ÔN TẬP HKI
1/ Cho hai điện tích q
1
= 3.10
-4
C và q
2
= - 4.10
-12
C đặt trong chân không với khoảng cách là r = 3cm.
a.Lực tương tác là lực hút hay lực đẩy (giải thích và có vẽ hình).
b.Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích
2/ Quả cầu nhỏ mang điện tích
q =
4 .pC đặt trong không khí.
a.tính độ lớn cường độ điện trường tại M cách tâm O của quả cầu một đoạn 20cm
b.Xác định lực điện trường do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm
-7
1
10 Cq = −
tại điểm M.suy ra lực điện
trường tác dụng lên q?
3/ Một điện tích điểm
-8
3.10 Cq =
đặt trong điện trường của điện tích điểm Q chịu tác dụng lực
-4
3.10 CF =
a.Tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q . ĐA:10
4
V/m
b.Tính độ lớn Q,biết rằng hai điện tích cách nhau 30 cm trong chân không.ĐA:10
-7
C
4/ Cho hai điện tích
-10 -10
1 1
4.10 C, 4.10q q C= = −
đặt tại hai điểm A,B cách nhau 2cm trong không khí.Xác định vecto
cường độ điện trường tại
a.H,trung điểm AB.ĐA:72.10
-3
V/m
b.M,cách A 1cm,cách B 3cm.ĐA: 32.10
-3
V/m
5/ Cho hai điện tích q1 và q2 đặt tại hai điểm A,B trong không khí,AB = 100cm.tìm điểm C tại đó có cường độ điện
trường tổng hợp bằng không,với
a.
-6
1
36.10 Cq =
và
-6
2
4.10 Cq =
b.
-6
1
36.10 Cq = −
và
-6
2
4.10 Cq =
6/ Tại hai điểm A,B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích
-8
1
16.10 Cq =
và
-8
2
9.10 Cq = −
.Xác định
cường độ điện trường tại C cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm.ĐA: 12,7.10
5
V/m
7/ Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Tính độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q
1
5 (cm), cách q
2
15 (cm).ĐS: E = 16000
(V/m).
8/ Một điện tích điểm Q = + 40pC đặt tại một điểm O trong không khí.
a) Tính cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 4cm.
b) Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M hướng vào O hay ra xa O?
c) Tính lực điện do Q tác dụng lên q = 3.nC?
9/ Một tụ điện phẳng có điện dung 2nF được tích điện dưới hiệu điện thế 80V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,4mm.
a) Tính điện tích của tụ điện.
b) Tính cường độ điện trường trong tụ điện.
10/ Trªn vá cña mét tô ®iÖn phẳng không khí được tích điện Q = 2.10
-8
C khi nèi hai b¶n cña tô ®iÖn víi mét hiÖu ®iÖn
thÕ 120V. Khoảng cách giữa 2 bản tu là 4mm.
a. TÝnh điện dung cña tô ®iÖn.
b. TÝnh cường độ điện trường trong tụ điện và năng lượng điện trường của tụ?
11.Cho mạch điện như hình vẽ ,các nguồn giống nhau có E = 1,5V, r = 1Ω, điện trở mạch
ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài ?
12 : Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= 2
Ω
; R
3
= 1
Ω
; R
4
= 2
Ω
; R
p
= 4
Ω
R
2
= 1
Ω
; r = 1
Ω
;
ξ
= 6V
A. Tính điện trở tương đương mạch ngoài ?
B. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R
4
trong 9 phút ?
C. Tính lượng niken bám vào cực âm sau 9,65 phút ?
Cho biết xảy ra hiện tượng cực dương tan và đối với niken có A = 58 ; n = 2.
Bài 2: (3đ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn có 6 pin giống nhau có cùng suất điện động là 1,5V và điện trở
trong là 0,5
Ω
. Bình điện phân có điện trở R
b
=12
Ω
chứa dung dịch CuSO
4
có anốt bằng đồng mắc song song với điện
trở R=12
Ω
.
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và qua bình điện phân.
c. Tính khối lượng đồng bám vào catôt của bình điện phân trong 16phút 5giây.
I
1
R
E
1
, r
1
E
2
, r
2
A
B
I
2
I
R
p
R
1
R
2
R
4
R
3
r,
ξ