Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BỘ ĐỀ THI HKI - TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.75 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
QUẢNG NGÃI Năm học 2002 – 2003
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 : (2 điểm)
Hãy chọn câu đúng :
1. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 .
2. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 2 .
3. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 .
4. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3 .
Bài 2 : (2 điểm) . Tìm:
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 630 và 525 .
Bài 3: (2 điểm) .
Số học sinh khối 6 của một trường vào khoảng từ 300 đến 400 học sinh , Khi xếp hàng
10, hàng 15 , hàng 18 đều không thừa học sinh nào (đều vừa đủ hàng ). Tính số học sinh khối
6 của trường đó .
Bài 4 : ( 2 điểm)
1.Thực hiện các phép tính :
a. (-5) + (17 +14 +(-12) b. 30 – (5 – 10 + 4) + (5 + 10)
2. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : - 15 ; 3 ; - 1 ; 4 ; 0.
Bài 5 : (2 điểm)
Vẽ tia Ax , trên tia Ax vẽ các đoạn thẳng AB = 3cm , AC = 5cm .
a. Trong ba điểm A,B,C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại .
b. Tính độ dài đoạn thẳng BC .
c. Vẽ tia đối của tia Ax , trên tia đối của tia Ax vẽ đoạn thẳng AD = 3cm . Hỏi A có phải
là trung điểm của BD không ? Vì sao ?
PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
SƠN TỊNH Năm học 2004 – 2005
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)


Câu 1: Tập hợp M các số chẵn nhỏ hơn 8 là :
a. M = { 2;4;6;0} b. M = { 6;2;8;4} c. M = { 0;2;4;6;8}
Câu 2: ƯCLN(24;36) là :
a. 24 b. 36 c. 12
Câu 3: Cho các số : 1280 ; - 291 ; 43 ; - 52 ; 28 ; 1; 0 . Các ssố đã cho sắp xếp theo thứ tự
giảm dần như sau :
a. -291; -52;0;1;28;43;1280.
b. 1280; 43;28;1;0;-52;-291.
c. Cả a b b đều đúng .
Câu 4: So sánh M = 1 +2+2
2
+ … +2
2003
và T = 2
2004
– 1 ta có ;
a. M > T b. M < T c. M = T
Câu 5: Hai tia đối nhau là :
a . Hai tia chung gốc
b. Hai tia chỉ có một điểm chung .
c. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng .
Câu 6: Cho trước 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Số đường thẳng đi
qua cặp điểm của 10 điểm trên sẽ là :
a 10 b. 90 c. 45
II TỰ LUẬN :
Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a. 25 – ( 15 – 8 + 3 ) + ( 12 – 9 + 10 )
b. 207 - {[( 180 – 160 ) : 5 + 10] : 2}
Bài 2 : (1 điểm) . Tìm số tự nhiên x biết : ( 1225 + 625 ) – 4x = 1000 – 150 .
Bài 3: (1,5 điểm) .

Số học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 200 đến 400 học sinh . Khi xếp thành
hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh khối 6 trường em .
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đoạn thẳng AC = 5cm , Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm .
a. Tính AB .
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao chop DB = 6cm . So sánh BC và CD
c. C có phải là trung điểm của DB không ? Vì sao ?
PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
SƠN TỊNH Năm học 2005 – 2006
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Tổng 426 +312 +555 chia hết cho :
a. 2 b. 3 c. 5 d. 9
Câu 2: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau :
a. 24 và 42 b. 81 và 18 c. 19 và 91 d. 21 và 12
Câu 3: ƯCLN ( 180; 168) là :
a. 12 b. 14 c. 16 d.Một kết quả khác .
Câu 4: Tìm x biết 625 – ( x – 2 ) = 625 .
a. x = 2 b. x = -2 c. x = 1252 d. x = - 1252
Câu 5: Cho hai tia Ox ,Oy đối nhau . Trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm ; Trên tia Oy
lấy điểm B sao cho OB = 3cm .
a . OA + OB = AB b.O là trung điểm của AB.
c. AB = 6cm . d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6: Cho 5 điểm A;B;C;D;E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Số đường thẳng
đi qua các cặp điểm là :
a. 5 b. 6 c.10 d. 20
II TỰ LUẬN :
Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a. (-5) + (+2) + |+3| + (-4) + | -1|

b. 407 - {[(180 – 160 ) : 4 + 9] : 2}
Bài 2 : (1 điểm) . Tìm số tự nhiên x biết : 4.(3x – 4 ) – 2 = 18 .
Bài 3: (1,5 điểm).
Tìm số học sinh khối 6 của một trường , biết rằng số đó nhỏ nhất ( khác o) chia hết cho
36 và 90 .
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đoạn thẳng MN dài 8cm , Gọi R là trung điểm của MN .
a. Tính MR ;RN .
b.Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm . Tính PQ ,QR.
c. C có phải R là trung điểm của PQ không ? Vì sao ?
PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
SƠN TỊNH Năm học 2007 – 2008
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Cho G = {x

N / 27
31
<≤
x
}. T ập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
là : a. G = { 28;29;30} b. G = {28;29} c. G = { 28;29;30;31} d. G = {27;28;29;30}
Câu 2: Tìm x biết : 4x – 24 = 336.
a. x = 78 b. x = 90 c. x = 88 d. x= 80
* Câu nào đúng (Đ) , câu nào sai (S)
Câu 3: Mọi số nguyên tố đều là số lẽ .
Câu 4: Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
* Điền vào chỗ trống ……….những câu thích hợp để được kết luận đúng :
Câu 5: Khi cộng hai số nguyên âm ,Ta cộng hai ……………………………của chúng rồi

đặt………………trước kết quả .
Câu 6: Hai tia chung gốc Ax và Ay tạo thành đường thẳng xy được gọi là ………………
II TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a. 37 . 75 + 37 . 25 – 3700 ;
b. 248 : {[(368 + 232) : 120 – 3 ] + 122 } + 2003 .
Bài 2 : (1 điểm) . Tìm số tự nhiên x biết : 228 – 7( x + 1 ) = 109 .
Bài 3: (2 điểm).
Học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 và hàng 8 thì vừa đủ hàng . Tính số
học sinh lớp 6A , biết rằng số học sinh lớp đó khoẩng từ 30 đến 70 học sinh .
Bài 4 : (2,5 điểm)
Trên tia Ax vẽ các đoạn thẳng AB = 4cm; AC = 6cm .
a. Trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?.
b. Tính độ dài đoạn thẳng BC .
c. Trên tia đối của tia Ax , vẽ đoạn thẳng AD = 4cm .Hỏi A là trung điểm của
đoạn thẳng nào ? vì sao ?
E
F
C
B
A
D
PHỊNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
SƠN TỊNH Năm học 2008 – 2009
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
b)p dụng : Tính ( - 350) + (45)
Câu 2: Xem hình vẽ , trả lời các câu hỏi sau :
a) Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng .

b) Viết tên các tia gốc C .
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau :
a) 36.48 + 36.52 +3600
b)
( ) ( )
9102525713)137(
−−+−−−−−+−
c)
( )
[ ]
{ }
2:615:6012045
+−−
Câu 4: a) Tìm số tự nhiên x biết :
( )
4
22.8x2
=−

b) Tìm BCNN; ƯCLN của (36;60) với tích 36 . 60
Câu 5: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành
các tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ
cũng bằng nhau?
Câu 6: Vẽ tia Ax , trên tia Ax vẽ các đọan thẳng AB = 4cm ; AC = 5cm .
a) Trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
c) Trên tia đối của tia Ax vẽ đoạn thẳng AD = 4cm. Hỏi A là trung điểm của đoạn
thẳng nào ? Vì sao?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×