Đề thi hết môn kế toán Ngân hàng
Dùng cho các lớp TC 29
Thời gian làm bài: 90 phút
*************************
I. Lý thuyết (3 điểm)
Cỏc nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch ngn gn:
1. C hai nguyờn tc c s dn tớch v thn trng u c quỏn trit trong k toỏn cho
vay.
2. i vi tin gi cú kỡ hn tr lói trc, ton b s lói tr trc cho khỏch hng phi c ghi
nhn ngay vo chi phớ ti thi im u kỡ.
3. Trong tng lai, cỏc ngõn hng cú xu hng chuyn i t mụ hỡnh qun lớ d liu phõn tỏn
ti cỏc chi nhỏnh sang mụ hỡnh qun lớ d liu tp trung.
4. Cn c ỏnh giỏ li s d ngoi t kinh doanh ch l t giỏ do ngõn hng nh nc cụng b
ti thi im ỏnh giỏ.
5. i vi giy t cú giỏ cú chit khu tr lói trc, hng thỏng, k toỏn phi phõn b chit khu
lm tng chi phớ, ng thi d tr lói cho khỏch hng theo ỳng nguyờn tc k toỏn dn tớch.
6. nh kỡ, k toỏn phi hon nhp d phũng ri ro tớn dng khi s d phũng cn trớch nh hn
s ó trớch.
II. BI TP (7 IM)
Ti thi im u thỏng 12/200X, NHTM A cú tỡnh hỡnh ti sn,ngun vn th hin cỏc
khon mc sau:
BNG CN I K TON NHTM A
n v tớnh: t ng
n v tớnh: t ng S d NGUN VN S d
I. Tin mt ti qu 300 I. Tin gi ca KBNN v
TCTD khỏc
210
II. Tin gi ti NHNN 110 Tin gi ca KBNN 90
III. Tin gi ti cỏc TCTD trong nc
v nc ngoi
150 Tin gi ca TCTD khỏc 80
IV. Cho vay cỏc TCTD khỏc 176 II. Vay NHNN, TCTD khỏc 110
Cho vay cỏc TCTD khỏc 180 Vay NHNN 20
D phũng phi thu khú ũi (*) -4 Vay TCTD trong nc 10
V. Cho vay cỏc TCKT, cỏ nhõn trong nc
1040 Vay TCTD nc ngoi 15
Cho vay cỏc TCKT, cỏ nhõn trong nc 1050 Nhn vn cho vay ng ti tr 65
D phũng phi thu khú ũi (*) -10 III. Tin gi ca TCKT, dõn
c
900
VI. Cỏc khon u t 320 IV. Vn ti tr y thỏc u
t
90
u t vo chng khoỏn 180 V. Phỏt hnh giy t cú giỏ 275
D phũng gim giỏ chng khoỏn (*) -5 VI. Ti sn n khỏc 290
Gúp vn liờn doanh mua c phn 160 Cỏc khon lói phi tr 200
VII. Ti sn 120
Cỏc khon phi tr 10
Nguyờn giỏ TSC 150 Ti sn n khỏc 80
Hao mũn TSC (*) -40 VII. Vn v cỏc qu 670
TS khác 10 1. Vốn của TCTD 470
VIII. Tài sản Có khác 329 Vốn điều lệ + Quĩ Dự trữ BS
VĐL
200
Các khoản lãi phải thu 119 Vốn đầu tư XDCB 150
Các khoản phải thu 50 Vốn khác 120
Tài sản Có khác 160 2. Quĩ của TCTD 140
3. Chênh lệch thu- chi 60
TỔNG TÀI SẢN 2545 TỔNG NGUỒN VỐN 2545
TRONG KÌ CÓ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH NHƯ SAU:
1. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn: số tiền gốc 100, lãi ngân hàng đã dự trả 3, lãi
cho số ngày thực tế gửi: 2. Khách hàng muốn nhận 50 bằng tiền mặt, số còn lại chuyển sang
TK của người bán tại NHTM B. Để thực hiện yêu cầu trên, NH tiến hành trích TKTG tại
NHNN.
2. Tính và hạch toán lãi tiền gửi không kì hạn : 5
3. Cho vay KH: 130
a. Bằng tiền mặt: 70
b. Chuyển tiền đi NH khác làm giảm TG tại NHNN: 30
c. Trả vào TKTG của KH: 30.
4. Phân loại lại nhóm nợ từ nợ đủ tiêu chuẩn sang nợ cần chú ý: 20
Trong đó số lãi đã dự thu: 3
5. Phát hành kì phiếu theo phương thức ngang giá, tổng mệnh giá 20, lãi suất 0.9%/tháng, trả lãi
sau.
6. Thu phí chuyển tiền của KHB bằng chuyển khoản: 3.3 (đã gồm VAT 10%)
7. Nhận được thông báo của NHĐầu tư về việc số tiền góp vốn đồng tài trợ gửi đi trước đây đã
chính thức giải ngân: 2
8. Phân bổ lãi trả trước của giấy tờ có giá cho tháng này là 0.5
YÊU CẦU:
1. Định khoản sau đó hạch toán các nghiệp vụ trên vào các tài khoản thích hợp, giải thích
các trường hợp cần thiết.
2. Lên sơ đồ chữ T và Tổng hợp số liệu để lập bảng cân đối kế toán cho NHTM A vào thời
điểm cuối kì.