Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI HÓA HỌC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.12 KB, 23 trang )

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Chương I: SỰ ĐIỆN LI
I. SỰ ĐIỆN LI
Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tách ra thành các ion dương và âm. Sự
điện li làm tăng tính dẫn điện của dung dịch và nước nguyên chất hầu như không dẫn điện
được.
Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
Những chất điện li mạnh: Các axit mạnh: HCl, HNO 3, H2SO4, . . . các bazơ mạnh:
KOH,
NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, . . . và hầu hết các muối.
Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một số phần tử hòa tan phân li ra
ion, phần tử còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
Chất điện li yếu: là các axit yếu và bazơ yếu.
Độ điện li α: là tỉ lệ giữa số phân tử điện li so với số phân tử ban đầu tan trong dung
dịch. Đối với chất điện li yếu thì 0 < α < 1. Đối với chất điện li mạnh α = 1. Độ điện li tăng
khi pha loãng dung dịch.
II. AXIT, BAZƠ, MUỐI
1. Axit
Theo Areniut: axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
Theo Bronsted: axit là chất có khả năng cho proton.
2. Bazơ
Theo Areniut: bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH–.
Theo Bronsted: bazơ là chất có khả năng nhận proton.
3. Hidroxit lưỡng tính
Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có
thể phân li như bazơ.
Thí dụ: Zn(OH)2; Al(OH)3; ... là hidroxit lưỡng tính
4. Muối: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH 4+)
và anion là gốc axit.
III. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. Chỉ số pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT, BAZƠ.
Tích số ion của nước là [H +].[OH–] = 10–14 (ở 25°C). Một cách gần đúng, có thể coi


giá trị tích số này là hằng số trong dung dịch loãng của các chất điện li.
Các giá trị [H+] và pH = –log [H+] đặc trưng cho các môi trường. Chất chỉ thị axit,
bazơ gồm quỳ tím và dung dịch phenolphthalein (có cơng thức phân tử C 20H14O4).
Quỳ tím đổi sang màu đỏ trong mơi trường axit (pH ≤ 4,5) và chuyển sang màu xanh
nếu mơi trường mang tính bazơ (pH ≥ 8,3). Tuy nhiên nếu tính axit hay bazơ yếu thì quỳ tím
khơng thể chỉ thị và gần như không đổi màu.
Dung dịch phenolphtalein có màu hồng trong mơi trường bazơ (8,2 ≤ pH ≤ 12,0) và
không màu trong môi trường axit hoặc trung tính (0 < pH ≤ 8,2). Nếu mơi trường có tính
axit q mạnh, pH < 0, thì dung dịch lại có màu cam. Nếu tính bazơ q mạnh (pH > 13,0)
thì dung dịch lại mất màu. Hai huống sau ít gặp trong chương trình phổ thơng nên hầu như
khơng được xét đến.
Mơi trường trung tính có [H+] = 10–7 M (pH = 7). Mơi trường axit có [H+] > 10–7 M
(pH < 7). Mơi trường kiềm có [H+] < 10–7 M (pH > 7).
Hằng số axit hay bazơ là hằng số cân bằng của phương trình điện li thuận nghịch của
các chất axit hay bazơ không phải là chất điện li mạnh. Do đó hằng số axit hay bazơ cũng
phụ thuộc nhiệt độ giống như hằng số cân bằng. Hằng số axit hay bazơ cho biết tính axit
hay bazơ mạnh yếu.
1


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
IV. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Điều kiện xảy ra phản ứng
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp
lại với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
2. Bản chất phản ứng
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
3. Định luật bảo tồn điện tích
Khi các chất tan vào dung dịch tạo thành các ion dương và âm sao cho tổng các điện
tích dương đúng bằng giá trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm.

4. Phương trình ion thu gọn: là phương trình phản ứng hóa học viết dưới dạng ion sau khi
cho các chất điện li mạnh phân li thành ion và thu gọn các ion giống nhau ở hai bên phương
trình.
Ví dụ: KOH + HCl → KCl + H2O.
Phương trình ion chưa thu gọn: K+ + OH– + H+ + Cl– → K+ + Cl– + H2O.
Sau khi thu gọn: OH– + H+ → H2O.
BÀI TẬP
Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3.
b. CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4.
Câu 2. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn các chất
a. dd HNO3 và CaCO3.
b. dd KOH và dd FeCl3.
c. dd H2SO4 và dd NaOH.
d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3.
e. dd NaOH và Al(OH)3.
f. dd NaOH và Zn(OH)2.
g. FeS và dd HCl.
h. dd CuSO4 và dd H2S.
i. dd NaHCO3 và HCl
j. Ca(HCO3)2 và HCl.
Câu 3. Nhận biết các dung dịch của các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng
a. Ba2+ + CO32– → BaCO3↓.
b. NH4+ + OH– → NH3 + H2O.
c. S2– + 2H+ → H2S↑.
d. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓.

+

e. Ag + Cl → AgCl↓.
f. H+ + HCO3– → CO2 + H2O.
Câu 5. Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ
sau:
a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ?
b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + Na2SO4 → ?↓ + ?
d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O.
e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O.
f. H2SO4 + ? → ? + H2O.
Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd H2SO4 0,1M
b. dd BaCl2 0,2M
c. dd Ca(OH)2 0,1M.
Câu 7. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 8. Trộn 150 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung
dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 200 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là a mol/lít. Tính a.
2


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H 2SO4 0,5M thu được dung
dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.

b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 10. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M
c. Ba(OH)2 0,05M
d. H2SO4 0,05M
Câu 11. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung
dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được
dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hịa dung dịch D bằng dung dịch H 2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H 2SO4 cần
dùng.
Câu 13. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X
với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 14. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe3+, 0,02 mol NH +4 , 0,02 mol SO 24− và x mol NO3− .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,3 M thu được m gam kết tủa và V lít
khí ở đktc. Tính m và V.
Câu 15. Trộn 240 ml dung dịch FeCl 3 0,5M với 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch D và m gam kết tủa. Bỏ qua sự điện li của nước. Tính nồng độ các ion trong D và tính
m.
Câu 16. Trộn 50 ml dd NaOH 0,4M với 50 ml dd HCl 0,2M được dd A. Tính pH của dd A.
Câu 17. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1,0M đủ để trung hòa dd A.

Câu 18. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol các ion trong dd sau phản ứng.
Câu 19. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung
dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
Câu 20. Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành hai phần bằng nhau. Cho 150 ml dung dịch H 2SO4
1M vào phần một. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối
tạo thành ở mỗi phần.
Câu 21. Cho 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể
tích dung dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH) 2 0,015M; NaOH 0,03M; KOH
0,04M. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch X.
Câu 23. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hòa 1000 ml dung dịch A thì cần
400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thu được 12,95 gam muối.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
3


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 24. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl 2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng
hồn tồn với V lít dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,01M. Hãy tính thể tích V
để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?
Câu 25. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01M với 250 ml
dung dịch NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
Câu 26. Để trung hịa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,3M cần bao
nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 1. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH) 2
có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tím m và

x. Giả sử Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Câu 2. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tím m và x. Giả sử
H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và
0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M.
Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.
Câu 4. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ca2+, Ba2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm từ từ
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung
dịch K2CO3 cần dùng.
Câu 5. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO42– và x mol OH–. Dung dịch Y có
chứa ClO4–, NO3– và y mol H+; tổng số mol ClO4– và NO3– là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml
dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z. Bỏ qua sự điện li của nước.
Câu 6. Nhỏ từ từ đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Tính V.
Câu 7. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH
nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a.
Câu 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng
khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
Câu 10. Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+, SO42–, NH4+, Cl–. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít
khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được
4,66 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
(q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi).
Câu 11. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V
và m.
Câu 12. Dung dịch X gồm 0,1 mol H +, z mol Al3+, t mol NO3– và 0,02 mol SO42–. Cho 120

ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi phản ứng kết thúc, thu
được 3,732 gam kết tủa. Tính giá trị của z, t.
Bài tập TRẮC NGHIỆM Chương I
Câu 1. Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường kiềm
A. NaClO3.
B. Na2CO3.
C. NH4Cl.
D. AgNO3.
Câu 2. Trộn 200 ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 2M thì dd mới có nồng độ mol là
A. 1,2M
B. 1,5M
C. 0,15M
D. 1,6M
4


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. NaCl, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
Câu 4. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaOH và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaHCO3 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 5. Một dung dịch có pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng
A. 5,0.10–4 M.
B. 2,0.10–5 M.

C. 0,2 M.
B. 10–5 M.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 6,72 gam kim loại R trong dd H 2SO4 đặc, nóng, dư. Lượng khí
thốt ra được hấp thụ hồn tồn bởi dd NaOH dư thấy tạo ra 22,68 gam muối. Kim loại R là
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
2–
Câu 7. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 lỗng có chứa 0,03 mol SO4 , thì số mol ion Fe3+ có trong
dung dịch này là
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,03 mol
D. 0,04 mol
Câu 8. Để trung hòa 100 ml dd KOH, cần 15 ml dd HNO 3 60% (khối lượng riêng d = 1,4
g/ml). Nếu dùng dung dịch H2SO4 49% để trung hịa thì số gam dd cần dùng là
A. 9,8
B. 19,6
C. 40
D. 20
Câu 9. Saccarozo (X) là chất khơng điện li vì
A. Phân tử X khơng có khả năng hịa tan trong dung mơi nước.
B. Phân tử X khơng có tính dẫn điện.
C. Phân tử X khơng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
D. Phân tử X khơng có phản ứng hóa học với nước.
Câu 10. Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li không thay đổi.
C. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 11. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+][OH–] = 1,0.10–14.
B. [H+][OH–] < 1,0.10–14.
C. [H+][OH–] > 1,0.10–14.
D. Không xác định được.
Câu 12. Muối nào sau đây bị thủy phân tạo dd có pH > 7?
A. CaCl2.
B. NaNO3.
C. NH4Br.
D. Na2CO3.
Câu 13. Các dd sau cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaOH.
B. NH4NO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 14. Ion nào sau đây vừa là axit, vừa là bazơ theo Bronsted
A. SO42–
B. HCO3–
C. HSO4–
D. CO32–.
2+
+
Câu 15. Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol Na ; 0,03 mol Cl– và y mol SO42–. Giá
trị của y là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,015
D. 0,025
Câu 16. Chất nào trong 4 chất dưới đây là chất điện li tốt nhất?

A. Hidro florua
B. axit cacbonic
C. axit photphoric D. Natri hidroxit.
Câu 17. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl – x
mol và SO42– y mol. Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 g chất rắn khan. Giá trị x, y là
A. x = 0,2; y = 0,1 B. x = 0,3; y = 0,2 C. x = 0,1; y = 0,4 D. x = 0,4; y = 0,1
Câu 18. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Lấy V lít dung dịch H2SO4 0,5M
tác dụng vừa đủ với 100 ml dd X. Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,15.
D. 0,20.
5


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 19. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na +, 0,2 mol Cu2+, a mol SO42–. Thêm lượng dư
dung dịch hh gồm BaCl2 và NH3 vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 55,82
B. 58,25
C. 77,85
D. 87,75
Câu 20. Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na +; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl–; b mol NO3–. Nếu
lấy 1/10 dd X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 2,1525 g kết tủa. Cô cạn
dung X thu được số gam muối khan là
A. 21,932
B. 23,912
C. 25,672
D. 26,725
2+

2+
2+

Câu 21. Dung dịch X chứa các ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3–. Thêm
dần V ml dd Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị
của V là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 22. Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg trong 100 ml dd HCl 2,1M. Dung dịch thu được có
A. pH = 1
B. pH = 2
C. pH = 4
D. pH = 3
Câu 23. Phải lấy dd axit có pH = 5 và dd bazơ có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích nào để khi trộn
với nhau thu được dung dịch có pH = 8.
A. 1 : 9.
B. 9 : 1.
C. 9 : 11.
D. 11 : 9.
Câu 24. Cho 10 ml dd HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất, thu được dung dịch có
pH = 4. Giá trị của x là
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
+
–10
Câu 25. Biết hằng số axit của NH4 là k = 5.10 . Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm

NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M?
A. 10,7
B. 9,3
C. 1,0
D. 3,7
Câu 26. Trộn 100 ml dd KOH có pH = 12 với 100 ml dd HCl 0,012M. Tính pH của dung
dịch thu được sau khi trộn.
A. 3
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 27. Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,025M với
100 ml dd X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là
A. 125.
B. 150.
C. 175.
D. 250.
Câu 28. Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H 3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd
X, thu được hh các chất là
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4.
D. K3PO4 và KOH.
Câu 29. Dung dịch amoniac có thể hịa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 có tính lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là bazo khơng tan trong nước.
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan.
D. Dung dịch NH3 có tính axit nên phản ứng với Zn(OH)2.
Câu 30. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hồn tồn thành
cation amoni và anion gốc axít.
C. Dung muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí
làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra.
Câu 31. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối
lượng của muối thu được là
A. 3,18 g
B. 13,8 g
C. 1,38 g
D. 31,8 g
6


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 32. Cho V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V bằng
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Câu 33. Thổi V lit CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH) 2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là
A. 3,136
B. 1,334
C. 4,48
D. 2,24
Câu 34. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH) 2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên
trong khoảng nào khi lượng CO2 biến thiên từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 g đến 3,94 g

B. 0,985 g đến 3,94 g
C. 0 gam đến 0,985 g
D. 0,985 g đến 3,152 g
Câu 35. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 500 ml
Câu 36. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A.
Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng
A. 19,7g
B. 15,76g
C. 59,1g
D. 55,16g
Câu 37. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu 38. Cho các dung dịch riêng biệt cùng nồng độ mol gồm Ba(NO 3)2 (1), HCl (2), NaOH
(3), Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
A. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
B. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
C. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).
D. (6), (3), (7), (2), (1), (4), (5).
3−
2−

Câu 39. Cho các ion gồm (1) PO4 ; (2) CO3 ; (3) HPO24− ; (4) HCO3− ; (5) HSO −4 . Theo
Bronsted thì ion nào là lưỡng tính?
A. (1), (2)
B. (3), (4), (5)
C. (4), (5)
D. (3), (4)
Câu 40. Trộn dung dịch chứa 10 gam H2SO4 với dung dịch chứa 10 gam KOH. Dung dịch
thu được làm quỳ tím
A. hóa đỏ
B. khơng đổi màu C. hóa xanh
D. không màu.
Câu 41. Dãy nào chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, CaCO3.
B. H2O, HF, H2S.
C. CH3COOH, H2S, H2O.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 42. Cho các dung dịch được đánh số như sau: 1. KCl; 2. NaHCO 3; 3. CuSO4; 4.
CH3COONa; 5. Al2(SO4)3; 6. NH4Cl. Các dung dịch đều có pH > 7 là
A. 2 và 4.
B. 1, 3, 5, 6
C. 2, 3, 5, 6
D. 1, 2, 4.
Câu 43. Cho các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 44. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH
nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,03.
Câu 45. Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
+
2–
Câu 46. Một dung dịch chứa 0,02 mol NH 4 , 0,01 mol SO4 ; 0,01 mol CO32– và x mol Na+.
Giá trị của x là
7


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
A. 0,04
B. 0,06
C. 0,02
D. 0,03
Câu 47. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung
dịch tương ứng là x và y. Giả thiết CH3COOH có độ điện li α = 1%. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x – 2
D. y = x + 2
Câu 48. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 2,568
B. 1,56
C. 4,128
D. 5,064
Câu 49. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 50. Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 5 với V2 lít dung dịch NaOH có pH = 9 thu được
dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 3
B. 3 : 1
C. 9 : 11
D. 11 : 9
Câu 51. Trộn 100 ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012 M. Chỉ
số pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. pH = 3
B. pH = 4
C. pH = 8
D. pH = 9
Câu 52. Có các dung dịch điện li mạnh cùng nồng độ mol: NaHCO 3, NaOH, Na2CO3,
Ba(OH)2. Sắp xếp các dung dịch đó theo chiều tăng dần giá trị pH?
A. NaHCO3 < NaOH < Ba(OH)2 < Na2CO3.
B. NaHCO3 < Na2CO3 < Ba(OH)2 < NaOH.
C. NaOH < Ba(OH)2 < Na2CO3 < NaHCO3.
D. NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2.
Câu 53. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a

và m là
A. 0,30 mol/l và 2,33g
B. 0,30 mol/l và 10,485g
C. 0,15 mol/l và 2,33g
D. 0,15 mol/l và 10,485g
Câu 54. Cho 40 ml dd HCl 0,85M vào 160ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,08M và KOH
0,04M. Dung dịch thu được có pH là
A. 2
B. 7
C. 12
D. 5
Câu 55. Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazo
NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100 ml dd A để được
dd mới có pH = 7?
A. 120.
B. 100.
C. 80.
D. 60.
Câu 56. Ba dd có cùng nồng độ mol: NH 3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3). Chỉ số pH của ba
dung dịch này được xếp tăng dần là
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1)
C. (1) < (2) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 57. Cho dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d = 1,0 g/ml; độ điện li α =
5%. Chỉ số pH của dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 58. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 3. Hằng số axit ka của dung dịch là

A. 2.10–5.
B. 1.10–5.
C. 5.10–6.
D. 1,5.10–6.
Câu 59. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl – (x
mol) và SO24− (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x,
y lần lượt là
A. x = 0,2; y = 0,3 B. x = 0,3; y = 0,2 C. x = 0,1; y = 0,4 D. x = 0,4; y = 0,1
8


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 60. Cho 7,8 gam hh X gồm Mg và Al tác dụng với H 2SO4 lỗng dư. Khi phản ứng kết
thúc, thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng kim loại Al trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 g
B. 2,4 g
C. 3,4 g
D. 5,4 g
Câu 61. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)
Câu 62. Để trung hòa dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 cần
bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 1,0 lít
B. 2,0 lít
C. 3,0 lít
D. 4,0 lít
Câu 63. Dung dịch X gồm CH3COOH 1M có hằng số axit Ka = 1,75.10–5 và HCl 0,001M.
Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2,55.

B. 1,77.
C. 2,33.
D. 2,43.
Câu 64. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung
dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất
hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị a và m lần
lượt là
A. 15,6 và 27,7.
B. 23,4 và 35,9.
C. 23,4 và 56,3.
D. 15,6 và 55,4.
Câu 65. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có
pH là
A. 13,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 12,8
Câu 66. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở
25°C, hằng số axit của CH 3COOH là 1,75.10–5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của
dung dịch X ở 25°C là
A. 1,00.
B. 4,24.
C. 2,88.
D. 4,76.
Câu 67. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml
dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 68. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 69. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4.
Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 70. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7
B. 2
C. 1
D. 6
Câu 71. Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.

Câu 72. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
9


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 73. (A 12) Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
+
2+
Câu 74. (B 12) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3– và a mol
ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO32– và 0,03. B. NO3– và 0,03.
C. OH– và 0,03.
D. Cl– và 0,01.
Câu 75. (B 13) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na +; x mol SO24− ; 0,12 mol Cl– và 0,05 mol
NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,


lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705
Câu 76. (B 13) Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào
có giá trị pH nhỏ nhất?
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.
2+
2+
Câu 77. (A 14) Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl– và a mol HCO3–.
Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 23,2 g.
B. 49,4 g.
C. 37,4 g.
D. 28,6 g.
Câu 78. (A 14) Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng
độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
+
2+
Câu 79. (B 14) Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a
mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là

A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3.
D. B. CO32– và 42,1.
Câu 80. (B 14) Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây
có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
CHƯƠNG II. NITƠ – PHOTPHO
I. NITƠ
1. Vị trí – cấu hình electron ngun tử
Nitơ ở ơ thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn. Cấu hình electron: 1s² 2s²
2p³. Cơng thức cấu tạo của phân tử: N≡N.
2. Tính chất hóa học: Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ
trở nên hoạt động. Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn là chủ yếu. Tính oxi hóa: nito tác dụng với kim loại,
H2. Tính khử: nito tác dụng với O2 khi có tia lửa điện.
2. Điều chế
a. Trong công nghiệp: Nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
10


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
b. Trong phịng thí nghiệm: Đun nóng dung dịch bảo hịa muối amoni nitrit NH 4NO2 hoặc
đun nóng hỗn hợp NH4Cl + NaNO2.
II. AMONIAC – MUỐI AMONI
1. Amoniac (NH3)
a. Tính chất vật lý:
NH3 là một chất khí, tan nhiều trong nước cho mơi trường kiềm yếu có thể đổi màu

giấy quỳ tím.
b. Tính chất hóa học:
Tính bazơ yếu: NH3 + H2O ƒ NH +4 + OH − . Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu.
Có thể làm quỳ tím hóa xanh.
Tác dụng với dung dịch muối: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.
Tác dụng với axit: NH3 + HCl → NH4Cl (khói trắng).
Tính khử: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Đồng thời NH3 kết hợp ngay với HCl tạo
thành khói trắng.
c. Điều chế
Trong phịng thí nghiệm: 2NH4Cl + Ca(OH)2 (t°) → 2NH3↑ + 2H2O + CaCl2.
p,xt,t o
Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phương trình: N2 + 3H2 →
2NH3.
Các điều kiện áp dụng để sản xuất amoniac trong công nghiệp là nhiệt độ: 450 –
500°C, áp suất cao: 200 – 300 atm, chất xúc tác: sắt kim loại trộn thêm Al 2O3, K2O, …
2. Muối amoni
a. Tính chất vật lý: muối amoni là chất tinh thể ion, đều tan tốt trong nước và điện li hồn
tồn thành ion.
b. Tính chất hóa học:
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo khí amoniac.
NH4+ + OH– → NH3↑ +H2O.
Phản ứng nhiệt phân:
to
NH4HCO3 
→ CO2↑ + H2O↑
o

t
NH4NO3 
→ N2O↑ + H2O↑

III. AXIT NITRIC HNO3
1. Tính chất vật lý
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm.
Axit nitric khơng bền lắm, khi đun nóng bị phân hủy một phần.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O.
Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Trên thực tế thường dùng loại axit đặc
có nồng độ 68%, có khối lượng riêng D = 1,40 g/cm³.
2. Tính chất hóa học:
a. Tính axit: Axit nitric là một axit mạnh. Axit nitric tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối
của axit yếu như muối cacbonat chẳng hạn.
b. Tính oxi hóa: Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hóa mạnh. Tùy thuộc vào
nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO 3 có thể bị khử đến một số sản phẩm
khác nhau của nitơ.
* Với kim loại: Khi tác dụng với kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag,... HNO 3 đặc bị
khử đến NO2, cịn HNO3 lỗng bị khử đến NO. Khi tác dụng với những kim loại có tính khử
mạnh như Mg, Zn, Al,... HNO3 lỗng có thể bị khử đến N2O, N2 hoặc NH4NO3.
Kim loại Cr, Fe, Al bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

11


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
* Với phi kim và hợp chất: HNO 3 đặc nóng tác dụng với một số phi kim và một số hợp chất
có tính khử cho sản phẩm là NO2.
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
H2S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 3H2O.
3. Điều chế
a. Trong phịng thí nghiệm: NaNO3 (r) + H2SO4 (đặc, n) → HNO3 + NaHSO4.
b. Trong công nghiệp: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm ba giai
đoạn:

+ Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi khơng khí tạo thành NO.
NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
+ Giai đoạn 2: Oxi hóa NO thành NO2.
+ Giai đoạn 3: Chuyển hóa NO2 thành HNO3.
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
IV. MUỐI NITRAT
Muối nitrat là muối của axit nitric.
1. Tính chất vật lí
Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
2. Tính chất hóa học: Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh (kali, natri, canxi, ...) bị
phân hủy thành muối nitrit và oxi.
Thí dụ: 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Muối nitrat của kẽm, sắt, chì, đồng,... bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng,
NO2 và O2.
Thí dụ: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.
Muối nitrat của bạc, vàng, thủy ngân,... bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí
NO2 và O2. Thí dụ: 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
3. Nhận biết ion nitrat: Để nhận ra ion NO3, người ta đun nóng nhẹ dung dịch chứa NO3 với
Cu và H2SO4 lỗng. Dung dịch ban đầu khơng màu chuyển sang màu xanh.
3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
2NO + O2 → NO2 (khí màu nâu đỏ).
V. PHOTPHO
1. Vị trí – cấu hình electron ngun tử
Vị trí photpho: Ơ thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hồn. Cấu hình
electron: 1s² 2s² 2p6 3s² 3p³.
2. Tính chất vật lý:
Photpho có hai dạng thù hình: Photpho trắng và photpho đỏ. Tùy vào điều kiện,
photpho trắng có thể chuyển thành photpho đỏ và ngược lại.
Photpho trắng kém bền hơn photpho đỏ. Do vậy để bảo quản photpho trắng người ta
ngâm vào nước.

3. Tính chất hóa học: Trong các hợp chất, photpho có các số oxi hóa –3, +3, +5. Trong các
phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
a. Tính oxi hóa
2P + 3Ca → Ca3P2 (canxi photphua).
b. Tính khử
* Tác dụng với oxi: nếu thiếu oxi sẽ tạo P2O3, nếu thừa tạo thành P2O5.
* Tác dụng với Clo: nếu clo không đủ sẽ tạo thành PCl3, nếu dư clo sẽ tạo PCl5.
4. Trạng thái tự nhiên:
12


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Trong tự nhiên photpho không tồn tại dưới dạng tự do. Hai khoáng vật quan trọng
của photpho là: photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
VI. AXIT PHOTPHORIC – MUỐI PHOTPHAT
1. Axit photphoric: là một axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Có đầy đủ tính chất hóa học
của một axit.
Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất mà tạo ra các muối khác nhau.
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O.
H3PO4 + 2NaOH →Na2HPO4 + 2H2O.
H3PO4 + 3NaOH →Na3PO4 + 3H2O.
Điều chế axit photphorit:
* Trong phịng thí nghiệm
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O.
* Trong công nghiệp: Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc
photphoric
3H2SO4 (đặc) + Ca3(PO4)2 → 3CaSO4 + 2H3PO4.
Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ
P.
P + 5O2 → P2O5.

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
2. Muối photphat
Muối photphat là muối của axit photphoric.
Nhận biết ion photphat: thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng: kết tủa màu
vàng.
3Ag+ + PO43– → Ag3PO4 (màu vàng)
VII. PHÂN BĨN HĨA HỌC
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng được bón cho
cây nhằm nâng cao năng suất mùa màng.
1. Phân đạm: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO 3 và ion
amoni NH4+. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng nguyên
tố nitơ.
a. Phân đạm amoni: đó là các muối amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4.
b. Phân đạm nitrat: là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2.
c. Phân đạm urê: (NH 2)2CO chứa khoảng 46%N là loại phân đạm tốt nhất hiện nay. Urê
được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với CO ở nhiệt độ và áp suất cao.
2. Phân lân: Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây dưới dạng ion photphat. Độ dinh dưỡng
của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P2O5 có trong thành phần của nó.
a. Supephotphat: có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép. Supephotphat đơn:
Gồm hai muối: Ca(H2PO4)2 và CaSO4 được điều chế bằng cách cho quặng photphorit hoặc
apatit tác dụng với axit H2SO4 đặc.
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc) →Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓
Supephotphat kép: Đó là muối Ca(H2PO4)2. Được điều chế qua hai giai đoạn:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
3. Phân kali: Phân kali cung cấp nguyên tố K dưới dạng ion K +. Độ dinh dưỡng của phân K
được đánh gái theo tỉ lệ % khối lượng K2O có trong thành phần của nó.
4. Phân hỗn hợp, phân phức hợp
a. Phân hỗn hợp: chứa N, P, K được gọi chung là phân NPK.
13



BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
b. Phân phức hợp: amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
5. Phân vi lượng: Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, mangan,
đồng… ở dạng hợp chất.
BÀI TẬP
Câu 1. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
b. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
c. NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4.
d. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO3 → ? + N2O + ?.
b. FeO + HNO3 → ? + NO + ?.
c. Fe(OH)2 + HNO3 → ? + NO + ?.
d. Fe3O4 + HNO3 đ → ? + NO2 + ?.
e. Cu + HNO3 đ → ? + NO2 + ?.
f. Mg + HNO3 → ? + N2 + ?.
g . Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ?.
h. Fe3O4 + HNO3 → ? + NO + ?.
Câu 3. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí NH3 ở đktc. Biết hiệu
suất của phản ứng là H = 25%.
Câu 4. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH 4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Viết phương
trình phân tử và phương trình ion thu gọn. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. Hòa tan 3 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M thấy thốt
ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích
dung dịch phản ứng khơng thay đổi.

Câu 6. Để điều chế 5 tấn axit nitric nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn NH 3. Biết sự hao
hụt NH3 trong q trình sản xuất là 3,8%.
Câu 7. Đốt cháy hồn toàn 6,2 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với
dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
b. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8. Để thu được muối trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác
dụng với
50 ml dung dịch H3PO4 0,5M.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu vào dung dịch HNO 3 0,5M vừa đủ thu được V lít khí
NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị V và thể tích dung dịch HNO 3 đã dùng.
Câu 10. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lit khí N2 ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất và dung dịch chứa x gam muối. Tính m và x.
Câu 11. Hịa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được
4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu.
Câu 12. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc dư thu được 8,96 lít
khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Tính khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và tìm m.
14


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 13. Cho 60 g hỗn hợp Cu và CuO bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít khí NO
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí
NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7
gam hỗn hợp các muối khan. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 15. Cho 68,7 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc,

nguội, dư. Sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và m
gam chất rắn B khơng tan. Tính m.
Câu 16. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư đun nóng
sinh ra 11,2 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 17. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được
4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
Câu 18. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
hoàn toàn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần
2 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí. Viết các phương trình hóa học.
Xác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở
đktc.
Câu 19. Hịa tan hồn tồn 24,8g hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe trong dung dịch HNO 3
0,5M thu được 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất, khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí.
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
c. Nếu cho một nửa lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì thể tích khí màu
nâu đỏ thu được ở đktc là bao nhiêu?
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 0,896
lít màu nâu ở đktc. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu
được 0,672 lít khí ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và khối lượng
dung dịch HCl cần dùng.
Câu 21. Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO 3 0,15M thu được 0,448 lít
khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd khơng thay đổi. Xác định kim loại R.
Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.
Câu 22. Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần I
cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 ở đktc. Phần II cho vào
dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 ở đktc. Hãy xác định khối lượng của Al và Fe trong
hỗn hợp ban đầu.
Câu 23. Cho 100 ml dung dịch X hỗn hợp chứa Al(NO 3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3

0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,28 lít khí
N2O ở đktc. Xác định kim loại M.
Câu 25. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 44,8 lít hỗn hợp 3 khí
gồm NO, N2O và N2 ở đktc có tỉ lệ mol theo thứ tự là 1 : 2 : 3. Xác định giá trị m.
Câu 26. Cho 6,4 g kim loại hóa trị II tác dụng với dd HNO 3 đặc, dư thu được 4,48 lít NO 2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại đó.
Câu 27. Hịa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO 3 cho 4,928 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thốt ra.
a. Tính số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được.
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.
15


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 28. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H 3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m.
Câu 29. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp rắn. Xác định các chất rắn đó
và giá trị m.
Câu 30. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các
chất nào và khối lượng mỗi chất là bao nhiêu?
Câu 31. Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được
dung dịch X. Xác định các anion có mặt trong dung dịch X.
Câu 32. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Tìm khối
lượng muối thu được. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch tạo thành.
PHẦN BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 1. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời
gian trong bình kín có bột Fe làm xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng
2. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.

Câu 2. Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch HNO 3 cho 4,928 lít ở
đktc thu được hỗn hợp gồm hai khí NO và NO 2 bay ra. Tính số mol mỗi khí đã tạo ra. Tính
nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu.
Câu 3. Hòa tan Fe trong HNO 3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO 2 và 0,02 mol
NO. Khối lượng sắt bị hòa tan là bao nhiêu gam?
Câu 4. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO 3 dư
thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Tính thể tích của
hỗn hợp X ở đktc.
Câu 5. Hịa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít
hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO 2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng khơng tạo
NH4NO3.
a. Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được 2,688 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Xác định kim loại R.
Câu 7. Nung nóng 39 gam hỗn hợp muối gồm và KNO 3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn A và 7,84 lít hỗn hợp khí X ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi muối
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 8. Nung 6,58 gam Cu(NO 3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước thu được 300
ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
Câu 9. Nung m gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được 104,8g hỗn hợp A gồm
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch
B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Tính
giá trị của m.
Câu 10. Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O 2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm
Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít
hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Xác định giá trị của V.
Câu 11. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Tính m.


16


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 12. Tính thể tích dung dịch HNO 3 1M ít nhất cần dùng để hịa tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là bao nhiêu (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là
NO).
Câu 13. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 lỗng, thu được
940,8 ml khí NxOy (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 22. Xác
định khí NxOy và kim loại M.
Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu
được khi làm bay hơi dung dịch X.
Câu 15. Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỷ lệ mol 1:1) bằng HNO 3, thu được
V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư).
Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Xác định giá trị của V.
Câu 16. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 dư thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO, là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định giá trị của m.
Câu 17. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn
hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Tính khối lượng Cu(NO 3)2 trong hỗn
hợp ban đầu.
Câu 18. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N 2 và H2 cho ra NH3
với hiệu suất H% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Tính giá trị của H.
Câu 19. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các chất khơng chứa photpho. Xác định độ dinh dưỡng của loại phân này.
Câu 20. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ
dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

Câu 21. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30
ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của nito). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2O, thu được 150 ml dung dịch có pH
= z. Tính giá trị của z.
Câu 22. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí
(đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO 3, khi các phản ứng kết thúc thì thu
được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và m gam muối trong dung dịch. Tính m và V.
Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu 1. Tăng giảm áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học nào sau đây?
A. 2SO2 + O2 ƒ 2SO3.
B. N2 + O2 ƒ 2NO.
C. N2 + 3H2 ƒ 2NH3.
D. 2CO + O2 ƒ 2CO2.
Câu 2. Hóa trị cao nhất với oxi của một nguyên tố R là +5, trong hợp chất của R với hiđro
có 8,823% khối lượng H. Nguyên tố R là
A. S
B. P
C. N
D. Cl
Câu 3. Hịa tan hồn tồn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M và tính khối
lượng HNO3 tham gia phản ứng
A. Mg; 63g
B. Zn; 63g
C. Cu; 63g
D. Fe; 6,3g

17



BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 4. Hịa tan hồn tồn 11,2 g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 8,96 lít hỗn hợp
khí X gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích 1 : 3. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Khí X

A. N2O.
B. NH3.
C. N2.
D. NO2.
Câu 5. Thể tích khí N2 (đktc) khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít
Câu 6. Cho 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16 gam CuO, t°. Sau phản ứng hồn tồn
trong ống nghiệm cịn lại rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần hịa tan vừa đủ rắn X là
A. 0,05 lít
B. 0,1 lít
C. 0,03 lít
D. 0,2 lít
Câu 7. Cho V lít (đktc) hỗn hợp N 2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau
phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
Câu 8. Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương
trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam
rắn. Hiệu suất của phản ứng này là

A. 90%
B. 100%
C. 91%
D. 80%
Câu 9. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau. Trong nhóm nitơ, từ nito đến bitmut thì
A. tính oxi hóa và độ âm điện giảm dần.
B. tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần.
C. hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần và dd của chúng khơng có
tính axit.
D. tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazo tăng dần.
Câu 10. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử khơng phân cực.
B. Ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
Câu 11. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra
NH3. sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
+
Câu 12. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 10 ml dd X chứa các ion: NH 4 , SO42–, NO3– thì có 2,33
gam kết tủa tạo thành và đun nóng thì có 0,672 lít (đktc) một khí bay ra. Nồng độ mol của
(NH4)2SO4 và NH4NO3 đã hòa tan trong X là
A. 1 M và 1 M
B. 2 M và 2 M
C. 1 M và 2 M
D. 0,5 M và 2 M
Câu 13. Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy

thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,20g
B. 4,25g
C. 1,88g
D. 2,52g
Câu 14. Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít
khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 15. Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí NH 3 (đo ở cùng đk nhiệt độ và áp
suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là
A. khí N2 và H2O B. NH3, N2 và H2O C. O2, N2 và H2O D. NO và H2O.
Câu 16. Hòa tan 12,8 g kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO 3 60% (khối
lượng riêng d = 1,365 g/ml), thu được 8,96 lít đktc một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của
kim loại và thể tích dd HNO3 đã phản ứng là
A. Cu, 61,5 ml
B. Hg, 125,6 ml
C. Pb, 65,1 ml
D. Fe, 82,3 ml
18


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 17. Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ
khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là
A. 2,24 lit và 6,72 lit
B. 2,016 lit và 0,672 lít
C. 0,672 lit và 2,016 lit

D. 1,972 lit và 0,448 lit
Câu 18. Hòa tan hết 7,44 g hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500 ml dung dịch
HNO3 lỗng thu được dd A và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí khơng màu, có tỷ lệ mol 1:1,
có khối lượng 5,18 gam, trong đó một khí bị hóa nâu trong khơng khí. Thành phần % theo
khối lượng của Al và Mg lần lượt là
A. 18,2% và 81,8% B. 35,5% và 64,5% C. 72,6 và 27,4% D. 96,3% và 3,7%
Câu 19. Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn
hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 5,69g
B. 3,79g
C. 8,53g
D. 9,48g
Câu 20. Cho m gam Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thốt ra 11,2 lít (đktc)
hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị của m là
A. 2,7 g
B. 16,8 g
C. 3,51 g
D. 35,1 g
Câu 21. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào HNO 3 đặc nguội, dư thì thu được 0,336
lít NO2 ở 0°C, 2 atm. Cũng m gam hỗn hợp X trên khi hịa tan trong HNO 3 lỗng dư, thì thu
được 0,168 lít NO ở 0°C, 4 atm. Giá trị m là
A. 0,855
B. 0,765
C. 0,900
D. 1,020
Câu 22. Cho 19,2 g kim loại M tác dụng hết với dd HNO 3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc).
Cho NaOH dư vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0 g

B. 24,3g
C. 48,0 g
D. 30,6 g
Câu 23. Hịa tan hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp
HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít khí SO2
(đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,4 g
B. 4,8 g
C. 5,6 g
D. 6,4 g
Câu 24. Cho 3,07 g hỗn hợp Fe, Zn tác dụng với dd HNO3 thu được 0,896 lít khí NO (đktc).
Khối lượng Fe trong trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,12 g
B. 0,56 g
C. 56,0 g
D. 1,95 g
Câu 25. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH dư,
rồi thêm tiếp dd NH3 dư lần lượt vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 26. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 4,9. Cho X qua xúc tác, nung
nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro là 6,125. Hiệu suất của phản ứng đó là
A. 25%
B. 33,33%
C. 42,85%
D. 75%
Câu 27. Trộn 100 ml dd NaNO 2 4M với 200 ml dd NH4Cl 4M, thu được dung dịch X. Đun
X cho đến khi phản ứng hồn tồn thu được V lít N2 ở đktc. Giá trị V là

A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 8,96 lít
D. 17,92 lít
Câu 28. Hợp chất nào khơng thể được tạo ra khi cho axit nitric tác dụng với kim loại?
A. NO2.
B. N2O.
C. N2O5.
D. NH4NO3.
Câu 29. Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu
được muối nào?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. NaH2PO4.
19


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH 4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí
NH3 và 11,2 lít khí CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
Câu 31. Chia hỗn hợp hai kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho
tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO 2 là duy nhất. Phần thứ hai
cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được 6,72 lít khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 70,33%

B. 29,67%
C. 60%
D. 40%
Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 thu được
hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % theo khối lượng của NaNO 3 trong hỗn
hợp là
A. 68,9%
B. 78,9%
C. 31,1%
D. 21,1%
Câu 33. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3.
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 34. Nhận xét nào sau đây SAI.
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn và chỉ tạo môi trường axit.
C. Muối amoni hidro cacbonat kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.
Câu 35. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
Câu 36. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí
nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 37. Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu là do
A. amoniac tan rất nhiều trong nước.
B. Phân tử amoniac phân cực.
C. Khi tan trong nước, amoniac không thể điện li.
D. chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac tạo ra các ion NH4+ và OH–.
Câu 38. Biết tỉ khối hơi của một oxit nitơ (X) so với khí CH 4 là 2,875. Trong oxít hàm lượng
nitơ chiếm 30,43%. Để điều chế 1 lít khí X ở 134 °C, 1 atm bằng phản ứng vừa đủ của Cu
với m gam dung dịch HNO3 40% chỉ giải phóng khí X duy nhất thì giá trị của m là
A. 18,9g
B. 13,4g
C. 12,3g
D. 9,45g
Câu 39. Hòa tan hết m gam Cu trong dung dịch HNO 3 lỗng thì thu được 1,12 lít hỗn hợp
khí X gồm NO, NO2. Biết tỷ khối X so với hidro là 16,6. Giá trị m là
A. 6,24g
B. 4,16g
C. 3,12g
D. 2,38g
Câu 40. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình
của phản ứng oxi hóa khử là
A. 22
B. 29
C. 16
D. 12
Câu 41. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác cùng gốc axit bằng cách cho tác
dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó muối amoni sẽ cho phản ứng có
A. Thốt ra một chất khí màu lục nhạt
B. Thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

D. Thốt ra một chất khí và dung dịch đổi sang màu xanh.
20


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 42. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M
thu được V lít NO duy nhất đktc. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 2,688
C. 1,344
D. 0,336
Câu 43. Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn
hợp axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần %
của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 62,79%
B. 37,21%
C. 55,81%
D. 44,19%
Câu 44. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm vào 500 ml dung
dịch HCl 2M thu được V lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lit
B. 11,2 lit
C. 22,4 lit
D. 5,6 lit
Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị khơng đổi. Hịa tan hết 3,61g X trong
dung dịch HCl thu được 2,128 lít H2 (đktc). Nếu hòa tan hết 3,61 g X vào dung dịch HNO 3
thu được 1,792 lít NO duy nhất. Kim loại M là
A. Zn
B. Al
C. Be

D. Cr
Câu 46. Hòa tan hồn tồn 12 g hỗn hợp Fe, Cu có tỷ lệ mol 1:1 bằng axit HNO 3 thu được V
lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axít dư. Tỷ khối của
X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 5,60
C. 3,36
D. 2,80
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác
dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Câu 48. Khí N2 có thể tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt NH3 trong oxi dư có xúc tác Pt. B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Nhiệt phân NH4NO2.
Câu 49. Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm
Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít
khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị m là
A. 11,2g
B. 10,2g
C. 7,2g
D. 6,9g
Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu
được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 35,7g
B. 46,4g

C. 15,8g
D. 77,7g
Câu 51. Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X. Hịa tan hết X vào dung dịch
HNO3 lỗng dư giải phóng 0,56 lít NO (đktc). Giá trị m là
A. 2,52 g
B. 3,0 g
C. 2,25g
D. 0,3 g
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 1,344 lít
(đktc) khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sơi thì thu được
1,344 lít khí NH3. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72
Câu 53. Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO 3 loãng dư
thu được 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. Sản phẩm X là
A. N2O.
B. N2.
C. NO.
D. NO2.
Câu 54. Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO 3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít
khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỷ khối của X so với He bằng 9,25. Nồng độ dung dịch
HNO3 ban đầu là
A. 0,28 M
B. 0,06 M
C. 0,56 M
D. 0,14 M
21



BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 55. Hòa tan 10,71 g hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào 4 lít dd HNO 3 vừa đủ thu được dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2 và N2O có tỷ lệ số mol 1:1. Cô cạn dung dịch
A, thu được khối lượng muối khan là
A. 65,27g
B. 27,65g
C. 55,35g
D. 35,55g
Câu 56. Hịa tan hồn tồn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M và tính khối
lượng HNO3 tham gia phản ứng.
A. Cu, 65g
B. Cu, 63g
C. Fe; 63g
D. Fe; 6,3g

Câu 57. Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H 2SO4 lỗng và đun
nóng, bởi vì phản ứng
A. Tạo ra khí có màu nâu đỏ và dung dịch khơng đổi màu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng, khơng có khí thốt ra.
C. Tạo ra kết tủa có màu xanh, có khí khơng màu thốt ra.
D. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 58. Để nhận biết ion photphat có thể dùng chất nào sau đây tác dụng với muối photphat
để tạo ra kết tủa vàng.
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. AgNO3.
D. KOH.
Câu 59. Phân đạm có thể chứa chất nào sau đây?

A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.D. A, B, C đều đúng.
Câu 60. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát
được là
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và khơng tan.
B. Khơng có kết tủa, dung dịch dần chuyển sang màu xanh thẫm.
C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó tan dần tạo dung dịch màu xanh thẫm
D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 61. Dung dịch NH3 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau
đây?
A. HCl, H2SO4, FeSO4, ZnCl2.
B. HCl, Na2CO3, FeSO4, AlCl3.
C. H2SO4, KOH, FeSO4, CuSO4.
D. BaCl2, FeCl3, AlCl3.
Câu 62. Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO 3, Na3PO4. Dung dịch chất nào
sau đây có thể nhận biết ba dung dịch trên?
A. NH3.
B. HCl.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.

Câu 63. Phản ứng hóa học sau N2 + 3H2
2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học
sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm nhiệt độ C. Thêm xúc tác
D. Tăng áp suất.
Câu 64. (A 12) Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất không
chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng

của KCl trong loại phân kali đó là
A. 87,18%.
B. 65,75%.
C. 88,52%.
D. 95,51%.
Câu 65. (A 13) Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm
vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 g
B. 11,1 g
C. 16,4 g
D. 12,0 g
Câu 66. (A 13) Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,44
C. 18,90
D. 21,60
22


BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 67. (A 13) Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế
khí NO2 thốt ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô; (b) bơng có
tẩm nước; (c) bơng có tẩm nước vơi; (d) bơng có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện
pháp có hiệu quả nhất là
A. d
B. c
C. a

D. b
Câu 68. (B 13) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Urê có cơng thức là (NH2)2CO.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 69. (A 14) Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu
suất tồn bộ q trình điều chế là 80%)?
A. 64 lít
B. 100 lít
C. 40 lít
D. 80 lít
Câu 70. (B 14) Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để
chuyển tồn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít
dung dịch HNO3 có pH = 1, cịn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 71. (B 14) Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 21,30
B. 8,52.
C. 12,78
D. 7,81.
Câu 72. (B 14) Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao,
người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit.

23



×