạch, tình trạng cách nhiệt, vệ sinh;
+ ống nước ngưng: Kiểm tra điều kiện dòng chảy, vệ sinh hút đường ống
nước;
+ Tập hợp thơng số, báo cáo tình trạng hoạt động của AHU.
2.2.3.3. PAU làm mát sơ bộ khử ẩm, LL= 1600m3/h-350PA:
- Quạt cho PAU
+ Tình trạng dây đai: Độ căng, tình trạng dây, hiệu chỉnh hoặc thay thế;
+ Quạt: Kiểm tra tình trạng bơi trơn cổ trục và hoen rỉ trục quạt, đánh rỉ,
tra dầu mỡ;
+ Quạt: Kiểm tra độ sạch của quạt, vệ sinh mô tơ và cánh quạt;
+ Kiểm tra độ ồn, rung động và cân bằng của quạt, hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra, điều chỉnh tình trạng cân bằng của quạt;
+ Kiểm tra độ cách điện mô tơ quạt;
+ Kiểm tra nhiệt độ làm việc của mô tơ quạt bằng thiết bị đo chuyên
dụng;
+ Vận hành không tải động cơ.
- Hệ thống điện và điều khiển
+ Kiểm tra hiệu điện thế cấp vào PAU;
+ Kiểm tra tình trạng cách điện cầu đấu, độ chặt mối nối và độ sạch, vệ
sinh;
+ Kiểm tra các thiết bị điện khác: khởi động từ,… vệ sinh;
+ Kiểm tra dòng điện chạy của mơ tơ quạt;
+ Tủ điện: Kiểm tra tình trạng hoạt động của đèn, thiết bị hiển thị và
Attomat tổng;
+ Attomat: Độ sạch và điều khiển hoạt động.
- Dàn trao đổi nhiệt
+ Dàn trao đổi nhiệt: Kiểm tra độ sạch và vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng
nước áp lực và hóa chất;
+ Kiểm tra, hiệu chỉnh van điện điều chỉnh lưu lượng;
+ Kiểm tra, vệ sinh Y lọc, nối mềm của PAU;

16


+ Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ cụm van (van chặn, van ba ngả, van cân
bằng…) của PAU;
+ Bảo ôn cách nhiệt: kiểm tra tình trạng bảo ơn cách nhiệt, sửa chữa, bọc
thêm nếu cần;
+ Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ cảm biến, thiết bị đo áp suất, nhiệt độ;
+ Đo nhiệt độ khơng khí ra và vào: kiểm tra nhiệt độ khơng khí thổi ra và
vào;
+ Đo áp suất và lưu lượng của gió cấp và hồi qua của thăm gió;
+ Đánh rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ ;
- Hệ thống phin lọc
+ Phin lọc gió : Kiểm tra độ sạch, vệ sinh phin lọc;
+ Phin lọc gió thứ cấp: Kiểm tra độ sạch, vệ sinh phin lọc;
+ Kiểm tra tình trạng bộ chênh áp suất, vệ sinh hoặc đề xuất thay thế.
- Đường ống nước ngưng
+ Máng nước ngưng: Kiểm tra độ sạch, tình trạng cách nhiệt, vệ sinh;
+ Ống nước ngưng: Kiểm tra điều kiện dịng chảy, vệ sinh hút đường ống
nước;
+ Tập hợp thơng số, báo cáo tình trạng hoạt động của AHU.
2.2.3.4. Bình giãn nở
- Kiểm tra tình trạng làm việc của bình nở trước khi bảo trì
- Kiểm tra van xả đáy, xả cặn của bình.
- Kiểm tra các thiết bị đo.
- Kiểm tra vỏ bình bên ngồi và chân giá đỡ, sơn chống rỉ, sơn màu.
- Làm sạch tồn bộ bình giãn nở.
2.2.3.5. Bơm tuần hồn nước lạnh
- Tình trạng lắp đặt hệ thống bơm
- Lắp đặt: Hiện trạng lắp đặt, các bu lơng, đệm, lị xo, vệ sinh và đề xuất

thay thế
- Kết nối đường ống nước vào, đường ống nước ra và các bộ chia, khớp
nối mềm với bơm, đề xuất thay thế.

17


- Kiểm tra tình trạng gioăng của bơm, thay thế gioăng mặt bích, xiết lại bu
lơng;
- Kiểm tra mơ tơ bơm:
+ Độ cách điện, điện trở của mô tơ bơm khi trong trạng thái không hoạt
động, kiểm tra các cầu đấu, tiếp điểm tại cầu đấu của mô tơ, vệ sinh và xiết chặt;
+ Đo hiệu điện thế và cường độ dịng điện của mơ tơ bơm khi vận hành và
so sánh với thông số định mức và đánh giá tình trạng;
+ Tình trạng của khởi động từ, attomat, rơ le và các thiết bị đóng cắt khác,
vệ sinh và hiệu chỉnh, thay thế;
+ Tủ điện nguồn cho hệ thống bơm, hiện trạng các thiết bị, đèn điện, các
tiếp điểm đấu nối, tình trạng các cáp và dây điện, xiêt chặt các tiếp điểm và vệ
sinh;
+ Độ ồn của mô tơ, tiếng ồn lạ và khả năng làm mát của quạt giải nhiệt,
tình trạng của quạt giải nhiệt;
+ Chức năng điều khiển tới mô tơ bơm, khả năng thực hiện lệnh do hệ
thống điều khiển tác động;
+ Độ sạch của bơm, vệ sinh, sơn chống rỉ chân đỡ, sơn màu;
+ Độ ồn, rung động của bơm, tra dầu, mỡ vòng bi và hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra nhiệt độ mô tơ bơm bằng thiết bị đo chuyên dụng, kiểm tra
nhiệt độ bất thường của mô tơ và phương án xử lý.
- Van chặn, van 1 chiều: kiểm tra tình trạng hoạt động, độ kín khít của
van, vệ sinh, sơn chống rỉ;
- Tình trạng bảo ơn đường ống nước lạnh kết nối với bơm: hư hỏng, độ

cách nhiệt, đọng sương, xử lý hiện trạng;
- Kiểm tra áp lực nước, theo dõi và so sánh để đánh giá tình trạng của
bơm nước;
- Tình trạng các thiết bị đo: Đo nhiệt độ, đo áp suất nước tình trạng, thay
thế;
- Hệ thống: Ghi lại các thông số của bơm và lập biểu theo dõi và đánh giá.
2.2.3.6. Bơm nước bù
- Tình trạng lắp đặt hệ thống bơm;
- Lắp đặt: Hiện trạng lắp đặt, các bu lơng, đệm, lị xo, vệ sinh và đề xuất
thay thế;
18


- Kiểm tra mô tơ bơm:
+ Độ cách điện, điện trở của mô tơ bơm khi trong trạng thái không hoạt
động, kiểm tra các cầu đấu, tiếp điểm tại cầu đấu của mô tơ, vệ sinh và xiết chặt;
+ Đo hiệu điện thế và cường độ dịng điện của mơ tơ bơm khi vận hành và
so sánh với thông số định mức và đánh giá tình trạng;
+ Tình trạng của khởi động từ, attomat, rơ le và các thiết bị đóng cắt khác,
vệ sinh và hiệu chỉnh, thay thế;
+ Tủ điện nguồn cho hệ thống bơm, hiện trạng các thiết bị điện, các tiếp
điểm đấu nối, tình trạng các cáp và dây điện, xiết chặt các tiếp điểm và vệ sinh
+ Độ ồn của mô tơ, tiếng ồn lạ và khả năng làm mát của quạt giải nhiệt,
tình trạng của quạt giải nhiệt;
+ Chức năng điều khiển tới mô tơ bơm, khả năng thực hiện lệnh do hệ
thống điều khiển tác động;
+ Độ sạch của bơm, vệ sinh, sơn chống rỉ chân đỡ, sơn màu;
+ Độ ồn, rung động của bơm, tra dầu, mỡ vòng bi và hiệu chỉnh;
+ Kiểm tra nhiệt độ mô tơ bơm bằng thiết bị đo chuyên dụng, kiểm tra
nhiệt độ bất thường của mô tơ và phương án xử lý;

- Van chặn, van 1 chiều: kiểm tra tình trạng hoạt động, độ kín khít của
van, vệ sinh, sơn chống rỉ;
- Hệ thống: Ghi lại các thông số của bơm và lập biểu theo dõi và đánh giá.
2.2.3.7. Bảo trì, bảo dưỡng van và y lọc các loại
- Van xả khí
+ Kiểm tra sự hoạt động, độ kín các van
+ Tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kết nối giữa các van và đường ống nước, xử lý
- Bảo dưỡng van chặn (D25) trên FCU
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van chặn (D65+D80) trên AHU và Crack
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
19


+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van chặn (>D80) trên đường ống
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van cân bằng (D25) trên FCU
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van

+ Kiểm tra, điều chỉnh chế độ cân bằng của van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van cân bằng (>D25) trên hệ thống
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra, điều chỉnh chế độ cân bằng của van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van một chiều
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra, điều chỉnh chế độ một chiều của van
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van điện từ (D25) trên FCU
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
20


+ Kiểm tra hoạt động của động cơ van, vệ sinh hiệu chỉnh
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van điện từ (>D25) trên hệ thống
+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van chặn
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra hoạt động của động cơ van, vệ sinh hiệu chỉnh
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡng van by pass D100

+ Kiểm tra sự đóng, mở, độ kín khít của các van
+ Kiểm tra tình trạng rỉ sét, vệ sinh và sơn chống rỉ cho các van
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động, chuyển trạng thái của các van
+ Kiểm tra hoạt động của động cơ van, vệ sinhtra mỡ
+ Kiểm tra bộ điều khiển động cơ van, vệ sinh hiệu chỉnh
+ Kiểm tra kết nối giữa các van và đường ống nước, kiểm tra độ kín, xử lý
- Bảo dưỡngY lọc (D25) cho FCU
+ Kiểm tra độ kín, rửa sạch các lọc cặn Y trên đường ống
+ Kiểm tra tình trạng lưới lọc, thay thế
+ Vệ sinh thân lọc Y và kiểm tra hoạt động của lọc
+ Vật tư phụ được sử dụng
+ Bảo dưỡngY lọc (>D25) cho hệ thống
+ Kiểm tra độ kín, rửa sạch các lọc cặn Y trên đường ống
+ Kiểm tra tình trạng lưới lọc, thay thế
+ Vệ sinh thân lọc Y và kiểm tra hoạt động của lọc
2.2.3.8. Các thiết bị đo
- Bảo dưỡng cảm biến trên đường ống (không bao gồm cảm biến gắn trên
thiết bị)
- Kiểm tra, vệ sinh thiết bị đo nhiệt độ, đo áp lực đường nước, thay thế
- Kiểm tra độ kín và kết nối cảm biến trên đường ống

21


2.2.3.9. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trên đường nước và đường ống
nước lạnh
- Chuyển chế độ hoạt động từ nhánh chính sang nhánh phụ
+ Kiểm tra tình trạng chung hệ thống trước khi chuyển đổi trạng thái
+ Kiểm tra hoạt động các van chặn trên đường ống
+ Kiểm tra các thiết bị đầu cuối, tình trạng hoạt động

+ Cơng tác an tồn và chuyển trạng thái sang nhánh dự phòng
+ Thực hiện chuyển trạng thái
+ Kiểm tra và theo dõi quá trình hoạt động hệ thống sau khi chuyển đổi hệ
thống
- Hệ thống đường ống nước lạnh kèm bảo ơn tầng mái và trục đứng
+ Kiểm tra tình trạng bảo ơn tồn bộ đường ống, sửa chữa các vị trí bảo
ơn bị hỏng, mục
+ Vệ sinh lớp tơn bọc bảo vệ bằng dung dịch tẩy rửa
+ Kiểm tra định kỳ chất lượng nước về độ sạch, mức độ cáu cặn 1 lần
/năm. Xả nước và thay thế nước lạnh nếu cần thiết.
+ Các khớp nối: Kiểm tra tình trạng, rị rỉ, thay thế mới
+ Các mặt bích: Kiểm tra tình trạng, xử lý rị rỉ, thay gioăng đệm của mặt
bích
+ Vật tư phụ được sử dụng
- Hệ thống đường ống nước lạnh kèm bảo ơn phịng Crack, phịng UPS
+ Kiểm tra tình trạng bảo ơn tồn bộ đường ống, sửa chữa các vị trí bảo
ơn bị hỏng, mục
+ Vệ sinh lớp tôn bọc bảo vệ bằng dung dịch tẩy rửa
+ Kiểm tra định kỳ chất lượng nước về độ sạch, mức độ cáu cặn 1 lần
/năm. Xả nước và thay thế nước lạnh nếu cần thiết.
+ Các khớp nối: Kiểm tra tình trạng, rị rỉ, thay thế mới
+ Các mặt bích: Kiểm tra tình trạng, xử lý rị rỉ, thay gioăng đệm của mặt
bích
- Hệ thống đường ống nước lạnh kèm bảo ơn khu Văn phịng
+ Kiểm tra tình trạng bảo ơn tồn bộ đường ống, sửa chữa các vị trí bảo
ơn bị hỏng, mục
+ Kiểm tra định kỳ chất lượng nước về độ sạch, mức độ cáu cặn 1 lần
/năm. Xả nước và thay thế nước lạnh nếu cần thiết.
22



+ Kiểm tra, vệ sinh và sơn chống gỉ, bổ sung giá đỡ, giá treo ống
+ Các khớp nối: Kiểm tra tình trạng, rị rỉ, thay thế mới
+ Kiểm tra tình trạng, xử lý rị rỉ, thay gioăng đệm tại điểm nối
- Xử lý nước trong hệ thống khi chất lượng nước khơng đạt u cầu.
+ Thay tồn bộ nước làm lạnh
+ Tháo nước trong hệ thống thải ra ngoài
+ Bổ sung nước sạch vào hệ thống
+ Vệ sinh toàn bộ hệ thống đường ống
2.2.3.10. Hệ thống thoát nước ngưng
- Bảo ơn đường ống: kiểm tra tình trạng bảo ơn tồn bộ đường ống, sửa
chữa các vị trí bảo ơn bị hỏng, mục, rách
- Vệ sinh toàn bộ hệ thống đường ống nước ngưng bằng hóa chất
- Kiểm tra độ dốc, độ thoát của tuyến ống trong tầng
- Kiểm tra độ kín, độ thốt của tuyến ống trong trục kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng liên kết các vị trí nối (co, cút,…), rò rỉ, thay thế mới
2.2.3.11. Hệ thống điện động lực
- Tủ điện
+ Vệ sinh toàn bộ thiết bị đóng cắt, bảo vệ và tủ điện
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị biến tần
+ Kiểm tratình trạng dây, tiếp điểm kết nối
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động của đèn, cầu chì và các nút điều khiển
+ Hệ thống: Ghi lại các thông số của hệ thống và đánh giá
- Máng và dây cấp nguồn
+ Kiểm tra và gia cường các vị trí giá đỡ máng
+ Sơn chống gỉ giá đỡ máng, máng điện
+ Kiểm tra tình trạng dây, tiếp điểm kết nối đến thiết bị
+ Căn chỉnh, bổ sung các vị trí móp méo hoặc mục nát
2.2.3.12. Bình làm mềm nước
- Kiểm tra tình trạng làm việc của bình trước khi bảo trì

- Kiểm tra tình trạng và vệ sinh bình chứa muối
- Kiểm tra giá đỡ và bộ phận chịu lực
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị điều khiển
- Súc rửa, vệ sinh bình hịa trộn, làm sạch cặn bẩn

23


- Vệ sinh van điều khiển và bộ điều khiển PLC
- Vệ sinh đường ống và phụ kiện trên đường ống.
- Kiểm tra kết nối và xử lý vị trí kết nối có nguy cơ rị rỉ
2.2.3.13. Thiết bị xử lý nước
- Kiểm tra tình trạng làm việc của bình trước khi bảo trì
- Kiểm tra các thiết bị trong bình
- Kiểm tra, vệ sinh vỏ bình bên ngồi và chân giá đỡ, sơn chống rỉ, sơn
màu.
2.2.4. Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý khi có sự cố:
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7;
- Xử lý sự cố 24/7/365.
3. Địa điểm thực hiện dịch vụ
Tại Trung tâm dữ liệu - Tổng cục Hải quan, Lơ E3, đường Dương Đình
Nghệ, n Hịa, Cầu Giấy, Hà Nội.
4. Thời gian thực hiện dịch vụ: 24 tháng.

24



×