Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VĨ MÔ (THEO TỪNG CHƯƠNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.8 KB, 10 trang )

Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào là kinh tế vĩ mơ thực chứng:
a. Chính phủ nên tăng trợ cấp giáo dục cho học sinh, sinh viên nghèo.
b. Nếu chính phủ đánh thuế nhập khẩu cao vào ơ tô sẽ làm lượng ô tô nhập khẩu giảm.
c. Tỷ lệ lạm phát của Đức những năm 90 cao trên 10% một năm.
d. Cả b, c đều đúng.

Câu 2: Do sự quản lý yếu kém mà công ty A làm ăn thua lổ buộc phải sa thải bớt 1 lượng cơng nhân trong đó
có anh B. Vậy anh B bị thất nghiệp thuộc loại:
a. Thất nghiệp cơ cấu

b. Thất nghiệp tạm thời

c. Thất nghiệp tự nhiên

d. Thất nghiệp chu kỳ

Câu 3: Trường hợp nào sao đây được xem là thất nghiệp:
a. Một sinh viên đang tìm việc làm thêm.
b. Một người đang tìm việc nhưng quyết định thơi khơng tìm việc nữa.
c. Một người mới nghĩ việc và đang phỏng vấn tuyển dụng ở một công ty.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Trong một nước có 20 triệu dân, trong đó có 9 triệu người có việc làm, 1 triệu người thất nghiệp thì tỷ lệ
thất nghiệp là:
a. 8%

b. 10%

c. 5%

d. 11%



Câu 5: Tổng cầu hàng hóa và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào:
a. Các nhà sản xuất

b. Chính phủ

c. Hộ gia đình

d. Tất cả sai

Câu 6: Trong mơ hình AD-AS, mức giá chung và sản lượng cân bằng mới giảm. Điều này là do:
a. Tăng chi tiêu của chính phủ.
b. Sự bi quan của giới đầu tư.
c. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
d. Tăng lương.

Câu 7: Đường tổng cầu khơng dịch chuyển sang phải vì:


a. Tiền lương danh nghĩa tăng

b. Chính phủ phá giá đồng nội tệ

c. Lãi suất ngân hàng giảm

d. Tăng thuế thu nhập cá nhân

Sử dụng số liệu sau cho câu 8, 9. Biết rằng trong năm 2009: Un = 5%, Yp = 10000 tỷ USD, Yt = 9700 tỷ USD.
Trong năm 2010: Ut = 6%, Yp = 11000.


Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2009 là:
a. 6%

b. 6.5%

c. 7%

d. 7.5%

c. 10791.25

d. 11791.25

Câu 9: Sản lượng thực tế năm 2010 là:
a. 10791.5

b. 11791.5

Câu 10: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tối đa của nền kinh tế.
b. Tại đó có tỉ lệ thất nghiệp nhỏ nhất.
c. Tồn dụng nguồn lực hợp lý.
d. b, c đúng.
e. a, b, c đều đúng.

Câu 11: Sự phát triển tiến bộ của khoa học công nghệ sẽ làm:
a. Dịch chuyền đường tổng cung dài hạn sang phải

c. Cả a, b đều đúng


b. Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải

d. Cả a, b đều sai

Câu 12: Trong mơ hình AD-AS, khi chính phủ tăng tiền lương tối thiểu thì giá chung và sản lượng sẽ:
a. P tăng, Y tăng

c. P giảm, Y tăng

b. P tăng, Y giảm

d. Tất cả đều sai

Câu 13: Khi nền kinh tế toàn dụng nguồn lực hợp lý. Điều đó có nghĩa là:
a. Khơng cịn thất nghiệp.
b. Sản lượng đạt được là tối đa của nền kinh tế.
c. Tỉ lệ thất nghiệp nhỏ nhất và sản lượng là sản lượng tiềm năng.


d. a, b đều đúng.

Câu 14: Tính theo chi tiêu thì GDP là tổng cộng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ đề mua hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu.
b. Tiêu dùng, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ để mua hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu ròng.
c. Tiêu dùng, đầu tư ròng, khấu hao, chi tiêu của chính phủ để mua hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu ròng.
d. Tất cả đều sai.

Câu 15: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh


c. Tối đa của nền kinh tế

b. Nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100% các nguồn lực

d. Tất cả đều sai

Câu 16: GDP danh nghĩa bao gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lị bánh mì

b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải

c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ

c. Tất cả đều sai

Câu 17: Trong các câu sau đây câu nào sai:
a. Thu nhập khả dụng là thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn của dân chúng.
b. Sản lượng quốc gia tăng thì mức sống của người dân tăng.
c. Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi thu nhập trong dân cư tăng lên.
d. Thuế nhập khẩu là một loại thuế gián thu.

Câu 18: Trong mơ hình AD-AS, đường AS dịch chuyển sang phải khi:
a. Chính phủ tăng tiền lương cơ bản

b. Chính phủ tăng thuế nguyên vật liệu.

c. Chính phủ tăng đầu tư cho giáo dục

c. Tất cả đều sai


Câu 19: GDP danh nghĩa năm gốc là 4000, GDP danh nghĩa năm nghiên cứu là 4400. Nếu mức sản xuất tăng
gấp đơi thì chỉ số giá năm nghiên cứu là:
a. Tăng 50%

b. Giảm 55%

c. Tăng 60%

d. Giảm 65%


Dùng số liệu sau cho câu hỏi 20, 21, 22: Trong năm 2004: tổng đầu tư 300, đầu tư ròng 100, tiền lương 460,
tiền thuê 70, tiền lãi 50, thuế thu nhập doanh nghiệp 20, lợi tức cổ phần 80, lợi nhuận trước thuế 120, thuế xuất
nhập khẩu 30, thuế TTĐB 30, thuế GTGT 40, thu nhập ròng từ nước ngoài 100, thuế thu nhập cá nhân 20, trợ
cấp hưu trí 50, sản lượng tiềm năng 100, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 4.5 %.

Câu 20: GDP danh nghĩa năm 2004 là:
a. 900

b. 950

c. 1000

d. 1050

c. 800

d. 810

c. 790


d. 800

c. 7%

d. 8%

Câu 21: Thu nhập quốc dân năm2004 là:
a. 780

b. 790

Câu 22: Thu nhập khả dụng năm 2004 là:
a. 770

b. 780

Câu 23: Tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2004 là:
a. 5%

b. 6%

Câu 24: Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở chổ:
a. Mục đích sử dụng

b. Do ai mua

c. Thời gian tiêu thụ

d. a, b đều đúng


Câu 25: Lợi nhuận của công ty Mercedes-Benz Việt Nam sẽ được tính vào:
a. GDP của Việt Nam

b. GDP của Đức

c. GNP của Đức

d. Tất cả đều sai

Câu 26: Nếu mức sản xuất không đổi và mọi mức giá cả đều tăng gấp đơi so với năm gốc thì:
a. GDP thực tế khơng đổi, GDP danh nghĩa giảm ½.
b. GDP thực tế tăng gấp đôi, GDP danh nghĩa không đổi.
c. GDP thực tế và GDP danh nghĩa tăng gấp đôi.
d. GDP thực tế không đổi, GDP danh nghĩa tăng gấp đôi.


Câu 27: GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ đồng, GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ đồng, chỉ số giá
năm 1997 là 120%, chì số giá năm 1998 là 125%. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là:
a. 8%

b. 4%

c. 4.5%

d. 5%

Dùng bảng số liệu sau cho câu 28, 29
Một nền kinh tế đóng khơng có chính phủ và nước ngồi
Chỉ tiêu


Giá

Lượng

Thời gian

Năm gốc

Năm N/C

Năm gốc

Năm N/C

Hàng hóa tiêu dùng

1

2.1

70000

75000

Hàng hóa đầu tư

1

1.8


25000

18000

Câu 28: GDP thực tế năm nghiên cứu là:
a. 93000

b. 95000

c. 18990

d.192000

Câu 29: Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa 2 năm là:
a. -2%

b. -3%

c. -98%

d. -99%

Câu 30: Trong năm 2000 ông A đã bán chiếc xe máy với giá 20 triệu đồng mà 2 tháng trước ông đã mua với giá
30 triệu đồng. Để bán được chiếc xe, ông A đã phải trả cho anh T “làm cị” 500 ngàn đồng. Hành động của ơng
A đã làm cho GDP năm 2000 là:
a. Tăng 20 triệu đồng

b. tăng 30,5 triệu đồng


c. Tăng 30 triệu đồng

d. Tăng 50,5 triệu đồng


Câu 1: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao chính phủ nên:
a. Giảm thuế và giảm chi ngân sách

b. Tăng thuế và tăng chi ngân sách

c. Tăng thuế và giảm chi ngân sách

c. Giảm thuế và tăng chi ngân sách

Câu 2: Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở chổ:
a. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu

b. Mục đích sử dụng

c. Cả a, b đều đúng

d. Cả a, b đều sai

Câu 3: Câu nào sau đây là kinh tế vĩ mô thực chứng:
a. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam giai đoạn 1992-1995 tăng 20% mỗi năm.
b. Chính phủ cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
c. Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 1997 tăng 20% so với năm 1998.
d. a, c đều đúng.

Câu 4: Nếu chính phủ trợ cấp cho các hộ gia đình khoản tiền 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình dùng hết số

tiền này để mua hàng hóa và dịch vụ. Vậy 100 triệu đồng trên sẽ được tính vào GDP danh nghĩa như là:
a. Chi tiêu của chính phủ

b. Tiêu dùng của các hộ gia đình

c. Cả a, b đều đúng

d. Cả a, b đều sai

Câu 5: Nếu chính phủ tăng lãi suất thì:
a. GDP danh nghĩa tăng và mức giá chung tăng

b. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung tăng

c. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung giảm

d. Tất cả đều sai

Câu 6: Các câu sau đây câu nào sai:
a. Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng sẽ làm cho thất nghiệp tăng.
b. Nếu giá dầu thế giới tăng mạnh thì ở những nước nhập khẩu dầu lạm phát và thất nghiệp sẽ tăng.
c. Tăng cường chạy đua vũ trang sẽ làm cho lạm phát và thất nghiệp tăng.
d. Trong ngắn hạn đường AS sẽ ngưng dịch chuyển khi sản lượng thực tế đạt sản lượng tiềm năng.


Câu 7: Trong mơ hình AD-AS và xét trong nền kinh tế đóng, tại điểm cân bằng thì:
a. Nhu cầu của các thành phần trong xã hội được đáp ứng đầy đủ.
b. Nền kinh tế đạt trạng thái ổn định.
c. Tiết kiệm + thuế = đầu tư + chi tiêu của chính phủ.
d. Tất cả đều sai.


Câu 8: Nếu mọi người tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì:
a. Sản lượng quốc gia giảm

b. Sản lượng quốc gia tăng

c. Sản lượng quốc gia không đổi

c. Tất cả đều đúng

Câu 9: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi, nếu chính phủ giảm chi
tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau thì trạng thái nền kinh tế sẽ:
a. Ổn định sang lạm phát

b. Ổn định sang suy thoái

c. Suy thoái sang lạm phát

d. Suy thoái sang ổn định

Câu 10: Nếu tiền lương danh nghĩa tăng thêm 20%, tỷ lệ lạm phát là 24% thì mức sống của người dân:
a. Tăng lên

b. Giảm xuống

c. Không đổi

d. Không biết nữa

Dùng số liệu sau cho câu 11, 12, 13, 14, 15: Trong năm 2004 cho các hàm C = 300 + 0.7Yd, I = 100 + 0.12Y

T = 20 + 0.1Y, G = 300, X = 200, M = 50 + 0.15Y, Yp = 2200 tỷ, Un = 4%.

Câu 11: Phương trình đường tiết kiệm là:
a. S = 300 + 0.3Yd

b. S = -300 + 0.3Yd

c. S = 300 - 0.7Yd

d. S = -300 + 0.7Yd

c. 2090 tỷ

d. 3000 tỷ

Câu 12: Sản lượng cân bằng quốc gia năm 2004 là:
a. 2070 tỷ

b. 2080 tỷ

Câu 13: Nếu năm 2005 chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phịng 83.6 tỷ thì sản lượng cân bằng quốc gia mới là:
a. 2298 tỷ

b. 2299 tỷ

c. 2300 tỷ

d. 2301 tỷ

Câu 14: Nếu sản lượng tiềm năng năm 2005 ước tính 2310 tỷ thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2005 là:



a. 3%

b. 3.5%

c. 4%

d. 4.5%

Câu 15: Để năm 2005 sản lượng thực tế tiến về sản lượng tiềm năng là 2310 tỷ thì chính phủ nên:
a. Tăng chi tiêu 4.4 tỷ

b. Giảm thuế 6.4 tỷ

c. Giảm chi tiêu 5 tỷ

d. Tăng thuế 4.4 tỷ

Dùng số liệu sau cho câu 16, 17, 18: Trong năm 2003, tiền lương 410, tiền thuê mặt bằng 80, tiền lãi 50, khấu
hao 130, thuế thu nhập cá nhân 15, thuế GTGT 18, thuế tiêu thụ đặc biệt 8, thuế xuất nhập khẩu 10, thuế thu
nhập doanh nghiệp 35, lợi tức chủ doanh nghiệp 120, doanh nghiệp đóng vào các quỹ cơng ích 20, chính phủ
bù lỗ cho xí nghiệp quốc doanh 5, trợ cấp thất nghiệp 15, trợ cấp học bổng 6, thu nhập ròng từ nước ngoài 50,
tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 6%.

Câu 16: GDP danh nghĩa năm 2003 là:
a. 861

b. 871


c. 881

d. 891

c. 741

d. 751

Câu 17: Thu nhập khả dụng trong năm 2003 là:
a. 721

b. 731

Câu 18: Nếu năm 2004 tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 5%, sản lượng tiềm năng tăng 1% thì GDP danh nghĩa năm
2004 là:
a. 911

b. 912

c. 913

d. Tất cả đều sai

Câu 19: Nếu chính phủ muốn tăng chi tiêu cho giáo dục 5 tỷ mà khơng muốn lạm phát xảy ra thì chính phủ
nên:
a. Tăng thuế 5 tỷ

b. Giảm thuế 5 tỷ

c. Tăng thuế hơn 5 tỷ


d. giảm thuế ít hơn 5 tỷ

Câu 20: Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn lên 700 ngàn khi thu nhập khả dụng tăng
từ 400 ngàn lên 800 ngàn thì phương trình tiết kiệm là:
a. S = -200 + 0.5Yd

b. S = -250 + 0.25Yd

c. S = -300 + 0.25Yd

d. S = -300 + 0.5Yd


Câu 1: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
a. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

b. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

c. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

d. Tất cả đều sai

Câu 2: Trong năm 2004, Việt Nam phải nhập khẩu máy móc thiết bị của Nhật có giá trị 200 tỷ. Hành động trên
sẽ ảnh hưởng đến:
a. GDP Việt Nam

b. GNP Nhật

c. GDP Nhật


d. Tất cả đều sai

Câu 3: Trong mơ hình IS - LM, nếu chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu
hẹp thì:
a. Sản lượng tăng

b. Lãi suất tăng

c. a, b đều đúng

d. a, b đều sai

Câu 4: Nếu cầu tiền hồn tồn khơng co giản theo lãi suất thì tăng đầu tư sẽ làm:
a. Sản lượng giảm, lãi suất giảm

b. Sản lượng tăng, lãi suất tăng

c. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng

d. Sản lượng không đổi, lãi suất giảm

Câu 5: Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
a. Cho khách hàng vay tiền

b. Nhận tiền gửi của khách hàng

c. Bán chứng khốn cho cơng chúng

d. Tất cả đều đúng


Câu 6: Chức năng của ngân hàng trung gian là:
a. Huy động tiền gửi tiết kiệm và cho vay.
b. Kinh doanh tiền tệ và đầu tư.
c. Kích thích người dân gửi tiền và doanh nghiệp vay tiền nhiều hơn.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Tác động của chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm cho thị trường tiền tệ sẽ:
a. Cung tiền tăng và lãi suất giảm

b. Cầu tiền tăng và cung tiền tăng

c. Cầu tiền tiền tăng và lãi suất tăng

d. Cung tiền tăng và lãi suất tăng


Câu 8: Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ đồng trái phiếu chính phủ thì lượng cung tiền là:
a. Nhiều hơn 100 tỷ đồng

b. 100 tỷ đồng

c. 100 tỷ đồng

d. Tất cả đều sai.

Câu 9: Các câu sau đây câu nào sai:
a. Nếu mọi người tiết kiệm nhiều hơn để cho vay thì sản lượng quốc gia tăng.
b. Trong nền kinh tế giản đơn, khi thị trường hàng hóa cân bằng thì đầu tư phải bằng tiết kiệm.
c. Sản lượng giảm sẽ làm chi tiêu giảm và sản lượng do vậy sẽ giảm đi nữa.

d. Lạm phát cao hơn luôn kèm theo thất nghiệp thấp hơn.

Câu 10: Trong một nền kinh tế cho biết: tiêu dùng tự định là 10, đầu tư là 50, chi tiêu của chính phủ về hàng
hóa và dịch vụ là 60, xuất khẩu là 32, nhập khẩu chiếm 1/10 giá trị sản lượng, thuế rịng chiếm 1/8 giá trị sản
lượng, mọi người có khuynh hướng dùng 80% thu nhập để chi tiêu. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế là:
a. 320
b. 340
c. 360
d. 380



×