Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
III. sơ đồ đấu nối Thiết bị
III. 1 Sơ đồ đấu nối thiết bị tại Hà Nội
III.1.1 Ký hiệu ghi trên cáp Ethernet
TT Đấu nối TB Đánh dấu dây
ghi trên cáp
Ghi chú
1. Gateway – HUB H1/GW1
2. Gatekeeper1 – HUB H2/CC1
3. Gatekeeper2 – HUB H3/CC2
4. NMS-HUB H4/NMS2
5. Router –HUB H6/R2
6. DBS – HUB H5/DBS2
III.1.2 Ký hi u ghi trên cáp E1ệ
TT Đấu nối TB Đánh dấu dây
ghi trên cáp
Ghi chú
1 GW-PATCHPANEL N1/GW
N2/GW
E1/R2 đến TĐ. QS
E1/SS#7 đến PSTN
2 R- PATCHPANEL R1/QS2
R2/QS3
III - 1
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
III.2 Sơ đồ đấu nối tại TP Hồ Chí Minh
III.2.1 Ký hi u ghi trên cáp Ethernetệ
TT Đấu nối TB Đánh dấu dây
ghi trên cáp
Ghi chú
1 Gateway – HUB H1/GW1
2 Router –HUB H2/R2
III.2.2 Ký hi u ghi trên cáp E1ệ
TT Đấu nối TB Đánh dấu dây ghi
trên cáp
Ghi chú
1 GW-PATCHPANEL N1/GW
N2/GW
E1/R2 đến TĐ. QS
E1/SS#7 đến PSTN
2 R- PATCHPANEL R1/QS2
R2/QS3
III - 2
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
III.3 Hệ thống nguồn
III.3.1 Miền Bắc
A. Hệ thống LUCENT dự phòng
− Gateway: MAX-TNT Công suất tiêu thụ: 500 W
− Router: Cisco
(hoặc loại khác tương đương) Công suất tiêu thụ: 400 W
− Hub: Cisco Catalyst 3500 Công suất tiêu thụ: 100 W
− Gatekeeper: Compaq ML350 Công suất tiêu thụ: 250 W
− Tổng công suất tiêu thụ: 1250 W
B. Hệ thống CLARENT
− Gateway: Clarent 1200 Công suất tiêu thụ: 400 W
− Router: Cisco Công suất tiêu thụ: 400 W
− Hub: Cisco Catalyst 3500
(hoặc loại khác tương đương) Công suất tiêu thụ: 100 W
− Gatekeeper 1 và 2 Công suất tiêu thụ: 350 Wx2=700W
− DataBase Công suất tiêu thụ: 350 W
− NMS: Công suất tiêu thụ: 350 W
− Tổng công suất tiêu thụ: 2300 W
− Tổng công suất tiêu thụ tại miền Bắc: 3350 W
III.3.2 Mi n Namề
A. Hệ thống LUCENT dự phòng
− Gateway: MAX-TNT Công suất tiêu thụ: 500 W
− Router: Cisco
− (hoặc loại khác tương đương) Công suất tiêu thụ: 400 W
− Hub: Cisco Catalyst 3500 Công suất tiêu thụ: 100 W
− PC-WS Công suất tiêu thụ: 500 W
− Tổng công suất tiêu thụ: 1500 W
B. Hệ thống CLARENT
− Gateway: Clarent 1200 Công suất tiêu thụ: 400 W
− Router: Cisco Công suất tiêu thụ: 400 W
III - 3
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
− Hub: Cisco Catalyst 3500
(hoặc loại khác tương đương) Công suất tiêu thụ: 100 W
− Tổng công suất tiêu thụ: 900 W
− Tổng công suất tiêu thụ tại miền Nam: 2400 W
III.3.3 H th ng ngu n cung c pệ ố ồ ấ
Sử dụng UPS Power ware 9110-6000VA với các thông số:
- Công suất danh định 4200W
- Điện áp đầu vào 220V AC - 50HZ
- Điện áp đầu ra 220V AC - 50HZ.
Dải điện áp vào 185 <-> 275 (V AC).
Điện áp ra 220V/230V/240V.
Tần số 50HZ/60HZ tự động lựa chọn theo đầu vào.
Hiệu suất AC : AC 88%.
Dung lượng ắc qui 7Ah/bình. Điện áp ngừng phóng
1,75V/ngăn.
Tăng dung lượng ắc qui ngoài (ắc qui acid bọc kín).
Thời gian lưu điện tải dủ 8 Phút (chưa có ắc qui ngoài).
Thời gian lưu điện tải đủ 35 Phút (Có 1 bộ ắc qui ngoài).
Từ các thông số trên ta có thể áp dụng vào các hệ thống trên như sau:
Hệ thống dự phòng và hệ thống mới tại Hà nội sẽ mua 1 UPS PowerWare 9110
có ắc qui ngoài. Khả năng lưu điện theo tính toán là 46 phút cho toàn bộ thiết bị.
Hệ thống dự phòng và hệ thống mới tại Tp Hồ Chí Minh sẽ mua 1 UPS
PowerWare 9110 có ắc qui ngoài. Khả năng lưu điện theo tính toán là 67 phút
cho toàn bộ thiết bị.
Nếu cắm màn hình vào điện AC hoặc ổn áp LiOA thì khả năng cung cấp điện
của UPS sẽ kéo dài hơn nữa. Cụ thể tại Hà Nội được 60 phút, tại Tp Hồ chí
Minh được 75 phút.
III - 4
Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent
Lựa chọn cấu hình như vậy là đáp ứng được cho hiện tại. Khi mở rộng thay hệ
thống nguồn bằng hệ thống nguồn khác, các UPS này có thể tận dụng để lắp đặt
tại các vị trí phát triển cho các tỉnh.
III - 5