Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH 9 ( NHÓM 4) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.02 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: SINH HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức

TT

Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Số
CH
1

Số
CH
1

1.2. Cơng nghệ gen.
Ứng
dụn 1.4. Thối hoá do tự thụ
1
g Di phấn và do giao phối gần.
0,25đ
truy
ền


1/3
1.5. Ưu thế lai.
học


2

Thời
gian
(phút)

Thơng hiểu

0,25đ
0,5

4

1.6.Tìm hiểu thành tựu
1
chọn giống vật nuôi và cây
0,25đ
trồng.

0,5

2.1. Môi trường và các
nhân tố sinh thái

0,5


1

0,25đ
Sinh vật
và 2.2. Ảnh hưởng của ánh
1
môi sáng lên đời sống sinh vật.
0,25đ

0,5

1

0,25đ
1/3


Thời
gian
(phút)

Tổng

Vận dụng

Số
CH

Vận dụng cao


Thời
gian Số CH
(phút)

Thời
gian
(phút)

Số CH

%
tổng

Thời
gian
(phút)

điểm

TN

TL

4

1

17


40

4

1

12,5

30

1

1

5

1/3


5


2.3. Ảnh hưởng của nhiệt
độ và độ ẩm lên đời sống
trườ sinh vật.
ng
1
2.4. Ảnh hưởng lẫn nhau
giữa các sinh vật.
0,25đ

3

2

11

2,25đ
0,5
1

3.1. Quần thể sinh vật.

1

0,25đ

Hệ sinh
thái 3.2. Quần thể người.

1

1

0,25đ
3.3.Quần xã sinh vật.

1

3.4.Hệ sinh thái


1

Tỉ lệ chung
%)

6,3

7

7,3

40

21
30

70

1

1

0,25đ

Tỉ lệ (%)

1

15,5


12

3

45

30

0,5

0,25đ

Tổng

5

12


1/3

5

1

20

12
10


30

100


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

T
T

Nội dung kiến
thức

1
Ứng dụng Di
truyền
học.

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức
1.1.Công nghệ
gen.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận

Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Nhận biết:
+ Học sinh hiểu được kĩ thuật gen là gì và nắm được kĩ thuật gen bao
gồm những phương pháp nào?

1

+ Học sinh nêu được những ứng dụng kĩ thuật gen trong sản xuất và
đời sống.
1.2. Thoái hoá
do tự thụ phấn
và do giao
phối gần.

- Nhận biết: Học sinh hiểu và trình bày được ngun
nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trường
hợp trên trong chọn giống.

1

+ Nêu được vai trò tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao
phối gần ở động vật trong chọn giống.

- Nhận biết:
1.3. Ưu thế lai.

+ Học sinh hiểu và trình bày được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di
truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do khơng dùng con lai F 1 để nhân
giống, các biện pháp duy trì ưu thế lai.
+ Học sinh nêu được các phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai.
- Vận dụng:
Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ
nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ, Có thể dùng con lai F 1 để
làm giống được không

1

1*


T
T

Nội dung kiến
thức

1.4.Tìm hiểu
thành tựu chọn
giống cây
trồng và vật
ni.

2


Sinh vật và
môi trường

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức

2.1. Môi
trường và các
nhân tố sinh
thái.

-Nhận biết: - Học sinh nêu được các phương pháp thường sử dụng
trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Phương pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Phương pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
- Các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng

cao

1

- Thông hiểu:
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái. Nêu các nhóm nhân tố sinh
thái

1

Vô sinh
Hữu sinh

Con người
2.2.Ảnh hưởng - Thông hiểu:
+ Học sinh lấy được ví dụ của nhóm cây ưa bóng
của ánh sáng
lên đời sống
sinh vật.

1

2.3.Ảnh hưởng - Thông hiểu: + Phân tích, tổng hợp rút ra sự thích nghi của sinh vật
của nhiệt độ và với các yếu tố về nhiệt độ và độ ẩm
độ ẩm lên đời
sống sinh vật.
- Nhận biết:
2.4.Ảnh hưởng
+ Kể tên được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài
lẫn nhau giữa

+ Nêu đặc điểm các mối quan hệ cùng loài, khác loài giữa các sinh
các sinh vật.
vật

1

1

1*


T
T
3

Nội dung kiến
thức

Đơn vị
kiến thức

Hệ sinh thái

3.1.Quần thể
sinh vật.

3.2. Quần thể
người.
3.3. Quần xã
sinh vật.


3.4.Hệ sinh
thái

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thơng
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Thơng hiểu:
+ Phân tích được các đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Trình bày được những ảnh hưởng của môi trường đến các đặc trưng
cơ bản của quần thể.
- Thơng hiểu:
+ Giải thích được tăng dân số, hậu quả tăng dân số.
- Nhận biết: + Trình bày được khái niệm quần xã.
+ Nêu được các dấu hiệu điển hình của một quần xã.
+ Trình bày được các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa
các loài trong quần xã.
- Thông hiểu:
+ Phân biệt được chuỗi và lưới thức ăn.

+ Trình bày mối quan hệ dinh dưỡng là cơ sở xây dựng chuỗi, lưới
thức ăn.
+ Xác định được chuỗi, lưới thức ăn.
+ Xác định được các bậc dinh dưỡng, bậc tiêu thụ.
+ Giải thích được nếu mắt xích thức ăn bị giảm hay biến mất quần xã
ảnh hưởng như thế nào đến các loài khác trong chuỗi, lưới thức ăn.
- Vận dụng:
Xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn

Tổng

1

1

1

1
1**
6

6

2

1


HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


T
T

Nội dung kiến
thức

1
Ứng dụng Di
truyền
học.

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức
1.1.Cơng nghệ
gen.

1.2. Thối hố
do tự thụ phấn
và do giao
phối gần.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận

dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Nhận biết:
+ Học sinh hiểu được kĩ thuật gen là gì và nắm được kĩ thuật gen bao
gồm những phương pháp nào?
+ Học sinh nêu được những ứng dụng kĩ thuật gen trong sản xuất và
đời sống. (Câu 1 – TN)
- Nhận biết: Học sinh hiểu và trình bày được ngun
nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trường
hợp trên trong chọn giống.
+ Nêu được vai trò tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao
phối gần ở động vật trong chọn giống. (Câu 2,3 – TN)

1

1


T
T

Nội dung kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Nhận biết:
1.3. Ưu thế lai.

+ Học sinh hiểu và trình bày được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di
truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do khơng dùng con lai F 1 để nhân
giống, các biện pháp duy trì ưu thế lai.
+ Học sinh nêu được các phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai.

1

1*

- Vận dụng:
Giải thích vì sao khi lai giữa hai dịng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ

nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ, Có thể dùng con lai F 1 để
làm giống được không (Câu 1 – TL)

2

Sinh vật và
mơi trường

1.4.Tìm hiểu
thành tựu chọn
giống cây
trồng và vật
ni.

-Nhận biết: - Học sinh nêu được các phương pháp thường sử dụng
trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Phương pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Phương pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
- Các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
(Câu 4 – TN)

2.1. Môi
trường và các
nhân tố sinh
thái.

- Thông hiểu:
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái. Nêu các nhóm nhân tố sinh
thái
Vơ sinh

Hữu sinh
Con người (Câu 5 – TN)

1

1


T
T

Nội dung kiến
thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thơng
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao


2.2.Ảnh hưởng - Thơng hiểu:
+ Học sinh lấy được ví dụ của nhóm cây ưa bóng (Câu 6 – TN)
của ánh sáng
lên đời sống
sinh vật.
- Thơng hiểu: + Phân tích, tổng hợp rút ra sự thích nghi của sinh vật
2.3.Ảnh hưởng
của nhiệt độ và với các yếu tố về nhiệt độ và độ ẩm (Câu 7 – TN)
+ Giải thích trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật
độ ẩm lên đời
sống sinh vật. thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ
của môi trường (Câu 2 – TL)
- Nhận biết:
2.4.Ảnh hưởng
+ Kể tên được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài
lẫn nhau giữa
+ Nêu đặc điểm các mối quan hệ cùng loài, khác loài giữa các sinh
các sinh vật.
vật (Câu 8 – TN)

3

Hệ sinh thái

3.1.Quần thể
sinh vật.

3.2. Quần thể
người.

3.3. Quần xã
sinh vật.

1

1

1

- Thơng hiểu:
+ Phân tích được các đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Trình bày được những ảnh hưởng của môi trường đến các đặc trưng
cơ bản của quần thể. (Câu 9 – TN)
- Thông hiểu:
+ Giải thích được tăng dân số, hậu quả tăng dân số. (Câu 10 – TN)
- Nhận biết: + Trình bày được khái niệm quần xã.
+ Nêu được các dấu hiệu điển hình của một quần xã.
+ Trình bày được các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa
các loài trong quần xã. (Câu 11 – TN)

1

1

1

1*


T

T

Nội dung kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức
3.4.Hệ sinh
thái

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Thông hiểu:
+ Phân biệt được chuỗi và lưới thức ăn.
+ Trình bày mối quan hệ dinh dưỡng là cơ sở xây dựng chuỗi, lưới
thức ăn.
+ Xác định được chuỗi, lưới thức ăn.
+ Xác định được các bậc dinh dưỡng, bậc tiêu thụ.

+ Giải thích được nếu mắt xích thức ăn bị giảm hay biến mất quần xã
ảnh hưởng như thế nào đến các loài khác trong chuỗi, lưới thức ăn.
(Câu 12 – TN)
- Vận dụng:
Xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn (Câu 3 – TL)

Tổng

1
1**

6

6

2

1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Sinh học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng tính thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu 1: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới,
từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:
A. công nghệ tế bào
B. công nghệ sinh học

C. công nghệ gen
D. công nghệ vi sinh vật
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là mục đích của việc ứng dụng tự thụ phấn và giao
phối gần vào chọn giống và sản xuất?
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống.
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất.
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của thối hóa giống?
A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.
B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm.
C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với các điều hiện môi trường so với cơ thể
mẹ.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ sau.
Câu 4: Trong chọn giống cây trồng, các phương pháp chính được sử dụng là
A. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể, tạo giống ưu thế lai, tạo
giống đa bội thể.
B. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể, tạo giống ưu thế lai.
C. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp, tạo giống ưu thế lai, tạo giống đa bội thể.
D. gây đột biến nhân tạo, tạo giống ưu thế lai, tạo giống đa bội thể.
Câu 5: Các nhân tố sinh thái hữu sinh gồm:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Nước, đất, khơng khí.
C. Nấm, tảo, vi sinh vật.
D. Thực vật, động vật, thảm mục.
Câu 6: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xồi, cây phượng, bằng lăng.
Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng?
A. Lá lốt, dong riềng.
B. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng.
C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng.

D. Lá lốt.
Câu 7: Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm
A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.
B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.
C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển.
D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.
Câu 8: Các sinh vật cùng lồi thường có quan hệ:
A.Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau
B.Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau.
C.Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau.
D.Đối địch và hỗ trợ lẫn nhau.
Câu 9: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:


A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể B. Thời gian hình thành của quần thể
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
D. Mật độ của quần thể
Câu 10: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp
sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện sống
cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác?
A. (1); (2); (3)
B. (4); (5)
C. (1); (2)
D. (1); (2); (5)
Câu 11: Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi?
A. Nhân tố sinh thái vô sinh.
B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người.
Câu 12: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác.

B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.
C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá.
D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai biểu
hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống được
khơng? Tại sao?
Câu 2 (2 điểm): Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có
khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao?
Câu 3 (2 điểm): Hãy lập 2 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: thực vật, sâu, vi
sinh vật, rắn, chuột, châu chấu, ếch, chim ăn sâu. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành
một lưới thức ăn đơn giản ?
-------- Hết --------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KỲ II
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
Năm học: 2020 - 2021
Câu

Đáp án

Điểm


Phần I
trắc
nghiệm

Câu

Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11

C

B D A

C

A


B

C

B A

C

12
C

Mỗi ý đúng
được 0,25
điểm

(3
điểm)
Phần II
Tự luận
Câu 1
3 điểm

Câu 2
2 điểm

Câu 3
2 điểm

- Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh

trưởng nhanh và phát triển mạnh, chống chịu tốt, các tính trạng
về hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc
vượt trội cả hai bố mẹ
- Khi lai giữa hai dịng thuận thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1:
Vì có hiện tượng phân ly tạo các cặp gen đồng hợp vì vậy số cặp
gen dị hợp giảm
- Không thể dùng con lai F1 để làm giống :Vì ở F1 các cặp gen dị
hợp có tỉ lệ cao nhất sau đó giảm dần
- Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt thì nhóm sinh
vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt
độ mơi trường
- vì sinh vật hằng nhiệt là các sinh vật có tổ chức cơ thể cao
(chim, thú, con người), đã phát triển các cơ chế điều hoà thân
nhiệt giữ cho nhiệt độ cơ thể luôn ổn định không phụ thuộc vào
môi trường ngoài.
- 2 chuỗi thức ăn:
Thực vật ��
� Sâu ��
� Chim ăn sâu ��
� Vi sinh vật
Thực vật ��
� Châu chấu ��
� Ếch ��
� Vi sinh vật
- Lưới thức ăn:
Sâu ��
� Chim ăn sâu
Thực vật

Chuột ��

� Rắn

Vi sinh vật

Châu chấu ��
� Ếch
Chú ý: học sinh viết chuỗi thức ăn khác đúng vẫn cho điểm

1
1

1
1
1

0,5
0,5
1



×