Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty cổ pầhn Sông Đà 11.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 60 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11.
1. Đặc điểm tình hình quản lý, sử dụng tài sản cố định tại công ty cổ phần
Sông Đà 11.
1.1. Đặc điểm và phân loại tài sản cố định tại công ty.
a. Đặc điểm tài sản cố định tại công ty.
Công ty cổ phần Sông Đà 11 do đặc thù riêng của ngành xây lắp năng lực,
nên tài sản cố định tại công ty chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản. Tài sản cố
định thể hiện năng lực trình độ sản xuất và đóng vai trò quan trọng trong sản
xuất kinh doanh và thực hiện các nhiệm vụ được giao. Đặc biệt thiết bị máy móc
của công ty là đa dạng, đa chủng loại, nên việc quản lý rất phức tạp, nhất là quản
lý ghi chép hồ sơ. Để tăng cường hiệu quả quản lý và quản lý và đảm bảo chất
ượng thông tin kế toán, công tác quản lý và hoàn toàn tài sản cố định ngoài theo
những quy định chung của hoạt động kế toán, công ty còn phải thực hiện theo
những quy định của tổng công ty.
Bên cạnh đó công ty là một doanh nghiệp xây lắp, với nhiều xí nghiệp
trực thuộc, các công trình do công ty thực hiện thường là không tập trung mà
phân tán trên nhiều địa bàn. Để phục vụ các công trình xây lắp, các loại máy
móc, thiết bị luôn luôn được điều động đến tận các công trình.
Việc quản lý và tổ chức hạch toán tài sản cố định được thực hiện bằng
một phần mềm máy tính khá hữu dụng đã cung cấp khá đầy đủ, chính xác hệ
thống thông tin về quản lý tài sản cố định đáp ứng yêu cầu về quản lý, hạch toán
tài sản có định của toàn công ty.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Công ty cổ phần Sông Đà 11 có giá trị tài sản cố định vô hình chiếm tỷ
trọng rất ít trong tài sản cố định và ít biến động nên chủ yếu nghiên cứu và đánh
giá tài sản cố định tại công ty.


b. Phân loại tài sản cố định tại công ty.
Công ty cổ phần Sông Đà 11 có tài sản cố định bao gồm nhiều loại khác
nhau cùng tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh. Để có thể quản lý tốt tài sản
cố định đòi hỏi công ty phải thực hiện phân loại một cách hợp lý.
- Phân loại tài sản cố định theo nguồn hình thành.
+ Tài sản cố định đầu tư bằng vốn nguyên ngân sách.
+ Tài sản cố định đầu tư bằng vốn tự bổ sung.
+ Tài sản cố định đầu tư bằng nguồn vốn vay.
- Phân loạ theo tình hình sử dụng.
+ Tài sản cố định đang dùng.
+ TSCĐ chờ sử dụng.
- Phân loại theo đặc trưng kinh tế.
+ Nhà cửa vật kiến trúc.
+ Máy móc thiết bị.
Phương tiện vận tải, tuyên dẫn.
+ Thiết bị dụng cụ quản lý.
- Phân loại theo mục đích sử dụng.
+ TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh.
+ TSCĐ dùng cho phúc lợi.
+ TSCĐ chờ xử lý.
Công ty đã kết hợp giữa phòng kỹ thuật cơ giới và phòng kế toán - quản lý
chặt chẽ tài sản cố định ở mọi mặt nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng và cung cấp
thông tin chính xác có kế hoạch đầu tư nhằm nâng cao năng lực sản xuất của mình.
1.2. Công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Mỗi tài sản cố định trước khi đưa vào sử dụng đều được quản lý theo các
bộ hồ sơ bao gồm hồ sơ kỹ thuật (do phòng kỹ thuật cơ giới quản lý) và hồ sơ kế
toán (do phòng tài chính kế toán quản lý).

Hàng năm, công ty thực hiện kiểm kê tài sản cố định việc kiểm kê được
thể hiện thông qua Bảng tổng hợp kiểm kê tài sản cố định.
Biểu 1
TỔNG HỢP KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH NĂM 2006
(Đến thời điểm 0h ngày 01 tháng 01 năm 2007).
Tên tài sản Thực tế kiểm kê Giá trị còn lại Tỷ lệ%
A. Tài sản CĐ hữu hình 130.250.099.712 103.469.320 79%
1. Nhà cửa vật kiến trúc 500.347.453 237.917.902 48%
xí nghiệp 11.4 500.347.453 237.917.902 48%
2 Máy móc thiết bị 106.790.880.607 91.618.916.603 86%
- Xí nghiệp 11.1 1.298.382.626 790.831.476 61%
- Xí nghiệp 11.2 8.57.980.439 2.276.208.857 27%
- Xí nghiệp 11.3 2.588.438.871 1.940.237.392 75%
- Xí nghiệp 11.4 1.472.415.431 549.341.262 37%
- Xí nghiệp 11.5 1.537.043.890 470.143.981 31%
- Trung tâm TN Điện 8.248.371.260 4.872.481.369 59%
- NM thuỷ điện thác trắng 83.038.057.614 80.690.852.692 97%
- Chi nhánh tại Miền nam 40.190.476 28.819.574 72%
3 Phương tiện vận tải, tải dẫn 20.096.257.867 10.777.903.280 -
- Xí nghiệp 11.1 2.840.182.008 2.170.579.309 76%
- Xí nghiệp 11.2 3.887.085.562 1.301.615.661 33%
- Xí nghiệp 11.3 1.503.835.207 627.531.263 42%
- Xí nghiệp 11.4 1.185.510.106 285.051.891 27%
- Xí nghiệp 11.5 2.285.212.532 613.820.057 68%
thị nghiệm điện 4.147.671.331 2.828.236.973 20%
- NM thuỷ điện trắng 347.995.000 70.990.985 92%
Chi nhánh tại Miền nam 44.239.360 593.868.310 67%
Cơ quan công ty 3.252.526.761 2.186.208.831 -
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
3

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
4 Thiết bị, dụng cụ QL 2.862.613.785 834.465.535 -
- Xí nghiệp 11.1 113.678.54 43.503.994 30%
- Xí nghiệp 11.2 147.996.779 58.889.445 40%
- Xí nghiệp 11.3 231.433.286 63.838.025 28%
- Xí nghiệp 11.4 77.092.944 0%
- Xí nghiệp 11.5 170.470.540 31.966.165 19%
Trung tâm TN điện 193.778.379 127.835.658 26%
- Thuỷ điện thác trắng 222.092.379 150.325.425 68%
Chi nhánh miền năm 72.586.372 41.767.087 58%
Cơ quan công ty 1333.484.507 316.339.736 24%
B tài sản CĐ vô Hình 1.979.470.426 1.662.400.855 84%
Cơ quan công ty 1.729.470.426 1.412.400.855 82%
TT thí nghiệm điện 250.000.000 250.000.000 -
Cộng (A + B) 132.229.570.138 105.131.604.175
- Xí nghiệp 11.1 425.243.198 3.004.914.779 71%
- Xí nghiệp 11.2 12.603.062.780 3.636.713.963 29%
- Xí nghiệp 11.3 4.323.707.364 2.631.606.680 61%
- Xí nghiệp 11.4 3.225.365.934 1.172.311.055 28%
- Xí nghiệp 11.5 3.992.726.962 1.115.930.203 61%
TTâm thí nghiệm điện 13.139.821.005 8.078.554.000 97%
TĐ thác trắng 83.608.144.993 80.912.169.102 88%
Chi nhánh miềm nam 759.016.208 664.454.971 62%
Cơ quan công ty. 6.315.481.692 3.914.949.422 -
Tổng cộng 132.229.570.138 105.131.604.175
Tổng số TS theo sổ sách 132.293.092.351 105.174.578.424 80%
Σ số TS kinh tế kiểm kê
132.229.570.138 105.131.604.175 80%
C lệnh 63.522.213 42.974.249 -
Ngày…. tháng ….năm

Kế toán lập biểu Kế toán trưởng Tổng giám đốc
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Biểu 2
KẾT QUẢ KIỂM KÊ
Nội dung
Giá trị TSCĐ
theo thực tế
kiểm kê
Giá trị TSCĐ
theo sổ sách kế
toán
Chênh lệch
Thừa Thiếu
1 Xí nghiệp SĐ 11.1
Nguyên giá
Giá trị còn lại
4.252.243.198
3.004.914.779
4.252.243.198
3.004.914.779
2. Xí nghiệp SĐ 11.2
Nguyên giá
Giá trị còn lại
12.636.396.180
3.661.714.011
12.603.062.780
3.636.713.963
33.333.400

25.000.048
3 Xí nghiệp SĐ 11.3
Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
4.323.707.364
2.631.606.680
-
4.323.707.364
2.631.606.680
4 Xí nghiệp SĐ 11.4
Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
3.235.365.934
1.172.311.055
-
3.235.365.934
1.172.311.055
5. Xí nghiệp SĐ 11.5
Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
3.992.726.962
1.115.930.203
-
3.992.726.962
1.115.930.203
6. Trung tâm nghiên cứu
điện

Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
13.170.009.818
8.096.528.204
-
13.139.821.005
8.078.554.000
30.188.813
17.974.201
7. Nhà máy TĐ thác trắng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
83.608.144.993
80.912.169.102
-
83.608.144.993
80.912.169.102
8. Chi nhánh Miền nam
Nguyên giá
Giá trị còn lại
-
759.016.208
664.454.971
759.016.208
664.454.971
9. Cơ quan công ty
Nguyên giá
Giá trị còn lại

-
6.315.481.694
3.914.949.422
6.315.481.694
3.914.949.422
Cộng - -
Nguyên giá 132.293.092.351 132.229.570.138 63.522.213
Giá trị còn lại 105.174.578.424 105.131.604.175 42.974.249
Ngày…. tháng ….năm
Kế toán lập biểu Kế toán trưởng Tổng giám đốc
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
- Xí nghiệp Sông Đà 11.2 Thiếu một tài sản là maý bơm nước chìm Italya
7,5kw (nguyên giá: 33.333.400đ, giá trị còn lại 25.000.480đ) do bị lũ cuốn trôi
tại công trường thuỷ điện se san 4. do vậy là rủi ro trong hoạt động sản xuất kinh
doanh Hội đồng kiểm kê báo cáo Hội đồng quản trị về phương án cho phép hạch
toán giảm tài sản cố định trong năm 2007 đồng thời xác định chi phí vào năm
2006.
- Trung tâm thí nghiệm điện mất một máy tính xách tay T30 212 GHZ /
512 KB che /256 MB. RAM (nguyên giá 30.188.813đ, giá trị còn lại:
17.974.201đ) do bị mất cắp. Hội đồng xử lý kiểm kê yêu cầu trung tâm thí
nghiệm điện phải có biên bản xử lý tài sản mất, tài sản giảm được hạch toán
giảm tài sản và tăng công nợ phải thu của các cá nhân làm mất tài sản.
2. Công tác kế toán tình hình biến động tăng, giảm tài sản cố định tại Công
ty cổ phần Sông Đà 11.
2.1. Tài sản sử dụng tại công ty.
Tài sản cố định tại Công ty cổ phần Sông Đà 11 chủ yếu là tài sản cố định
hữu hình. Do vậy công ty sử dụng các tài khoản sau để phản ánh tình hình biến
động tài sản cố định.

- Tài khoản 211. "Tài sản cố định hưũ hình" Tài sản này được chi tiết
thành các tiểu khoản sau:
+ TK 211.2 "nhà cửa vật kiến trúc": Phản ánh tình hình tài sản cố định là
các loại nhà cửa vật kiến trúc như trụ sở làm việc của công ty, nhà làm việc của
các xí nghiệp xây lắp, các công trình phụ trợ khác….
+ TK 2113. "Phương tiện vận tải, tuyên dẫn": phản ánh tình hình tài sản
cố định là các thiết bị vận tải, truyên dẫn phục vụ cho các hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty.
TK 2114. "Thiết bị dụng cụ quản lý": Phản ánh tình hình tài sản cố định là
các thiết bị dụng cụ văn phòng sử dụng cho quản lý như: Máy vi tính tủ bàn làm
việc, thiết bị đo lường, thiết bị kiểm tra chất lượng.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Ngoài ra trong quá trình hạch toán tình hình biến động tăng, giảm tài sản
cố định công ty còn sử dụng một số các tài khoản khác có liên quan.
2.2. Hạch toán chi tiết tình hình tăng tản sản cố định tại Công ty cổ
phần Sông Đà..
2.2.1. Khái quát tình hình hạch toán chi tiết tài sản cố định tăng trong kỳ
Khi có nhu cầu sử dụng tài sản cố định, phụ trách của bộ phận cần sử
dụng tài sản cố định lập giấy đề nghị được cấp tài sản cố định chuyển lệnh
phòng kỹ thuật chất lượng. Để phân tích tình hình công ty, tình hình thị trường
và đưa ra những phương án đầu tư tài sản cố định hợp lý. Giám đốc công ty là
người ra quyết định tăng tài sản cố định.
* Trong trường hợp tài sản cố định tăng do mua sắm: việc mua sắm được
thực hiện qua hoá đơn GTGT và các chứng từ chi phí khác trước khi đưa tài sản
cố định vào sử dụng. Công ty thực hiện bàn giao tài sản cố định cho các đơn vị
sử dụng thông qua biên bản giao tài sản cố định. (lập thành 2 liên giống nhau:
liên 1 được giao cho phòng TC - KT, liên 2 giao cho phòng kỹ thuật chất lượng).
* Trong trường hợp tài sản cố định tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành

bàn giao: khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành, công ty thực hiện nghiệm
thu công trình các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản được tập
hợp vào bảng tổng hợp chi phí. Sau đó công ty lập biên bản bàn giao tài sản cố
định. Sau khi tài sản cố định được bàn giao công ty thực hiện thanh lý hợp đồng
giao khoán công trình xây dựng cơ bản.
* Trong trường hợp tài sản cố định tăng do điều chuyển nội bộ từ đơn vị 7
công ty sẽ lập ra một hội đồng để đánh giá tài sản cố định và lập biên bản đánh
giá tài sản cố định. Sau đó công ty lập biên bản bàn giao tài sản cố định cho các
đơn vị trực thuộc.
Các tài sản cố định sử dụng tại công ty được quản lý theo từng bộ hồ sơ.
Hồ sơ tài sản cố định bao gồm 2 bộ.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
- Hồ sơ kỹ thuật: Bao gồm các tài liệu kỹ thuật liên quan đến tài sản cố
định được lập, lưu trữ và quản lý tại phòng kỹ thuật cơ giới của công ty.
- Hồ sơ kế toán: Bao gồm những chứng từ liên quan đến tài sản cố định
đsược lập, lưu giữ và quản lý tại phòng tài chính kế toán của công ty, bao gồm.
- Quyết định đầu tư được duyệt.
- Ban bản đấu thầu hay chỉ định thầu
- Hợp đồng kinh tế với người thắng thầu.
- Biên bản nghiệm thu kỹ thuật
- Biên bản quyết toán công trình hoàn thành
- Hoá đơn GTGT
- Biên bản giao nhận tài sản cố định.
Căn cứ vào biên bản giao nhận tài sản cố định và hồ sơ tài sản cố định kế
toán tài sản cố định tiến hành ghi thẻ tài sản cố định.
2.2.2. Hạch toán chi tiết tình hình tăng tài sản cố định tại công ty.
* Tăng tài sản cố định tăng do mua sắm
- Các chứng từ sử dụng

+ Quyết định của hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 11
+ Hoá đơn giá trị gia tăng, hoá đơn vận chuyển.
+ Hợp đồng kinh tế (về việc cung cấp máy tính xách tay)
+ Biên bản giao nhận, và biên bản thanh lý hợp đồng.
Ví dụ minh hoạ:
Theo nhu cầu để phục vụ cho công tác quản lý điều hành tại cơ quan công
ty. Nên tổng giám công ty đã xin hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 11.
Là mua máy tính xách tay cho cơ quan công ty năm2006. Nhằm phục vụ công
tác quản lý điều hành.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
BÁO GIÁ MÁY TÍNH XÁCH TAY
Kính gửi: Công ty cổ phần Sông Đà 11
V/v Báo giá IBM T43 Notebook
No Tên vật tư
Số
lượng
Đơn giá
(VNĐ)
Thành
tiền
(VNĐ)
1 IBM T43 Centrino Sonoma 1.86 GHz Ram 512
HDD 40GB, 14.1''XGA TFT, DVD, Nhận dạng
vân tay, WinXPPro
Made in: CHINA
(máy mới nguyên 100%)
01 1.590 25.465.000
Tổng thanh toán 25.465.000

Bằng chữ: Hai mươi năm triệu bốn trăm sáu mươi sáu nghìn đồng chẵn)
Tỷ giá: 16016 VND/1USD
Quà tặng: Cặp da
Máy được bảo hành 12 tháng tại Công ty LiTeK
Giá trên chưa bao gồm VAT 5%
(Báo giá có giá trị đến ngày 10/8/2006
TT:_____________________________
Công ty TNHH Công nghệ Ánh Sáng
Địa chỉ: Nhà C10 ngõ 109 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 04 8688874
Fax: 04 8687510
Số TK : 12549359
Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu
ACB Hanoi
Phòng KD Công ty LiTeK
Nguyen Quoc Huy
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
TỔNG CÔNG TY SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
--- o0o ---
BIÊN BẢN XÉT CHÀO GIÁ CẠNH TRANH
V/v Cung cấp máy tính Notebook
Căn cứ:
- Luật đấu thầu năm 2005;
- Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 1/9/1999 của Chính phủ ban hành quy chế
đấu thầu, được sửa đổi bổ sung theo các Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000,

số 66/2003/NĐ-CP ngày 12/6/2003 của Chính phủ;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần Sông Đà 11 đã được Đại hội
đồng cổ đông thông qua ngày 31/8/2004;
- Quyết định số 21 CT/HĐQT ngày 22/03/2006 về việc đầu tư máy vi tính phục
vụ quản lý điều hành.
I. Thời gian và địa điểm xét chào giá cạnh tranh
- Thời gian: Hồi 14h ngày 4 tháng 08 năm 2006
- Địa điểm: Phòng họp Công ty cổ phần Sông Đà 11
II. Nhà cung cấp tham gia chào hàng
1. Công ty cổ phần thương mại và phát triển tin học
- Địa chỉ 25/178 Thái Hà - Hà Nội
- Điện thoại 04.537862 Fax: 04.5374003
- Tổng giá chào hàng: 1.620 USD (Chưa bao gồm thuế VAT)
- Tiến độ giao hàng: ngay sau khi bên bán nhận được tiền
2. Công ty TNHH Công nghệ ánh sáng
- Địa chỉ 109/C10 Trường Chinh - Hà Nội
- Điện thoại: 04.8688874 Fax: 04.8687510
- Tổng giá chào hàng: 1.590 USD (chưa bao gồm thuês VAT)
- Tiến độ giao hàng: ngay sau khi bên bán nhận được tiền.
3. Công ty TNHH TM và TH Tâm Bình
- Địa chỉ 108 Trung Tự - Hà Nội
- Điện thoại: 04.8526879 Fax: 04.8526877
- Tổng giá chào hàng: 1.640 USD (chưa bao gồm thuế VAT)
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
- Tiến độ giao hàng: ngay sau khi bên bán nhận được tiền.
III. Thành phần hội đồng xét chào cạnh tranh
1. Ông Nguyễn Bạch Dương Tổng Giám đốc Chủ tịch HĐ
2. Lê Văn Tuấn Phó TGĐ Phó CTHĐ

3. Nguyễn Mạnh Hà P.TGĐ TP.DA Uỷ viên
4. Lê Văn Thụ TP KTKH Uỷ viên
5. Đoàn Ngọc Ly KTT Uỷ viên
6. Ngô Đăng Tiến TP KTCG Uỷ viên
IV. Nội dung đánh giá
1. Tiêu chuẩn cung cấp, điều kiện cung cấp.
- Chủng loại, cấu hình, yêu cầu kỹ thuật
2. Thương mại tài chính
- Giá cả hàng hoá, các điều kiện thanh toán
- Các điều kiện về bảo hành, thời gian bảo hành
V. Kết luận
Sau khi so sánh các điều kiện nêu trong bản chào giá cạnh tranh của các nhà cung
cấp, Hội đồng xét chào giá Công ty căn cứ vào các chỉ tiêu đã đề ra kết hợp với các
thông tin tham khảo đã thống nhất quyết định lựa chọn Công ty TNHH Công nghệ ánh
sáng là đơn vị cung cấp máy tính Notebook IBM T43 cho Công ty vì các lý do sau:
1. Chủng loại máy, cấu hình phù hợp với yêu cầu của Công ty.
2. Giá trị chào hàng thấp nhất.
3. Các điều kiện thanh toán phù hợp với yêu cầu Công ty, chế độ bảo hành tốt nhất.
Giá trúng thầu là 1.590 USD (chưa bao gồm thuế VAT)
HỘI ĐỒNG XÉT CHÀO GIÁ CẠNH TRANH
LÊ VĂN TUẤN CHỦ TỊCH
NGUYỄN BẠCH DƯƠNG
NGUYỄN MẠNH HÀ
LÊ VĂN THỤ
ĐOÀN NGỌC LY
NGÔ ĐĂNG TIẾN
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
11
Chuyờn thc tp tt nghip Khoa K toỏn
Tổng công ty sông đà

Công ty CP Sông đà 11
------------------
Số: 62CT/HĐQT
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Hà tây, ngày 07 tháng 08 năm 2006
QUYT NH
V vic phờ duyt kt qu cho giỏ cnh tranh mỏy tớnh
phc v qun lý iu hnh
Cn c:
- Ngh nh s 88/1999/N - CP ngy 1/9/1999 ca Chớnh ph ban hnh quy
ch u thu, c sa i b sung theo cỏc Ngh nh s 14/2000/N - CP ngy
5/5/2000; s 66/2003/N - CP ngy 12/6/2003 ca Chớnh ph:
- Ngh nh 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca Chớnh ph v vic qun
lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh:
- iu l t chc v hot ng ca Cụng ty c phn Sụng 11 ó c
i hi ng c ụng thụng qua ngy 31/8/2004 sa i b sung ngy
04/04/2006.
- Quyt nh s 21/CụNG TY/HQT ngy 22/03/2006 v vic u t mỏy
vi tớnh phc v qun lý iu hnh.
- T trỡnh s CT/KTKH ngy 7/08/2006 ca Tng giỏm c cụng ty v
vic xin phờ duyt kt qu xột cho giỏ cnh tranh mỏy tớnh vn phũng.
- Ngh quyt s: 2006/NQ - HQT ngy 07/08/2006 ca Hi ng qun
tr cụng ty v phờ duyt kt qu cho giỏ cnh tranh mỏy tớnh phc v qun lý
iu hnh.
QUYT NH
Hong Th Luyn Lp K toỏn KV15
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán

Điều 1: Phê duyệt kết quả xét chào giá cạnh tranh máy vi tính notebook
thuộc dự án nâng cao năng lực thiết bị thi công xây lắp năm 2006 với những nội
dung sau:
Đơn vị trúng thầu: Công ty TNHH công nghệ ánh sáng
Giá trúng thầu: 1.590 USD ( Một nghìn năm trăm đô la Mỹ)
Giá trị trên chưa bao gồm thuế VAT
Chủng loại: IBM T43 mới 100% chưa qua sử dụng số lượng 01 chiếc.
Thời gian cung cấp: ngày sau khi ký hợp đồng.
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Nguồn vốn: Tín dụng thương mại
Điều 2: Hội đồng quản trị giao cho ông Tổng giám đốc công ty thương
thảo và ký kết hợp đồng với đối tác theo đúng quy định của công ty và pháp luật
Nhà nước.
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Sở KHĐT thành phố Hà Nội
Công ty tnhh công nghệ ánh sáng
--------------
Số: /2006/HĐ-LITEK
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--- o0o ---
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
V/v Cung cấp máy tính xách tay
* Bộ luật dân sự năm 2005;
* Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hà Nội, ngày 4 tháng 08 năm 2006, chúng tôi gồm:
I. Bên A (Bên mua): Công ty cổ phần Sông Đà 11
Đại diện là : Ông Nguyễn Bạch Dương

Chức vụ : Tổng giám đốc
Địa chỉ : Văn Mỗ - Hà Đông - Hà Tây
Điện thoại : 04. 8546317
Mã số thuế : 0500313811 - 1
II. Bên B (Bên bán): Công ty TNHH Công nghệ Ánh sáng
Đại diện là : Ông Nguyễn Quốc Huy
Chức vụ : Phó giám đốc
Địa chỉ : C10 ngõ 109 Trường Chinh - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại : (84) 8688874 Fax: (84) 8687510
Mã số thuế : 0101635944
Số tài khoản : 12549359 Tại Ngân hàng thương mại cổ phần á Châu, Hà Nội
Sau khi bàn bạc thống nhất hai bên có tiến hành ký hợp đồng theo điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Bên B nhận cung cấp cho bên A những vật tư thiết bị sau:
No Tên vật tư
Số
lượng
Đơn giá
(VNĐ)
Thành
tiền
(VNĐ)
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
1
IBM T43 Centrino Sonoma 1.86 GHz Ram 512
HDD 40GB, 14.1''XGA TFT, DVD, Nhận dạng vân
tay, WinXPPro
Made in: CHINA

(máy mới nguyên 100%)
01 1.590 25.465.000
Tổng thanh toán chưa VAT 25.465.000
Giá bán: 25.465.000 VND (chưa bao gồm thuế GTGT)
VAT: + 5% = 1.273.000 VND
Điều 2: Tổng giá trị của hợp đồng
- Tổng giá trị của hợp đồng là: 26.738.000 (Viết bằng chữ: Hai mươi sáu
triệu bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn)
Điều 3: Chất lượng hàng hoá
- Bên B đảm bảo cung cấp hàng hoá đúng chủng loại, đúng chất lượng,
đúng số lượng theo điều 1 của hợp đồng cho bên A.
- Hàng hoá là của chính hãng và đảm bảo mới nguyên.
Điều 4: Địa điểm và điều kiện giao hàng
- Trong vòng 48h kể từ khi tiền nổi trong tài khoản, bên B phải bàn giao
trang thiết bị cho bên A. Hàng được giao tại TP. Hà Nội
Điều 5: Bảo hành
- Thời gian: bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Địa điểm
bảo hành: Tại Hà Nội (Tại Công ty LiTeK)
- Bên B có trách nhiệm bảo hành lỗi của nhà sản xuất, không bảo hành
các lỗi do người sử dụng gây ra như: rơi vỡ, điện áp… hoặc do sử dụng không
đúng quy trình kỹ thuật. Các điều kiện về bảo hành được giới thiệu chi tiết trong
phiếu bảo hành đi kèm theo máy.
Điều 6: Phương thức thanh toán
- Thanh toán bằng đồng Việt Nam, bằng séc chuyển khoản hoặc uỷ nhiệm
chi
- Thời hạn thanh toán: Thanh toán ngay khi ký hợp đồng
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Đơn vị hưởng séc: Công ty TNHH Công nghệ Ánh Sáng

STK: 12549359 tại Ngân hàng thương mại cổ phần á Châu Hà Nội
Điều 7: Phạt giao chậm
- Bên bán giao hàng đúng chất lượng, đủ số lượng, đúng tiến độ đã ghi
trong hợp đồng kinh tế. Nếu bên bán giao hàng chậm 07 ngày so với thoả thuận
tại điều 4 của hợp đồng thì bên bán phải chịu phạt số tiền là 1%, sau đó cứ 03
ngày chậm phạt 0,5%, nhưng tổng số tiền phạt không quá 12% tổng giá trị hợp
đồng.
- Bên mua có trách nhiệm thanh toán cho bên bán như đã ghi trong điều 6.
Nếu thanh toán chậm thì bên mua bị phạt theo lãi xuất trả chậm của Ngân hàng
công thương Việt Nam.
Điều 8: Điều khoản chung
- Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ghi trong hợp đồng
này, nếu có gì thay đổi phải được sự đồng ý của cả hai bên, mọi thoả thuận phải
có văn bản đính kèm và được coi là phụ lục bổ sung của hợp đồng. Nếu một bên
vi phạm gây thiệt hại cho phía bên kia thì phải có trách nhiệm bồi hoàn thiệt hại
đã gây ra trên cơ sở lấy Pháp lệnh hợp đồng kinh tế do Nhà nước Việt Nam ban
hành làm căn cứ. Trong trường hợp không giải quyết được bất đồng thì sẽ đưa ra
Toà án Kinh tế Hà Nội để giải quyết, quyết định của Toà án Kinh tế là bắt buộc
đối với cả hai bên.
- Hợp đồng này được thanh lý sau khi bên A nhận bàn giao máy và thanh
toán cho bên B theo đúng các điều khoản trên.
Hợp đồng gồm 03 trang, được làm thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi
bên giữ 02 bản và có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết thời hạn bảo hành.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Hoá đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày…. tháng…. năm 2006
Mẫu số: 01/GTK - 3LL
ED/2006B
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH công nghệ Ánh Sáng
Địa chỉ : C10 - Ngõ 109 - Trường Chinh - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản :
Mã số : 0101635944
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Bạch Dương
Tên đơn vị : Công ty cổ phần Sông Đà 11
Địa chỉ : Văn Mỗ - Hà Đông - Hà Tây
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán: CK MS: 0500313811
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn
vị tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
Máy tính xách tay IBM Chiếc 01 25.465.000 25.465.000
Cộng tiền hàng 25.465.000
Thuế suất GTGT: 5% tiền thuế GTGT 1.273.250
Tổng cộng tiền thanh toán 26.738.250
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
17
Chuyờn thc tp tt nghip Khoa K toỏn
S tin vit bng ch: hai mi sỏu triu by trm ba mi tỏm
nghỡn, hai trm nm ni ng chn
Ngi mua hung
(Ký, ghi rừ h tờn)
Ngi bỏn hng

(Ký, ghi rừ h tờn)
Th trng n v
(Ký, úng du, ghi rừ h tờn)
TNG CễNG TY SễNG
CễNG TY CP SễNG 11
--------------
S 278/SD-11/TCKT
V/v: Tng TSC
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--- o0o ---
Hà tây, ngày 01 tháng 09 năm 2006
Kính gửi: Cơ quan công ty
Cn c Quyt nh s 57/HQT ngy 30 thỏng 08 nm 2005 ca Hi ng qun
tr cụng ty c phn Sụng 11 v "Quy ch qun lý ti chớnh"
Cn c Quyt nh s 21CT/HQT ngy 27/03/2006 ca Ch tch hi ng qun
tr V/v: "Phờ duyt u t trang thit b vn phũng c quan cụng ty.
Cn c quyt nh s 62/CT/HQT ngy 07/08/2006 ca ch tch HQT" V/v "
Phờ duyt kt qu cho giỏ cnh tranh mỏy vi tớnh phc v qun lý iu hnh"
Cn c hp ng s /2006H- Litek ký ngy 04/08/2006. Gia cụng ty c phn
Sụng 11 vi cụng ty TNHH cụng ngh An Sỏng v vic mua 01 mỏy vi tớnh sỏch tay.
Cn c cỏc giy t khỏc liờn quan: Biờn bn thanh lý hp ng, biờn bn giao
nhn, hoỏ n thu GTGT
Nay Cụng ty c phn Sụng 11 ra quyt nh tng TSC v hng dn hch
toỏn nh sau: ( kốm theo bng kờ mc trớch khu hao ca ti sn)
A. Chi tit v Ti sn:
TT Tờn TSC SL
Nguyờn giỏ
Hao
mũn

Giỏ tr cũn li NV
1 Mỏy vi tớnh xỏch tay IBM
T43 (Trung Quc)
01
25.465.000 0 25.465.000 NK
Tng cng 25.465.000 0 25.465.000
Hong Th Luyn Lp K toỏn KV15
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
B. Hướng dẫn hạch toán:
* Cơ quan công ty hạch toán tăng TSCĐ:
Nợ TK 211 (Chi tiết TSCĐ) 25.465.000
Có TK 241 - Đầu tư mua sắm TSCĐ 25.465.000
Yêu cầu hạch toán ghi sổ kế toán tháng 9 năm 2006
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu TCHC, TCKT
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Biểu 3
Công ty cổ phần Sông Đà 11
Cơ quan công ty - MST: 0500313811-1
TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm 2006
Tài sản Số hiệu
chứng từ
Nguyên giá Giá trị còn lại Hao mòn
luỹ kế
Tên Số hiệu Tổng NS TBS CNK TD Tổng NS TBS CNK TD

Mua sắm mới 1.816.207.866 1.797.880.717
3221 1.455.554.228 1.455.554.228
Xe ô tô Inova 2.0 biển số 29Y-2122 211306-07 CT 136/CT 448.105.335 80.667.835 67.437.500 448.105.335 80.667.835 67.437.500
Xe ô tô Camry 3.0 biển số 29Y-1099 211306-08 CT 136/CT 1.007.448.893 231.817.982 75.630.911 1.007.448.893 231.817.982 75.630.911
2114 360.653.638 342.326.489 18.327.149
Máy tính xách tay IBM T43 (Trung
quốc)
211401 CV278TSCĐ 25.465.000 25.465.000 25.465.000 25.465.000
Máy vi tính xách tay VGN- TX 16GP 211401-01 CV215 34.370.475 34.370.475 34.370.475 34.370.475
Máy vi tính VIP & UP 500 211401-1 CV282 11.599.133 11.599.133 231.983 231.983
Máy vi tính VIP UPS 211401-2 CV 282 12.428.570 12.428.570 5.468.571 5.468.571
May phôtocopy Puji xerox - Vivace 346 211403-1 CV279TSCĐ 39.484.509 39.484.509 39.484.509 39.484.509
Hệ thống mạng ứng dụng công nghệ
thông tin
21140703-
01
CTHT25/10 237.305.951 37.305.951 237.305.951 37.305.951
Điều chuyển nội bộ từ đơn vị khác 157.500.000
2113 157.500.000 157.500.000
Xe ô tô Kia biển số 29T - 0015 211302-02 CV116/CT 157.500.000 57.500.000 157.500.000
Tổng cộng 1.973.500.000 1.797.880.717
Tổng số tài sản: 9
Người lập biểu
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
KÕ to¸n trëng
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
20
Chuyờn thc tp tt nghip Khoa K toỏn
* Tăng do điều chuyển nội bộ từ đơn vị khác.
Trong năm 2006 có một nghiệp vụ tăng tài sản cố định do điều chuyển

nội bộ đó là điều chuyển một ô tô KiA biển số 29T - 0015 có tổng nguyên giá
là 157.500.000đ.
2.3. Hạch toán chi tiết tình hình giảm tài sản cố định tại Công ty cổ
phần Sông Đà 11
2.3.1. Khái quát quá trình hạch toán chi tiết tình hình giảm tài sản cố
định
Tại Công ty cổ phần Sông Đà 11 giảm tài sản cố định do rất nhiều
nguyên nhân nh: giảm do thanh lý nhợng bán, giảm do phát hiện thiếu khi kiểm
kê, giảm do điều chuyển nội bộ sang đơn vị khác nhng tại cơ quan Công ty cổ
phần Sông Đà 11 năm 2006 có một nghiệp vụ giảm tài sản cố định do điều
chuyển nội bộ sang đơn vị khác.
Và trong năm 2006 khi kiểm kê tài sản cố định tại xí nghiệp Sông Đà
11.2 phát hiện thiếu một tài sản là máy bơm nớc chìm Italia 7,5Kw do bị nớc lũ
cuốn trôi cũng làm giảm tài sản cố định của toàn Công ty cổ phần Sông Đà 11.
2.3.2. Hạch toán chi tiết tình hình giảm tài sản cố định tại Công ty
Tài sản cố định của cơ quan Công ty năm 2006 chỉ giảm do điều chuyển
nội bộ sang đơn vị khác. Tổng số giảm trong năm 2006 là 524.414.000đ
- Chứng từ sử dụng gồm:
+ Quyết định điều động
+ Biên bản bàn giao tài sản
Ví dụ minh hoạ:
Xe ô tô con 5 chỗ ngồi Misubishi 29ML - 5238 là tài sản thuộc về văn
phòng Công ty đến ngày 30 tháng 5 năm 2006 quyết định điều động của Tổng
Công ty cổ phần Sông Đà 11 cho nhà máy thuỷ điện Thác Trắng.
TNG CễNG TY SễNG
QUYT NH IU NG
Mó s: BM - CTKT
Hong Th Luyn Lp K toỏn KV15
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Số: 30 CT/KTCG
013
Lần ban hành: 02
Ngày 01/10/2004
Trang 1/1
Hà Đông, ngày 30 tháng 5 năm 2006
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
- Căn cứ nhiệm vụ và kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Căn cứ yêu cầu của: NMTĐ Thác Trắng - Cty cổ phần Sông Đà 11
- Theo đề nghị của: Phòng kỹ thuật Cơ giới & phòng TC-HC Công ty.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I:
- Điều động : Xe ô tô con 5 chỗ ngồi
Nhãn hiệu Misubishi
- Biển kiểm soát : 29M - 5238
- Số máy : 6053
- Số khung : 1000083
- Nước sản xuất : Liên doanh Việt Nam
- Từ đơn vị : Văn phòng Công ty
- Đến đơn vị : NMTĐ Thác Trắng - Công ty cổ phần Sông Đà 11
- Kể từ : Ngày 01 tháng 6 năm 2006
Điều II:
NMTĐ Thác Trắng - Công ty cổ phần Sông Đà 11, phòng TC-HC làm thủ tục
giao nhận xe đầy đủ gồm: hồ sơ, lý lịch, dụng cụ đồ nghề và phụ tùng kèm theo xe.
Biên bản bàn giao được gửi về các phòng kỹ thuật cơ giới, Tài chính Kế toán Công ty
để theo dõi.
Điều III:
Phòng Tổ chức hành chính Công ty làm thủ tục điều động công nhân để định
người theo xe.

Điều IV:
NMTĐ Thác Trắng - Công ty cổ phần Sông Đà 11 và các phòng tổ chức hành
chính, kỹ thuật cơ giới, Tài chính - kế toán Công ty căn cứ quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- NMTĐ Thác Trắng
- Phòng TCKT; TCHC
- Lưu phòng KTCG
K/T TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
TỔNG CÔNG TY SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
BIÊN BẢN BÀN GIAO
XE MÁY, THIẾT BỊ
Mã số: BM - CTKT
013
Lần ban hành: 01
Ngày 01/06/2002
Trang 1/1
- Căn cứ quy định số 227 TCT/QLCG ngày 10 tháng 05 năm 2002 về việc
quản lý xe máy, thiết bị của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Sông Đà.
- Căn cứ quy định số 61CT/HĐQT ngày 30 tháng 08 năm 2005 về việc quản
lý xe máy, thiết bị của Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Sông Đà 11.
Hôm nay ngày 19 tháng 06 năm 2006
Tại Công ty cổ phần Sông Đà 11 đường Văn Mỗ - Hà Đông - Hà Tây
I. Thành phần tham gia gồm:
Đại diện bên giao:
Ông: Đặng Xuân Thư Chức vụ: TP. TCHC

Ông: Trịnh Quốc Thanh Chức vụ: Lái xe
Đại diện bên nhận:
Ông: Nguyễn Công Lý Chức vụ: Giám đốc nhà máy
Ông: Phạm Văn Tuý Chức vụ: Lái xe
Cùng tiến hành giao nhận xe máy, thiết bị: Xe con mã hiệu Mitsubishi
Đăng ký : 29M - 5238 Loại: Lan CáC
Số máy : 6053 Số khung: 1000083
II. Tình trạng kỹ thuật
1. Động cơ hoạt động bình thường (đồng hồ km 2837207)
2. Hệ thống truyền động (hoạt động bình thường)
3. Hệ thống treo và di chuyển (hoạt động bình thường)
4. Hệ thống điện: Đèn AC - cháy: còn lại hoạt động bình thường
5. Hệ thống công tắc: hoạt động bình thường
6. Lốp xe: 04 lốp xe mới nguyên - 01 dự phòng cũ)
III. Dụng cụ đồ nghề
1. 01 kích ren 2. 01 tay kích
3. 01 tuýp tháo lốp 4. 01 tuýp tháo buri
IV. Hồ sơ tài liệu kỹ thuật
1. Đăng ký xe 29M 5238
2. Bảo hiểm (hạn đến 06/08/2006)
3. Sổ khám lưu hành (đến 07/07/2006)
* Kết luận: Xe hoạt động bình thường
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
L¸i xe Thñ trëng L¸i xe Thñ trëng
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
BiÓu 4
Công ty cổ phần Sông Đà 11
Cơ quan Công ty - MST: 0500313811-1

GIẢM TÀI SẢN
Năm 2006
Tài sản
Số hiệu
chứng từ
Nguyên giá Giá trị còn lại
Hao mòn
luỹ kế
Tên Số hiệu Tổng NS TBS CNK TD Tổng NS TBS CNK TD
Điều chuyển nội bộ sang đơn vị
khác
524.414.00
0
213.981.687 310.432.313
2113
524.414.00
0
213.981.687 310.432.313
Xe ô tô Mitsubishi 29 5238 211302-01
CV186/C
T
347.995.00
0
47.995.000 12.402.390
Xe ô tô VINA YAZ UOAT 7 chỗ 211306-03 GIAM TS
176.419.00
0
176.419.000 101.579.297 101.579.297
Tổng cộng 524.414.000 213.981.687
Tổng số tài sản: 2 Ngày 31 tháng 12 năm 2006

Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Người lập biểu Kế toán trưởng
Hoàng Thị Luyến Lớp Kế toán KV15
25

×