Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VĨ MÔ (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.62 KB, 30 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
* ĐỀ SỐ 1 :
Câu 1 : GDP danh nghóa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghóa năm 1998
là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ
tăng trưởng năm 1998 là :
a. 8,33%
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
Câu 2 : Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên :
a. giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
c. a và b đều
đúng
b. giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. a và b đều sai
Câu 3 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự
trữ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương
bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ :
a.
tăng thêm 5 tỷ đồng
c.
giảm bớt 10 tỷ đồng
b.
giảm bớt 5 tỷ đồng
d.
tăng thêm 10 tỷ đồng
Câu 4 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở :
a. Mục đích sử dụng
b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng
d. Cả 3 câu đều đúng


Câu 5 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách :
a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 6 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động :
a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. người nội trợ
c. bộ đội xuất ngũ
d. sinh viên năm cuối
Câu 7 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ ( tiền mạnh ) :
a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b. cho các ngân hàng thương mại vay


c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d. tăng lãi suất chiết khấu
Câu 8 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu
dịch ( cán cân thương mại ) của 1 nước :
a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. cả 3 câu đều sai
Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :
a. thu nhập quốc gia tăng
b. xuất khẩu tăng
c. tiền lương tăng
d. đổi mới công nghệ
Câu 10 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát :

a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung
ương
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghóa của một năm bằng nhau nếu :
a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 12 : Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi
suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. không thể kết luận
Câu 13 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi :
a. nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. chính phủ cắt giảm các khoảng trợ cấp và giảm thuế


d. cả 3 câu đều đúng
Câu 14 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi :
a. mức giá chung thay đổi
b. chính phủ thay đổi các khoảng chi ngân sách
c. thu nhập quốc gia thay đổi
d. công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

Câu 15 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
a. dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị
trường ngoại hối
b. dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c. dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên
thị trường ngoại hối
d. dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16 : Nếu tỷ giá hối đoái danh nghóa không thay đổi đáng kể, tốc độ
tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá
trong nước sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể kết luận
Câu 17 : Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác
không đổi, Việt Nam sẽ :
a. thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán
b. tăng xuất khẩu ròng
c. tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 18 : Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân
bằng sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể thay đổi


Câu 19 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ
giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế mội

lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi :
a. từ suy thoái sang lạm phát
b. từ suy thoái sang ổn định
c. từ ổn định sang lạm phát
d. từ ổn định sang suy thoái
Câu 20 : Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ ( mở rộng
tiền tệ ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt ( thả nổi
) là :
a. sản lượng tăng
b. thặng dư hoặc giảm thâm hụt thương mại
c. đồng nội tệ giảm giá
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 21 : Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút
vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ :
a. tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt
b. tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt
c. xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt
d. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt
Câu 22 : Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghóa
là :
a. không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
b. không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
c. không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
d. vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 23 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng
dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải :
a. dùng ngoại tệ để mua nội tệ
b. dùng nội tệ để mua ngoại tệ
c. không can thiệp vào thị trường ngoại hối
d. cả 3 câu đều sai

Câu 24 : Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến :
a. cán cân thương mại
b. cán cân thanh toán


c. sản lượng quốc gia
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 25 : Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích
hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp
a. giảm thuế và gia tăng số mua hàng hoá của chính phủ
b. tăng thuế và giảm số mua hàng hoá của chính phủ
c. tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hoá của chính phủ
d. phá giá, giảm thuế, và giảm số mua hàng hoá của chính phủ
Câu 26 : GDP danh nghóa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2.
Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở ( năm gốc ) thì :
a. chỉ số giá chung là 110
b. giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không đổi
d. cả 3 câu đều sai
Câu 27 : Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán
a. người vay tiền sẽ có lợi
b. người cho vay sẽ có lợi
c. cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
d. cả người cho vay và người đi vay đều có lơi, còn chính phủ bị thiệt
Câu 28 : Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9 Y ( Y là thu nhập ). Tiết kiệm
(S) ở mức thu nhập khả dụng 100 là :
a. S = 10
b. S = 0
c. S = -10
d. không thể tính được

Câu 29 : Tác động “hất ra” (còn gọi là tác động “lấn át”) của chính sách
tài chính (chính sách tài khoá) là do
a. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
b. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
c. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
d. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu


Câu 30 : Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở
nước ngoài gửi tiền về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp :
a. làm tăng GDP cua Việt Nam
b. làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ
c. làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 31 : Theo lý thuyết xác định sản lượng ( được minh họa bằng đồ thị
có đường 45o), nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch ( tổng cầu dự kiến ) lớn
hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì :
a. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho
so với mức tồn kho dự kiến
b. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn
kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến
c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã
bằng mức tồn kho dự kiến
d. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức
tồn kho dự kiến
Câu 32 : Mở rộng tiền tệ ( hoặc nới lỏng tiền tệ ) :

a. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm
thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách
b. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi
suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà
nước
c. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi
suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán
nhà nước
d. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát
hành trái phiếu chính phủ
Câu 33 : Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng :
a. mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
b. mà tại đó nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
c. tối đa của nền kinh tế
d. cả 3 câu đều đúng


Câu 34 : Trong một nền kinh tế giả định đóng cửa và không có chính phủ.
Cho biết mối quan hệ giữa tiêu dùng và đầu tư với thu nhập quốc gia như
sau :
Thu nhập quốc gia
Tiêu dùng dự kiến
Đầu tư dự kiến
100.000
110.000
20.000
120.000
120.000
20.000
140.000

130.000
20.000
160.000
140.000
20.000
180.000
150.000
20.000
Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC), khuynh hướng tiết kiệm biên
(MPS) và thu nhập cân bằng (Y) là :
a. MPC = 0,7 ; MPS = 0,3 ; Y = 120.000
b. MPC = 7 ; MPS = 3 ; Y = 140.000
c. MPC = 5 ; MPS = 5 ; Y = 180.000
d. MPC = 0,5 ; MPS = 0,5 ; Y = 150.000
Câu 35 : Chính sách tài chính là một công cụ điều hành kinh tế vó mô vì :
a. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến
mức giá, mức GDP và mức nhân dụng
b. Việc đẩy mạnh cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước và phát hành
cổ phiếu là cần thiết để tăng trưởng kinh tế
c. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động
vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ
d. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và công trái quốc
gia có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế
Câu 36 : Tính theo chi tiêu ( tính theo luồng sản phẩm ) thì GDP là tổng
cộng của :
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch
vụ, xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch
vụ, xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng

d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu
Câu 37 : Tính theo thu nhập ( tính theo luồng thu nhập ) thì GDP là tổng
cộng của :
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận


b. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận
c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuế, lợi nhuận
d. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, tiền thuế
Dùng các dữ liệu sau đây để trả lời các câu 38, 39, 40 :
Trong một nền kinh tế giả định giá cả, lãi suất, và tỷ giá hối đoái không
đổi. Trong năm 19.., cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là
thu nhập khả dụng ) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400 ( Y là thu nhập hoặc
GDP ); hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400; chi chuyển nhượng (dự kiến)
của chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm dịch vụ
(dự kiến) G = 1000 ; đầu tư (dự kiến) I = 750 ; xuất khẩu (dự kiến) X =
400
Câu 38 : Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là :
a. 2000
b. 3000
c. 4000
d. 5000
Câu 39 : Số nhân chi tiêu dự định (số nhân tổng cầu) của nền kinh tế này
là :
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 40 : Nếu chính phủ giảm thuế 100, thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm :
a. 100

b. 150
c. 200
d.
250


* ĐỀ SỐ 2 :
Câu 1 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm
gia tăng cơ sở tiền tệ :
a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b. cho các ngân hàng thương mại vay
c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d. tăng lãi suất chiết khấu
Câu 2 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu
dịch (cán cân thương mại ) của một nước :
a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. cả 3 đều sai
Câu 3 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :
a. thu nhập quốc gia tăng
b. xuất khẩu tăng
c. tiền lương tăng
d. đổi mới công nghệ
Câu 4 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát :
a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung
ương
d. cả 3 câu đều đúng

Câu 5 : Tính theo thu nhập ( tính theo luồng thu nhập ) thì GDP là tổng
cộng của :
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận
b. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận
c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuế, lợi nhuận
d. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, tiền thuế
Dùng các dữ liệu sau đây để trả lời các câu 6, 7, 8 :
Trong một nền kinh tế giả định giá cả, lãi suất, và tỷ giá hối đoái không
đổi. Trong năm 19.., cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là
thu nhập khả dụng ) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400 ( Y là thu nhập hoặc
GDP ); hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400; chi chuyển nhượng (dự kiến)


của chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm dịch vụ
(dự kiến) G = 1000 ; đầu tư (dự kiến) I = 750 ; xuất khẩu (dự kiến) X =
400
Câu 6 : Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là :
a. 2000
b. 3000
c. 4000
d. 5000
Câu 7 : Số nhân chi tiêu dự định (số nhân tổng cầu) của nền kinh tế này
là :
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 8 : Nếu chính phủ giảm thuế 100, thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm :
a. 100
b. 150

c. 200
d.
250
Câu 9 : Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghóa là
:
a. không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
b. không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
c. không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
d. vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 10 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng
dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải :
a. dùng ngoại tệ để mua nội tệ
b. dùng nội tệ để mua ngoại tệ
c. không can thiệp vào thị trường ngoại hối
d. cả 3 câu đều sai
Câu 11 : Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến :
a. cán cân thương mại
b. cán cân thanh toán
c. sản lượng quốc gia
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 12 : Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích
hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp
a. giảm thuế và gia tăng số mua hàng hoá của chính phủ
b. tăng thuế và giảm số mua hàng hoá của chính phủ
c. tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hoá của chính phủ
d. phá giá, giảm thuế, và giảm số mua hàng hoá của chính phủ


Câu 13 : GDP danh nghóa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2.
Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở ( năm gốc ) thì :

a. chỉ số giá chung là 110
b. giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không đổi
d. cả 3 câu đều sai
Câu 14 : Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán
a. người vay tiền sẽ có lợi
b. người cho vay sẽ có lợi
c. cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
d. cả người cho vay và người đi vay đều có lơi, còn chính phủ bị thiệt
Câu 15 : Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9 Y ( Y là thu nhập ). Tiết kiệm
(S) ở mức thu nhập khả dụng 100 là :
a. S = 10
b. S = 0
c. S = -10
d. không thể tính được
Câu 16 : GDP danh nghóa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghóa năm
1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125.
Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là :
a. 8,33%
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
Câu 17 : Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên :
a. giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
c. a và b đều
đúng
b. giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. a và b đều sai
Câu 18 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ
dự trữ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung

ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ :
a.
tăng thêm 5 tỷ đồng
c.
giảm bớt 10 tỷ đồng
b.
giảm bớt 5 tỷ đồng
d.
tăng thêm 10 tỷ đồng
Câu 19 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở :
a. Mục đích sử dụng
b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng
d. Cả 3 câu đều đúng


Câu 20 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách
:
a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 21 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động :
a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. người nội trợ
c. bộ đội xuất ngũ
d. sinh viên năm cuối
Câu 22 : GDP thực và GDP danh nghóa của một năm bằng nhau nếu :
a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc

c. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 23 : Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi
suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. không thể kết luận
Câu 24 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi :
a. nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. chính phủ cắt giảm các khoảng trợ cấp và giảm thuế
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 25 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi :
a. mức giá chung thay đổi
b. chính phủ thay đổi các khoảng chi ngân sách
c. thu nhập quốc gia thay đổi
d. công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 26 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn


a. dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị
trường ngoại hối
b. dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c. dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên
thị trường ngoại hối
d. dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 27 : Nếu tỷ giá hối đoái danh nghóa không thay đổi đáng kể, tốc độ

tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá
trong nước sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể kết luận
Câu 28 : Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác
không đổi, Việt Nam sẽ :
a. thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán
b. tăng xuất khẩu ròng
c. tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 29 : Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân
bằng sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể thay đổi
Câu 30 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ
giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế mội
lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi :
a. từ suy thoái sang lạm phát
b. từ suy thoái sang ổn định
c. từ ổn định sang lạm phát
d. từ ổn định sang suy thoái
Câu 31 : Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ ( mở rộng
tiền tệ ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt ( thả nổi
) là :



a. sản lượng tăng
b. thặng dư hoặc giảm thâm hụt thương mại
c. đồng nội tệ giảm giá
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 32 : Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút
vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ :
a. tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt
b. tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt
c. xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt
d. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt
Câu 33 : Tác động “hất ra” (còn gọi là tác động “lấn át”) của chính sách
tài chính (chính sách tài khoá) là do
a. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
b. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
c. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
d. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
Câu 34 : Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở
nước ngoài gửi tiền về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp :
a. làm tăng GDP cua Việt Nam
b. làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ
c. làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 35 : Theo lý thuyết xác định sản lượng ( được minh họa bằng đồ thị
có đường 45o), nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch ( tổng cầu dự kiến ) lớn
hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì :
a. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho

so với mức tồn kho dự kiến
b. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn
kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến
c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã
bằng mức tồn kho dự kiến


d. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức
tồn kho dự kiến
Câu 36 : Mở rộng tiền tệ ( hoặc nới lỏng tiền tệ ) :
a. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm
thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách
b. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi
suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà
nước
c. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi
suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán
nhà nước
d. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát
hành trái phiếu chính phủ
Câu 37 : Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng :
a. mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
b. mà tại đó nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
c. tối đa của nền kinh tế
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 38 : Trong một nền kinh tế giả định đóng cửa và không có chính phủ.
Cho biết mối quan hệ giữa tiêu dùng và đầu tư với thu nhập quốc gia như
sau :
Thu nhập quốc gia
Tiêu dùng dự kiến

Đầu tư dự kiến
100.000
110.000
20.000
120.000
120.000
20.000
140.000
130.000
20.000
160.000
140.000
20.000
180.000
150.000
20.000
Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC), khuynh hướng tiết kiệm biên
(MPS) và thu nhập cân bằng (Y) là :
a. MPC = 0,7 ; MPS = 0,3 ; Y = 120.000
b. MPC = 7 ; MPS = 3 ; Y = 140.000
c. MPC = 5 ; MPS = 5 ; Y = 180.000
d. MPC = 0,5 ; MPS = 0,5 ; Y = 150.000
Câu 39 : Chính sách tài chính là một công cụ điều hành kinh tế vó mô vì :


a. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến
mức giá, mức GDP và mức nhân dụng
b. Việc đẩy mạnh cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước và phát hành
cổ phiếu là cần thiết để tăng trưởng kinh tế
c. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động

vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ
d. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và công trái quốc
gia có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế
Câu 40 : Tính theo chi tiêu ( tính theo luồng sản phẩm ) thì GDP là tổng
cộng của :
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch
vụ, xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch
vụ, xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu


I/Chọn câu trả lời đúng

1.Khi giỏ hàng húa bổ sung thay ðổi theo chiều hýớng tóng sẻ làm cho
ðýờng cầu của 1 hàng húa.
a.Dịch chuyển sang trai
b.Dịch chuyển sang phải
c.Cú Sự di chuyển theo ðýờng cầu sang phải .
d. Cú Sự di chuyển theo ðýờng cầu sang trỏi.
2.Đường cầu nằm ngang của DN cạnh tranh hoàn hảo muốn lý giải rằng .
a.DN mua bao nhieu củng được nhưng phải theo giá thị trương.
b.DN bán với số lượng càng nhiều càng tốt.
c.DN có thể bán tồn bộ sản lượng muốn bán tại giá thị trường.
d.DN là người chấp nhận giá.
3.Cầu của 1 hàng hóa co giản hơn nếu.
a.Đường cầu có hệ số góc nhỏ hơn,
b. Đường cầu có hệ số góc lớn hơn,
c.Có nhiều người mua.

d.xét trong thời gian ngắn.
4.DN cạnh tranh hồn hảo tơid đa hóa lợi nhuận Q tai P=MC vì:
a.P=MC;
c.P=AC;
b.MR=P
d.P5.Hàm sản xuất thể hiẹn mối quan hệ giữa.
a.Lượng sản phẩm sản xuất với yếu tố chi phí ban đầu.
B. Lượng sản phẩm sản xuất RA VớI LƯẻng yếu tố đầu vào dược sử
dụng .
c.Giá và lượng hàng hóa.
Có sự di chuyển dọc theo đường cầu sang trái .
6.Nếu Chính phủ tăng thuế hàng hóa sẻ làm cho
a.Lượng cung tăng .
b.Đường cung dịch chuyển sang trái .
c. Đường cung dịch chuyển sang phải.
d.Giá cân băngd giảm .Lượng cân bằng giảm.
7.Cầu của 1 hàng hóa co giản kém hơn nếu .
a.Có nhiều hàng hóa bổ sung .
b.Có ít hàng hóa thiết yếu.
C.Có nhiều người mua.
d.Xét trong thời gian ngắn hơn.
8.DN cạnh tranh độc quyền hịa vốn tại Q có.
a.P=MR;
c.P=AC
b.MR=MC;
d.P 9.Khigiá hàng hóa thay đổi theo chiều hướng tăng sẻ có sự



a.Dịch chuyển hướng cầu sang phải.
b.Dịch chuyển hướng cầu sang trái.
c.Có sự dịch chuyển đường cầu sang phải
d. Có sự dịch chuyển đường cầu sang trái.
10.Trong nền kinh tế hổn hợp.
a.Giá được quyết định bởi chính phủ .
b.Có đồng thời bàn tay vơ hình ,bàn tay hửu hình
c.Có quan hệ kinh tế quốc tế.
d.Có kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân.
11.Cầu của 1 hàng hóa co giản hơn nếu.
a.Có nhiều hàng hóa bổ sung .
b. Có nhiều hàng hóa thay thế.
c.Cónhiều người mua.
d.Xét trong thời gian ngắn hơn.
12.DN cạnh tranh hồn hảo hịa vốn tai Q có.
a.MC=MR;
c. P=AC;
b.P=AC min;
d.P13.Khi giá hnàg hóa thay đổi thoe chiều hướng giảm sẻ có sự:
a.Dịch chuyển đường cầu sang trái.
b. Dịch chuyển đường cầu sang phải.
c.Có sự dịch chuyển đường cầu sang trái .
d.Có sự dịch chuyển đường cầu sang phải.
14.Một nên kinh tế thị trường.
a.Giá đựoc quyết định bởi chính phủ.
b.Giá cả la” Bàn tay vơ hình” điều tiết sản xuất xã hội .
c.Có quan hệ kinh tế quốc tế.
d.Có kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân.
15.Chi phí cố định trung bình (AFC)

a.Là hàm số của đầu vào.
b.Giảm đến không khi tăng sản lượng .
c. .Giảm đến vô cùng khi tăng sản lượng .
d.Luôn tăng khi sả lượng tăng .
16.Tất cả các yếu tố sẻ làm dịch chuỷen đường cung ngoại trừ.
a.Sự thay đổi về giá đầu vào .
b.Sự thay đổi công nghệ sản xuát.
c.Sự thay đổi giá của chính hàng hóa đó.
d.Sự thay dổi thuế.
17.khi hàng hóa A thay đổi theo chiều hướng giảm sẻ làm cho đường cầu
của 1 hàng hóa B thay thế cho hàng hóa A.
a.Dịch chuyển sang phải


b. Dịch chuyển sang trái.
c.Có sự dịch chuỷen dọc theo đường cầu sang phải
d. Có sự dịch chuỷen dọc theo đường cầu sang trái.
18.khi giá của yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa X giảm sẻ làm cho:
a.Giá cân bằng của hàng hóa X tăng ,Lượng cân bằng hàng hó X
giảm
b.Giá cân bằng của hàng hóa X tăng ,Lượng cân bằng hàng hó X tăng
c.Giá cân bằng của hàng hóa X giảm ,Lượng cân bằng hàng hó X
tăng
d.Giá cân bằng của hàng hóa X giảm,Lượng cân bằng hàng hó X
giảm.
19.Đi dọc theo đường cầu về phía bên trái ,cầu của 1hnàg hóa sẻ.
a.Co giản theo giá kém hơn .
b.Co giản theo giá cao hơn .
c.Giá sẻ giảm.
d.Có nhiều người mua.

20.DN đọc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại Q có MR=MC thì .
a.P=MR;
c.P=AC;
b.P>MC;
d.P21.Khi các cá nhân và DN dựa vào giá cả đẻ quyết định mua và bán kinh tế
đó đựoc gọi là nền kinh tế.
a.Tư bản chủ nghĩa.
b.Xã hội chủ nghĩa.
c.Cổ truyền.
d.Thị trường.
22.Điểm bảo hòa của người tiêu dùng xuất hiện khi :
a.lợi ích biên của sản phẩm đang tăng .
b.Tổng lợi ích của sản phẩm đạt cực đại.
c.Lợi ích biên đạt cực đại.
d.Lợi ivhs biên và tổng lợi ích cân bằng.
23.Miễn là chi phí biên lớn hơn không ,công ty đọc quyền sản xuất hoạt
động .
a.Tại phần đường cầu kém co giản .
b.Tại điểm cầu co giản là đơn vị.
c.Bất kỳ phần nào trên đường cầu phụ thuộc vào đường cung đường
cung
d.Tại phần cầu co giản của đườg cầu.
24.Độ co gản của cầu theo giá đựoc xác định bởi.
a.Sự thay đổi của giá chia cho sự thay đổi của cầu.
b.Độ dốc của đường cầu.


c.Phần trăm thay đỏi lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá.
d.Sự thya đổi của lượng cầu chia cho sự thay đổi của giá.

25.Trong thị trưòng cạnh tranh hoàn hảo giá được xác định bởi .
a.đặc điểm của hàng hóa.
b.Sự tương tác bởi cung và cầu.
c.Cơng ty có chi phí thấp.
d.Bởi cơng ty lảnh đạo thị trường.
26.Mục tiêu hình thanh Cartel( Liên minh) lá:
a.bán nhiều hàng hóa.
b.tăng sưc mạnh thị trường để định gái cả.
c.Hợp tcá để tạo ra hàng hóa có chất lượng .
d.Tập trung vốn để dầu tư công nghệ mới.
27.Trong ngắn hạn ,một công ty trong thị trường cạnh tranh trong độc quyền
sẻ đóng cửa ngắn hạn khi;
a.Doanh thu giảm .
b.Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên .
c.Doanh thu trung bình tháp hơn chi phí biến đổi trung bình
d.Doanh thu trung bình thấp hơn chi phí trung bình.
28.Giá trần thấp hơn giá cân bằng sẻ kéo theo.
a.Một sư dư thừ hàng hóa.
b.Cầu hàng hóa tăng.
c.Một sự thiếu hụt hàng hóa.
d.Xác lập 1 cầu bàng thị trường.
29.Cân bằng tiêu dùng để tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng nhiều hàng hóa
đạt đựoc khi:
a.MUa=Mub;
b.MUa=Pa
c.MUa/Pa=MUb/Pb;
d.MUa=0;
30.Chị Lan có thể dùng ngày chủ nhật đẻ làm thêm với thu nhập 100.000đ,
nhưng chị quyết định đi chơi với chi phí cho chuyến đi chơi là150.000 đ
vậy chi phí cơ hội của việc đi chơi của chị là:

a.150.000 đ.
b.100.000 đ.
c.250.000 đ.
d.0 đ
II/Cho biết các câu sau đúng hay sai
Hãy giải thích ngắn gọn (2 dịng) .Khơng giải thiách thi khơng có điểm.


1. Nếu dự đoán trong tháng tới giá xăng dầu tăng ,các doanh nhgiệp kinh
doanh xăng dầu có xu hướng giảm lượng bán?
2. Hàng bình thường là những hàng hóa khi thu nhập tăng thì cầu tăng?
3. Cầu co giản theo giá DN muốn tăng doanh thu cần giảm giá?
4. Tại điểm tối đa hóa lợi nhuận của độc quyền,giá ln bằng chi phí biên.
5. Để tăng lợi nhuận nhà đọc quyền bán càng nhiều hàng hóa càng tốt?
6. Ba vấn đề kinh tế cơ bản đó là sản xuất hàng hóa gì?như thế nào và cho
ai ?
7. Hàng thay thế là loại hàng khi giá của hàng đó tăng sẻ làm cho cầu hàng
hóa khác giảm?
8. Đường ngân sách biẻu diễn các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có
thể mua với một mức thu nhập?
9.Cầu kém co giản theo giá ,khi tăng giá doanh thu sẻ tăng ?
10.Tại điểm tối đa hóa lợi nhuận của độc quyền,giá ln lớn hơn chi phí
biên ?
11.Để tăng lợi nhuận độc quyền sẻ tăng giá giảm lượng bán?
12.Kinh tế vi mô nghiên cứu hành vi của các cá nhân đơn lẻ trên thị trường
?
13. Nừu từ 1/10/2005 Chính phủ tăng lương , thu nhập của người tiêu dùng
tăng họ sẻ mua nhiều hàng hóa thứ cấp hơn ?
14. Khi thu nhập tăng đường ngân sách sẻ dịch chuyển và bên trong sonh
song với đường ngân sách ban đầu?

15.Cầu kém co giản theo giá ,khi giá giảm doanh thu sẻ giảm?
16.Tại điểm tối đa hóa lợi nhuận của độc quyền,giá ln thấp hơn chi phí
biên?
17.DN độc quyền cung ứng lương cao hơn với giá cao hơn cạnh tranh hoàn
hảo?
18.Kinh tế học nghiên cứu nguồn lực có hạn với nhu cầu vơ hạn ?
19.Nừu từ 1/10/2005 chính phủ tăng lương người tiêu dùng sẻ mua nhiều
hàng hóa ao cấp hơn?
20.Khi giá hàng hóa thay đổi thì đường ngân sách sẻ dịch chuỷen song song
vào bên trong với đường ngân sách ban đầu?
21. Theo luật cung thì giá tăng người ta muốn mua nhiều hàng hóa?
22.Tại điểm tối đa hóa lợi nhuận của cạnh tranh độc quyền ,giá ln thấp
hơn chgi phí biên ?
23.DN độc quyền cung ứng lượng cao hơn giá và thấp hơn cạnh tranh hồn
hảo ?
24. kinh tế học vi mơ nghiên cứu hành vi của doanh nghiệp ?
25.Khi lợi nhuận kinh tế bằng zero thì lợi nhâun kế tốn bàng chi phí cơ hội
?


26.Chi phí cận biên (MC) là chi phí tăng thẻm khi bán thêm 1 đơn vị hàng
hoa s?
27.khi được mua lươg thực, thu nhập của người nông dân sẻ tăng lên?
28.Đường cung của 1 DN độc quyền là một đường dốc lên về phái bên phải
?
29.Doanh thu của DN sẻ tối đa hóa khi doanh thu biên bằng zero?
30. kinh tế học vi mô nghiên cứu thất nghiệp của nên kinh tế ?
31.DN trong thị trường cạnh tranh khơng hồn hảo có tác động nào đó đén
giá trị hàng hóa,bằng chứng là đường cầu của DN dốc xuống?
32.doanh nhiệp trong thị trường cạnh tranh dộc quyền ln có lợi nhuận

kinh tế trong dài hạn ?
33. Nừu dự đoán trong tháng tới giá xăng dầu tăng các doanh nghiệp kinh
doanh xăng dầu có xu hướng giảm lượng bán?
34.khi thu nhập tăng đưịng ngân sách sẻ thay đỏi hệ số góc?
35.Giá cân bằng là giá do chính phủ quy định ?


WWW.TAILIEUHOC.TK

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1- Cho biết những câu bình luận sau đây: Việc chính phủ tăng chi tiêu cho
quốc phịng mà khơng tăng thuế có thể dẫn đến GNP cao hơn và giá cả thấp
hơn.
Trả lời: Sai vì: chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phịng mà khơng tăng thuế
→AD↑ → P↑ →Y↑.
2- Khi tính tổng sản phẩm quốc dân thì khơng được (+) khoản chi tiêu cho
tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho.
Trả lời: Sai vì: Khi tính tổng sản phẩm quốc dân GNP thì được (+) khoản chi
tiêu cho tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho.
3- Khi thị trường trái phiếu cân thì thị trường tiền tệ cũng cân bằng
Trả lời: Đúng vì: Theo mối quan hệ TT tiền tệ và TT trái phiếu ta có phương
trình: MS+BS=MD+BD
→ MS - MD = BS - BD
TT tiền tệ = TT trái phiếu. Vậy khi TT trái phiếu cân bằng BD=BS do đó theo
phương trình ta có MS=MD → thị trường tiền tệ cân bằng
4- Khi các tác nhân trong nền kinh tế thay đổi dự kiến của mình về tương lai
thì đường philíp ngắn hạn dịch chuyển
Trả lời: Đúng vì khi tác nhân trong nền kinh tế thay đổi thì AD thay đổi →
Đường philíp ngắn hạn dịch chuyển.

5- Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng làm cán cân thương mại xấu đi, giá cả
tăng lên.
Trả lời: Sai vì:
* e↑ { - X↓ (xuất khẩu ↓)
{ - XM ↑ (nhập khẩu ↑) → NX ↓ (xuất khẩu ròng)
→ Cán cân thương mại xấu đi
* NX↓ → AD↓ → Việc làm có ít → tỷ lệ thất nghiệp nhiều → giá cả

6- Lạm phát tăng lên sẽ tác động vào cả cung cầu tiền và làm thay đổi lãi
suất cân bằng
Trả lời: Đúng vì: Lạm phát↑ → cầu tiền MB↑ → Cầu tiền dịch chuyển cung,
cầu tiền đều thay đổi và L↑
7- Hoạt động của thị trường mở (mua bán trái phiếu) sẽ làm thay đổi vốn dự
trữ của các Ngân hàng thương mại
Trả lời: Hoạt động thị trường mở → thay đổi tiền cơ sở → thay đổi lãi suất→
thay đổi tiền dự trữ của Ngân hàng thương mại
8- Dùng chính sách tài khố để điều tiết nền kinh tế thì ngân sách hàng năm
sẽ cân bằng

WWW.TAILIEUHOC.TK


WWW.TAILIEUHOC.TK

Trả lời: Sai vì tuỳ thuộc chính sách tài khố cùng chiều hay chính sách tài khố
ngược chiều
9- Thu nhập quốc dân không bao gồm khấu hao nhưng lại bao gồm chi tiêu
mua sắm máy móc thiết bị mới.
Trả lời: Đúng vì"
Y= GNP - Khấu hao - Thuế gián thu

10- Sản lượng cân bằng của nền kinh tế chính là GNP đã thực trong nền
kinh tế
Trả lời: Sai vì GNP = GDP + Thu nhập rịng từ nước ngồi
11- Khi MPC ↑ thì số nhân chi tiêu ↓
Trả lời: Sai vì số nhân chi tiêu chính phủ là
1
m' = ----------------- Khi MPC ↑ thì m' ↑
1 - MPC (1-t)
12- Đường AS sẽ dịch chuyển chừng nào sản lượng thực tế còn chênh lệch
so với sản lượng tiềm năng
Trả lời: Đúng bởi vì Y* = Y0 thì AS sẽ khơng cịn dịch chuyển nữa
13- Ngân hàng trung ương có thể cùng một lúc theo đuổi cả hai mục tiêu lãi
suất và mức cung về tiền để điều tiết nền kinh tế
Trả lời: Sai vì: nếu điều chỉnh lãi suất thì phải thả nổi mức cung tiền, nếu điều
chỉnh mức cung tiền phải thả nổi lãi suất
14- Khi tính thu nhập có thể sử dụng thì khơng được lấy NNP trừ đi thuế
trực thu
Trả lời: Sai vì được lấy NNP - thuế trực thu
Yd = Y - Td + TR = NNP - Td - + TR
15- Sản lượng thực tế và sản lượng cân bằng khác nhau ở phần tồn kho
không dự kiến
Trả lời: Đúng vì:
- Sản lượng thực tế < Sản lượng cân bằng thì nền kinh tế tổng cung < tổng cầu
→P↑ → Y↑ → nền kinh tế vận động đạt trạng thái cân bằng
- Sản lượng thực tế > sản lượng cân bằng → tổng cung > tổng cầu → P↓→ Y↓
→ dịch chuyển về vị trí cân bằng → sản lượng thực tế và sản lượng cân bằng
khác nhau ở phần tồn kho không dự kiến
Ythực tế = Ycân bằng + Tồn kho không dự kiến (+ hoặc -)
16- Khi thuế suất (t) tăng lên thì số nhân trong nền kinh tế giảm đi
Trả lời: Đúng vì số nhân trong nền kinh tế là

1
----------------Nếu t ↑ → số nhân trong nền kinh tế ↓
1- MPC (1-t)
17- Đường IS thay đổi vị trí khi tỷ giá hối đối thay đổi
Trả lời: Đúng vì khi tỷ giá hối đối thay đổi → NX (xuất khẩu ròng) thay đổi
→ ấn Độ thay đổi → vị trí của đường IS thay đổi
18- Khi giá dầu trên thế giới tăng mạnh ở các nước nhập khẩu dầu lạm phát
tăng và thất nghiệp cũng tăng
Trả lời: Đúng vì: Giá dầu tăng → AS giảm → P tăng → Y giảm → thất nghiệp

WWW.TAILIEUHOC.TK


WWW.TAILIEUHOC.TK

19- Tỷ giá hối đoái chỉ tác động đến đường IS mà khơng tác động đến vị trí
đường LM
Trả lời: Tỷ giá hối đoái tác động đến ấn Độ nên tác động đến IS
- Tỷ giá hối đoái tác động đến MSMD nên tác động đến LM
20- Tăng cường chạy đua vũ trang sẽ dẫn đến lạm phát tăng và thất nghiệp
tăng
Trả lời: Sai vì: đầu tư tăng → AD tăng → P tăng → Y tăng → thất nghiệp giảm
21- Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn
Trả lời: Sai vì nguyên nhân xảy ra lạm phát do tổng cung giảm → AS dịch
chuyển sang trái mối quan hệ lạm phát và thất nghiệp là cùng chiều
22- Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đường LM trong mơ hình IS - LM
Trả lời: Đúng vì: Lạm phát → tăng cầu tiền danh nghĩa → thay đổi vị trí đường
LM
23- Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu tư
Trả lời: Sai vì điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng

bằng thu nhập
24- Việc thay đổi giá vật tư nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng
cầu
Trả lời: Đúng vì giá vật tư nhập khẩu thay đổi →AS dịch chuyển → cả tổng
cung và tổng cầu thay đổi
25- Khi cịn có thất nghiệp thì cịn có áp lực làm cho tiền cơng tăng lên
Trả lời: Sai vì tiền cơng giảm
26- Sự thay đổi của giá khơng có ảnh hưởng gì đến vị trí của các đường IS,
LM
Trả lời: Sai vì giá cả thay đổi → AD thay đổi→ vị trí IS thay đổi
27- Trong mơ hình xác định tổng sản phẩm quốc dân của 3 khu vực (Hộ gia
đình, hãng kinh doanh, chính phủ) tiết kiệm của hộ gia đình + thuế = đầu tư
của khu vực tư nhân + chi tiêu chính phủ
Trả lời: Đúng vì tiết kiệm + thuế = rò rỉ
đầu tư + chi tiêu = bổ xung
28- Xu hướng nhập khẩu cận biên và xu hướng tiêu dùng cận biên có tác
động cùng chiều đến số nhân chi tiêu
Trả lời: Sai vì - Xu hướng tiêu dùng cận biên tác động cùng chiều với số nhân
chi tiêu
- Xu hướng nhập khẩu cận biên tác động ngược chiều tới số nhân chi tiêu
1
m = ---------------------------1- (1- t ) MPC + MPM
29- Nếu khơng có thâm hụt ngân sách thì khơng thể có lạm phát
Trả lời: Sai vì thâm hụt ngân sách không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra
lạm phát.

WWW.TAILIEUHOC.TK



×