Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra HKI lớp 11cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.3 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 BAN CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút làm bài (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm – mỗi câu đúng 0,25
điểm)
Anh (chò) hãy trả lời những câu hỏi trách nhiệm sau bằng cách khoanh
tròn và chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng (hoặc đúng nhất)
Câu 1: Bài thơ tự tình là của tác giả nào sau đây?
a. Nguyễn Khuyến
b. Hồ Xuân Hương
c. Nguyễn Đình Chiểu
d. Trần Tế Xương
Câu 2: “Trong bài Văn Tế Nghóa só Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu đã
ca ngợi các 1 đã vì nghóa lớn anh dũng đánh Tây, những người anh
hùng vô danh ấy đã 2 vì Tổ quốc.
Hãy chọn những từ đúng sau để điền vào chỗ trống ở câu trên.
a. Chiến só
b. Nghóa só
c. Tử trận
d. Hy sinh
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ
báo chí?
a. Tính thông tin thời sự
b. Tính cảm xúc, thẩm mỹ
c. Tính ngắn gọn
d. Tính sinh động hấp dẫn
Câu 4: “Từ một tư tưởng, một quy luật chung quy ra những trường hợp
cụ thể riêng biệt” Đây là thao tác lập luận nào trong văn nghò luận?
a. Diễn dòch
b. Quy nạp
c. Chứng minh
d. Giải thích


1
Câu 5: Hình ảnh là bà Tú trong bài thơ “Thương Vợ” của Trần Tế
Xương hiện lên như thế nào?
a. Trần tảo, giàu đức hi sinh
b. Khôn ngoan, yêu thương chồng con
c. Nghiêm khắc, chu đáo với chồng con
d. Tài giỏi, chu tất mọi bề.
Câu 6: Qua bài thơ “Bài ca ngất ngưởng”, cho biết vì sao Nguyễn
Công Trứ “ngất ngưỡng”
a. Ông coi thường mọi người
b. Ông ý thức sâu sắc về tài đức của mình
c. Ông bò mọi người ghen ghét chế nhạo
d. Ông muốn cho khác đời khác người
Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm giọng văn của Thạch Lam
trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ”
a. Sôi nổi, mãnh liệt
b. Rạo rực, mạnh mẽ
c. Nhỏ nhẹ, thâm trầm
d. Thờ ơ, lạnh nhạt
Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm sáng tạo của nhà
văn Nguyễn Tuân?
a. Uyên bác
b. Tài hoa
c. Mộc mạc, dân giã
d. Có tầm văn hóa thẩm mỹ
Câu 9: Anh chò ‘hiểu như thế nào về thao tác quy nạp?
a. Từ một nhận xét chung suy ra những trường mhợp cụ thể
b. Từ những trường hợp cụ thể rút ra nhận xét chung
c. Dùng lí lẻ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề
d. Dùng sự hiểu biết giảng giải, cắt nghóa giúp người khác hiểu vấn

đề.
2
Câu 10: Để cuộc phỏng vấn đạt kết quả tốt, điều quan trọng nhất để
người tiến hành phỏng vấn cần những điều kiện nào nhất?
a. Khéo léo dẫn dắt cuộc ntrò chuyện đi đúng hướng
b. Xác đònh rõ mục đích phỏng vấn và có một hệ thống câu hỏi giá trò.
c. Trình bày kết quả cuộc phỏng vấn một cách rõ ràng sáng sủa.
d. Khiêm tốn, tôn trọng người cùng trò chuyện.
Câu 11: Câu “Ban em cao người nhưng học yếu. Thầy giáo đã chọn bạn
ấy vào đội tuyển bóng chuyền” đúng trậg tự từ chưa?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12: Cách chữa câu 11 như thế nào để đúng trật tự từ?
a. Bỏ cụm từ “nhưng học yếu”
b. Bỏ cụm từ “nhưng học yêu1” thay thế cụm từ “giỏi thể thao”
c. Đảo từ học yếu đứng trước “nhưng” và từ “cao người” đứng sau
“nhưng”
d. Cả a và b đều đúng
PHẦN II: TỰ LUẬN: 7 điểm
Anh (chò) có ấn tượng gì về hình tượng ông Huấn Cao trong truyện
ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.A b
1b
2d
b a a b d c b b b c
II. TỰ LUẬN: có thể nêu một số ý cơ bản sau:
* Yêu cầu kiến thức:

- Huấn Cao là một con người rất mực tài hoa (có tài viết chữ rất nhanh
và rất đẹp) (1,5đ)
3
- Huấn Cao là một con người anh hùng dũng liệt (dù bò giam cầm nhưng
vẫn hiên ngang bất khuất, khinh bỉ bọn thống trò, luôn ung dung tự tại)
(1,5đ)
- Huấn Cao có thiên lương trong sáng, cao đẹp (không bao giờ vì vàng
bạc hay quyền thế mà cho chữ; nhưng sẵn lòng cho chữ quản ngục khi biết
tấm lòng trong sáng của nhân vật này) (2 đ)
- Huấn Cao là nhân vật có sự thống nhất giữa cái tài và cái tâm. Nhân
vật này là biểu tượng cho sự chiến thắng của cái tài, cái đẹp đối với cái xấu
xa thấp hèn. Xây dựng Huấn Cao, Nguyễn Tuân đã bộc lộ tấm lòng yêu nước
kín đáo cảm động. (2đ)
* Yêu cầu về kỹ năng:
Biết cách làm bài văn có kết cấu chặt chẽ, rõ ràng bố cục mạch lạc,.
Diễn đạt tốt.
-------------Hết------------
4
* Sơ đồ ma trận
Mức độ Nhận biết Tổng
cộng
Các
lónh vực
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Văn học
2
0,5
4
1,0
6

1,5
Tiếng Việt
1
0,25
2
0,5
1
0,25
4
1,0
Làm văn
1
0,25
1
0,25
1
7,0
3
7,5
Tổng cộng
4
1,0
7
1,75
1
0,25
1
7,0
13
10

5

×