Tải bản đầy đủ (.doc) (197 trang)

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703 KB, 197 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2844 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG
ÀN TỈNH LÀO CAI (162 TTHC)
–––––––––––

ầu đến Phòng Tư pháp viết tờ khai theo hướng
rường hợp bản chính giấy khai sinh bị mất, hư
chú quá nhiều nội dung do được thay đổi, cải
ịnh lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ

khai, cán bộ Tư pháp của Phòng Tư pháp căn cứ
i sinh đang lưu trữ để ghi vào nội dung bản chính
hi rõ “Cấp lại” dưới tiêu đề của bản chính Giấy
Ủy ban nhân dân cấp huyện ký và cấp cho đương
Giấy khai sinh mới, thu hồi lại Giấy khai sinh cũ

mẫu)
ai sinh cũ nếu có,

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phịng Tư pháp

ai sinh cấp lại

chính giấy khai sinh: 10.000 đồng/lần cấp



ấy khai sinh Mẫu STP/HT-2006-KS.3. Quyết
Đ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư
nh sổ hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch.

chứng minh thư nhân dân

1


sự 2005

ân và Gia đình 09/6/2000

158/2005/NĐ – CP của Chính phủ ngày 27
m 2005 có hiệu lực ngày 01/4/2006

01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư

01/2006/ QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ
háp về việc ban hành sổ hộ tịch và biểu mẫu hộ

49/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2007
Lào Cai về việc Ban hành lệ phí Hộ tịch trên địa

GƯỜI TỪ ĐỦ 14 TUỔI TRỞ LÊN, XÁC
TÍNH CHO MỌI TRƯỜNG HỢP, KHƠNG

ầu đến Phòng Tư pháp viết Tờ khai theo hướng


chữ đệm đã được đăng ký đúng trong sổ đăng ký
nh GKS, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi
theo quy định của Bộ Luật Dân sự.
nội dung đã được đăng ký trong sổ ĐKKS và Bản
ó sai sót trong khi đăng ký.
tộc của người con theo dân tộc của người cha
ười mẹ theo quy định của BLDS.
ính của một người trong trường hợp giới tính của
tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà
của y học nhằm xác định rõ về giới tính.
ẩm định trình Chủ tịch UBND thành phố ra quyết
ính và cấp cho đương sự một bản chính.

, bao gồm:
u STP/HT-2006-TĐCC.1 quy định ).
nh GKS của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại giới tính và các giấy tờ khác có liên
cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại
giới tính; Xuất trình giấy khai sinh của người mẹ
àm căn cứ xác định lại dân tộc cho người con khi
h theo dân tộc của cha hoặc của mẹ; CMND, hộ

p xác định lại giới tính, thì văn bản kết luận của
hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn cứ
i giới tính.
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại
chưa thanh niên hoặc mất năng lực hành vi dân
eo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác
2



o người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên thì
ủa người đó.
1 (bộ)

(Trường hợp cần xác minh được kéo dài thêm

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

nh (Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ
n tộc, xác định lại giới tính)

thu: 25.000đ/lần. Quyết định số 49/2007/QĐng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
ịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai

c thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
ại giới tính, Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1. Quyết
QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư
nh sổ hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch.

h giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính
dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch và
liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải
nh lại dân tộc, xác định lại giới tính; Xuất trình
gười mẹ hoặc người cha để làm căn cứ xác định
i con khi có nhu cầu xác định theo dân tộc của


2005/NĐ – CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12
c ngày 01/4/2006

08/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp

2006/ QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ
hành sổ hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch.

2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2007 của
về việc Ban hành lệ phí Hộ tịch trên địa bàn tỉnh

H TRONG CÁC VĂN BẢN TỪ BẢN
VIỆT nam VÀ TỪ TIẾNG VIỆT nam SANG

chứng thực chữ ký của mình phải xuất trình các

n dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác;

n mà mình sẽ ký vào đó.
3


ứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng

chứng thực phải ghi rõ ngày, tháng, năm chứng
ng thực; số giấy tờ tuỳ thân của người yêu cầu
p, nơi cấp; chữ ký trong giấy tờ, văn bản đúng là
êu cầu chứng thực; sau đó ký và ghi rõ họ, tên và
an có thẩm quyền chứng thực.


, bao gồm:
u chứng thực chữ ký của mình phải xuất trình các

ân, hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác, bằng tốt
giấy tờ văn bản mà mình sẽ ký vào đó (trong
và phải cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp
c của bản mình đã tự dịch.
ứng thực chữ ký phải ký trước mặt người thực

Theo yêu cầu của người chứng thực (bộ)

y (chứng thực chữ ký); trường hợp bản dịch phải
ng tác viên dịch thuật thì thời hạn là 03 ngày làm
hiều trang văn bản thì có thời hạn có thể kéo dài

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp
bản dịch.

mức thu: Chứng thực chữ ký 10.000đ/ 01 bản.

ứng thực chữ ký phải ký trước mặt người thực

007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về
c, chứng thực bản sao từ từ bản chính, chứng

008/TT-BTP ngày 25/8/2008 hướng dẫn thi hành
hị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của
ản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ từ bản

hữ ký
4


008/TTLT-BTC -BTP ngày 17/10/2008 của Bộ
háp hướng dẫn về mức thu, nộp, quản lý và sử
sao, lệ phí chứng thực.

2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND
c quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí
bàn tỉnh Lào Cai.

ỢP SỔ HỘ TỊCH KHƠNG CỊN LƯU TẠI
ĐƯỢC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP

ầu bổ sung hộ tịch đến Phòng Tư pháp viết Tờ
cụ thể.

ổ sung hộ tịch phải nộp Tờ khai (theo mẫu quy
n chính Giấy khai sinh của người cần bổ sung hộ
ên quan để làm căn cứ cho bổ sung hộ tịch.

hính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
h cho người chưa thành niên hoặc người mất năng
được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc

i dung chưa được đăng ký trong sổ đăng ký khai
ấy khai sinh.
h được giải quyết ngay sau khi nhận đủ giấy tờ
ổ sung được ghi trực tiếp vào những cột, mục

đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh.
tịch đóng dấu vào phần ghi bổ sung. Cột ghi chú
ai sinh và mặt sau của bản chính Giấy khai sinh
bổ sung; căn cứ ghi bổ sung; họ, tên, chữ ký của
ngày, tháng, năm bổ sung. Cán bộ Tư pháp hộ
hần đã ghi bổ sung.

, bao gồm:
u STP/HT-2006-TĐCC.1 quy định )
ai sinh, Bản chính giấy tờ hộ tịch khác của người

1 (bộ)

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

u chỉnh hộ tịch

thu: 25.000đ/lần. Quyết định số 49/2007/QĐ5


ng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
ịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của
Đăng ký và quản lý hộ tịch

2006/ QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ
hành sổ hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch.


08/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp
n một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐvề việc Đăng ký và quản lý hộ tịch

2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND tỉnh
hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

HỘ TỊCH

ầu cấp bản sao hộ tịch từ sổ gốc (Bản sao giấy
g nhận kết hôn)
pháp sau khi xem sổ gốc có nội dung cá nhân yêu
i vào bản sao theo nội dung đúng như trong sổ và
D cấp huyện cấp bản sao.

Bản chính các loại giấy tờ hộ tịch cần sao.

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

ịch

thu: 3.000đ/01bản sao. Quyết định số
ngày 08 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lào
h lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai

6



05/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của
Đăng ký và quản lý hộ tịch

8/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng
ố quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày
Đăng ký và quản lý hộ tịch

07/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND tỉnh
hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

TỊCH VÀ CÁC GIẤY TỜ HỘ TỊCH KHÁC
hân dân cấp huyện).

u cầu điều chỉnh nội dung đã được đăng ký trong
ấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai
Giấy khai sinh. thì cán bộ Phịng Tư pháp căn cứ
ó liên quan do đương sự xuất trình để điều chỉnh.

ộ tịch được giải quyết ngay sau khi nhận đủ giấy
chú của sổ đăng ký hộ tịch và mặt sau của bản
ch phải ghi rõ nội dung điều chỉnh; căn cứ điều
ký của người ghi điều chỉnh; ngày, tháng, năm
Tư pháp hộ tịch đóng dấu vào phần đã điều chỉnh.

chỉnh hộ tịch đã được ghi vào sổ hộ tịch, thì bản
ừ sổ hộ tịch sẽ ghi theo nội dung đã điều chỉnh.

u STP/HT-2006-TĐCC.1)
ai sinh, Bản chính giấy tờ hộ tịch khác của người
ch.


m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

u chỉnh hộ tịch

thu: 25.000đ/lần. Quyết định số 49/2007/QĐng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
ịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai

TĐCC.1, Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải
ch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
1/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng
ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch
7


05/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của
Đăng ký và quản lý hộ tịch

8/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng
ố quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày
Đăng ký và quản lý hộ tịch

07/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND tỉnh
hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

ẢN CHÍNH CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN

ầu chứng thực bản sao giấy tờ từ bản chính các

g nước ngồi hoặc song ngữ đến phòng Tư pháp
các loại giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
thực hiện theo hướng dẫn.
giấy tờ của cá nhân cần làm, người thực hiện
m tra tính hợp pháp của bản chính, nếu phát hiện
ệu giả mạo thì đề nghị người u cầu chứng thực
ơng chứng minh được thì từ chối chứng thực.
hứng thực đối chiếu bản sao với bản chính, nếu
n chính thì chứng thực.

thực .

ày; trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng
hực có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng
àm việc.

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

từ bản chính các giấy tờ văn bản tiếng nước
ữ.

Mức thu: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên
đ/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản.
08/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh
y định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
h lào Cai.

8



7/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp
hứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ

8/TT-BTP ngày 25/8/2008 hướng dẫn thi hành
hị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của
ản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
hữ ký

08/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh
y định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
h lào Cai.

hủ tục

in cấp giấy chứng nhận ĐKKD
ệ của hồ sơ.

KKD của hộ kinh doanh cá thể.

inh doanh (mẫu)
cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình.(phơ tơ
nghề cần có trước khi ĐKKD ( nếu có) theo
định 139/ 2007/ NĐ-CP ngày 05/9/2007.

quyền quyết định theo quy định: Phịng tài chính

thực hiện TTHC: Phịng tài chính kế hoạch.


KD 30.000đ. QĐ số 59/2007/QĐ-UBND ngày
D Tỉnh Lào Cai

a hộ kinh doanh cá thể (mẫu 06). Thông tư số
T ngày 19/10/2006 Hướng dẫn một số nội dung
KKD theo quy đinh tại NĐ 88/2006 ngày
9


2005

2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 về đăng ký kinh

07/ NĐ-CP ngày 05/9/2007.

TT-BKHĐT ngày 19/10/2006 của BộKHĐT
ội dung về hồ sơ, trình tự ĐKKD theo quy đinh
y 29/8/2006

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND tỉnh

Ý KINH DOANH (ĐKKD) HỘ KINH

in cấp giấy chứng nhận ĐKKD
ệ của hồ sơ.

hận ĐKKD của hộ kinh doanh cá thể

ội dung đăng ký kinh doanh (mẫu)
N ĐKKD


quyền quyết định theo quy định: Phịng tài chính

thực hiện TTHC: Phịng tài chính kế hoạch.

số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của

g tư số 03/2006/TT-BKHĐT ngày 19/10/2006
ội dung về hồ sơ, trình tự ĐKKD theo quy đinh
y 29/8/2006

10


2005

2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 về đăng ký kinh

07/ NĐ-CP ngày 05/9/2007.

TT-BKHĐT ngày 19/10/2006 của BộKHĐT
ội dung về hồ sơ, trình tự ĐKKD theo quy đinh
y 29/8/2006

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND tỉnh

NH DOANH CÁ THỂ

tạm ngừng ĐKKD hộ kinh doanh cá thể
ệ của hồ sơ.


ừng ĐKKD hộ kinh doanh cá thể

Đơn xin tạm ngừng đăng ký kinh doanh (mẫu

quyền quyết định theo quy định: Phịng tài chính

thực hiện TTHC: Phịng tài chính kế hoạch.

ng ĐKKD hộ kinh doanh cá thể.

tư số 03/2006/BKHĐT ngày 19/10/2006 Hướng
về hồ sơ, trình tự ĐKKD theo quy đinh tại NĐ
2006.

2005

006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 về đăng ký kinh

07/ NĐ-CP ngày 05/9/2007.

TT-BKHĐT ngày 19/10/2006 của BộKHĐT
ội dung về hồ sơ, trình tự ĐKKD theo quy đinh
11


y 29/8/2006

ồ sơ.
hồ sơ hợp lệ theo quy định.

ồ sơ.
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn Phòng
ành phố Lào Cai .
giờ hành chính các ngày từ thứ 2,4,6 (trừ ngày lễ,

hồ sơ:
in ĐKKD Hợp tác xã
lệ của hồ sơ
hận.
.
hận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến
Kế hoạch.
- Kế hoạch kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi đăng
ộng kinh doanh, chuyển trả kết quả cho bộ phận
quả.
:
ận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn Phịng
ành phố Lào Cai .
giờ hành chính các ngày từ thứ 2,4,6 hàng tuần

dân trình phiếu hẹn; Cơng chức bộ phận tiếp
rả kết quả giấy xác nhận đăng ký chấm dứt hoạt

ký kinh doanh Hợp tác xã.( mẫu)

ên, danh sách thành viên của liên hiệp HTX, ban
g quản trị, ban kiểm soát
a tại hội nghị thành lập HTX.

quyền quyết định theo quy định: Phịng tài chính


thực hiện TTHC: Phịng tài chính kế hoạch.

ĐKKD

12


Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của
i

D HTX- 01. Thông tư số 05/2005/TT-BKH của Bộ
ướng dẫn thực hiện Nghị định 87 của Chính phủ
HTX.

003

005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND

H DOANH HỢP TÁC XÃ

in thay đổi nơi đăng ký kinh doanh HTX
ệ của hồ sơ.

hận


o đến cơ quan đã cấp GCNĐKKD cho HTX, nội
m:
đăng ký kinh doanh, ngày cấp Giấy chứng nhận

nh của hợp tác xã;
nh doanh; nơi đăng ký kinh doanh mới dự định

đăng ký kinh doanh;
minh nhân dân, chữ ký và nơi cư trú của người
uật của hợp tác xã.
áo phải có quyết định bằng văn bản của Ban Quản
nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi
anh của hợp tác xã.

nhiệm chuyển hồ sơ đến cơ quan đăng ký kinh
i hạn 7 ngày (ngày làm việc) đối với nơi đăng ký
h hoặc 15 ngày (ngày làm việc) đối với nơi đăng
h khác, kể từ ngày nhận hồ sơ.

uyền quyết định theo quy định:UBND cấp

hực hiện TTHC: Phòng Tài chính kế hoạch.
13


Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của
i
hông báo về ĐKKD. Thông tư 05/2005/TT-BKH
Bộ Kế hoạch - Đầu tư


003
005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX
2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND

ỔI VỐN ĐIỀU LỆ HTX, ĐĂNG KÝ ĐIỀU LỆ

in Đăng ký thay đổi tên HTX, thay đổi vốn điều
u lệ HTX sửa đổi .
ệ của hồ sơ.

hận

hông báo đến cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận
cho hợp tác xã. Nội dung thơng báo gồm có:
ợp tác xã, số đăng ký kinh doanh, ngày cấp Giấy
kinh doanh;
h của hợp tác xã;
ổi;
doanh;
ã đăng ký, mức vốn điều lệ dự kiến đăng ký thay
thời điểm thay đổi vốn;

minh nhân dân, chữ ký và nơi cư trú của người đại
của hợp tác xã.
o phải có quyết định bằng văn bản của Ban Quản
ghị quyết của Đại hội xã viên về việc đổi tên hợp

Điều lệ hợp tác xã và Điều lệ đã được sửa đổi, bổ
ốn điều lệ của hợp tác xã.

1 (bộ)

uyền quyết định theo quy định:Phịng Tài chính
14


ời có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp

hực hiện TTHC: Phịng Tài chính kế hoạch.

(nếu có):

Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của
i

hông báo về ĐKKD. Thông tư số 05/2005/TTch- đầu tư hướng dẫn thực hiện NĐ 87 của
CNĐKKD HTX

003

005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND


N, NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT,
OÁT HỢP TÁC XÃ

in đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại
danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác

ệ của hồ sơ.

hận

c xã khai trừ xã viên, có xã viên ra khỏi hợp tác
iên mới làm thay đổi số lượng xã viên thì hợp tác
n cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
ã. Nội dung thơng báo gồm có:
đăng ký kinh doanh, ngày cấp Giấy chứng nhận

nh của hợp tác xã;
ước khi thay đổi; tổng số xã viên mới.
phải có quyết định bằng văn bản của Ban Quản
hị quyết của Đại hội xã viên về việc khai trừ xã
n mới, xã viên ra khỏi hợp tác xã làm thay đổi số
ác xã.
ổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã,
15


n trị, Ban Kiểm sốt hợp tác xã thì hợp tác xã gửi
an đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dung thơng báo gồm có:
đăng ký kinh doanh, ngày cấp Giấy chứng nhận


nh của hợp tác xã;
minh nhân dân, chức danh, chữ ký và nơi cư trú
àm đại diện theo pháp luật của hợp tác xã; danh
an kiểm soát đã thay đổi của hợp tác xã.
o phải có quyết định bằng văn bản của Ban Quản
nghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi
pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị,
tác xã.
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, thành viên
ác xã được thay đổi là người duy nhất có chứng
với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có
ề thì kèm theo thơng báo phải có bản sao hợp lệ
ề của người đã thay thế.

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp

hực hiện TTHC: Phịng Tài chính kế hoạch.

Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngy 18/8/2007 ca
i
hông báo về ĐKKD. Thụng t s 05/2005/TTch- đầu tư hướng dẫn thực hiện NĐ 87 của
CNĐKKD HTX

003
005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX
2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND


A HTX
in gi¶i thĨ tù ngun cđa HTX
ệ của hồ sơ.
thÓ

xin giải thể và nghị quyết Đại hội xã viên về việc
16


ến cơ quan đăng ký kinh doanh đã cấp Giấy
kinh doanh cho hợp tác xã, đồng thời đăng báo
X họat động trong 3 số liên tiếp về việc xin giải
h toán nợ, thanh lý các hợp đồng.

quyền quyết định theo quy định: Phịng Tài chính

hực hiện TTHC: Phịng Tài chính kế hoạch.

Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của
i

003
005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX
2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND

G ĐẠI DIỆN TRỰC THUỘC HTX


xin Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện

ệ của hồ sơ.

hận

ăn phòng đại diện, hợp tác xã phải gửi thông báo
kinh doanh cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi đặt chi
ại diện. Nội dung thơng báo gồm có:
sở chính của hợp tác xã;
doanh của hợp tác xã;
n phòng đại diện dự định thành lập; tên phải kèm
h” đối với đăng ký thành lập chi nhánh và chữ
ện” đối với trường hợp đăng ký thành lập văn
minh nhân dân, chữ ký và nơi cư trú của người
17


uật của hợp tác xã;
sở chi nhánh, văn phòng đại diện;
i hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện;
số chứng minh nhân dân của người đứng đầu chi
ại diện.
trên, hợp tác xã phải có:
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
văn bản của Ban Quản trị về việc mở chi nhánh,
, cử người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại
ặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc mở chi
ại diện của hợp tác xã.


quyền quyết định theo quy định: Phịng Tài chính

hực hiện TTHC: Phịng Tài chính kế hoạch.

Đ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của
i

003

005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND

Ý KINH DOANH, GIẤY CHỨNG NHẬN
ẠI DIỆN HTX

in cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
ạt động chi nhánh, văn phòng đại diện HTX

hận

ại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
18


ng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại


quan Công an về việc khai báo mất Giấy chứng
oanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi
ại diện của hợp tác xã;
ủa cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
ng của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
báo đã đăng thông báo;
ng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
động của chi nhánh, văn phòng đại diện cấp lại là
rong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy
ý hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện đã

quyền quyết định theo quy định: Phịng Tài chính

hực hiện TTHC: Phịng Tài chính kế hoạch.

yết định số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007
o Cai

003

005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

2007/QĐ-UBND ngày 18/8/2007 của UBND

NH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH


ơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển hồ
ơng tác thẩm định dự tốn tính tốn số tiền bồi
h sách hỗ trợ cho phòng TC-KH thẩm định, Sau
m định phòng TC-KH gửi kết quả về phòng TNChủ tịch UBND thành phố ra quyết định phê
19


phí bồi thường , hỗ trợ tái định cư.

m vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập hồ sơ
à tái định cư gồm:
ờng, hỗ trợ và tái định cư đã hoàn chỉnh theo quy
u 30 của Nghị định 69/2009/NĐ-CP:
uyệt dự tốn kinh phí bồi thường, hỗ trợ của chủ

p lý có liên quan như: Quyết định phê duyệt đầu
nh giao đất của cấp có thẩm quyền, Quyết định
Quyết định thu hồi đất của cấp có thẩm quyền,…
liên quan như: Biên bản họp xét duyệt tư cách,
và kết thúc công khai,…
ài sản của các hộ dân, bản kiểm tra tài sản của
ố, Bảng áp giá bồi thường, hỗ trợ của chủ đầu tư,
hính quyền địa phương (Nều có).
ến đóng góp của người có đất bị thu hồi.

01 (bộ)

m quyền quyết định theo quy định: UBND cấp


hực hiện TTHC: Chủ đầu tư
(nếu có): Phịng Tài chính - Kế hoạch

04/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính

7/NĐ-CP ngày 25 tháng 05 năm 2007 của Chính

2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 của UBND tỉnh

20


in
hận

ộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của

bao gồm:
g ký kinh doanh (01 bản chính, có mẫu).
ghị quyết của Đại hội xã viên về việc thay đổi, bổ
nh doanh (01 bản chính).
bổ sung ngành, nghề phải có vốn pháp định thì
ủa cơ quan có thẩm quyền hoặc chứng chỉ hợp
vốn pháp định của hợp tác xó (01 bản chính).
, bổ sung ngành, nghề phải có chứng chỉ hành
n sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định
n).
01 (bộ)

quyền quyết định theo quy định:Phòng Tài chính


p thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
ấp huyện

phí : 30.000đ.
doanh hợp tác xã.
danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm sốt hợp tác

hề cần có trước khi ĐKKD

003
005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

05/TT-BKH của Bộ kế hoạch - đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

XÃ CHIA, TÁCH

in
hận
p hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của

ao gồm:
h doanh hợp tác xã (01 bản chính, có mẫu).
ã (1 bản chính).
, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác
mẫu).
ng qua tại hội nghị thành lập hợp tác xã (1 bản

Đại hội xã viên về việc chia, tách hợp tác xã;

21


ết các vấn đề liên quan đến việc chia, tách đó thảo
, tổ chức, cá nhân cú quan hệ kinh tế với hợp tác

01 (bộ)

uyền quyết định theo quy định: Phịng Tài chính
thực hiện TTHC:
và trả kết quả của UBND cấp huyện

phí 1:

doanh hợp tác xã.
danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác

nh doanh hợp lệ theo quy định;
xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm;
xã được đặt theo quy định;

ăng ký kinh doanh theo quy định.
cú chi nhánh, văn Phòng đại diện hoặc doanh
hi chia, tách phải thông báo cho cơ quan đăng ký
tiếp tục hoặc chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
doanh nghiệp.
3
5/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

5/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn

a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX
NH DOANH ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH CÁ

ồ sơ.
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
ồ sơ.
hận tiếp nhận và trả kết quả .
giờ hành chính các ngày từ thứ 2,4,6 (trừ ngày lễ,

hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
ung hồ sơ theo quy định của pháp luật, nếu:
ủ, hợp lệ thỡ tiếp nhận và viết phiếu hẹn ngày trả

ưa đầy đủ, hợp lệ thỡ hướng dẫn để hoàn chỉnh lại

.
hận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến
Kế hoạch.
- Kế hoạch kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dừi đăng
ộng kinh doanh, chuyển trả kết quả cho bộ phận
quả.
22


:

tiếp nhận và trả kết quả .
giờ hành chính các ngày từ thứ 2,4,6 hàng tuần

g dân trình phiếu hẹn; Công chức bộ phận tiếp

trả kết quả giấy xác nhận đăng ký chấm dứt hoạt

bao gồm:
ng ký kinh doanh (01 bản gốc)
hoàn thành các khoản thuế và nghĩa vụ tài chính (01

1 (bộ)
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

uyền quyết định: Phịng Tài chính-KH
thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết

các khoản nợ, gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài
n

gày 29 tháng 11 năm 2005. Hiệu lực 01/7/2006, Luật
6/2005; Hiệu lực thi hành 01/1/2006
6/NĐ-CP ngày 29/08/2006 của Chính phủ về đăng ký
thi hành 15 ngày kể từ ngày đăng công báo

XÃ HỢP NHẤT, SÁP NHẬP.

in
hận
ộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả .

ơ bao gồm:
nh doanh hợp tác xã (01 bản chính, có mẫu).
xó (01 bản chính).
ên, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm sốt hợp

, có mẫu).
ụng qua tại hội nghị thành lập hợp tác xã (01 bản

hất, sáp nhập hợp tác xã (01 bản chính).
đăng ký kinh doanh của HTX bị hợp nhất, sáp nhập

01 (bộ)

quyền quyết định theo quy định:
23


hoạch
p thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết

100.000đ..

doanh hợp tác xã.
danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác

nh doanh hợp lệ theo quy định.
xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm.
xã được đặt theo quy định.

ăng ký kinh doanh theo quy định
3
5/NĐ-CP ngày 11/7/2005 Về giấy chứng nhận

5/TT-BKH của Bộ Kế hoạch- đầu tư hướng dẫn
a Chính phủ về giấy CNĐKKD HTX

CHÍNH

vọng xin vào làm việc tại cấp xãlàm hồ sơ gửi

m mưu cho Uỷ ban nhân dân cấp huyệngiới
p đồng lao động thử việc (thời gian thử việc là

việc thì UBND cấp xã, tổ chức họp xét và có
an nhân dân cấp huyện để đề nghị xét tuyển

thành lập hội đồng xét tuyển và làm cơng văn
vụ

có thoả thuận bằng văn bản gửi Uỷ ban nhân
yết định tuyển dụng

g;
ác nhận của chính quyền địa phương;
oẻ;

hổ thơng;
un mơn;

ng chỉ khác.( nếu có)

24


quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân


hực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

: Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân xã

nh

ông chức năm 2003 ngày 29/4/2003 sửa đôi,
của pháp lệnh cơng chức năm 2000 ngày

2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ
xã, , thị trấn

04/TT-BNV ngày 16/01/2004 của Bộ trưởng
n thực hiện Nghị định số 114/2003/NĐ-CP
a Chính phủ về cán bộ công chức xã, , thị trấn

/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Uỷ ban
ai về việc ban hành quy chế tuyển dụng, hợp
ế độ tập sự công chức xã, , thị trấn

HƯỞNG ĐỘT XUẤT

, cá nhân lập được thành tích đột xuất lập tờ
hưởng, viết bản tóm tắt thành tích gửi UBND
định

ngày UBND thành phố thẩm định ra quyết

tích của tập thể, cá nhân.


TTHC trong không quá 07 ngày từ khi xảy
ở 05 ngày hoàn thiện hồ sơ gửi lên UBND
D thành phố HĐTĐKT giải quyết thủ tục
ù hợp).

25


×