Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Thơ chính luận chế lan viên từ góc nhìn tư duy nghệ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 125 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------

LƯU THỊ LAN

THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN
TỪ GĨC NHÌN TƯ DUY NGHỆ THUẬT

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam

Hà Nội - 2014

1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------------------

LƯU THỊ LAN

THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN TỪ GĨC NHÌN
TƯ DUY NGHỆ THUẬT

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Văn học Việt Nam

Mã số: 60220121

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Bá Thành



Hà Nội - 2014

2


LỜI CAM ĐOAN
C

Tôi




T
U TH

3

AN


LỜI CẢM ƠN




PGS TS N
T


ỏ ò
ễ B T

ũ

ọ -T ờ



-

ử ờ
Đạ

ọ K






C ố

nh, ạ
trong

ù
è

ơ

ỉ dẫ ,



ọ Xã ộ





úp ỡ




T ầ

N

V

ã ạ



p,

ơ

T ầ


ã ọ

é

p

p -

T ầ

óp

ử ờ




ã

ơ


Trân trọ

í











ã






ên tơi


N


ớp C

4

:

T ị
ọ V

K57.



M CL C
M C L C ........................................................................................................ 5
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 7
1. Lí do chọn đề tài ....................................................................................... 7
2. Lịch sử vấn đề ........................................................................................ 10
3. Mục đích và đối tượng nghiên cứu....................................................... 14
4. C sở

uận và phư ng pháp nghiên cứu .......................................... 16

4.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp ..................................................... 16
4.2. Phương pháp so sánh , đối chiếu ..................................................... 16
4.3. Phương pháp nghi n c u ch s v phương pháp nghi n c u o i
hình ........................................................................................................... 16
4.4. Phương pháp nghi n c u tiểu s tác giả ................................................ 13
5. Những đóng góp mới về khoa học của uận văn ................................. 17
6. Bố cục của uận văn ............................................................................... 17
PHẦN NỘI DUNG ........................................................................................ 19
CHƯƠNG I: KH I QU T V TƯ DUY NGHỆ THUẬT VÀ THƠ
CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ................................................................. 19
1.1.Khái niệm về tư duy th ...................................................................... 19
1.1.1. hái ni

v tư u ......................................................................... 19

1.1.2. Tư u ngh thu t ........................................................................... 21
1.1.3. Tư u thơ....................................................................................... 23
1.2. Khái niệm về th chính uận .............................................................. 24
1.2.1. Tư u


u n

n át tư u h nh tượng ......................................... 24

1.2.2. g n ng thu ết giảng, i n ng n,

p u n .................................. 30

1.3. Th chính uận Ch Lan Viên ........................................................... 36
1.3.1. S h nh th nh v v n đ ng ếu tố chính u n trong thơ hế

n

Viên ........................................................................................................... 37

5


1.3.2. hính u n như ếu tố cốt

i t o n n phong cách hế

1.3.3. Thơ chính u n trong s nghi p sáng tác c

hế

n Vi n . 55

n Vi n ......... 62


Ti u k t chư ng 1:.................................................................................. 65
CHƯƠNG 2: CẢM H NG DÂN TỘC THỜI ĐẠI VÀ C I T I TR
TÌNH TRONG THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ............................ 66
2.1. Cảm hứng ịch sử và thời đại ............................................................ 66
2.1.1. ả h ng ch s v cái

i u t n v tư u si u h nh .............. 66

2.1.2. ả h ng ân t c th i đ i v tư u

i n ch ng ch s .............. 76

2.2. Cái t i trữ t nh iện uận.................................................................... 77
2.2.1. ái t i c đơn ................................................................................. 78
2.2.2. ái t i h

nh p ............................................................................. 80

Ti u k t chư ng 2:.................................................................................. 86
CHƯƠNG 3: TH LOẠI NG N NG

BI U TƯ NG TRONG THƠ

CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ................................................................. 87
3.1. Th th ................................................................................................ 87
3.1.1.Thơ t

o ......................................................................................... 87


3.1.2. Thơ t tu t..................................................................................... 91
3.2. Ng n ngữ .............................................................................................. 92
3.3. Bi u tượng ......................................................................................... 103
3.3.1. ác qu n ni
3.3.2.

v

iểu tượng ngh thu t ....................................... 99

t số h nh ảnh iểu tượng trong thơ chính u n hế

n Vi n ... 105

Ti u k t chư ng 3:................................................................................ 115
KẾT LUẬN .................................................................................................. 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 121

6


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
T
C ộ

ền






ọ V

N



é



V






óp



ọ cho nhân dân,

d

V






ọ :g

ó

p

ạ T ơ Mớ

i thơ đánh giặc” giai





Mỹ




ơ( ể

ó

p

ơC


V







ơC

Bên ạ

V

17 t ổ


,giàu í
và ch



p

ồ ạ








ơ




ể ạ 15

8 p ể
ể ạ


ơ

-ẩ


ạ d





7

ơ


í

ơ
d



p
kinh


Mĩ.

ĩ

ộ “ni
pC

ơ ớ




ớ “Di cảo thơ .

p ẩ

ó









thư ng - chim





ó



H






i u t n , hị


3 p) 7

ã ạ




ó

.

“ i u t n”




ớ “Hoa ng


trong




ũ

óp



d



ở ĩ

d






óp

D

ơ

ơ ể ạ

ỉ ớ

ờ ó

ú

ĩ



báo bão” “ h ng

p



ã


,





.C í

“Ánh sáng v phù s
N












Tổ

ể ạ d

ơ (1936-1989),




ắ ọ

C


ú



ỷ XX




ò



Hơ 50



ã

ơ

phai tr

V


ù
ị h ử

ọ C

ạ C



í


ơ






ử dân


ộ Ơ

ã ù

d




ơC

V

e



ặn



ơ





ộ p

C

V



Ơ




ầ d



ạ V

N






ã

ã

dạ





p

ã
ơC




ú

V

ó



ù

ặp

ơ



hay,

ẹp ẩ

C

V



p ú










ớ C

V

e
í

ơ ắ
ịnh


ú






ơ


V


qua

N

:

í




d




8





ớ p

ơ







ơ

d



ỗ d



D

ã ó

S

V
ẻ ẹp

N





ó




ơ

T ơ


ó



ũ

V
d

ơ



ơ X

ũ
ơC







ó


N ề

ù

ơ P
d





Bở







t ù

ù

ó ớ






Cị

q

ĩ







quan


ã





ó

ơ ều ó
C

ơ ề


ột nét ộ






i



ã ị

ọ p



, “đã đe

ó

í

ơH



í

ã ở







ộ “ch t


ã ộ



ã

ó

ó

. T mộ

ơ



Mỗ



V




ơ ó

p

ử T

ơ




ạ C





thơ tron



ề dữ dộ




í

í




ã



ơ

dị

ịp

ụ,

Suy


phong



ơ
ú


Đó




T ơC

V

ơ



ơ




ẻ C







i u

ã



ơ




ơ ú

ũ





ã e

ơ

vũ khí đ u tr nh gi i c p kỳ


í

ú

Chính

C



é




ù

“Thơ




V

ng ĩ

dụ



p

C

V





ln

ẹp
C











V

ịp



ã





d

.
T ơC

V







p

í





ạp

í









ọ p

Mã Giang Lân, N

ễ B T








p

C Đ

N ữ

Hà Minh


ơ

p

p

ộ N ữ

P

p

óp p ầ








chúng ta khám ph


p dẫ

ọ N ữ

cơng trình ngh

Đ



C



úp

V


ó


ơ

T

C

V

ơ

sáng tác. Nó ằ


nhiên,

N

í
p

p






ơ



C


V

ơ

T



Mĩ.
ề C


ơ

V
í

ã ó
C


V

nào.

9





ó

ộ cơng trình






ơC

ơ





p

ơ

V

ị,

C




V

ã



dạ

hế

n Vi n t góc nh n tư u ngh thu t

Q





N

í

C



giúp ta thêm u n ữ
ề Tổ














Thơ chính




ã ộ V

dữ dộ



ơ

í
ã



p ụ


V

nhân dân, Đ







u n

ơ



-





ể ố

ù

ơ

í


giàu tí

ề ẻ



ã



ã

ã



2. Lịch sử vấn đề
C

V

L



ơ




ạ là câ đ i thụ thơ tỏ
học Vi t
ơ
ể ạ



ộ d





át xu



dị



óng

thế kỷ XX . T








ơC

1996
V

ú

í

N


“Di cảo thơ” p 3

ồ ộ. Chính v

ọ V

xu trong khu r ng ớn Văn

i ut n

1937

ửV



ã


ã ở


bút,

p
Số





p

ơC

d
p ề

ơ

ã ó



ềp

p
ởp


ơ

ã ặp



Đã ó

C

ơC





Đó



p p

d
ó

V
p

ơ


V






Tuy
ẻ dù

d

d

Q


ơ

d

ộ ố


V







é

ơC


V
õ

í

t phong cách thơ đ

Mạ ) [31 670] “đọc thơ hế








N ữ

ng, gi u trí tu

(N

ễ Đ


n Vi n chúng t thư ng gặp nh ng câu thơ

10


có tính ch t châ
Vi n

ng n, tính ch t triết

(N

nh thơ iết kh i thác tri t để năng

v c gắn với thế giới cả
thể, cả

xúc.

i un



ộ ) [3,59],

hế

c sáng t o trong thơ,


n

t ĩnh

khiến thơ ng u n vượt qu cái cụ

tính, mở r nh ng chi u sâu đ t đến nh ng tầ

c o ới (Vũ T

Anh) [3,31,32].
T




ơC

v nh ng t

V

B

hế


A

N




con đư ng t

d
H M

Trong các nh thơ ớp trước, hế

hế

n Vi n

nh

n Vi n khéo éo kết hợp

Đ
p dẫ

n

t ĩnh
A )

thơ c xư

ng đ


) [43,189].

nét phong cách thơ

ngư i

triết học. h ng

thu c v

tt

t vư n ho
ng,

n iđ u

ng su tưởng trong thơ

t, nh p nh ng, u ển chu ển

rồi

) [7,661-662] N
ơ

ới (Vũ T

nh u n nh ng v n đế th i s , hế


ái v o nh ng v n đ triết
M

n Vi n

ễ B T

t tâ tr ng , D ng su u n v

Tr n hướng phân tích,

hế

t tư u triết học nở ho khi đến với

đẹp. Tiếng nói thơ c đầu ti n c
iết c

Đ ,

c o

(N

su tưởng. Anh kh ng đến với thơ với tư cách

đến

h ng


đến nh ng trái ti . Thơ ng đi theo

trí tu để đến với trái ti

,



ó

t số đã kh ng đi theo con đư ng

con đư ng t trái ti

óc u

n Vi n

khiến thơ ng u n vượt qu cái cụ thể

ở r nh ng chi u sâu đ t đến tầ

na vẫn đi, t c

N

c trí tu trong sáng t o thơ,

v c gắn với thế giới cả xúc. i u n
[3,59], Thơ ng có


ớ “ hế

ễ X

ĩ

ễ B T

nh thơ iết kh i thác tri t để năng
tính để





n Vi n [33].

p
Vũ T

phải



t i trong ngh thu t thơ” [28]. N

i thơ đánh giặc c

- cả


.N



i trả v n đ v

ễ X

N



p

11


ơ

sâu sắc.

n Vi n

ng

i

ng tư u chính u n (Hà










Tu ển t p


hế

n Vi n” Theo ông đọc thơ hế

t

s th ng

inh và tài hoa. Thông minh v

ho v h nh ảnh khác
ớ N

ễ V

chính

s đối


ản c

n Vi n, n tượng nổi

, kỳ thú” [2, 72]. N

Hạ

ằ :

ét nổi

p . Qu đối

s v t, tác đ ng

N

chúng

t ng , t i

ũ



tư u ngh thu t hế

p, nh thơ nói


nh

gợi c ng cố h ng thú thẩ

thơ phong phú,
ễ X

tc

tc

n Vi n

t qu

u t phát triển cơ

ẽ đến trí tưởng tượng c

ngư i đọc, kh u

ỹc

n

tình

họ, ằng cách cho họ tiếp xúc với nh ng

t ng v tương phản trong


thơ, trong hình ảnh, trong kết c u, trong nh c

đi u t cu c sống ớn đến ni

ri ng, t xã h i đến thi n nhi n, t hi n t i

đến quá kh , t

u thương đến gi n

nghi

ng [2,86].

đến tr o
C

e

p



ú , ó

Hạ

cách ử dụ


kh ng gi n ,trong

ng ho ng, t tr ng

ơC

p ép ố

p

ơ

ã

iến trong tư u ngh thu t c

V



p

.N

ễ V

: “H nh th c cơ ản phổ

hế


n Vi n

ng ngư i. Qu đối

s đối

p phải nói hế

p.

ối

p trong

n Vi n đã nắ

ắt

u t qu n trọng trong cu c sống cũng như s nh n th c ngh thu t”

[3,32]. Ý



gh thu t thơ

hế

n Vi n :


trong tư u ngh thu t c
đối

n tĩnh đến

d



t qu

,t

p [22,7]. T

hế

Đ

Tọ

t nét đặc trưng
n Vi n

H



nh n th


trong thơ

s kh i thác nh ng tương qu n





é

ỉd


ạ ở



ó



d
N




ơC
ị p


T

Hồ T



V



ộ ố
H
ơ

Tạ T ị K

ơ


ĩ,



d

ó

ĩ

N


T



C

12

V



sau




T

ó

ĩ

e
Tọ

hế

V


. Hồ T

H



H

ớ “ h ng nét đặc sắc cơ ản c

ỹ v năng

“ ối

t o r t r trong thơ hế
v



i n


ớn

é “ hế

ơ




V

ọ N ữV





chiế



1945




ơ

d



Mộ
Đ



p


ơ





Tọ

H



ó




d




d

ơ,
ó
p ó

h nh th c ngh thu t


d

ơC




p ẩ
ọ n

h ng nét đặc sắc cơ ản c

n Vi n t s u nă

V







p làm



V
N




í



p p

ơC

H



ởp

d



Tọ



V

ơC






u n thẩ

u n cá tính sáng



phóng túng




ng

ể “s phong phú
ơ

Đó



ng

í

ơ C

thơ hế


hơn,



p

n Vi n v n

ri ng ng [15,24]. Đ

V
d

N ữ



p v so sánh,

o trù

ơC





n Vi n ,

n Vi n [23,39].


d




p có trong i n tưởng như đã n u. Tu nhi n nó trở

t phương th c tư u
T

H

h nh th c ngh thu t thơ

H

c sở trư ng đ c đáo c



Tọ

Thế giới ngh thu t thơ hế

ụng v sáng t o nhi u phương pháp đối

th nh

Đ

ề ặ

n Vi n t s u 1945 . Hồ T

ũ

H

p

ơC
Đ

Hồ T

ềC


V
d

N

d
ễ B T



ơC



V

t nh thơ đã

ĩnh được nhi u đỉnh c o ngh thu t ở các gi i đo n khác nhau: Giai

đo n Thơ ới với

i u t n , gi i đo n h

13

nh với Ánh sáng và phù sa ,


gi i đo n chống
h ng

ỹ c u nước với

Ho ng

i thơ đánh giặc , gi i đo n

chú

ổi

ới với Di cảo thơ .


ng đã đi trước th i đ i trong c ng cu c đổi

to n i n c

đ t nước để h

thơ, hế

nh ng v n đ ớn nh t c
v nđ

Q

ân t c v th i đ i, v thế thái nhân t nh, v











ỏ ằ




N

ạ V


ơ

í

d

ơ ở


p



ơ



í








d

í

t
C

ơ


ã

óp
ố ắ

p p


ơ


ũ




V

í
ó


p ớ p

ó







p



ơ




V

Mặ dù



p pp











d

hu ết

V





e p



C

V

p

N

ó




C

d

ộ công tr


t cái sâu sắc v

) [43,26].



ơ

đến hầu như to n

đ i sống tinh thần ân t c v nhân o i. h ng

triết học nhân đ o, v
ễ B T

ới tư u thơ, đổi ới

n Vi n đã chú

ngh nghi p văn chương đ u được đến

(N

i u đáng

nh p v o cu c sống nhân o i [43,187]. Tr n

chặng đư ng hơn 50 nă

p

thư ng - chim báo bão ,

p







í

3. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Mụ

í

ó

d



C


V

ơ




V

T

ơ



í
p



ơ

C

V


C

Viên là









14

Mĩ,






N ắ

d

Mặ
ơ





d

ơ

Vì làm

C ú





ơ



p

ó

ểp



ó ị p ụ




d





ó



. Có

ơ ẽ



í


V

:

ghe

chân

ể ó, é

tn




,


d




ộ, góp


p




ộ d
p ẩ










,

.

d

ú



d ớ



d

ọc, C



,





dụ

T
V




t i i u cũng chỉ giúp chúng t nắ





Ý
ơ

p p. T



ơ





V

ĩ



ơ


phải iết v n ụng tư u

C

ó

ó ị



tn

V

ể ạ

ềở



ngóng, quan sát,

ó

ơ



ề ầ


n

duy

dễ



ơ ữ




,



V

ơ



C



ú

p




ơ ớ
ó

ể ó

ơ ãp

dung câu





ó

ơC




d



B




ó

p

ơ
ơp ụ

ũ




í



Ho ng

p

í

.D

ồ ộ
ỉd

,


í



p
ạ ở







p

ơ

ơ
h ng



ộí

hiê


V

thư ng - chim báo bão ,


ũ
C

ơC

V



,





i thơ đánh giặc . C

15

p

ơ

ơ
ó

p:






p

ơ


, ể



ơ, về

ề Đ

í



úp

í
ù








C



ơ


p





ể ố

ũ
sánh, ố

ơ

ũ

Trong q trình phân tích,





ơC

ơ







an V

ó ó

í





ơ

V
4. C sở

uận và phư ng pháp nghiên cứu

4.1. Phư ng pháp phân tích, tổng hợp
P
dụ

ơ


p p



d







,

í




p p ọ

ó í





p


ỹ ọ M



ơ C

V

d
dụ

.

– xí

d

ơC

V

.

4.2. Phư ng pháp so sánh đối chi u
P

ơ

p p


C


V











ơ

í

é

dụ



, ố
ơ




ơ


í


d

ơ C

Viên.
4.3. Phư ng pháp nghiên cứu ịch sử và phư ng pháp nghiên cứu
oại h nh
P

ơ

p p







Lan Viên,

ể e





ử ã ộ


ử ã ộ



ơ

ú







í




é







,





16





C

ũ


p

ơ



C

V
T




p

ơ



ó

n,


ọ d

p p





é



ó

óp

d


ơ





ơ ó

,



d





ơC



V

4.4. Phư ng pháp nghiên cứu ti u sử tác giả:
ũ
C

ử dụ


p

ơ

p p

ể ú



V
5. Những đóng góp mới về khoa học của uận văn
C

V





ơ



N







óp p ầ


p


ơ

ơ,



p

ó

ộ,

í

C

V

í

C








ã


ó



d

Lan Viên xun
tro



V



Mỹ.

Về

ọ ,








ơV



.N ề









d

ơC

N

d


ơ






p



ó,

ơ ớ
6. Bố cục của uận văn
Ngồi p ầ

ở ầ
ơ

Ch ơ

1 K

C

2 C

,



,


:


d

ơ

í

C

Viên .
C

ơ

d





V

17

ạ và cái tơi ữ

ơ


í


C

ơ

3 T ể







Lan Viên

18

ơ

í

C


PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I
KH I QU T V


TƯ DUY NGHỆ THUẬT VÀ THƠ

CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN
1.1.Khái niệm về tư duy th
1.1.1.Khái niệm về tư duy
T d





ò







ĩ

ho t đ ng nh n th c

trí c

con ngư i. hí qu n c

ngư i với


t h thống tinh vi c

d



p ẩ

ó í




p ẩ

í



d

ó

ờ ố
H

ở ạ




)

T




ó




p


ờ T d

ú

ể ị

d

d



p

ộ Nó

d


( Idee)


p

d

ĩ
ờ T

í

ó

ó

ó



19

í


Q




ở ạ

ú


ỉ ó

phản ánh

ơ





í



ó
ó




S

í




í

p

ờ D


e e) Nó

í (

ạ T d

t đ ng v t có tư u .

(

d




(pe ée)

ớ ó

óc


o thần kinh [18,32]. T



ĩ : con ngư i

tư u chính

p ẩ

p



T d

ã ộ




duy

gần 16 tỷ tế






. Tư u

ó í
















ã ộ






d








ơ
p ạ



ùp

ơ










d

T






p p T

ú





ộó







ó ằ
















ã

í

p












d

ửp



ờ ở ạ










d











T

í
d



ó T d


ù





ó

í

p ạ

p

;








ó



ó








ù ộ d







d



ởp ạ


d

ơ



ờ T
p


d






í

Đặ


p



p




ể V





p



ỏ í





d



d

í

ó

ố sống” ó ẽ ạ

d



ộ í


cả
í















ờ Mọ

p í

ờ Bở

p






cả



ó

ng , gi o


p ó




d

T d
ỉ óở

ó í

ơ ở



tr ng thái

dạ

(P e




p
d

ể ở





20

p)






p


ầ ó









p ớ

N



ngữ N



d

ể p







K

p ẹ

p

N



nhữ






ó


d



ó í







ó

p


d



K

d



d

ơ ồ


ó



d

ẻ ơ

p




T d

p ú

ữ ạ





d

ơ
1.1.2. Tư duy nghệ thuật
T d


p ẩ








ó

B H







Tầ Đ

T điển thu t ng văn học ( NXB Đạ
N
Vi t
ĩ :

V

ọ H Nộ 1996) T




Mụ

í






K

í



ạ d





d



d
ộ ú









ù


í
p

Đặ
ó







ể ử dụ

21




d

ộ ỗ ị

d


ù


d

d



d

p



ĩ ù


d

í

ó ơ ở

p ép


d



con ngư i hướng tới

ngh thu t [9 381] K ể



N





ể ắ




H Nộ 1998)

ng ho t đ ng trí tu c

sáng t o v tiếp nh n tác phẩ
d

ú


ố Tư u thơ v tư u thơ hi n đ i

Tư u ngh thu t

ngh

ĩ

ễ K ắ P

ọ Q ố

ễ B T

( N

Sử N








ó ầ






C í



B

e




ơ

H



“ch ng

p G










í

inh





ó K

p



d



d

ó






ớ Nó




d





tr nh
Pe



: ể

í

e



ó

ãp



d







ơ



í








ể ó











dạ




p

T
S

ể ơ

ầ dù

ọp


ỹ C í


í

C

ũ

ó



ũ


ể ạ










p ầ

ơ



ú

ơ


“ỗ ổ









d

ộp





” T d





ó



e


d

p



T d



ó N
p



ơ







ó




Để











ộ d

õ

ờ p



p ổ



d



p”

ờ ặ






í


ĩ











ú







ạp

p




ĩ



Nó ó
ử dụ


p


d

22

ã



ữ ổ
í

í

ó








d





ó

N

õ é



ĩp





1.1.3. Tư duy th
T d

ơ

ộ p

ó
P


ơ





ơ




ó

ộ C

dạ

ú

í





d

ơ

ơ ó








ộ d

ó
d

ộ p

p ú





ơ



ơ

p ó í





ã






p Bể
í





ĩ

ó ọ

ơ







ú
d ớ

p

í

ơ

T

d

d



C

dạ




ơ





p



p
T d
Về




ơp



ộ d



ó


ộ ộ
T d
p ẩ
T d










d




í



d

ơ




ơ








d ớ dạ

p ổ

ó

ã ể ạ

:H


í



ơ ó

ũ

ód
ơ
ỹ ọ




d

íó













23


C




N

d




:












N




í


d



d


d

ơ

p

ơ

ơ



ú










ó








ơ

1.2. Khái niệm về th chính uận
hái ni

chính lu n hi n có nhi u nghĩ . Theo T điển ách kho

Văn học giản ếu c

g nă

h i , chính u n
ỏng c

1987 ( tiếng

Tinh


t o i h nh văn học v

pu icus, nghĩ



áo chí, viết v các v n đ nóng

xã h i, chính tr , kinh tế, văn học, triết học, t n giáo v các v n đ

khác. Theo

u n phong cách học, chính u n

t phong cách ch c năng,

n c nh các phong cách sinh ho t, kho học, áo chí, ngh thu t, h nh
chính c ng vụ... V

gic, h i nghĩ n

phong cách chính u n ch

ếu

í




o i h nh văn ản văn

văn ản kho học”[ 38, 386]

ó í

ềp




T

ùng như

t phương pháp tư u



V

T


ọ V


T ơ

ơ


d



ể ,



các o i văn chính u n,

thu c tính c

thu c tính c

C í

ối i n h n i t i với nh u, ởi

phong cách c

cũng như phong cách văn chương
học, phong cách kho học



ọ V

,
ơN




N

chính u n được







ễ D

Đ

K

í
ĩ








ơ




í

ị ã ộ

s

n u n, ph d ễ



p



1
Thơ chính u n
ơ Đề

ó ạ



í

í

ẽ ờ


N

V



d


ơ

24

í

í

ị ằ

,


D

d



ơC

th

V

cái t i tác giả – ch thể thẩ

thi n v h nh th c. ó đã có
t



C





r , khi th ẩn khu t, khi th như

chính



:

hi

t đối tượng phản ánh, khi th

i


ỹ, khi th thi n v n i ung, có khi

t chặng đư ng phát triển v th

i

đổi i n tục

i u t n đến Hái theo ù ”[43,152]
i ut n -

Trong


d ớ dạ

ó ạ

C

V

p
ộ ố



ơ











T

T

V

ơ ầ




ơ

p

óp

ộ õ

T


d



ơ

T

T




ắp



ơ

p

ơ

i ut n

C

:
T gặp n ng tr n


t v s o nhỏ,

T h n n ng trong óng núi â c o,
T

n ng trong nh ng nguồn trăng đổ,

T gh n ng trong nh ng suối trăng s o


ó

ó ạ







ỹ:

Ai ảo giù : T có t kh ng
ái t i tr t nh xu t hi n tr c tiếp trong thơ tr t nh như v
ki n cho hế
cả

n Vi n

xúc v su nghĩ


c

cả

xúc v su nghĩ tr c tiếp. hưng v nh ng

i hướng v o chính

như đồng nh t với cái t i tác giả, đó
phân tích t nh cả ri ng
điể

n

nh

nh n n cái t i tr t nh tưởng

t nh tr ng nh thơ t kh i thác

thích hợp với thơ ãng

n. ếu xét cái t theo
i u t n chư có.

nghĩ cái chung,

i u t n chỉ nói đến


t cách chung chung, tr u tượng, đ i iểu cho cái qu n ni

khổ trần gi n . hư v

nh,

kh ng hướng v o hi n th c cu c sống. ặc

cái xã h i có tính ch s th trong
iT

t o đi u

cái t đ ng ẩn khu t [43,153].

25




×