Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC(Chương trình đào tạo Chất lượng cao) NGÀNH: KẾ TOÁNMajor: Accounting CHUYÊN NGÀNH: KIỂM TOÁN Specialization: Auditing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.34 KB, 32 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Chương trình đào tạo Chất lượng cao)

NGÀNH: KẾ TOÁN
Major: Accounting
CHUYÊN NGÀNH: KIỂM TOÁN
Specialization: Auditing

XÂY DỰNG TỪ CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐH KTQD; ĐẠI HỌC TỔNG
HỢP CALIFFORNIA, LONG BEACH, HOA KỲ; ĐẠI HỌC ADGER,
NAUY; TRƯỜNG ĐẠI HỌC MOLDE, NAUY VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ZHEJIANG GONGSHANG, TRUNG QUỐC.
(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU; CALIFFORNIA
STATE UNIVERSITY, LONG BEACH, USA; UNIVERSITY OF
ADGER, NORWAY; MOLDE UNIVERSITY COLLEGE, NORWAY
AND ZHEJIANG GONGSHANG UNIVERSITY, CHINA.)

HÀ NỘI - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUÔC DÂN
------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------



CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

(Chương trình đào tạo Chất lượng cao)
HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR
(Ban hành theo Quyết định số :……/QĐ ĐHKTQD ngày…..tháng….. năm 2014 của Hiệu
trưởng Trường đại học Kinh tế quốc dân /Persuant to the decision No….. Dated…….2014
of the President of National Economics University)

Tên chương trình

: Chương trình đào tạo chất lượng cao

Name of the program

: High Quality Educational Program in Auditing

Trình độ đào tạo

: Đại học

Level of education

: Undergraduate

Ngành Đào tạo

: Kế Toán

Major


: Accounting

Mã Ngành Đào Tạo (Code)

: 52340301

Chuyên ngành

: Kiểm tốn

Speciality

: Auditing

Loại hình đào tạo

: Chính quy

Type of education

: Full-time

2


MỤC LỤC

1.


MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational objectives.................................................................5

2.

THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic program timeline.......................................................5

3.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỒN KHĨA – Required total credits.............................6

4.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH – Enrolment candidates.........................................................6

5.

QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP – Educational Process and

Graduation Requirements................................................................................................................6
6.

THANG ĐIỂM – Grading system...........................................................................................7

7.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – Program curiculum........................................................8
7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo – Curriculum structure..............................................8
7.2. Chi tiết học phần – In details:..........................................................................................8

8.


KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard course sequence........................................11

9.

MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course description......................15
9.1. Tiếng Anh (English).........................................................................................................15
9.2. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lê nin phần I, II (Principle of
Marxsim and Leninist part I, II)..........................................................................................15
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (The policy of the
Communist Party’s Revolutionary Vietnam)......................................................................15
9.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology).....................................................15
9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training)...........................................................................16
9.6. Giáo dục quốc phịng (Defence Training).....................................................................16
9.7. Tốn cao cấp 1, 2 (Advanced Mathemetics 1 & 2)......................................................16
9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and statistical
mathematics)............................................................................................................................17
9.9. Pháp luật đại cương (General Law)..............................................................................17
9.10. Tin học đại cương (General Computing)...................................................................17
9.11. Kinh tế vi mô 1 (Microeconomic 1).............................................................................18
9.12. Kinh tế vĩ mô 1 (Macroeconomic 1)............................................................................18
9.13. Quản trị kinh doanh (Business Management)...........................................................18
9.14. Kinh tế lượng (Econometrics)......................................................................................19
9.15. Lý thuyết tài chính tiền tệ (Monetary and Finacial Theory)...................................19
9.16. Nguyên lý kế tốn (Principles of Accounting)............................................................19
9.17. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)...........................................................20
3


9.18. Nguyên lý thống kê (Statistics Principles)..................................................................20

9.19. Marketing căn bản (Fundamentals of Marketing)...................................................20
9.20. Kế tốn tài chính 1 (Financial Accouting 1)...............................................................21
9.21. Kế tốn tài chính 2 (Financial Accounting 2)............................................................21
9.22. Kế tốn tài chính 3 (Financial Accounting 3)............................................................21
9.23. Luật kinh doanh (Business Law).................................................................................21
9.24. Kiểm toán căn bản (Fundamentals of Auditing).......................................................22
9.25. Kế toán quản trị 1 (Managerial Accounting 1)..........................................................22
9.26. Kiến thức lựa chọn của ngành.....................................................................................22
9.27. Hệ thống thơng tin kế tốn (Accounting Information Systems).............................27
9.28. Kế tốn cơng (Accounting for non-profits organizations).......................................27
9.29. Kiểm tốn tài chính 1 (Financial Auditing 1)............................................................27
9.30. Kiểm tốn tài chính 2 (Financial Auditing 2)............................................................27
9.31. Kiểm tốn hoạt động (Operation Auditing)...............................................................28
9.32. Kiểm sốt quản lý (Management Control).................................................................28
9.33. Đề án mơn học (Course Project)..................................................................................28
9.34. Kiến thức lựa chọn chuyên ngành...............................................................................29
9.35. Kiến tập kế toán (Field Trip in Accounting)..............................................................30
9.36. Thực tập tốt nghiệp (Bachelor’s Thesis).....................................................................31
10. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching Facilities....................................31
10.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources........................31
10.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places.........................32

4


1.

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational objectives
+ Kiến thức: Trang bị cho cử nhân Kiểm tốn các kiến thức tồn diện, hiện đại về kiểm tốn,
kế tốn và tài chính, cụ thể là các kiến thức về kiểm toán tài chính, kiểm tốn hoạt động,

kiểm tốn liên kết trong các tổ chức kiểm toán khác nhau như kiểm toán độc lập, kiểm tốn
nhà nước, kiểm tốn nội bộ. Để có thể vận dụng các kiến thức kiểm toán vào thực tế công
việc, người học cũng được trang bị các kiến thức nền tảng bao gồm kiểm soát quản lý, kế
toán tài chính, kế tốn qn trị, tài chính doanh nghiệp, tài chính cơng, dự án đầu tư... Bên
cạnh kiến thức lý thuyết trong Nhà trường, kiến thức thực tế sẽ có được thơng qua tham gia
các khố kiến tập, thực tập về kiểm tốn tại các cơng ty kiểm tốn đa quốc gia và nghe thuyết
trình của các chuyên gia từ các cơng ty kiểm tốn.
+ Về kỹ năng: Đào tạo Cử nhân Kiểm tốn thơng thạo tiếng Anh trên các lĩnh vực chun
mơn về kiểm tốn, rèn luyện các kỹ năng phân tích, đánh giá, thuyết trình, làm việc theo
nhóm...
+ Về tinh thần và thái độ làm việc: Đào tạo Cử nhân Chun ngành Kiểm tốn có khả năng
làm việc theo nhóm, hoặc làm việc độc lập, tự chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm những
vấn đề chuyên môn. Trung thực thật thà và khiêm tốn.
+ Knowledge: Students will be equiped with comprehensive and modern knowledges in
auditing, accounting and finance. Specifically, students will be learnt about financial
auditing, operational auditing and integrated auditing in difernet audit entities (such á
auditing firrms, state audit and internal audit). In addition to auditing knowledge, students
will be learn financial accounting, management accounting, corporate finance, public
finance, projects, etc... Together with knowledge provided in NEU, students will learn in
practical courses at auditing firms and attend lectures of auditing experts from auditng firms.
+ Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in
analysis, asessment, presentation and working in team.
+ Working attitude: Students will be able to work efficiently in team or independently; be
responsible, creative and maintain professional ethics.

2.

THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic program timeline
Thời gian đào tạo là 4 năm, bao gồm cả học tăng cường tiếng Anh, thời gian thực tập và làm
khoá luận tốt nghiệp, mỗi năm gồm 3 học kỳ, trong đó học kỳ I có 21 tuần (gồm 15 tuần

giảng dạy, 1 tuần dự trữ, 2 tuần nghỉ tết Nguyên đán, 3 tuần thi học kỳ), học kỳ 2 có 10 tuần
(trong đó 5 tuần giảng dạy, 1 tuần thi học kỳ và 4 tuần nghỉ), học kỳ 3 có 21 tuần (gồm 15
tuần giảng dạy, 3 tuần thi học kỳ, 1 tuần dự trữ và 2 tuần nghỉ).
5


The training period is four years, including enhanced learning English, internship and
writing bachelor’s thesis, each year consists of three semesters, including the first semester
consists of 21weeks (15 weeks of teaching, reserve 1 week, 2 weeks for Lunar New Year
holiday, three weeks of semester exam), second semester is 10 weeks (including 5 weeks of
teaching, one semester exam week and 4 weeks vacation), third semester consist of 21weeks
(includes 15 teaching weeks, three weeks of the semester exam, reserve 1 week and 2 weeks
of holiday)
3.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỒN KHĨA – Required total credits
Tổng cộng 131 tín chỉ (viết tắt là TC), chưa kể khối kiến thức tăng cường trình độ tiếng Anh
(18 TC), Giáo dục thể chất (165 tiết) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
131 required credits in total, excluding 18 credits for English improvement, Physical
Education and Military Education.

4.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH – Enrolment candidates
Những người đã trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi tuyển sinh đại học
vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo Việt Nam.
Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chương trình đào tạo chất lượng cao
ngành Kế toán theo quy định của Trường.
Tự nguyện tham gia vào chương trình đào tạo chất lượng cao ngành .

Students will be selected based on a combination of academic achievement and English
proficiency:
- High scores on the Annual National Entrance Examination held by the
National Economics University (NEU) or demonstrated scholastic achievement meeting the
requirements of Vietnam’s Ministry of Education and Training (MoET) for automatic
admission AND.
- Meeting the English proficiency requirements for the Bachelor of Accounting
in English AND.
- Joining the program voluntarily upon NEU’s offer of admission.

5.

QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP – Educational Process and
Graduation Requirements.
Đào tạo theo tín chỉ. Người học phải tích lũy đủ số học phần trong chương trình đào tạo và
hồn thành các nghĩa vụ học tập và rèn luyện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
6


Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trường Đại học Kinh tế quốc dân và quy
định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chương trình chất
lượng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số học phần tự chọn
theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng lượng kiến thức là 131 tín chỉ và phải đạt chứng
chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
All courses are designed in credits. Leanears have to accumulate all credits and finish the
learning duties as required by the Ministry of Education and Training.
Graduation requirements: students will be required to complete all of the required courses
and a set of electives for 131 credits. In addition, students must complete the certificate
programs in both Defense Education and Physical Education in order to graduate.

6.

THANG ĐIỂM – Grading system
Các học phần của chương trình Trường Đại học Kinh tế quốc dân và các học phần được xây
dựng theo chương trình gốc của Chương trình đào tạo cử nhân Chuyên ngành Kiểm toán của
Trường Đại học Adger (Na Uy), Chương trình đào tạo Cử nhân Chun ngành Kiểm tốn của
Trường Molde (Na Uy), Chương trình đào tạo Cử nhân Chuyên ngành Kiểm toán của Trường
đại học Zhejiang Gongshang (Hàng Châu, Trung Quốc) và chương trình đào tạo cử nhân Kế
tốn của đại học bang California, Longbeach (USA) được đánh giá theo thang điểm 10, được
ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm chữ như sau:
Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in English program will be
assigned using a five grade level system, ranging from “A” through “D” and “F” as used by
Bachelor Program in Auditing of NEU, Bachelor Program in Auditing of University of Adger
(Norway), Bachelor Program in Auditing of Molde University College (Norway), Bachelor
Program in Auditing of Zhejiang Gongshang University (Hangzhou, China) and Bachelor in
Accounting of California State University at Longbeach CSULB (USA) and as per the
grading scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10 point scale
is converted in letters as below:
a) Loại đạt:
TT

Thang điểm 10

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

1

Từ 9,0 đến 10


A+

4,0

2

Từ 8,5 đến 8,9

A

4,0

3

Từ 8,0 đến 8,4

B+

3,5

4

Từ 7,0 đến 7,9

B

3,0

5


Từ 6,5 đến 6,9

C+

2,5
7


6

Từ 5,5 đến 6,4

C

2,0

7

Từ 5,0 đến 5,4

D+

1,5

8
Từ 4,5 đến 4,9
b) Loại không đạt:

D


1,0

TT

Thang điểm 10

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

1

Dưới 4,5

F

0,0

7.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – Program curiculum

7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo – Curriculum structure
Chương trình bao gồm 131 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo dục
quốc phòng và bồi dưỡng tiếng Anh 18 tín chỉ.
The curriculum includes 131 credits, excluding the Defense Education, Physical Education
and preparatory English 18 credits
T


Cấu trúc kiến thức

ĐVTC

T
Kiến thức giáo dục đại cương
1
1.1
1.2
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
3.

7.2.
TT

(không gồm học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

53

(Excluding Defense education and Physical education)
Phần bắt buộc (Main part)
Phần lựa chọn chung (Selected part)
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional education)

Kiến thức bắt buộc của trường (Main part)
Kiến thức bắt buộc của ngành (Main part of business administration)
Kiến thức lựa chọn ngành (Selected part of business administration)
Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành (Main part of department of Study)
Kiến thức tự chọn của chuyên ngành (Selected part of department of study)
Kiến tập kế toán (Field trip in accounting)
Chuyên đề thực tập (Final Dissertation)
Tổng (53 + 78)

41
12
78
9
24
6
23
4
2
10
131

Chi tiết học phần – In details:
Tên học phần

Ngôn
ngữ
giảng
dạy



môn
học
/code

Số tín
chỉ/
Credit


tham
chiếu
của
trường
đối tác
8


(nếu
có)
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI
CƯƠNG/ General Education

53

1.1. Kiến thức bắt buộc

41
Tiếng
Việt


LLCT

1

Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1/
Principle of Marxsim and Leninist part I
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P2/
Principle of Marxsim and Leninist part II

Tiếng
Việt

LLCT

2

Tiếng
Việt

LLCT

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s
Ideology
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam/
Lines and policies of revolution of the
Vietnamese Communist Party

Tiếng

Việt

LLCT

Tiếng Anh/English *

Tiếng
Việt
Tiếng
Việt
Tiếng
Việt
Tiếng
Việt

NGAN

Tiếng
Việt
Tiếng
Việt

LUKT

4
5
6
7
8
9

10

Toán cao cấp 1/ Advanced Mathematics 1
Toán cao cấp 2/ Advanced Mathematics 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán /
Probability theory and statistical
mathematics
Pháp luật đại cương/ General Law
Tin học đại cương/ General Informatics

2
3
2

3

TOCB
TOCB

12
13
14

TIKT

2
3
12

Kinh tế vi mô 1 /Microeconomics 1


V-E

KTHO

Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1

V- E

KTHO

Quản lý học/Management

V- E

KHQL

Quản trị kinh doanh/Business Management

V- E

QTKD

3
3
3
3
78

2.1. Kiến thức bắt buộc của Trường

Kinh tế lượng /Econometrics

3
3

II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP /Professional education

15

2

TOKT

1.2. Kiến thức lựa chọn chung của trường
11

18

9
V-E

TKTE

3
9


16
17


Lý thuyết tài chính tiền tệ/Finance and
Monetary Theory

V-E

Nguyên lý kế Tốn/ Accounting Principles

Anh

NHLT
3
TKKE

2.2. Kiến thức bắt buộc của ngành
18
19
20
21
22
23
24
25

24

Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance

Anh


NHLT

Nguyên lý thống kê/Statistic Principles

V-E

TKKT

Marketing căn bản/ Marketing Fundamentals

V-E

MART

Kế tốn tài chính 1/Financial Accounting 1

Anh

KTKE

Kế tốn tài chính 2/ Financial Accounting 2

Anh

KTKE

Luật kinh doanh/Business Law

V-E


LUKT

Kiểm toán căn bản/Auditing Fundamentals

Anh

KTKE

Kế toán quản trị1/Managerial Accounting 1

Anh

KTPT

2.3.Kiến thức lựa chọn của ngành
V-E

26

Kỹ năng quản trị/Kỹ thuật soạn thảo văn
bản/Kinh tế và tổ chức SX trong DN

V-E

27

V-E

28


Kinh tế mơi trường/Tài chính cơng /Thanh
tốn quốc tế

3
3
3
3
3

2
27
22
Anh

KTKE

V- E

KTKE

30

Hệ thống thơng tin kế tốn/ Accounting
Information Systems
Kế tốn cơng/Accounting for non-profit
Organization

Việt

31


Kiểm tốn tài chính 1/Auditing 1

Anh

KTKE

Kiểm tốn tài chính 2/Auditing 2

Anh

KTKE

Kiểm tốn hoạt động/Operation Auditing

Việt

KTKI

34

3

2

Kế tốn tài chính 3/Financial Accounting 3

33

3


2

2.4. Kiến thức chuyên ngành
2.4.1. Kiến thức bắt buộc chuyên ngành

32

3

6

Kinh tế đầu tư/ Lập và quản lý dự án đầu
tư/Quản trị giá trong DN

29

3

3
3

KTKE
2
3
3
3
10



35
36

Kiểm sốt quản lý/Management Control

Anh

KTKI

Đề án mơn học/Course Project

Anh

KTKI

2.4.2. Kiến thức lựa chọn chuyên ngành
Anh

37

Kế toán quốc tế/Kế toán Việt Nam/Kế toán
dự án đầu tư

Việt

38

2
3


2.5. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận

40

2
5

Kế tốn quản trị 2/Phân tích báo cáo tài
chính/Phân tích kinh doanh

39

3

12

Kiến tập kế tốn/Field Trip in Accounting

Anh

Chun đề thực tập tốt nghiệp/ Final Thesis

Anh

2
10

Ghi chú :
(*) Phần bồi dưỡng Tiếng Anh (18TC/ 18 Credits) sẽ được thiết kế tùy theo trình độ Tiếng
Anh của sinh viên

Note :
- (*) English courses will be designed based on students’ English level with 18 credits
8.

KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard course sequence.
TT

Tên học phần
(Course)

Kỳ học thứ 1 - Semester 1 (15 tuần)
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin
1
P1/Principle of Marxsim and Leninist part I
2
3
4

Ngoại ngữ/English *
Giáo dục thể chất/ Physical Education
Giáo dục quốc phòng/ Defense Education
Tổng số TC kỳ 1
(Total credits in semester 1 )

Ngơn
ngữ
giảng
dạy



mơn
học
/code

V

Số
tín
chỉ/
Cre
dit


tham
chiếu
của
trường
đối tác
(nếu
có)

2

E

NGAN

14

V


TTTD

-

V

GDQP

16
11


Kỳ học thứ 2 - Semester 2 (15 tuần)
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin
1
P2Principle of Marxsim and Leninist part
2
3
4
5
6
7

Ngoại ngữ/English *
Toán cao cấp 1/ Advanced Mathematics 1
Pháp luật đại cương/ General Law
Tin học đại cương/General Informatics
Giáo dục thể chất/ Physical Education
Giáo dục quốc phòng/ Defense Education


V

LLCT

3

E

NGAN

12

V

TOCB

2

V

LUKT

2

V

TIKT

3


V

TTTD

-

V

GDQP

-

Tổng số TC kỳ 2
(Total credits in semester 2 )
Kỳ học thứ 3 - Semester 3 (5 tuần)
Tư tưởng Hồ Chí Minh/Ho Chi Minh’s
1
Ideology
2

Tốn cao cấp 2/ Advanced Mathematics 2

22

V

LLCT

2


V

TOCB

3

Tổng số TC kỳ 3
(Total credits in semester 3 )
Kỳ học thứ 4 - Semester 4 (15 tuần)
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam/ The
policy of the Communist Party's Revolutionary
1
Vietnam
2
3
4
5
6
7

Ngoại ngữ/English *
Lý thuyết xác suất và thống kê toán/
Probability theory and statistical mathematics
Kinh tế vi mô 1/Micro Economic 1
Quản lý học/Management
Quản trị kinh doanh/Business Management
Giáo dục thể chất/ Physical Education
Tổng số TC kỳ 4
(Total credits in semester 4 )


5

V

LLCT

3

E

NGAN

10

V

TOCB

3

V-E

KTHO

3

V

KHQL


3

V

QTKD

3

V

TTTD

25

Kỳ học thứ 5 - Semester 5 (15 tuần)
12


1
2
3
4
5
6

Kinh tế vĩ mô 1 /Macro Economic 1
Kinh tế lượng /Economictrics
Ngun lý kế Tốn/ Accounting Principles
Lý thuyết tài chính tiền tệ/Monetary and

Financial Theory
Nguyên lý thống kê/Statistic Principles
Giáo dục thể chất/ Physical Education

V-E

KTHO

3

V-E

TKTE

3

E

KTKE

3

V

NHLT

3

V


TKKE

3

V

TTTD

Tổng số TC kỳ 5
(Total credits in semester 5 )
Kỳ học thứ 6 - Semester 6 (5 tuần)
Luật kinh doanh/Business Law
1
2

Kế tốn tài chính 1/Financial Accounting 1

15

V-E

LUKT

3

E

KTKE

3


Tổng số TC kỳ 6
(Total credits in semester 6 )
Kỳ học thứ 7 - Semester 7 (15 tuần)
Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance
1
2
3
4
5

Kế tốn tài chính 2/ Financial Accounting 2
Kiểm tốn căn bản/Auditing Fundamentals
Kế toán quản trị 1/Managerial Accounting 1
Marketing căn bản/Marketing Fundamentals

6

V-E

NHLT

3

E

KTKE

3


E

KTKE

3

E

KTKE

3

V

MART

3

6

Kinh tế đầu tư/ Lập và quản lý dự án đầu
tư/Quản trị giá trong DN

V-E

2

7

Kinh tế mơi trường/Tài chính cơng/ Thanh

tốn quốc tế

V -E

2

8

Kỹ năng quản trị/Kỹ thuật soạn thảo văn
bản/Kinh tế và tổ chức SX trong DN

V

2

Tổng số TC kỳ 7
(Total credits in semester 7 )

21

Kỳ học thứ 8 - Semester 8 (15 tuần)
1

Kế toán quốc tế/Kế toán Việt Nam /Kế toán dự
án đầu tư

V-E

3
13



2

Kế tốn cơng/Accounting for non-profit
Organization

3

Kế tốn quản trị 2/Phân tích báo cáo tài
chính/Phân tích kính doanh

4
5
6

Kế tốn tài chính 3/Financial Accounting 3
Hệ thống thơng tin kế tốn/ Accounting
Information Systems
Kiểm tốn tài chính 1/Auditing 1

V

KTKE

2

V-E

2


E

3

V-E

KTKE

3

E

KTKI

3

Tổng số TC kỳ 8
(Total credits in semester 8 )

16

Kỳ học thứ 9- Semester 9 (5 tuần)
1
2

Đề án mơn học/Course project
Kiểm sốt quản lý/Management Control

V-E


KTKI

2

E

KTKI

3

Tổng số TC kỳ 9
(Total credits in semester 9)
Kỳ học thứ 10- Semester 10 (15 tuần)
1
2
3

Kiểm tốn tài chính 2/Auditing 2
Kiểm tốn hoạt động/Operation Auditing
Kiến tập kế toán/Field Trip in Accounting

5

E

3

E


3

V-E

2

Tổng số TC kỳ 10
(Total credits in semester 10 )
Kỳ học thứ 11 - Semester 11 (5 tuần)
1

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp/ Final Thesis
Tổng số TC kỳ 11
(Total credits in semester 11 )
Tổng số TC tồn khóa

8

V-E

KTKI

10
10
131

Tổng số 131 TC tồn khóa (Khơng kể học phần giáo dục quốc phịng và Giáo dục thể chất và
18TC tăng cường tiếng Anh).
9.


MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course description
14


9.1. Tiếng Anh (English)
Mã số

: NNKC

Điều kiện tiên quyết

: Không

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho sinh
viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh theo chương trình chung của
trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
This is the fundamental module of English for business and economics aiming at providing
all students necessary English skills in economics and business. To pursue this module,
students should have been trained the Basic English course.
9.2. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lê nin phần I, II (Principle of Marxsim
and Leninist part I, II)
Mã số

: LLCT

Điều kiện tiên quyết

: Không

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th., Sept., 2008
issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (The policy of the Communist
Party’s Revolutionary Vietnam)
Mã số

: LLCT

Điều kiện tiên quyết

: Không

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th., Sept., 2008
issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)
Mã số

: LLCT

Số tín chỉ

:2

Điều kiện tiên quyết

: Khơng


Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th., Sept., 2008
issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training)
Mã số

: GDTC
15


Số tiết

: 165 tiết

Điều kiện tiên quyết

: Không

Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/QĐ-BGDĐT ngày 12/9/1995 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Content was stipulated by The Decision No. 3244/QĐ-BGD ĐT dated 12th., Sept., 1995
issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.6. Giáo dục quốc phòng (Defence Training)
Mã số

: GDQP

Số tiết


: 165 tiết

Điều kiện tiên quyết

: Không

Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Content was stipulated by The Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated 18th., Sept., 2008
issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.7. Toán cao cấp 1, 2 (Advanced Mathemetics 1 & 2)
Mã số

: TOCB

Số tín chỉ

:5

Điều kiện tiên quyết

: Khơng

Học phần tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ưu hóa, đồ thị, đạo hàm từng phần, số
phân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh. Học phần tập trung
vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.
This module focuses on functions, derivatives, optimazation problems, graphs, partial
derivatives, lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and detail problemsolving techniques.
9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and statistical mathematics)
Mã số


: TOKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên,
cung cấp cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phương pháp được sử dụng phổ biến
16


trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học. Các phương pháp ước
lượng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề thực tế nói chung và các
vấn đề kinh tế nói riêng.
This subject emphasizes the probabilistic foundations required to understand probability
models and statistical methods. Topics will include the probability axioms, basic
combinatorics, discrete and continuous random variables, probability distributions,
mathematical expectation, common families of probability distributions, and the central limit
theorem.
9.9. Pháp luật đại cương (General Law)
Mã số

: LUKT

Số tín chỉ


:2

Điều kiện tiên quyết : Không
Học phần trang bị những kiến thức đại cương về pháp luật: nguồn gốc của pháp luật, tính
chất và vai trị của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật và thực hiện
pháp luật trong hệ thống luật pháp Việt Nam.
This course will show you the law and legal system in today’s business world; special
emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems relative to the
roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits and others emerging
areas of the laws including alternative disputes resolutions.
9.10. Tin học đại cương (General Computing)
Mã số

: TIKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Khơng

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, cơng nghệ thơng tin, hướng dẫn sử
dụng hệ điều hành Windows phổ biến tại Việt nam. Là nền tảng cho các mơn tin học cịn lại.
The course provides all knowledges about application of computer such as Internet, e-mail,
windows, calculation, words processing, spreadsheet and database. The aim of this course is
to give learners skills of computer appilaction for accounting and business.
9.11. Kinh tế vi mô 1 (Microeconomic 1)

Mã số

: TOKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Khơng

17


Học phần sẽ trang bị các kiến thức cơ bản và cơ sở cho sinh viên về hoạt động của nền kinh
tế thị trường thơng qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật cung cầu, quy
luật cạnh tranh... Học phần này đề cập đến hành vi của các thành viên của một nền kinh tế đó
là người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ. Học phần này sẽ trang bị cơng cụ phân tích
để sinh viên nắm bắt và áp dụng cho các môn học sau này.
It is an overview of the modern market economy as a system for dealing with the problem of
scarcity. Operation and decision-making of economic units; supply, demand and resource
allocation; analysis of various market and industry structures; shortages, controls, social
costs and benefits; international trade; comparative systems.
9.12. Kinh tế vĩ mô 1 (Macroeconomic 1)
Mã số

: TOKT

Số tín chỉ


:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Học phần giới thiệu các nguyên lý cơ bản của hạch toán thu nhập quốc dân, các nhân tố quyết
định sản lượng, lạm phát và thất nghiệp, lãi suất, tỷ giá hối đoái, cũng như những nguyên lý
ban đầu về các chính sách kinh tế vĩ mơ.
This course is the analysis of relationships among such variables as national income,
employment, inflation and the quantity of money. The roles of government expenditure,
taxation and monetary policy; international finance; economic development.
9.13. Quản trị kinh doanh (Business Management)
Mã số

: QTKD

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quan về các vấn đề trong doanh nghiệp như
Marketing, nhân sự, tài chính….
This course equips learners basic knowledge about issues in business such as Marketing,
human resource, finance and etc…

9.14. Kinh tế lượng (Econometrics)
Mã số

: TOKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản để ước lượng một cách đúng đắn các quan hệ kinh
tế, kiểm định giả thiết về các mối quan hệ kinh tế. Trên cơ sở đó đưa ra mơ hình phù hợp với
18


thực tế, phản ảnh được bản chất các quan hệ kinh tế. Mơ hình được dùng trong phân tích, dự
báo và hoạch định chính sách. Ngồi ra, học phần cịn cung cấp các kỹ năng xây dựng mơ
hình một phương trình với các tình huống kinh tế cơ bản.
Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in an effort to
achieve numerical results and to verify economic theorems. The objective of this course is to
provide a very thorough presentation of important econometric concepts. Although learners
will not become a theoretical econometrician, learners should leave the course with an
understanding of the main problems, which applied economists face.
9.15. Lý thuyết tài chính tiền tệ (Monetary and Finacial Theory)
Mã số

: NHLT


Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản liên quan đến hệ thống tài chính quốc gia,
các tổ chức tài chính như: doanh nghiệp, các tổ chức tài chính trung gian, thị trường tài chính,
các ngân hàng thương mại…
It is an introduction of basic knowledge of fundemantal moneytary and financial theories.
This course also includes consideration of moneytary system and policies, mechanism and
international and national financial institues.
9.16. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)
Mã số

: KTKE

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết

: Khơng

Học phần giới thiệu bản chất của kế toán, những nguyên tắc kế toán cơ bản được thừa nhận,
sổ sách kế toán, phương thức kế tốn, q trình thu thập, ghi chép số liệu kế tốn, trình tự kế

tốn các q trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế tốn, nội dung và các hình thức tổ
chức cơng tác kế tốn.
This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as the normal
rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main problems of accounting methods
and content in production and business based on modern and update stipulations
9.17. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
Mã số

: NHLT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ và Nguyên lý kế toán
19


Học phần nghiên cứu các vấn đề lý thuyết vơ bản về tài chính doanh nghiệp: đặc điểm các
nguồn vốn của doanh nghiệp, các phương thức huy động vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các
quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp, phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các
quyết định tài chính ngắn hạn của doanh nghiêp: quản lý dịng tiền vào, ra, phân tích các
chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt động tài chính
doanh nghiệp.
The course provides the fundamental problems of corporate finance: the characteristics of
the enterprise funds, the way of raising capital, capital structure and cost of capital, the
long-term investment decisions, financial analysis of the business, the short-term financial
decisions of the business: managing cash inflows and cash outflows, analysis of trade credit
policy of the enterprise, the tax impact of the operation corporate Finance
9.18. Nguyên lý thống kê (Statistics Principles)

Mã số

: TKKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Các học phần đại cương
Cung cấp một cách có hế thống các phương pháp điều tra thống kê bao gồm việc thu thập
thông tin ban đầu về các hiện tượng kinh tế - xã hội và việc xử lý các thông tin đã thu thập.
Trang bị các phương pháp phân tích kinh tế - xã hội làm cơ sở cho dự đoán các mức độ của
hiện tượng trong tương lai nhằm giúp cho việc ra quyết định ở tầm vi mô và vĩ mô.
9.19. Marketing căn bản (Fundamentals of Marketing)
Mã số

: MART

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1, Kinh tế vĩ mô 1
Học phần cung cấp những hiểu biết và kiến thức căn bản về những nguyên lý marketing và
sự vận dụng chúng vào thực tiễn doanh nghiệp như: Hệ thống thông tin và nghiên cứu
marketing; Môi trường marketing và thị trường các doanh nghiệp; Nhận dạng nhu cầu và
hành vi khách hàng; phương pháp luận nghiên cứu marketing và nguyên lý ứng xử của doanh
nghiệp với thị trường, gồm: các chiến lược thị trường, các chính sách marketing căn bản và tổ
chức quản trị marketing của doanh nghiệp.
9.20. Kế tốn tài chính 1 (Financial Accouting 1)

Mã số

: KTKE

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán

20


Học phần này giới thiệu nội dung kế toán các phần hành kế toán chủ yếu trong doanh nghiệp
sản xuất theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành. Bao gồm kế toán các
yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất kinh doanh (tài sản cố định, ngun vật liệu, tiền lương)
và kế tốn q trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
9.21. Kế tốn tài chính 2 (Financial Accounting 2)
Mã số

: KTKE

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế tốn, Kế tốn tài chính 1
Học phần này giới thiệu nội dung kế tốn các phần hành cịn lại (ngồi các phần hành kế toán
đã học ở kế toán tài chính 1) của doanh nghiệp sản xuất. Bao gồm: Kế toán các nghiệp vụ
thanh toán , nghiệp vụ đầu tư và dự phịng, kế tốn nguồn vốn, kế tốn xác định lợi nhuận và

phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp, thực hiện lập Báo cáo tài chính cuối kỳ.
9.22. Kế tốn tài chính 3 (Financial Accounting 3)
Mã số

: KTKE

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán, Kế tốn tài chính 1, 2
Học phần này giới thiệu nội dung về đặc điểm kế toán trong các doanh nghiệp kinh doanh
đặc thù, như: Doanh nghiệp kinh doanh thương mại, doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập
khẩu, kinh doanh du lịch dịch vụ, doanh nghiệp kinh doanh xây lắp và đơn vị chủ đầu tư,
v.v… theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành.
9.23. Luật kinh doanh (Business Law)
Mã số

: LUKT

Số tín chỉ

:3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mơ 1, Kinh tế vĩ mô 1
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về pháp luật và điều chỉnh lĩnh vực kinh doanh,
làm cơ sở cho việc nghiên cứu các luật chuyên ngành về tài chính, ngân hàng, thương mại
cũng như các chế độ pháp lý điều chỉnh cơ cấu tổ chức, hoạt động và quản lý các loại hình
doanh nghiệp.
9.24. Kiểm tốn căn bản (Fundamentals of Auditing)

Mã số

:

KTKE

Số tín chỉ

:

3

Điều kiện tiên quyết : Ngun lý kế tốn, Kế tốn tài chính 1
21


Học phần Kiểm toán căn bản giới thiệu những vấn đề chung về kiểm toán như bản chất, chức
năng của kiểm toán, phân loại kiểm toán, đối tượng và phương pháp kiểm toán, tổ chức kiểm
toán và chuẩn mực kiểm toán. Những kiến thức cơ bản về kiểm toán là cơ sở để sinh viên học
tiếp các môn chuyên sâu hơn về kiểm tốn như kiểm tốn tài chính, kiểm toán hoạt động
9.25. Kế toán quản trị 1 (Managerial Accounting 1)
Mã số

:

KTPT

Số tín chỉ

:


3

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán
Học phần Kế toán quản trị 1 giới thiệu những nội dung cơ bản về kế toán quản trị như khái
niệm, bản chất về kế toán quản trị, phân loại chi phí, các phương pháp xác định chi phí và giá
thành sản phẩm, phân tích mối quan hệ giữa chi phí – sản lượng và lợi nhuận, dự tốn tĩnh
ngân sách doanh nghiệp. Những kiến thức quan trọng về kế toán quản trị giúp cho các
chuyên gia kinh tế, nhà quản trị hiểu bản chất sự vận động của chi phí từ đó kiểm sốt và
giảm chi phí thấp nhất.
9.26. Kiến thức lựa chọn của ngành
Tổ hợp 1
1.1 Kinh tế đầu tư (Economic Investement)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

2

Điều kiện tiên quyết : Các học phần kinh tế ngành
Sinh viên sau khi học xong môn này sẽ hiểu khá đầy đủ những vấn đề cơ bản về đầu tư, có
khả năng và kiến thức cơ bản lập được các dự án đầu tư, quản lý hoạt động đầu tư của doanh
nghiệp và của chính mình một cách hiệu quả.
1.2 Lập và quản lý dựa án đầu tư (Establishment and management of investment projects)
Mã số


:

Số tín chỉ

:

2

Điều kiện tiên quyết : Các học phần kinh tế ngành
Môn học cung cấp cho sinh viên khối ngành quản trị kinh doanh những kiến thức bổ trợ cơ
bản về phương pháp lập và quản lý dự án đầu tư trong doanh nghiệp. Học xong môn này sinh
viên có những hiểu biết và kỹ năng cơ bản trong việc lập và quản lý dự án, có khả năng tự
mình lập các dự án sản xuất kinh doanh cho riêng mình hoặc doanh nghiệp.
1.3 Quản trị giá trong doanh nghiệp (Pricing management in business)
Mã số

:
22


Số tín chỉ

:

2

Điều kiện tiên quyết

: Marketing căn bản


Mơn học cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng định giá và quản lý giá như một công
cụ marketing của doanh nghiệp, hoạch định các chiến lược giá, điều chỉnh các mức giá của
một doanh nghiệp. Nội dung môn học giới thiệu các lý thuyết hình thành giá cả thị trường;
phân tích các yếu tố chi phối đến giá bán hàng hoá trên thị trường bao gồm các yếu tố khách
quan như quan hệ cung cầu hàng hố, mơi trường marketing; các yếu tố doanh nghiệp có thể
chi phối như chi phí sản xuất, mục tiêu marketing, định vị và các biện pháp marketing hỗn
hợp khác. Môn học cũng tập trung vào các quyết định giá chủ yếu của doanh nghiệp; quy
trình xác định giá bán và các phương pháp xác định giá bán cho sản phẩm lần đầu doanh
nghiệp kinh doanh; cơ chế quản lý giá của doanh nghiệp. Môn học cũng tập trung vào việc
hoạch định chiến lược và chính sách giá của doanh nghiệp bao gồm các chiến lược giá cho
sản phẩm mới, các chiến lược phân biệt và điều chỉnh giá.
Tổ hợp 2
2.1 Kinh tế học 3 (Vĩ mơ – Macro Economic 3)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

: Macro Economic 1

2

Giới thiệu cho sinh viên các trường phái và những cách tiếp cận khác nhau nhằm giải thích sự
vận hành của nền kinh tế trong ngắn hạn và dài hạn. Giới thiệu các chính sách kinh tế vĩ mô
cơ bản và đặc biệt nhấn mạnh vào vai trò quản lý và hệ thống các cơng cụ chính sách vĩ mơ

đối với một nền kinh tế mở. Bên cạnh đó cịn phát triển những cơ sở vi mơ làm nền tảng cho
các phân tích kinh tế vĩ mô.
2.2 Kinh tế môi trường (Environmental Economics)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

: Macro economic 1

2

Cung cấp những kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế bền
vững; Bản chất của hệ thống môi trường; Kinh tế học của chất lượng mơi trường; Những kỹ
năng cơ bản của phân tích kinh tế tác động tới môi trường; Nguyên lý và những kỹ năng cần
thiết trong phân tích chi phí lợi ích và môi trường; Những công cụ chủ yếu quản lý môi
trường.
2.3 Kinh tế phát triển (Economic Development)
23


Mã số

:


Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

: Macro economic 1

2

Lý thuyết cơ bản về phát triển kinh tế và vận dụng vào thực tiễn các nước đang phát triển;
Bản chất tăng trưởng và phát triển kinh tế; Những vấn đề phát triển kinh tế được đặt ra với
các nước đang phát triển; Tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, quan hệ giữa tăng
trưởng kinh tế và phát triển phúc lợi cho con người; Các yếu tố tác dụng đến tăng trưởng kinh
tế, lao động, vốn tài nguyên và công nghệ; Các yếu tố tác động đến tăng trưởng kinh tế, lào
động, vốn tài nguyên và công nghệ; Các chính sách phát triển kinh tế, chính sách phát triển
nơng nghiệp và nơng thơn, chính sách cơng nghiệp, tài chính và ngoại thương; Ngồi ra cịn
nghiên cứu sự vận dụng vào đường lối phát triển kinh tế của Việt Nam.
Tổ hợp 3
3.1 Kỹ năng quản trị (Management Skills)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết


: Quản trị học và quản trị doanh nghiệp

2

Học phần này mới được đưa vào 3 năm gần đây trong chương trình đào tạo quản trị kinh
doanh. Nó cung cấp những kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ cho các nhà quản trị kinh doanh
và chủ doanh nghệp trong việc điều hành và quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh của mình.
Nội dung cơ bản của học phần đề cập đến các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng
giao tiếp mà Nhà quản trị cần có. Học phần được thiết kế theo các chủ đề như: kỹ năng lập kế
hoạch kinh doanh, kỹ năng lập chương trình marketing, kỹ năng bán hàng, kỹ năng giao tiếp,
kỹ năng đàm phán, kỹ năng nghiệp vụ xuất nhập khẩu. Mỗi loại kỹ năng đều được thực hành
bằng thảo luận các bài tập tình huống và trò chơi trong kinh doanh.
3.2 Kỹ thuật soạn thảo văn bản (Technical Office Document)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

: Học xong phần đại cương

2

Môn Kỹ thuật soạn thảo văn bản kinh tế và quản trị doanh nghiệp đề cập các vấn đề sau: Chỉ
cho cán bộ quản lý biết tất cả các loại văn bản dùng trong quản trị kinh doanh; chỉ cho cán bộ
quản lý biết cách sử dụng ngôn ngữ vào soạn thảo các văn bản đạt chất lượng cao, dậy cho

cán bộ quản lý soạn thảo được các văn bản quản lý hành chính cơng vụ, dậy cho cán bộ quản
lý soạn thảo được các văn bản hợp đồng kinh tế có chất lượng cao về nghiệp vụ kinh tế và
24


chuẩn mực về luật pháp; dậy cho cán bộ quản lý soạn thảo được các văn bản hợp đồng dân sự
có chất lượng cao; dậy cho cán bộ quản lý soạn thảo được các văn bản quản lý tổ chức để
thống nhất được các hoạt động.
3.3 Kinh tế và tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp (Economic and Organizing Production
in Business)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

: Quản trị học và quản trị doanh nghiệp

2

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về lý luận và thực tiễn trong việc tổ chức các hoạt
động kinh doanh trong các doanh nghiêp. Cung cấp những nội dung và tình huống cụ thể
trong việc xây dựng cơ cấu tổ chức sản xuất, phương pháp tổ chức sản xuất của doanh nghệp,
tổ chức quản lý nguyên vật liệu, chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất, tổ chức quản lý lao động,
biện pháp sử dụng hợp lý tiết kiệm nguyên vật liệu và lao động, quản lý tài sản và vốn kinh
doanh, quản lý giá thành và các biện pháp hạch toán kinh tế nội bộ doanh nghiệp. Học phần

này nhằm giúp các chủ doanh nghiệp và nhà quản trị kinh doanh có cách tư duy và phương
pháp tổ chức công việc kinh doanh cụ thể và có hiệu quả.
Tổ hợp 4
4.1 Thống kê kinh tế (Economic Statistics)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

:

2

4.2 Thống kê doanh nghiệp (Business Statistics)
Mã số

:

Số tín chỉ

:

Điều kiện tiên quyết

:


2

(1) Kết quả sản xuất kinh doanh, phân tích và dự báo kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị
cơ sở (ĐVCS); (2) HTCT giá thành và hiệu quả sản xuất kinh doanh, phân tích tài liệu thống
kê về giá thành và hiệu quả của ĐVCS; (3) Tính và phân tích các chỉ tiêu về sử dụng lao
động và thu nhập lao động, phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động; phân
tích tài liệu thống kê về lao động và thu nhập của lao động; (4) Tính và phân tích các chỉ tiêu
về trang bị và sử dụng TSCĐ; phân tích tài liệu thống kê về TSCĐ và lao động của ĐVCS;
(5) Tính và phân tích các chỉ tiêu về trang bị, sử dụng vốn và phân tích các tài liệu thống kê
về vốn của ĐVCS.
25


×