Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.58 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 – 2012
MƠN: HĨA HỌC, LỚP 11
(Thời gian 45 phút, khơng kể phát đề)
ĐỀ 1
(Cho: Zn = 65 ; Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; H = 1)
Câu 1 (1 điểm): Cho các chất: CH3COOH, NaCl, CaCO3, HClO. C2H5OH(ancol etylic),
H2SO4, HF, C6H12O6 (glucozơ), KOH, H2S. Chất nào là chất điện li mạnh? Chất điện li yếu?
Câu 2 (1 điểm): Cho các dung dịch cùng nồng độ mol/lit: HCl, H2SO4, HF, NaOH. Hãy giải
thích và xắp xếp độ pH của các dung dịch trên theo chiều tăng dần (giả thiết H 2SO4 điện li hoàn
toàn)
Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phương trình phân tử và ion thu gọn
a. BaCO3 + ?
Ba(NO3)2 + ? b. CuSO4 + ?
K2SO4 + ?
b. Zn + HNO3
? + N2O + ?
d. Na2CO3 + ?
NaNO3 + ?
(N2O là sản phẩm khử duy nhất)
Câu 4 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học: khác nhau cơ bản giữa CO2 và SiO2 và khác nhau cơ
bản giữa C và Si. Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 5 (1 điểm). Cho từ từ và khuấy đều dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol
K2CO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cho dung dịch nước vơi trong
vào dung dịch A thu được kết tủa. Tìm mối quan hệ giữa V, a, b
Câu 6 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất khí riêng biệt: CO2, SO2, N2 ,
NH3. Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 7 (2 điểm): Hịa tan hồn tồn 6,5g Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 224 ml
khí N2 (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối
khan?
Câu 8 (2 điểm): Cho V lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5g kết
tủa. Tìm thể tích V.


ĐỀ 2
TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : HĨA HỌC 11
Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG: (7 điểm) dành chung cho tất cả học sinh
Câu 1:(2 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. Na2SO4 + BaCl2 →
b. FeS + HCl →
Câu 2:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
SiO2 → Na2SiO3 → Na2CO3 → CO2 → (NH2)2CO
Câu 3:(1 điểm) Nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn sau: KNO 3,
Na3PO4, NH4Cl. Viết phương trình hóa học minh họa
Câu 4:(2 điểm) Hồ tan 19,5 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được
4,48 lít khí NO (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b. Xác định kim loại M.


II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm)
A.Theo chương trình chuẩn
Câu 5: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ A thu 35,2 gam CO2 và 14,4
gam H2O.
a. Nêu phương pháp xác định khối lượng CO2 và H2O.
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44.
Câu 6:(1 điểm) Giải thích tại sao hiện nay người ta chủ yếu dùng ure để cung cấp đạm cho cây
trồng.
Câu 6: (2 điểm) Cho 0,2 lít dung dịch CuCl2 0,1M vào 1lít dung dịch NH3 0,05M. Sau phản

ứng thu được m gam kết tủa A .
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa A
ĐỀ 3
TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HỐ HỌC LỚP 11
-----------------------Thời gian làm bài: 45 phút
-------------------------------------------------I. PHẦN CHUNG: dành chung cho tất cả học sinh
Câu 1:(3 điểm)
a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
NaHCO3 + NaOH →
BaCl2 + H2SO4 →
Thực
hiện
chuỗi
phản
ứng
sau,
ghi rõ điều kiện (nếu có) NH4NO2→N2 →NH3→
b.
NO→NO2
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhỏ dung dịch NH3 vào dung
c.
dịch AlCl3
Câu 2:(4 điểm)
a. Thêm 250ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H3PO4 1,5M. Tìm khối lượng muối tạo thành?
b. Dẫn 11,2 lít khí CO (đktc) qua ống đựng m gam CuO, nung nóng. Sau phản ứng hồn
tồn thu được hỗn hợp khí A. Dẫn hỗn hợp A qua dd Ca(OH) 2 dư thu được 30 gam kết
tủa. Tính m
II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ được làm theo chương trình học

A. Theo chương trình chuẩn
Câu 3:(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ (A) thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 7.2 gam H2O.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong (A)
b. Tìm cơng thức phân tử (A) biết trong cơng thức phân tử (A) chỉ có 1 ngun tử N.
Câu 4:(1 điểm) Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 66,75 g dung dịch AlCl 3 20% vào
350ml dung dịch NaOH 1M.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 3:(2 điểm)
a. Nêu hiện tượng khi cho mẩu Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 lỗng.
b. Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch
X và 0,4032 lít (ở đktc) khí N2. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cơ cạn dung
dịch X.
Câu 4:(1 điểm) Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,043M, có độ điện li của axit này là 2%.
ĐỀ 4


Đề kiểm tra mơn hố học lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I 1:( 1đ ) Trộn dung dịch X chứa: 0,02 mol Cu 2+ ,0,03 mol K+ và x mol Cl- và y mol
SO42- .Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam .Cho Ba(OH) 2 dư vào X thu
được m gam kết tủa
Tính giá trị của x,y và m ?
2. ( 1đ ) Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh N 2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện
tính oxi hố ?
Câu II
1. ( 1đ ) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng có thể xảy ra khi cho
dung dịch chứa : NH4Cl, KCl, NaHCO3 ,Ba(HCO3)2 lần lượt tác dung với với dd KOH
2. ( 1đ ) Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 ml dung dịch H 2SO4 0,05M và HCl
0,1 M với 100 ml dung dịch NaỌH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M

Câu III 1. ( 1,5 đ ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện nếu có
8
7)
(→

KNO3 
→ HNO3
1)
4)
5)
6)

→ HNO3 (

→ H3PO4 (→


→ Ag3PO4
AgNO3 (→
NO2 ¬
K3PO4 (


3
2. ( 0,5đ ) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M vào 200 ml dung dịch
chứa K2CO3 0,2 M và KHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?
Câu IV 1( 1đ ) .Hịa tan hồn tồn 6,05 gam hỗn hợp bột gồm Cu ,Ag và Au vào dung dịch
vừa đủ HNO3 đặc nóng ,Sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (ở đktc) duy nhất ,dung dịch A và
1,97 gam chất rắn khơng tan Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại
trong hỗn hợp ban đầu ?

2. ( 1đ ) Hoà tan hoàn toàn 92,8 gam hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxít vào 2 lít dung dịch
HNO3,lỗng dư thu được muối A và 13,44 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí
.Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ?
Câu V
1. ( 1đ ) Hấp thụ hồn tồn 0,448 lít khí CO 2 (đktc) bằng 100 ml dung dịch hỗn hợp
KOH 0,06M và Ca(OH)2 0,12M. Thu được m gam kết tủa ,Tính m ?
2. ( 1đ ) Cho 45g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Tồn bộ lượng khí sinh ra
được hấp thụ trong một bình có chứa 0,5 lít dd KOH 1,5M tạo thành dd X
a. Tính khối lượng muối có trong dd X
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần thiết để tác dụng với các chất có trong dd X
tạo ra muối trung hoà
ĐỀ 5
KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HỐ HỌC LỚP 11
Câu I 1 ( 1đ ) Cho 500 ml một dung dịch chứa 0,1 mol K+ ; x mol Al3+ ; 0,1 mol NO3- và y mol
SO42-. Tính x; y biết khi cơ cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.
2. ( 1đ ) Nêu hiện tượng và viết phương trình xảy ra khi dẫn từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch
Ca(OH)2 ?
Câu II
1.( 1đ ) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn (nếu có ) của các phản ứng có thể xảy ra
khi cho dung dịch chứa : K2SO4,K2CO3, KHCO3 ,(NH4)2SO4 vào dung dịch chứa Ba(OH)2

2


2.( 1đ ) Trộn 200 ml dung dịch H 2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M
và KOH 0,1M. tính pH của dung dịch thu được.
Câu III
1. ( 1,5đ ) Hoàn thành chuỗi:
NO → NO2 → HNO3→ H2SO4
CO2

S
H3PO4 → Na2HPO4 → Ca3(PO4)2
2. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1 M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,2 M và NaHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?
Câu IV 1. ( 1đ ) Hịa tan hoàn toàn 5,85 gam hỗn hợp bột gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3
loãng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch A chứa muối
nitrat của 2 kim loại
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
2. .( 1đ ) Cho 24,33 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO3,lỗng dư thu được
muối A và 8,736 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .Tính % khối luợng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ?
Câu V 1.( 1đ ) Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2 (đktc) bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thu được m gam kết tủa ,Tính m ?
2 ( 1đ ) Hồ tan 14,52 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ ở 2
chu kì kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và dung dịch X.
a.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
b.Xác định 2 muối và tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?
ĐỀ 6
Đề kiểm tra mơn hố học lớp 11 NC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu I 1 ( 1 đ ) 1: Trong một dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO 3 .
a/ Lập biểu thức liên hệ a, b, c, d.
b/ Nếu a = 0,01; c = 0,01; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu.
2. ( 1đ ) Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh NH3 vừa thể hiện tính bazơ vừa thể hiện
tính khử?
Câu II
1.( 1đ ) Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO3 và CaCO3

b. dd KOH và dd FeCl3
c. dd H2SO4 và dd NaOH
d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
2.( 1đ ) Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch H 2SO4 0,05M và HNO3
0,1 M với 200 ml dung dịch NaỌH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M
Câu III
1. ( 1,5đ ) Hồn thành chuỗi:
2
1)
4)
5)
6)
7)

→ CO2
(

→ NaHCO3 (→


→ NaOH (→

C (→
CO ¬
Na2CO3 (
Na2SiO3


3
8


→ H2SiO3

2. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1 M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,2 M và NaHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?


Câu IV ( 1đ ) Hịa tan hồn tồn 24,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ( đựơc trộn theo tỉ lệ
mol 1:3 ) vào dung dịch HNO3 21 % loãng, . Sau phản ứng thu được V lít khí NO (ở đktc)
duy nhất và dung dịch A chứa muối nitrat của 2 kim loại .Tính khối lưọng dung dịch HNO3 cần
dùng và tính V ?
2.Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 1,25 lít dung dịch HNO3 0,6 M , thu được dd X
và 2,24 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong
hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch X ?
Câu V
1.( 1đ ) Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí CO2 (đktc) bằng 32 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 20%
( d = 1,25 g/ml )
Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng ?
2.( 1đ ) Cho 9,44 gam hổn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl
thu được 1,792 lít khí bay ra (đkc)
a/ Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hổn hợp?
b/ Tính khối lượng dd HCl 0,5M cần dùng ( D=1,2 g/ml)
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MƠN : HỐ HỌC – LỚP 11
Câu 1: (1,0 điểm)Chỉ dùng q tím hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau :
H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng xảy ra trong dung
dịch theo sơ đồ sau :

a) NH3 + ………… → Fe(OH)3↓ + ………
b) NaHCO3 + ……… → Na2CO3 + ………
c) Kim loại M (hoá trị III) + ………… → ……… + N2 + ……
Câu 3: (1,5 điểm)a) Viết 3 phương trình phản ứng trong đó lần lượt kim loại ; phi kim ; một
+5
hợp chất khử được N trong HNO3 đến số oxi hoá thấp hơn.
b) Viết 1 phương trình phản ứng trong đó P bị khử ; 1 phương trình phản ứng trong đó
N2 bị oxi hố ; 1 phương trình phản ứng trao đổi giữa muối photphat và muối bạc.
Câu 4: (1,0 điểm)Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
NaHCO3 →
CO2 →
H2SiO3 →
SiO2 →
CaSiO3
Câu 5: (1,5 điểm)Trỗn lẫn 200 ml dung dịch H 2SO4 0,5M với 50 ml dung dịch BaCl 2 1M, thu
được dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch X chứa NaOH 1M và KOH 0,5M cần để trung hoà vừa đủ
axit trong dung dịch A.
Câu 6: (1,5 điểm)
Hoà tan 3,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO 3 lỗng dư, sinh ra V lít
khí NO (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,34 gam hỗn hợp hai muối khan.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí NO.
b) Để cho hàm lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 80%, ta phải cho thêm bao nhiêu gam
Cu nữa vào hỗn hợp đó ?
Câu 7: (1,0 điểm)



Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) đi vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng.
Câu 8: (1,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 13,2 gam CO 2 và 7,2 gam H2O.
Mặt khác khi hoá hơi 4,5 gam A thì thu được một thể tích hơi bằng với thể tích của 3,3 gam
CO2 trong cùng điều kiện. Tìm cơng thức phân tử của A và cơng thức cấu tạo có thể có của A.
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MƠN : HỐ HỌC – LỚP 11
Câu 1: (1,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung
dịch sau : MgCl2, NH4Cl, NaCl.
Câu 2: (1,5 điểm)Hoàn thành phương trình phân tử, viết phương trình ion rút gọn của các phản
ứng theo sơ đồ sau :
a) FeS + ………… → H2S + ……… b) H2SO4 + ………… → HCl +
…………
c) Zn + HNO3 → ………… + N2O + …………
Câu 3: (1,0 điểm)Cho bốn chất : axit cacbonic, axit photphoric, axit silixic, axit nitrit. Hãy so
sánh tính axit của chúng và dùng phương trình hố học để giải thích.
Câu 4: (1,0 điểm)Viết hồn chỉnh các phương trình hố học hoàn thành các sơ đồ phản ứng
(kèm theo điều kiện, nếu có) :
(1)
( 2)
a) Canxi photphat →
Axit photphoric →
Bạc photphat.
( 3)
( 4)
b) Bạc nitrat → (X) → Nitơ oxit.

Câu 5: (1,5 điểm)Cho 150 ml dung dịch KOH 0,07M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,01M.
a) Viết các phương trình hố học xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 6: (1,5 điểm)Hồ tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch
X (chứa Al(NO3)3 và HNO3) và 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NO và NO 2 (đktc). Tỉ
khối hơi của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 21. Tính m.
Câu 7: (1,0 điểm)Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và CO 2 (trong đó CO chiếm 1/3
thể tích) qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Cơ cạn dung dịch rồi đun nóng chất rắn thu
được đến khối lượng khơng đổi thì có bao nhiêu gam chất khí và hơi thốt ra
Câu 8: (1,0 điểm)Đốt cháy hồn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 10,08 lít
O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ cịn CO2 và H2O theo tỉ lệ 11 : 6 về khối lượng.
a) Xác định công thức đơn giản nhất của chất X.
b) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỉ khối hơi của X đối với C 2H6 là 2. Viết
cơng thức cấu tạo của X.
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA TRONG HỌC KỲ I
Câu 1: Viết phương trình hóc học theo sơ đồ sau:
CuO → N2 →
NH3 →
(NH4)2SO4 →
NH4Cl →
NH4NO3 →
HCl

Ag(NH3)2]Cl

N 2O


Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) Kẽm + dung dịch axit nitric→ (sản phẩm khử tạo NH4NO3) b)
Natri hidrocacbonat + canxi hydroxit (tỉ lệ mol 2:1)
c) Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư
Câu 3: Chỉ dùng kim loại, hãy phân biệt các dung dịch sau đây:
HCl, HNO3 đặc,AgNO3, KCl và KOH
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P trong O2 dư. Cho sản phẩm tạo
thành vào nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng
hết với 100ml dung dịch NaOH 3,5M thu được dung dịch Y. Tính khối
lượng các chất trong Y
Câu 5: Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách từ tinh
dầu chanh. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được
cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về
khối lượng. Tỉ khối hơi của limonene so với không khí gần bằng
4,69. Lập công thức phân tử của limonene
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch
HNO3 loãng vừa đủ thu được 560 ml (đkc) khí N2O và dung
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỡn hợp ban đầu
b) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch A. Tính khối
lượng kết tủa thu được
Câu 7. Trộn dd X chứa 0,3 mol Na+, 0,1 mol K+, amol a mol CO32 – với dd Y chứa 0,25 mol
H2SO4. Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được V lít khí (đktc) và dd 1 lít T. Tìm a, V và pH dd T
Câu 78. Hoà tan 2,16g kim loại R và 2,4g Mg vào dd HNO3 dư. Sau pư thu được dd và 1,12 lít
hỗn hợp khí N2O và N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,8.
Tìm R

ĐỀ 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20112012

MÔN: HĨA HỌC LỚP
11
Câu I (2,5 điểm)
1. Chỉ dùng q tím hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt sau: ZnCl2,
CH3COONa và KNO3.
2. Viết các phương trình hố học xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch
chứa hỗn hợp CuSO4 và Al2(SO4)3.
Câu II (2,0 điểm)
1. Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng có thể xảy ra khi cho dung dịch chứa các
ion: NH4+, Na+, HCO3– vào dung dịch chứa các ion: Ba2+, Ca2+, OH–.


2. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 ml dung dịch HCl 0,15M với 400 ml dung
dịch NaỌH 0,025M.
Câu III (2,5 điểm)
1. Viết phương trình hố học xảy ra khi cho P, Cu, CuO, FeO, Fe2O3, Na2CO3 lần
lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
2. Nung nóng 94 gam Cu(NO3)2 thu được 61,6 gam chất rắn. Tính thể tích mỗi khí
thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu IV (2,0 điểm)
1. Viết các phương trình hố học thực hiện chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng, ghi
rõ điều kiện nếu có):
Ca3(PO4)2 → P → H3PO4 → Na3PO4 → NaH2PO4.
2. Tính khối lượng quặng photphorit chứa 77,5% Ca3(PO4)2 cần dùng để điều chế 1 tấn dung
dịch H3PO4 49%. Giả thiết hiệu suất cả quá trình là 100%.
Câu V (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) bằng 100 ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng mỗi muối sau phản ứng.
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2012 - 2013
MƠN: HĨA – KHỐI 11

Câu 1: (2điểm) 1. Viết 1 phương trình phản ứng chứng minh (ghi rõ số oxi hóa các nguyên tố
có số oxi hóa thay đổi):
a. NH3 có tính khử.
b. P có tính oxi hóa.
2. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối sau: NaHCO3, AgNO3
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: H3PO4, NaOH, Na2CO3, Na2S
Câu 3: ) Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
C → CO2 → CO → CO2 → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3
Câu 4: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam chất hữu cơ (A) thu được 13,44 lít khí CO2 (ở
đktc)
và 10,8 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của (A) so với O2 bằng 1,8125. Tìm cơng thức
phân tử của (A)
Câu 5: (2 điểm) Cho 12,24 gam hỗn hợp Cu và Ag tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng có
nồng độ 0,8 mol/l thì thu được 2,4 gam khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Biết sau phản ứng cịn dư 0,02 mol HNO3, tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng?
Cau 6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí
(đktc), cho khí sục váo 50 ml dd Ba(OH)2 1,5M. Tính khối lượng các muối thu được sau khi
các phản ứng kết thúc
Câu 7. Cho 8,64g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 200 mldd HNO3 lỗng đun nóng.
Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính nống độ HNO3 đã
dùng
Câu 8Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm khí. Hồ tan khí này vào
dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
ĐỀ 11


Sở GD – ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Nguyễn Tường

Tộ

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 NC
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1.(1đ) Dựa vào quan điểm của Bronsted hãy chứng minh các chất Na 2CO3, có tính bazơ,
NH4NO3 có tính axit
Câu 2: (1đ) Để khắc thủy tinh trước hết người ta phủ một lớp parafin (sáp) lên mặt thủy tinh
khắc chữ hoặc hình trang trí lên đó, rắc bột canxiflorua lên phần khắc sau đó nhỏ vài giọt axit
sunfuric đặc vào chỗ khắc. Giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3. (1đ) Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4; Na2SO4; KOH; NH4Cl. Trình
bày phương pháp nhận biết các chất trên
Câu 4. (1đ) Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch
chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. Tính pH của dd Y
Câu 5. (1đ) Lấy 300 ml dung dịch chứa HNO3 0,01M và H2SO4 0,02M đem phản ứng với
200 ml dung dịch chứa KOH 0,01M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m?
Câu 6. (1đ) Hịa tan 2,4 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí Nitơ ở
ĐKTC ( giả sử phản ứng chỉ tạo ra khí N2 duy nhất). Xác định X.
Câu 7. (1đ) 30 gam hỗn hợp gồm Al và Cu đem hịa tan hồn tồn vào dd Axit nitric được
dung dịch A, cho dung dịch A tác dụng với dd amoniăc dư, sau khi phản ứng xong thu được
15,6 gam kết tủa. Tìm khối lượng đồng trong hỗn hợp ( không viết phản ứng của hỗn hợp với
HNO3)
Câu 8. (1đ) . Hồn thành dãy chuyển hóa, ghi rõ điều kiện nếu có
Axit photphoric
Canxi photphat
Photpho
điphotpho pentoxit.
Câu 9. (1đ) Hãy lập dãy chuyển hóa thể hiện mối quan hệ giữa các chất sau Ca(HCO 3)2,
NaHCO3, Na2CO3, C, CO, CO2, CaCO3
Câu 10. (1đ) . Nung hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp gồm đồng (II) nitơrat và bạc nitơrat với tỉ lệ

mol tương ứng là 1:2. hãy tính thể tích điều kiện chuẩn của hỗn hợp khí thu được.
ĐỀ 12
KIỂM TRA HỌC KÌ 1– Mơn Hóa học – Lớp 11
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình thực hiện chuỗi chuyển hố
( 2(
( 5(
9(
( 1(
( 3(
( 4(
→
→
SiF4 ¬(
SiO2 
BaCO3 →
CO2 ¬
 Na2CO3 →
 NaHCO3
→ Na2SiO3 ¬
( 7(
( 8(
( 6(
CaCO3
→

Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong
các lọ riêng biệt sau: Na3PO4, Na2CO3, Na2SiO3, NaCl, NaNO3
Câu 3. (1 điểm) Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) đi qua m gam dung dịch Ba(OH)2 15%. Sau phản
ứng, lọc tách kết tủa, thu được phần nước lọc. Đem đun nóng phần nước lọc này, thu được
14,775 gam kết tủa nữa. Tính m.

Câu 4. (1 điểm) Cho V (lít) CO2 (đktc) tác dụng với 150ml dd Ca(OH)2 0,2M thu được 2g kết
tủa và dd A. Tính V.
Câu 5. (1 điểm) Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1,75M vào 200ml dd chứa K2CO3 1M và
NaHCO3 0,5M. Tính thể tích khí CO2 thu được (đktc) sau phản ứng.


Câu 6. (1 điểm) Oxi hóa hồn tồn 9,25 gam một hợp chất hữu cơ A bằng một lượng khí oxi
vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp cháy qua bình 1 đựng
CaCl2 khan, bình 2 đựng Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình 1 tăng 11,25 gam và khối lượng
bình 2 tăng 22 gam. Biết trong cùng điều kiện, 11,1 gam chất A chiếm thể tích bằng thể tích của
4,8 gam khí oxi. Xác định CTPT của A.
Câu 7. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 125 cm3 một hợp chất hữu cơ Y với 1250 cm3 khí oxi lấy
dư. Sau phản ứng thu được 1500 cm3 hỗn hợp các khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp còn 1000
cm3. Dẫn hỗn hợp cịn lại đi qua KOH dư thấy thốt ra 125 cm3 một khí. Biết các khí đo ở
cùng điều kiện. Xác định CTPT của Y.
Câu 8. (1 điểm) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?
ĐỀ 13
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11
Câu 1: (3 điểm) Hồn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion thu gọn (nếu có)
của các phản ứng hóa học sau:
a. CaCO3 + ? → CaCl2 + …
c. (NH4)2SO4 + BaCl2 → …
b. Na3PO4 + ? → Ag3PO4 + …
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong
bốn lọ riêng biệt sau: Na3PO4, K2CO3, NH4NO3 và NaNO3.
Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12
lít khí N2 và 6,3 gam nước. Các thể tích khí đo ở đktc. Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là
2,78125.
a. Xác định công thức đơn giản nhất.

b. Tìm cơng thức phân tử của A.
Câu 4: (3 điểm) Khi hịa tan hồn tồn 3,27 gam hổn hợp X gồm Al và Cu bằng một lượng vừa
đủ 500ml dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít khí NO (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được muối khan, tiếp tục nung nóng thu được hh khí Z.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp. (1,5 điểm)
b. Tính nồng độ mol và pH của dung dịch axit HNO3. (0,5 điểm)
c. Xác định thể tích hh khí Z thốt ra ở đktc. (1 điểm)
ĐỀ 14
Sở GD – ĐT ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 NC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1( 2 điểm) : Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn xảy ra (nếu có) giữa các cặp
chất sau trong dung dịch:
a) Na2SO4 + BaCl2
b) CaCO3 + HCl
c) Na2HPO4 + HCl
d) MgSO4 + NaNO3
Câu 2 ( 2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau :
(NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3.
Câu 3 ( 2 điểm): Viết phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng sau:


(1)
( 2)
(3)
(4)

(5)
NO2 →
HNO3 →
H3PO4 
→ Ca3(PO4)2 
→ CaCO3 
→ CO2
Câu 4 ( 2 điểm): Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M
(lỗng) thấy thốt ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích
dung dịch sau phản ứng khơng thay đổi.
Câu 5. Đốt cháy 3,1g P trong O 2 dư, cho sản phẩm vào nước thu được dd X. Cho x tác dụng hết
với 100 ml dd NaOH 3,5M thu được dd Y. Tính khối lượng các chất có trong dd Y
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 1,86g hỗn hợp Mg, Al vào dd HNO 3 loãng vừa đủ thu được 560 ml
khí N2O (đktc) và dd A
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd A, tính khối lượng kết tủa thu được
ĐỀ 15
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

2-

Câu 2:(1,5 điểm) Trộn dung dịch X chứa: 0,3 mol Na +; 0,1 mol K+ và a mol CO3 với dung
dịch Y chứa: 0,25 mol H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí (đo ở đktc)
và 1 lít dung dịch T. Tìm a, V và pH của dung dịch T
Câu 3:(1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R và 2,4 gam Mg vào dung dịch HNO3
dư. Sau phản ứng thu được dung dịch và 1,12 lít hỗn hợp khí X chứa N2 và N2O (khơng có sản
phẩm khử khác đo ở đktc), biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 18,8. Xác định kim loại R

II. PHẦN RIÊNG ( thí sinh chọn phần cơ bản hoặc nâng cao )

Phần cơ bản:
Câu 4 (2 điểm): a) Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; Ba(OH)2 0,0005M.
b) Trộn 500ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính pH dung
dịch sau phản ứng.
Câu 4:(1,5 điểm) Trộn dung dịch X chứa: 0,3 mol Na +; 0,1 mol K+ và a mol CO32- với dung
dịch Y chứa: 0,25 mol H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí (đo ở đktc)
và 1 lít dung dịch T. Tìm a, V và pH của dung dịch T
Câu 5:(1,5 điểm) Hịa tan hồn tồn 2,16 gam kim loại R và 2,4 gam Mg vào dung dịch HNO3
dư. Sau phản ứng thu được dung dịch và 1,12 lít hỗn hợp khí X chứa N2 và N2O (khơng có sản
phẩm khử khác đo ở đktc), biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 18,8. Xác định kim loại R
ĐỀ 16
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Hoá học lớp 11 Nâng cao
Dành cho các lớp A, Tốn, Lý, Hóa, Sinh, Tin


(Đề thi số 01)
Buổi thi: Sáng ngày 22/12/2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Viết các phương trình hố học (ghi rõ điều kiện – nếu có) để hồn thành sơ đồ phản ứng sau:

Câu 2: (1,5 điểm)
Dung dịch A gồm NaOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,6M. Dung dịch B (gồm HCl 0,04M và H 2SO4) có
pH = 1. Thêm V ml dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để được dung dịch X có pH bằng 13.

(coi thể tích dung dịch X bằng tổng thể tích dung dịch A và dung dịch B)
a. Tính V.
b. Tính số gam kết tủa sinh ra trong thí nghiệm trên.
Câu 3: (1 điểm)
Cho Ka của CH3COOH ở 25oC là 1,8x10-5. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,5M ở 25oC.
Câu 4: (1 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với oxi là 1,25. Tính % khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp X?
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho dung dịch HNO3 loãng lần lượt tác dụng với: dung dịch Ba(OH) 2; kim loại Cu (NO là sản
phẩm khử duy nhất).
a. Viết các phương trình hố học dưới dạng phân tử và ion thu gọn.
b. Nêu vai trò của HNO3 trong mỗi phản ứng.
Câu 6: (1,5 điểm)
Khi hồ tan 10,8 gam nhơm vào dung dịch HNO 3 lỗng vừa đủ thì thu được 2,912 lít (đktc) hỗn
hợp X (gồm NO, N2O) và dung dịch Y. Trong dung dịch Y có 91,8 gam muối.
Viết các phương trình hố học và tính thể tích mỗi khí có trong X.
Câu 7: (1 điểm)
Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn, thu gọn nhất của các chất: etilen
(C2H4); etanol (C2H5OH).
Câu 8: (1 điểm)
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có 46,67%N; 6,67%H về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn
3,6 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc). Xác định cơng thức phân tử của X, biết X có cơng
thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
ĐỀ 17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013

Môn: Hoá học lớp 11 Cơ bản
Dành cho các lớp D, chuyên xã hội, Anh, Pháp, Nhật
Buổi thi: Chiều ngày 22/12/2012
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao
đề
Đề thi gồm 01 trang
----------------------


Câu 1: (2,0 điểm)
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch
giữa các cặp chất sau:
a, MgCO3 + HCl
c, CO2 + NaOH b, Fe(NO3)3 + NaOH
d, NH4Cl + AgNO3
Câu 2: (3,0 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
NH4NO2 → N2
→ NO → NO2 → HNO3 →
CO2 → H2SiO3
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu q tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH,
sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm trên cho đến khi q trở lại màu
tím.

Câu 4: (2,0 điểm)
Có 3 lọ khơng dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch lỗng của các chất sau: CuSO 4, NaNO3,
BaCl2. Chỉ dùng thêm dung dịch NaOH, hãy nêu cách phân biệt từng chất đựng trong mỗi lọ.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho 19,4 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và
4,48 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
a, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b, Cơ cạn tồn bộ dung dịch X rồi đem nhiệt phân. Tính khối lượng chất rắn Y thu được. (Giả
thiết phản ứng xảy ra hồn tồn).
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1(2đ): hoàn thành chuỗi phãn ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có) :
Cu → Cu(NO3)2 → NO2 → HNO3 → H3PO4
Câu 2(2đ): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau
Na3PO4 + BaCl2
a.
NaOH + Zn(OH)2
b.
Cu(OH)2 + HCl
c.
CaSO3 + HCl
d.
Câu 3(2đ): nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học:
NaNO3 ; Na3PO4 ; NH4NO3 ; Na2CO3
Câu 4(2đ): Hịa tan hoàn toàn 2,655 g hh (Fe, Zn) trong dung dịch HNO 3 (dư) sau phản ứng
thu được dung dịch A và 0,896 lit (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).
a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu
b, Cho 1,36lit dd B chứa KOH và Ba(OH) 2 vào dd A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính
pH của dung dịch B. Biết HNO3 đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết.
Câu 5(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hợp chất hữu cơ B (chứa C ; H ; O) trong một

lượng vừa đủ khơng khí thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A lần lượt đi qua bình 1 chứa H2SO4
đặc dư và bình 2 chứa KOH đặc dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và bình 2 tăng 17,6
gam. Khí thốt ra sau các thí nghiệm trên có thể tích 44,8 lít (đo ở O 0C và 1 atm). Xác định
công thức phân tử của B.


NHẬN BIẾT
Câu 2 (2đ): Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học
a.CO2 ; NH3 ; N2 ; O2 ; H2S
b. NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; HNO3 ; BaCl2
c. Na2CO3 ; NH3NO3 ; BaCO3 ; BaSO4
d.NaOH ; Ba(OH)2 ; H2SO4 ; HCl ;
BaCl2
e. KNO3 ; H2SO4 ; HNO3 ; Ba(OH)2 ; K2SO4
f. SO2 ; NH3 ; N2 ; H2 ; H2S
g. CO2 ; NH3 ; N2 ; O2 ; SO2
h. AlCl3 ; MgCl2 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2;
NaOH
i. BaCl2 ; Ba(OH)2 ; HCl ; HNO3 ; H2SO4
k. Na3PO4, K2CO3, NH4NO3 và NaNO3.
l. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuCl2 vaø Cu(NO3)2



×