Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi hoc sinh giỏi địa ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.24 KB, 7 trang )

Trường THCS Nâm N’Đir
Họ và tên ………………………. ĐỀ THI HỌC KỲ
Lớp:9A…………. Môn: Địa lý (Thời gian 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng:
A. Cây công nghiệp lâu năm B. Thuỷ điện C. Khoáng sản D. Cả 3 đều đúng.
Câu 2: Tỉnh nào sau đây thuộc TDMN Bắc Bộ giáp với Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu B. Sơn La C. Lào Cai. D. Hà Giang
Câu 3 Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở ĐBSH
A. Đất thổ cư B. Đất lâm nghiệp C. Đất chuyên dụng D. Đất nông nghiệp
Câu 4: Sản phẩm nông, lâm,ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lúa, ngô, khoai B. Chè, hồi, quế, trâu bò
C. Trâu, bò, lạc, gỗ,cá, tôm, D. Cao su, cà phê, đậu tương
Câu 5: Khó khăn trong phát triển cây nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp B. Thường bị thiên tai tàn phá
C. Đất xấu, cát lấn D. Tất cả các ý trên
Câu 6. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là?
a. sắt B. Bô xít C. Kẽm D. thiếc
Câu 7. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Sản xuất lương thực C .Du lich, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
B.Trồng cây công nghiệp xuất khẩu D. Khai thác khoáng sản
Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng được ở Trung Du miền núi Bắc Bộ mà không trồng được ở Tây
Nguyên?
A. Cà phê B. Cao su C.Hồi D. Điều
II.Tự luận (8 điểm)
Câu 9 (3 điểm)
A. Nêu thành tựu phát triển kinh tế ngành nông nghiệp vùng ĐB Sông Hồng?
B. Nguyên nhân nào mà năng suất lúa của ĐBSH luôn cao nhất cả nước?


Câu 10. (3 điểm) Khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì? Biện pháp
khắc phục?
Câu 11. (2 điểm). Cho bảng số liệu như sau:
Đơn vị : (%)
Năm
Tiêu chí
1995 1998 2000 2002
Dân số
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
100,0
100,0
103,5
117,7
113,8
105,6
128,6
121,8
108,2
131,1
121,2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở
ĐBSH và nhận xét
Bài làm
................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×