Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư TMCN Việt Á.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.55 KB, 53 trang )

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
PHẦN 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU
THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ
TMCN VIỆT Á
2.1. Đặc điểm hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Tập đoàn Việt Á
Trong điều kiện ngành nghề kinh doanh chủ yếu về thiết bị điện, để
hoạt động tiêu thụ của công ty ngày càng được đẩy mạnh, thị trường tiêu thụ
ngày càng được mở rộng, bên cạnh việc nghiên cứu nhu cầu phát triển ngành
điện lực, Công ty cũng nghiên cứu và phát triển mạng lưới tiêu thụ rộng khắp
trên cả nước với sản phầm và dịch vụ đa dạng với hai phương thức bán hàng
chủ yếu.
• Bán hàng thu tiền trực tiếp
Bán buôn: Cơ sở của mỗi nghiệp vụ bán hàng trong trường hợp này là các
hợp đồng kinh tế đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng của khách hàng qua Fax,
điện thoại hoặc trực tiếp… về tên mặt hàng, chất lượng sản phẩm, số lượng,
thời gian giao hàng, hình thức thanh toán và các điều khoản khác. Căn cứ vào
đơn đặt hàng của khách hàng đã được phê chuẩn, và có xác nhận kiểm soát
chất lượng, kế toán tiến hành viết phiếu xuất kho yêu cầu thủ kho xuất hàng.
Sauk hi đã xuất hàng và giao hàng kế toán căn cứ lập hóa đơn GTGT.
Bán hàng trực tiếp với số lượng lớn là hình thức phổ biến nhất của Công
ty, chủ yếu cho các Công ty xây dựng, các dự án đầu tư có quy mô lớn. Do
đó, phương thức bán hàng trả chậm là phương thức chủ yếu.
• Bán hàng trả chậm:
Theo phương thức này khách hàng có thể buộc phải trả một phần hoặc nợ
toàn bộ số tiền mua trong một thời gian cụ thể. Công ty sẽ ký hợp đồng mua
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
11
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
hàng với khách hàng để có rang buộc pháp lý. Cụ thể, sau khi ký hợp đồng,


khách hàng đặt tiền trước khoảng 40% giá trị hợp đồng tùy theo mặt hàng,
khối lượng và mối quan hệ mà tỷ lệ này có thể dao động, phần còn lại sẽ được
thanh toán hết sau khi chuyển giao hàng hóa và lắp đặt đưa vào sử dụng. Các
điều khoản thanh toán được quy định cụ thể trong hợp đồng, đây là cơ sở
pháp lý đồng thời là căn cứ để kế toán công nợ theo dõi và đốc thúc việc thu
tiền từ khách hàng thanh toán chậm.
2.2. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại Tập đoàn Việt á
Là hình thức bán hàng trực tiếp giữa doanh nghiệp với các đối tượng. Kế
toán căn cứ vào hoá đơn GTGT, phiếu xuất lập chứng từ ghi sổ, số đăng ký
chứng từ ghi sổ sau đó vào sổ chi tiết hàng bán để theo dõi tình hình nhập,
xuất, tồn hàng hoá.
Sổ chi tiết được mở cho từng loại hàng hoá và được theo dõi trên hai chỉ
tiêu số lượng và giá trị.
Cuối tháng, kế toán tiến hành cộng sổ chi tiết bán hàng. Sau khi kiểm tra
độ chính xác sẽ lập báo cáo bán hàng và sổ chi tiết hàng hoá.
Trích số liệu tháng 3 năm 2008: Ngày 1/3, Doanh nghiệp bán hàng cho
công ty CP cơ điện Đại Nam gồm các mặt hàng sau:
+ Thiết bị điện A: 10 chiếc; đơn giá chưa thuế GTGT(10%): 69.000
+ Thiết bị điện B: 10 chiếc; đơn giá chưa thuế GTGT: 16.000
+ Thiết bị điện C: 10 chiếc; đơn giá chưa thuế GTGT: 72.000
 Khách hàng trả bằng tiền mặt.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
22
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.1
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
BẢNG CÂN ĐỐI HÀNG HÓA
Từ 01/02/08 đến 29/02/08

Tài khoản 156 – Hàng hóa
ĐVT: chiếc
ST
T
Tên
hàng
ĐV
T Dư đầu kỳ
Nhập trong
kỳ
Xuất trong
kỳ Tồn cuối kỳ
SL TT SL TT SL TT SL TT
1 TBĐ
A C 9 612,729 10 671,500 19 1,284,229
2 TBĐ
B C 15 222,603 2 30,000 17 252,603
3 TBĐ
C C 10 719,640 10 719,640
Tổng
cộng


835,332

1,421,140

2,256,472
Phụ trách bộ phận sd Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên ) (ký,họ tên)

Giá vốn của TBĐ A = 612,729 + 671,500 = 67,591
9 + 10
Giá vốn của TBĐ B = 222,603 + 30,000 = 14,859
15 + 2
Giá vốn của TBĐ C = 719,640 = 71,964
10
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
33
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.2
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 1 tháng 3 năm 2008 Số: 00469
Lý do xuất: Xuất bán Nợ TK 632 : 1.544.140
Tại kho: 405 - Nguyễn Văn Cừ Có TK 156: 1.544.140
STT Tên hàng
hoá
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 TBĐ A C 10 67.591 675.910
2 TBĐ B C 10 14.859 148.590
3 TBĐ C C 10 71.964 719.640
Cộng 1.544.140
Phụ trách bộ phận sd Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên ) (ký,họ tên)

Phiếu xuất kho được lập làm 3 liên, một liên giao cho thu kho, một liên
giao cho phòng kế toán làm chứng từ để vào thẻ kho, và để vào sổ chi tiết
hàng hoá. Chứng từ ghi sổ được lập cho phiếu xuất tập hợp các nghiệp vụ

phát sinh.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
44
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.3
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
THẺ KHO
Tên hàng hoá: TBĐ A Số :00100
Đơn vị tính: Chiếc
Ngày Chứng từ
Diễn giải
Sản lượng
Ghi chú
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 175
1/3 469 Xuất kho 10 165
…. …. …. …. … …. ….
3/3 471 Xuất bán 100 356
… … … … … … …
8/3 476 Xuất bán 120 312
…. …. …. …. …. …. ….
Cộng số dư đầu kỳ 350 300 225
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
55
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Mẫu số 2.4
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tên hàng hoá: TBĐ A
Đơn vị tính: Chiếc
Tài khoản: 156
Tháng 3 năm 2008
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Nhập Xuất Tồn
SH NT SL TT SL TT SL TT
Tồn đầu
T10
175 12.268.477
469 1/3 Xuất bán 632 10 675.910
471 3/3 Xuất bán 632 100 6.759.100
476 8/3 Xuất bán 632 120 8.110.920
481 12/3 Xuất bán 632 70 4.731.370
Cộng 350 23.216550 300 20.277.300 225 15.207.975
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Cuối tháng, kế toán tiến hành cộng sổ chi tiết hàng hoá của tất cả các mặt hàng (về chỉ
tiêu số lượng và giá trị) để tiến hành lập bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn hàng hoá.
Mẫu số 2.5
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
66
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á

18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
BÁO CÁO NHẬP, XUẤT, TỒN KHO HÀNG HOÁ
Từ 1/3 đến 31/3/2008
STT Tên
hàng
hoá
ĐVT Tồn
đầu
kỳ
Nhập
trong
kỳ
Xuất
trong
kỳ
Tồn
cuối
kỳ
1 TBĐ D C 20 5 15
2 TBĐ A C 175 350 300 225
3 TBĐ B C 300 100 200
… … … …
20 TBĐ C C 100 50 70 80
Phụ trách đơn vị Thủ kho
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
77
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Mẫu số 2.6
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP, XUẤT, TỒN KHO HÀNG HOÁ
Tháng 3 năm 2008
ĐVT: đồng
ST
T Tên
hàng hoá
ĐV
T
Tồn đầu tháng Nhập trong
tháng
Tổng lực lượng Xuất trong tháng Tồn cuối tháng
Lượng Tiền Lượ
ng
Tiền Lượng Tiền Đct.bq Lượng Tiền Lượ
ng
Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8=4+6 9=5+7 10=9:8 11 12=11x10 13=8-11 14=9-12
1
TBĐ D C 2 490.000.000 20 490.000.000 24.500.500 5 122.500.000 15 367.500.000
2 TBĐ A C 175 12.268.477 350 23.216.550 525 35.485.027 67.591 300 20.277.200 225 15.207.975
3 TBĐ B C 300 4.457.700 300 4.457.700 14.859 100 1.485.900 200 2.971.800
.. … … … … …. ... ..
20 TBĐ C C 100 7.037.500 50 3.757.143 150 10.794.643 71.964 70 5.037.480 80 5.757.163
Cộng
T1
510.090.000 110.000.000 620.090.000 268.700.000 351.390.000
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
8
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
9
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.7
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 8 tháng 3 năm 2008
số:00241
ĐVT: đồng

Chứng từ Trích yếu Số hiệu
TK
Số tiền Ghi
chú
SH NT Nợ Có
245 8/3 Mua hàng 156 331 19.899.900
Cộng 19.899.900

Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc đó kiểm tra đảm bảo tính hợp lệ,
hợp pháp. Kế toán lập chứng từ ghi sổ. Sô hiệu của chứng từ ghi sổ được
đánh liên tục từ đầu tháng (đầu năm) đến cuối tháng (cuối năm). Ngày tháng

ghi trên chứng từ ghi sổ được tính theo ngày ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
10
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.8
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
ĐVT: đồng
CTGS Số tiền
SH NT

241 8/3 19.899.900
… … …
245 9/3 3.316.500
… … …
263 25/3 3.757.143
…. ……
Cộng

Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là sổ được ghi theo thời gian, phản ánh toàn
bộ chứng từ ghi sổ đã lập trong tháng. Sổ này nhằm quản lý chặt chẽ chứng từ
ghi sổ và kiểm tra đối với số liệu trong sổ cái. Mỗi chứng từ ghi sổ sau khi lập
xong đều phải đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.

Mẫu số 2.9
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
11
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ CÁI
Tài khoản 156 – Hàng hoá
Tháng 3 năm 2008
ĐVT: Đồng
CTGS Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ 510.090.000
241 8/3 Nhập hàng trong tháng 331 19.899.900
245 9/3 Nhập hàng trong tháng 111 3.316.50
263 25/3 Nhậphàng trong tháng 331 3.757.143
274 30/3 Tổng số hàng nhập trong tháng 110.000.000
Kết chuyển giá vốn. 632 268.700.000
∑ PS
110.000.000 268.700.000
Dư vốn kỳ 351.390.000
Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
TK156
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
12

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
268.700.000
(632)
D:510.090.000
(111)
110.000.000
268.700.000
110.000.000
D:351.390.000
 Vào sơ đồ chữ T
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng hóa tiêu thụ
Doanh nghiệp xác định trị giá hàng xuất bán theo phương pháp giá bình
quân.
Căn cứ vào số lượng hàng xuất dùng * giá bình quân để xác định giá
vốn.
Kế toán doanh nghiệp sử dụng tài khoản 632”Giá vốn hàng bán” để
phản ánh trị giá vốn của hàng bán ra.
Dựa vào bảng tổng hợp nhập,xuất tồn hàng hoá để tổng hợp giá vốn
hàng xuất bán trong kỳ.
Tài khoản 632 được theo dõi trên sổ cái “Giá vốn hàng bán”.
-Kết cấu TK 632
. Bên nợ : Phản ánh giá vốn hàng bán
. Bên có : -Phản ánh giá vốn hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển giá vốn sang tài khoản xác định kết quả.
Tài khoản này không có số dư.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
13
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trích số liệu tháng 3/2008

- Phản ánh tự giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:268.700.000
KT ghi : Nợ TK 632 : 268.700.000
Có TK 156: 268.700.000
-Kết chuyển giá vốn hàng bán sang tài khoản Xđkq
KT ghi: Nợ TK 911 : 268.700.000
Có TK 632: 268.700.000
Sơ đồ chữ T
TK 632
(156) 268.700.000
268.700.000 (911)
268.700.000 268.700.000
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
14
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Số: 000301
ĐVT: đồng
Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
SH NT Nợ Có
469 1/3 Xuất bán hàng
hoá
632 156 675.910
Cộng 675.910
Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập

Lớp: K36 – Kế toán 2
15
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
ĐVT: đồng
Chứng từ
Số tiền
SH NT
…………
301 1/3 675.910
… … ……….
305 3/3 6.759.100
… … ………..
321 8/3 8.110.920
… … …………
332 12/3 4.731.370
….. …………
Cộng
Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
16
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.10
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN

SỔ CÁI
Tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán
Tháng 3 năm 2008
Đơn vị tính: đồng
CTGS
Diễn giải
Số hiệu
TK
Số tiền
SH NT Nợ Có
301 30/3
Xác định GVHB 156 268.700.000
Kết chuyển sáng
TK XĐKQ
911 268.700.000
Số PS 268.700.000 268.700.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
17
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
Sau khi hàng hoá được bán ra, kế toán sử dụng tài khoản 511 để phản
ánh doanh thu
Kết cấu tài khoản 511_Doanh Thu
- Bên nợ : - Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu như giảm
giá hàng bán, hàng bị trả lại…
- Kết chuyển doanh thu thuần.
- Bên có : Phản ánh doanh thu bán ra

Tài khoản này không có số dư.
Để phản ánh các tài khoản làm giảm doanh thu kế toán sử dụng tài
khoản 531 hoặc 532
Kết cấu tài khoản 531_ Hàng bán bị trả lại
- Bên nợ: Phản ánh doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại.
- Bên có: Kết chuyển doanh thu bán hàng bị trả lại sang TK511.
Tài khoản này không có số dư.
Tài khoản 532_Giảm giá hàng bán có kết cấu tương tự.
* Trích số liệu Tháng 3 năm 2008
Tổng số doanh thu hàng bán thu bằng tiền mặt : 390.700.000
Nợ TK 111 : 429.770.000
Có TK 511 : 390.700.000
Có TK 33311 : 39.070.000
Kết chuyển doanh thu sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 511 : 390.700.000
Có TK 911: 390.700.000
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
18
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
511
390.700.000
(111)
(911)
390.700.000
390.700.000
390.700.000

Trường hợp nếu có hàng bán bị trả lại
Kế toán ghi :

+ Nhập kho hàng bán bị trả lại
Nợ TK 156
Có TK 632
+ Thanh toán số hàng bị trả lại cho khách
Nợ TK 531
Nợ TK 33311
Có TK 111,112
+Cuối kỳ kết chuyển doanh số hàng bán bị trả lại
Nợ TK 511
Có TK 531
Tài khoản này được theo dõi trên sổ cái.
* Trích số liệu tháng 3 năm 2008.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
19
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Mẫu số 2.11
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên3
Ngày1 tháng 3 năm 2008
MS:01 GTKT_3LL
BH/00_B
Số : 000393
Đơn vị bán hàng: CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
Địa chỉ : 18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
MS:
Họ tên người mua : Bùi Bích Ngọc
Địa chỉ : Số21_Phố Huế_Hà Nội
Hình thức thanh toán :bằng tiền mặtMS:
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 TBĐ A c 10 69.000 690.000
2 TBĐ B c 10 16.000 160.000
3 TBĐ C b 10 72.000 729.000
Cộng tiền hàng 1.579.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 154.900
Tổng cộng tiền hàng: 1.736.900
Số tiền viết bằng chữ : Một triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 2.12
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
20
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên hàng hoá: TBĐ A
Tháng 3 năm 2008
ĐVT: đồng
CTGS Diễn giải TK
Đ. Ư
Doanh Thu Thuế
GTGT
SH NT SL ĐG TT
469 1/3 Chị Bùi Thị Ngoc 111 10 19.000 690.000 69.000
471 3/3 Đại lý Ngọc Lâm 111 100 69.000 6.900.000 690.000
476 8/3 Trung tâm Hùng
Thu
111 120 69.000 8.280.000 828.000

481 Cộng 300 69.000 20.700.000 2.070.000
Sổ chi tiết bán hàng được lập định kỳ vào cuối tháng dựa trên sổ chi tiết
hàng hoá.
Sau khi kiểm tra thấy số hiệu khớp đúng, kế toán lập báo cáo bán hàng.
Mẫu số 2.13
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
21
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Tháng 3 năm 2008
ĐVT: đồng
STT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Thành tiền
1 TBĐ D chiếc 05 130.000.000
2 TBĐ A chiếc 300 20.700.000
3 TBĐ B chiếc 100 11.600.000
………….. ………….
19 Dịch vụ SC-BD - - 32.450.000
20 TBĐ C bình 70 1.071.430
Cộng 390.700.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (Người lập biểu) (ký, ghi rõ họ tên)
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
22

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Số 00535
ĐVT: đồng
Chứng từ Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
SH NT Nợ Có
254 1/3 Phản ánh DTT bán
hàng
111 511 390.700.000
Thuế GTGT 10% 111 3331 39.070.000
Cộng 429.077.000
Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
ĐVT: Đồng
CTGS Số tiền
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
23
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
SH NT
…………
535 1/3 429.077.000

… … …………
542 3/3 11.600.000
… … ………….
555 8/3 32.450.000
… … …………..
571 10/3 20.700.000
…. ….
Cộng
Người lập Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 2.14
CTY CP TẬP ĐOÀN ĐT TM Việt Á
18/2Ngõ370 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN
SỔ CÁI
Tài khoản: 511
Tháng 3 năm 2008

SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
24
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
ĐVT: đồng
CTGS
Diễn giải
TK Đ. Ư Số tiền
SH NT Nợ Có
201 31/1 Doanh thu
bằng TM
111 390.700.000
Kết chuyển

DTT 911 390.700.000
Số phát sinh
390.700.000
390.700.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.3. Kế toán thanh toán với khách hàng
Để phản ánh được các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản
nợ phải thu kế toán sử dụng tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”. Tài khoản
này được mở riêng cho từng khách hàng.Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu thanh
toán bằng tiền mặt.
Dựa vào chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết cho từng khách hàng
-Kết cấu tài khoản 131
-Bên nợ: + Phản ánh các tài khoản tiền phải thu của khách hàng
+ Số tiền thừa trả lại khách hàng.
- Bên có: + Phản ánh số tiền khách đã trả.
SVTT: Phương Chi Mai Chuyên đề thực tập
Lớp: K36 – Kế toán 2
25

×