ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------
LƯU THỊ LAN
THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN
TỪ GĨC NHÌN TƯ DUY NGHỆ THUẬT
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Hà Nội - 2014
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------------------
LƯU THỊ LAN
THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN TỪ GĨC NHÌN
TƯ DUY NGHỆ THUẬT
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Mã số: 60220121
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Bá Thành
Hà Nội - 2014
2
LỜI CAM ĐOAN
C
Tôi
ố
ố
T
U TH
3
AN
LỜI CẢM ƠN
ờ
ầ
PGS TS N
T
ỏ ò
ễ B T
ũ
ọ -T ờ
ờ
-
ử ờ
Đạ
ọ K
ộ
ồ
ọ
C ố
nh, ạ
trong
ù
è
ơ
ỉ dẫ ,
ắ
ọ Xã ộ
ớ
ắ
úp ỡ
ớ
ộ
T ầ
N
V
ã ạ
ề
p,
ơ
T ầ
ã ọ
é
p
p -
T ầ
óp
ử ờ
ồ
ọ
ã
ơ
ọ
Trân trọ
í
ữ
ề
ắ
ớ
ờ
ã
ữ
ờ
ộ
ên tơi
ố
N
ờ
ớp C
4
:
T ị
ọ V
K57.
M CL C
M C L C ........................................................................................................ 5
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 7
1. Lí do chọn đề tài ....................................................................................... 7
2. Lịch sử vấn đề ........................................................................................ 10
3. Mục đích và đối tượng nghiên cứu....................................................... 14
4. C sở
uận và phư ng pháp nghiên cứu .......................................... 16
4.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp ..................................................... 16
4.2. Phương pháp so sánh , đối chiếu ..................................................... 16
4.3. Phương pháp nghi n c u ch s v phương pháp nghi n c u o i
hình ........................................................................................................... 16
4.4. Phương pháp nghi n c u tiểu s tác giả ................................................ 13
5. Những đóng góp mới về khoa học của uận văn ................................. 17
6. Bố cục của uận văn ............................................................................... 17
PHẦN NỘI DUNG ........................................................................................ 19
CHƯƠNG I: KH I QU T V TƯ DUY NGHỆ THUẬT VÀ THƠ
CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ................................................................. 19
1.1.Khái niệm về tư duy th ...................................................................... 19
1.1.1. hái ni
v tư u ......................................................................... 19
1.1.2. Tư u ngh thu t ........................................................................... 21
1.1.3. Tư u thơ....................................................................................... 23
1.2. Khái niệm về th chính uận .............................................................. 24
1.2.1. Tư u
u n
n át tư u h nh tượng ......................................... 24
1.2.2. g n ng thu ết giảng, i n ng n,
p u n .................................. 30
1.3. Th chính uận Ch Lan Viên ........................................................... 36
1.3.1. S h nh th nh v v n đ ng ếu tố chính u n trong thơ hế
n
Viên ........................................................................................................... 37
5
1.3.2. hính u n như ếu tố cốt
i t o n n phong cách hế
1.3.3. Thơ chính u n trong s nghi p sáng tác c
hế
n Vi n . 55
n Vi n ......... 62
Ti u k t chư ng 1:.................................................................................. 65
CHƯƠNG 2: CẢM H NG DÂN TỘC THỜI ĐẠI VÀ C I T I TR
TÌNH TRONG THƠ CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ............................ 66
2.1. Cảm hứng ịch sử và thời đại ............................................................ 66
2.1.1. ả h ng ch s v cái
i u t n v tư u si u h nh .............. 66
2.1.2. ả h ng ân t c th i đ i v tư u
i n ch ng ch s .............. 76
2.2. Cái t i trữ t nh iện uận.................................................................... 77
2.2.1. ái t i c đơn ................................................................................. 78
2.2.2. ái t i h
nh p ............................................................................. 80
Ti u k t chư ng 2:.................................................................................. 86
CHƯƠNG 3: TH LOẠI NG N NG
BI U TƯ NG TRONG THƠ
CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN ................................................................. 87
3.1. Th th ................................................................................................ 87
3.1.1.Thơ t
o ......................................................................................... 87
3.1.2. Thơ t tu t..................................................................................... 91
3.2. Ng n ngữ .............................................................................................. 92
3.3. Bi u tượng ......................................................................................... 103
3.3.1. ác qu n ni
3.3.2.
v
iểu tượng ngh thu t ....................................... 99
t số h nh ảnh iểu tượng trong thơ chính u n hế
n Vi n ... 105
Ti u k t chư ng 3:................................................................................ 115
KẾT LUẬN .................................................................................................. 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 121
6
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
T
C ộ
ền
ờ
ạ
ọ V
N
ộ
é
ộ
ầ
V
ọ
ớ
ẫ
óp
ộ
ọ cho nhân dân,
d
V
ạ
ề
ọ :g
ó
p
ạ T ơ Mớ
i thơ đánh giặc” giai
ờ
ố
Mỹ
ọ
ề
ơ( ể
ó
p
ơC
V
ị
Nó
ộ
ơC
Bên ạ
V
17 t ổ
ờ
,giàu í
và ch
ờ
p
ồ ạ
ọ
ọ
ờ
ắ
ơ
ị
ộ
ể ạ 15
8 p ể
ể ạ
ể
ơ
-ẩ
ẻ
ạ d
ớ
ộ
7
ơ
ồ
í
ơ
d
ộ
p
kinh
ọ
Mĩ.
ĩ
ộ “ni
pC
ơ ớ
ố
ề
ớ “Di cảo thơ .
p ẩ
ó
ạ
ộ
ắ
ớ
thư ng - chim
ữ
ồ
ó
ớ
H
ạ
ầ
ọ
i u t n , hị
ổ
3 p) 7
ã ạ
ộ
ó
.
“ i u t n”
ằ
ữ
ớ “Hoa ng
ạ
trong
ỉ
ộ
ũ
óp
ạ
d
ể
ở ĩ
d
ớ
ớ
óp
D
ơ
ơ ể ạ
ỉ ớ
ờ ó
ú
ĩ
ữ
báo bão” “ h ng
p
ữ
ã
,
ờ
ể
.C í
“Ánh sáng v phù s
N
ờ
ố
ỗ
ạ
ộ
ồ
Tổ
ể ạ d
ơ (1936-1989),
ụ
ắ ọ
C
ở
ú
ớ
ỷ XX
ờ
ữ
ò
ộ
Hơ 50
ụ
ã
ơ
phai tr
V
ù
ị h ử
ọ C
ạ C
ắ
í
ộ
ơ
ộ
ờ
ị
ử dân
ộ Ơ
ã ù
d
ộ
ơC
V
e
ề
ặn
ữ
ơ
ặ
ạ
ộ p
C
V
ộ
Ơ
ớ
ầ d
ộ
ạ V
N
ầ
ờ
ạ
ã
ã
dạ
ở
ể
p
ã
ơC
ạ
ú
V
ó
ắ
ù
ặp
ơ
ờ
hay,
ẹp ẩ
C
V
ạ
ở
p ú
ộ
ộ
ố
ọ
ẹ
ớ C
V
e
í
ơ ắ
ịnh
ổ
ú
ắ
ớ
ớ
ơ
ữ
V
qua
N
:
í
ổ
ở
d
ữ
ắ
8
ờ
ờ
ớ p
ơ
ữ
ộ
ộ
ơ
d
ộ
ỗ d
ọ
D
ã ó
S
V
ẻ ẹp
N
ạ
ồ
ó
ể
ơ
T ơ
ố
ó
ố
ũ
V
d
ơ
ạ
ơ X
ũ
ơC
ớ
ữ
dã
ó
N ề
ù
ơ P
d
ộ
ạ
Bở
ẫ
ờ
ắ
t ù
ù
ó ớ
ề
ộ
Cị
q
ĩ
ể
ồ
ị
quan
ặ
ã
ề
ắ
ó
ơ ều ó
C
ơ ề
ố
ột nét ộ
ỗ
ắ
i
ữ
ã ị
ọ p
ộ
, “đã đe
ó
í
ơH
ữ
í
ã ở
ữ
ở
ị
ộ “ch t
ắ
ã ộ
ầ
ã
ó
ó
. T mộ
ơ
ộ
Mỗ
ạ
V
ộ
ơ ó
p
ử T
ơ
ể
ờ
ạ C
ộ
ờ
thơ tron
ị
ề dữ dộ
ố
ớ
í
í
ở
ã
ở
ơ
dị
ịp
ụ,
Suy
ổ
phong
ờ
ơ
ú
ể
Đó
ộ
T ơC
V
ơ
ầ
ơ
ớ
ể
ẻ C
ở
ữ
ặ
i u
ã
ữ
ơ
ổ
ơ ú
ũ
ữ
ề
ã e
ơ
vũ khí đ u tr nh gi i c p kỳ
ạ
í
ú
Chính
C
ạ
é
ạ
ù
“Thơ
ể
ạ
V
ng ĩ
dụ
Vì
p
C
V
ộ
ố
ln
ẹp
C
ắ
ắ
ở
ớ
ỹ
V
ịp
ờ
ã
ể
ề
d
.
T ơC
V
ẫ
ộ
ọ
p
í
ớ
ầ
ạp
í
ể
ớ
ị
ỡ
ọ p
Mã Giang Lân, N
ễ B T
ỡ
ể
ể
p
C Đ
N ữ
Hà Minh
ọ
ơ
p
p
ộ N ữ
P
p
óp p ầ
ờ
ề
ề
chúng ta khám ph
ạ
p dẫ
ọ N ữ
cơng trình ngh
Đ
ề
C
ộ
úp
V
ể
ó
ề
ơ
T
C
V
ơ
sáng tác. Nó ằ
ể
nhiên,
ố
N
í
p
p
ể
ỡ
ố
ơ
ữ
C
V
ơ
T
ờ
Mĩ.
ề C
ề
ơ
V
í
ã ó
C
ề
V
nào.
9
ữ
ớ
ó
ộ cơng trình
ộ
ộ
ơC
ơ
ố
ề
p
ơ
V
ị,
C
ể
V
ã
ạ
dạ
hế
n Vi n t góc nh n tư u ngh thu t
Q
ữ
ầ
N
í
C
ữ
giúp ta thêm u n ữ
ề Tổ
ố
ầ
ị
ờ
ọ
ề
Thơ chính
ể
ể
ã ộ V
dữ dộ
ẽ
ơ
í
ã
ọ
p ụ
V
nhân dân, Đ
ỏ
ộ
ữ
u n
ơ
ỡ
-
ụ
ụ
ể ố
ù
ơ
í
giàu tí
ề ẻ
ộ
ã
ẽ
ã
ã
ọ
2. Lịch sử vấn đề
C
V
L
ộ
ơ
ặ
ạ là câ đ i thụ thơ tỏ
học Vi t
ơ
ể ạ
ề
ộ d
ọ
ộ
át xu
ể
dị
ị
óng
thế kỷ XX . T
ộ
ộ
ộ
ộ
ơC
1996
V
ú
í
N
ữ
“Di cảo thơ” p 3
ồ ộ. Chính v
ọ V
xu trong khu r ng ớn Văn
i ut n
1937
ửV
ề
ã
ã ở
ề
bút,
p
Số
ữ
ề
p
ơC
d
p ề
ơ
ã ó
ọ
ềp
p
ởp
ơ
ã ặp
ề
Đã ó
C
ơC
ỉ
ộ
Đó
ữ
p p
d
ó
V
p
ơ
V
ẫ
ị
ớ
Tuy
ẻ dù
d
d
Q
ị
ơ
d
ộ ố
ộ
V
ề
ữ
ở
ạ
é
ơC
ể
V
õ
í
t phong cách thơ đ
Mạ ) [31 670] “đọc thơ hế
ộ
ạ
ổ
ẫ
N ữ
ng, gi u trí tu
(N
ễ Đ
n Vi n chúng t thư ng gặp nh ng câu thơ
10
có tính ch t châ
Vi n
ng n, tính ch t triết
(N
nh thơ iết kh i thác tri t để năng
v c gắn với thế giới cả
thể, cả
xúc.
i un
ễ
ộ ) [3,59],
hế
c sáng t o trong thơ,
n
t ĩnh
khiến thơ ng u n vượt qu cái cụ
tính, mở r nh ng chi u sâu đ t đến nh ng tầ
c o ới (Vũ T
Anh) [3,31,32].
T
ữ
ẳ
ơC
v nh ng t
V
B
hế
ề
A
N
ộ
con đư ng t
d
H M
Trong các nh thơ ớp trước, hế
hế
n Vi n
nh
n Vi n khéo éo kết hợp
Đ
p dẫ
n
t ĩnh
A )
thơ c xư
ng đ
) [43,189].
nét phong cách thơ
ngư i
triết học. h ng
thu c v
tt
t vư n ho
ng,
n iđ u
ng su tưởng trong thơ
t, nh p nh ng, u ển chu ển
rồi
) [7,661-662] N
ơ
ới (Vũ T
nh u n nh ng v n đế th i s , hế
ái v o nh ng v n đ triết
M
n Vi n
ễ B T
t tâ tr ng , D ng su u n v
Tr n hướng phân tích,
hế
t tư u triết học nở ho khi đến với
đẹp. Tiếng nói thơ c đầu ti n c
iết c
Đ ,
c o
(N
su tưởng. Anh kh ng đến với thơ với tư cách
đến
h ng
đến nh ng trái ti . Thơ ng đi theo
trí tu để đến với trái ti
,
ớ
ó
t số đã kh ng đi theo con đư ng
con đư ng t trái ti
óc u
n Vi n
khiến thơ ng u n vượt qu cái cụ thể
ở r nh ng chi u sâu đ t đến tầ
na vẫn đi, t c
N
c trí tu trong sáng t o thơ,
v c gắn với thế giới cả xúc. i u n
[3,59], Thơ ng có
ớ “ hế
ễ X
ĩ
ễ B T
nh thơ iết kh i thác tri t để năng
tính để
ộ
ớ
n Vi n [33].
p
Vũ T
phải
ễ
t i trong ngh thu t thơ” [28]. N
i thơ đánh giặc c
- cả
.N
ị
i trả v n đ v
ễ X
N
ể
p
11
ạ
ơ
sâu sắc.
n Vi n
ng
i
ng tư u chính u n (Hà
ớ
ờ
ạ
ớ
ọ
ớ
Tu ển t p
hế
n Vi n” Theo ông đọc thơ hế
t
s th ng
inh và tài hoa. Thông minh v
ho v h nh ảnh khác
ớ N
ễ V
chính
s đối
ản c
n Vi n, n tượng nổi
, kỳ thú” [2, 72]. N
Hạ
ằ :
ét nổi
p . Qu đối
s v t, tác đ ng
N
chúng
t ng , t i
ũ
ồ
tư u ngh thu t hế
p, nh thơ nói
nh
gợi c ng cố h ng thú thẩ
thơ phong phú,
ễ X
tc
tc
n Vi n
t qu
u t phát triển cơ
ẽ đến trí tưởng tượng c
ngư i đọc, kh u
ỹc
n
tình
họ, ằng cách cho họ tiếp xúc với nh ng
t ng v tương phản trong
thơ, trong hình ảnh, trong kết c u, trong nh c
đi u t cu c sống ớn đến ni
ri ng, t xã h i đến thi n nhi n, t hi n t i
đến quá kh , t
u thương đến gi n
nghi
ng [2,86].
đến tr o
C
e
p
ộ
ú , ó
Hạ
cách ử dụ
kh ng gi n ,trong
ng ho ng, t tr ng
ơC
p ép ố
p
ơ
ã
iến trong tư u ngh thu t c
V
ề
p
.N
ễ V
: “H nh th c cơ ản phổ
hế
n Vi n
ng ngư i. Qu đối
s đối
p phải nói hế
p.
ối
p trong
n Vi n đã nắ
ắt
u t qu n trọng trong cu c sống cũng như s nh n th c ngh thu t”
[3,32]. Ý
ồ
gh thu t thơ
hế
n Vi n :
trong tư u ngh thu t c
đối
n tĩnh đến
d
ộ
t qu
,t
p [22,7]. T
hế
Đ
Tọ
t nét đặc trưng
n Vi n
H
ố
nh n th
trong thơ
s kh i thác nh ng tương qu n
ầ
ớ
é
ỉd
ề
ạ ở
ộ
ữ
ó
ố
d
N
ố
Bí
ớ
ơC
ị p
T
Hồ T
ể
V
ộ
ộ ố
H
ơ
Tạ T ị K
ơ
ạ
ĩ,
ố
d
ó
ĩ
N
T
ể
C
12
V
ớ
sau
ạ
T
ó
ĩ
e
Tọ
hế
V
. Hồ T
H
ớ
H
ớ “ h ng nét đặc sắc cơ ản c
ỹ v năng
“ ối
t o r t r trong thơ hế
v
ể
i n
ộ
ớn
é “ hế
ơ
ộ
V
ọ N ữV
ỉ
ữ
chiế
ề
1945
ặ
ẩ
ơ
d
ạ
Mộ
Đ
ữ
p
ơ
ố
ữ
Tọ
H
ỹ
ó
ắ
ồ
d
ể
ữ
d
ơ,
ó
p ó
h nh th c ngh thu t
d
ơC
ở
ố
p ẩ
ọ n
h ng nét đặc sắc cơ ản c
n Vi n t s u nă
V
ở
ố
ở
p làm
ạ
V
N
ộ
í
ề
p p
ơC
H
ề
ởp
d
ớ
Tọ
ể
V
ơC
ề
ị
u n thẩ
u n cá tính sáng
ể
phóng túng
ố
ể
ng
ể “s phong phú
ơ
Đó
ữ
ng
í
ơ C
thơ hế
hơn,
ở
p
n Vi n v n
ri ng ng [15,24]. Đ
V
d
N ữ
ỹ
p v so sánh,
o trù
ơC
ồ
ể
n Vi n ,
n Vi n [23,39].
d
ộ
ắ
p có trong i n tưởng như đã n u. Tu nhi n nó trở
t phương th c tư u
T
H
h nh th c ngh thu t thơ
H
c sở trư ng đ c đáo c
ằ
Tọ
Thế giới ngh thu t thơ hế
ụng v sáng t o nhi u phương pháp đối
th nh
Đ
ề ặ
n Vi n t s u 1945 . Hồ T
ũ
H
p
ơC
Đ
Hồ T
ềC
ắ
V
d
N
d
ễ B T
ằ
ơC
“
V
t nh thơ đã
ĩnh được nhi u đỉnh c o ngh thu t ở các gi i đo n khác nhau: Giai
đo n Thơ ới với
i u t n , gi i đo n h
13
nh với Ánh sáng và phù sa ,
gi i đo n chống
h ng
ỹ c u nước với
Ho ng
i thơ đánh giặc , gi i đo n
chú
ổi
ới với Di cảo thơ .
ng đã đi trước th i đ i trong c ng cu c đổi
to n i n c
đ t nước để h
thơ, hế
nh ng v n đ ớn nh t c
v nđ
Q
ân t c v th i đ i, v thế thái nhân t nh, v
ữ
ề
ể
ề
ụ
ỏ ằ
ọ
N
ạ V
ề
ơ
í
d
ơ ở
ộ
p
ể
ơ
ỉ
í
ị
ỏ
ạ
d
í
t
C
ơ
ố
ã
óp
ố ắ
p p
ỉ
ơ
ộ
ũ
ớ
ẹ
V
í
ó
p ớ p
ó
ở
ớ
ọ
p
ề
ơ
ữ
ờ
V
Mặ dù
ề
p pp
ề
ộ
ộ
ộ
ị
d
hu ết
V
ở
ữ
e p
tâ
C
V
p
N
ó
ố
C
d
ộ công tr
ề
t cái sâu sắc v
) [43,26].
ớ
ơ
đến hầu như to n
đ i sống tinh thần ân t c v nhân o i. h ng
triết học nhân đ o, v
ễ B T
ới tư u thơ, đổi ới
n Vi n đã chú
ngh nghi p văn chương đ u được đến
(N
i u đáng
nh p v o cu c sống nhân o i [43,187]. Tr n
chặng đư ng hơn 50 nă
p
thư ng - chim báo bão ,
p
ọ
ể
ử
ộ
í
3. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Mụ
í
ó
d
ố
C
ể
V
ơ
ề
ể
V
T
ơ
ộ
í
p
ề
ơ
C
V
C
Viên là
ữ
ờ
ố
ặ
14
Mĩ,
ể
ữ
N ắ
d
Mặ
ơ
ề
–
d
ơ
Vì làm
C ú
ộ
ề
ơ
ộ
p
ó
ểp
ọ
ó ị p ụ
ề
d
ố
ộ
ó
ộ
. Có
ơ ẽ
ạ
í
ọ
V
:
ghe
chân
ể ó, é
tn
ặ
,
ờ
d
ể
ố
ộ, góp
ố
p
ắ
ọ
ộ d
p ẩ
ộ
ạ
ề
ở
,
.
d
ú
ạ
d ớ
ằ
d
ọc, C
ở
,
ộ
ể
dụ
T
V
ờ
t i i u cũng chỉ giúp chúng t nắ
ạ
ầ
Ý
ơ
p p. T
ằ
ơ
ầ
ể
V
ĩ
ộ
ơ
phải iết v n ụng tư u
C
ó
ó ị
ọ
tn
V
ể ạ
ềở
ộ
ngóng, quan sát,
ó
ơ
dù
ề ầ
n
duy
dễ
ộ
ơ ữ
ể
Nó
,
ộ
V
ơ
ề
C
ỏ
ú
p
ề
ơ ớ
ó
ể ó
ơ ãp
dung câu
–
ố
ó
ơC
ữ
ữ
d
ề
ở
B
ạ
ó
p
ơ
ơp ụ
ũ
ụ
ụ
í
ể
Ho ng
p
í
.D
ồ ộ
ỉd
,
í
ề
p
ạ ở
ặ
ữ
ữ
p
ơ
ơ
h ng
ở
ộí
hiê
ắ
V
thư ng - chim báo bão ,
ũ
C
ơC
V
ỉ
,
ộ
ộ
i thơ đánh giặc . C
15
p
ơ
ơ
ó
p:
ị
ề
ộ
p
ơ
, ể
ề
ơ, về
ề Đ
í
ể
úp
í
ù
ờ
ặ
ờ
C
ố
ơ
ằ
p
ể
ộ
ể ố
ũ
sánh, ố
ơ
ũ
Trong q trình phân tích,
ể
ữ
ơC
ơ
ổ
ề
ể
an V
ó ó
í
ể
ị
ơ
V
4. C sở
uận và phư ng pháp nghiên cứu
4.1. Phư ng pháp phân tích, tổng hợp
P
dụ
ơ
p p
ể
d
ể
ữ
ữ
,
í
ạ
ọ
p p ọ
ó í
ố
ể
p
ỹ ọ M
ặ
ơ C
V
d
dụ
.
– xí
d
ơC
V
.
4.2. Phư ng pháp so sánh đối chi u
P
ơ
p p
C
ặ
V
ắ
ữ
ớ
ị
ỏ
ơ
í
é
dụ
ề
, ố
ơ
ộ
ơ
ể
í
ữ
d
ơ C
Viên.
4.3. Phư ng pháp nghiên cứu ịch sử và phư ng pháp nghiên cứu
oại h nh
P
ơ
p p
ị
ố
ị
Lan Viên,
ể e
ỉ
ầ
ử ã ộ
ạ
ử ã ộ
ử
ơ
ú
ặ
ố
ặ
í
ể
ộ
é
ầ
ờ
ộ
,
ể
ổ
16
ở
ạ
ị
C
ũ
p
ơ
ể
C
V
T
ạ
ị
p
ơ
ể
ó
n,
ử
ọ d
p p
ữ
ể
é
ữ
ó
óp
d
ơ
ộ
ạ
ơ ó
,
ặ
d
ữ
ặ
ơC
ể
V
4.4. Phư ng pháp nghiên cứu ti u sử tác giả:
ũ
C
ử dụ
p
ơ
p p
ể ú
ề
V
5. Những đóng góp mới về khoa học của uận văn
C
V
ộ
ộ
ơ
ớ
N
ớ
ề
ầ
óp p ầ
ố
p
ố
ơ
ơ,
ể
p
ó
ộ,
í
C
V
í
C
ể
ờ
ỡ
ã
ạ
ó
ộ
d
Lan Viên xun
tro
ờ
V
ộ
Mỹ.
Về
ọ ,
ầ
ể
ắ
ơV
ắ
.N ề
ỉ
ữ
ặ
ắ
d
ơC
N
d
ạ
ơ
ầ
ố
p
ầ
ó,
ơ ớ
6. Bố cục của uận văn
Ngồi p ầ
ở ầ
ơ
Ch ơ
1 K
C
2 C
,
ụ
,
:
ề
d
ơ
í
C
Viên .
C
ơ
d
ộ
ờ
V
17
ạ và cái tơi ữ
ơ
í
C
ơ
3 T ể
ạ
ữ
ể
Lan Viên
18
ơ
í
C
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I
KH I QU T V
TƯ DUY NGHỆ THUẬT VÀ THƠ
CHÍNH LUẬN CHẾ LAN VIÊN
1.1.Khái niệm về tư duy th
1.1.1.Khái niệm về tư duy
T d
ỉ
ọ
ò
ố
ọ
ố
ĩ
ho t đ ng nh n th c
trí c
con ngư i. hí qu n c
ngư i với
t h thống tinh vi c
d
ỉ
p ẩ
ó í
ộ
ổ
p ẩ
í
ờ
ạ
d
ó
ờ ố
H
ở ạ
ổ
)
ố
T
ạ
ờ
ó
ộ
ở
p
ờ
ờ T d
ú
ể ị
d
d
ộ
p
ộ Nó
d
ở
( Idee)
ể
p
d
ĩ
ờ T
í
ó
ó
ó
ộ
19
í
ọ
Q
ớ
ở ạ
ú
ị
ỉ ó
phản ánh
ơ
Nó
ể
í
ạ
ó
ó
ộ
ắ
S
í
ộ
í
p
ờ D
ộ
e e) Nó
í (
ạ T d
t đ ng v t có tư u .
(
d
ử
ạ
(pe ée)
ớ ó
óc
o thần kinh [18,32]. T
ề
ĩ : con ngư i
tư u chính
p ẩ
p
ằ
T d
ã ộ
ị
ổ
duy
gần 16 tỷ tế
ị
ể
. Tư u
ó í
ằ
ụ
ở
ờ
ớ
ờ
ờ
ớ
ã ộ
ờ
ớ
ạ
d
ở
ộ
ể
ơ
p ạ
ớ
ùp
ơ
ớ
ờ
ố
ớ
ở
d
T
ở
ằ
p p T
ú
ạ
ớ
ộó
ị
ề
ể
ở
ó ằ
ỗ
Nó
ớ
ạ
ố
ộ
ộ
ã
í
p
ố
ờ
ờ
ớ
ầ
ề
d
ửp
ớ
ờ ở ạ
ắ
ử
ở
ờ
d
ộ
ằ
ố
ố
ố
T
í
d
ộ
ó T d
ộ
ù
ố
ờ
ó
í
p ạ
p
;
ữ
ở
ữ
ớ
ó
ắ
ó
ờ
ớ
ố
ù ộ d
ẫ
ớ
ữ
d
ữ
ởp ạ
ữ
d
ơ
Nó
ờ T
p
ữ
d
ữ
ỗ
í
Đặ
ờ
p
ố
p
ể
ể
ể V
ớ
ể
p
ố
ỏ í
Nó
ố
d
ộ
d
í
ó
ố sống” ó ẽ ạ
d
ộ
ộ í
ổ
cả
í
ữ
ờ
ề
ạ
ầ
ớ
ị
ộ
ờ Mọ
p í
ờ Bở
p
ổ
ầ
ọ
cả
ữ
ó
ng , gi o
ộ
p ó
ở
d
T d
ỉ óở
ó í
ơ ở
ộ
tr ng thái
dạ
(P e
ặ
ằ
p
d
ể ở
ộ
ồ
20
p)
ạ
ở
ộ
p
ầ ó
ờ
ề
ể
ố
p ớ
N
ở
ngữ N
ở
d
ể p
ữ
ỉ
ữ
K
p ẹ
p
N
ớ
nhữ
ặ
ạ
ộ
ó
d
ữ
ó í
ể
ẽ
ụ
ó
p
ờ
d
ữ
K
d
ỏ
d
ơ ồ
ó
ữ
d
ẻ ơ
p
ữ
ỉ
T d
p ú
ữ ạ
ữ
ề
d
ơ
1.1.2. Tư duy nghệ thuật
T d
p ẩ
Có
ể
ề
ể
ó
B H
ạ
ề
ề
Tầ Đ
T điển thu t ng văn học ( NXB Đạ
N
Vi t
ĩ :
V
ọ H Nộ 1996) T
ể
Mụ
í
ố
ụ
ể
K
í
ở
ạ d
ớ
ạ
d
ỏ
d
ộ ú
ể
ạ
ở
ặ
ù
ắ
í
p
Đặ
ó
ể
ể
ạ
ể ử dụ
21
ặ
ộ
d
ộ ỗ ị
d
ở
ù
ờ
d
d
ị
d
p
ộ
ĩ ù
ể
d
í
ó ơ ở
p ép
d
ọ
con ngư i hướng tới
ngh thu t [9 381] K ể
ằ
N
ố
ữ
ể ắ
ố
ố
H Nộ 1998)
ng ho t đ ng trí tu c
sáng t o v tiếp nh n tác phẩ
d
ú
ố Tư u thơ v tư u thơ hi n đ i
Tư u ngh thu t
ngh
ĩ
ễ K ắ P
ọ Q ố
ễ B T
( N
Sử N
ờ
ể
ữ
ó ầ
ẽ
ộ
C í
ờ
B
e
ị
ờ
ơ
H
ạ
“ch ng
p G
ạ
ộ
ố
Dĩ
í
inh
ằ
ố
ó K
p
ạ
d
ề
d
ó
ữ
ẫ
ặ
ớ Nó
ạ
d
ộ
ị
tr nh
Pe
ộ
: ể
í
e
ề
ó
ãp
ọ
d
ớ
ớ
Nó
ơ
ộ
í
ể
ạ
ờ
Có
ể ó
ố
ạ
ể
ắ
ễ
dạ
ạ
p
T
S
ể ơ
ầ dù
ọp
ẩ
ỹ C í
ờ
í
C
ũ
ó
ớ
ũ
ể ạ
ộ
ữ
ạ
ộ
ố
p ầ
ơ
ọ
ú
ơ
ạ
“ỗ ổ
ộ
ẹ
ớ
ộ
d
ộp
ị
ị
” T d
ắ
ắ
ó
ữ
e
“
d
p
ố
T d
ị
ó N
p
ữ
ơ
ỏ
ộ
ữ
ó
ể
ồ
Để
“
ố
ạ
ộ
ạ
ộ d
õ
ờ p
ố
p ổ
ể
d
ớ
p”
ờ ặ
ạ
ạ
”
í
ở
ĩ
ề
ờ
ộ
ụ
ồ
ú
ữ
ọ
ộ
ạp
p
ở
ở
ĩ
ắ
Nó ó
ử dụ
p
ể
d
22
ã
ẫ
ữ ổ
í
í
ó
ề
ẫ
ố
d
ể
ờ
ó
N
õ é
ạ
ĩp
ể
ố
1.1.3. Tư duy th
T d
ơ
ộ p
ó
P
ộ
ơ
ể
ộ
ơ
ể
ữ
ó
ộ C
dạ
ú
í
ể
ề
d
ơ
ơ ó
ể
ụ
ể
ộ d
ó
d
ộ p
p ú
ạ
ờ
ơ
ữ
ơ
p ó í
ể
ề
ã
ạ
ề
p Bể
í
ể
ị
ĩ
ó ọ
ơ
ặ
ể
ọ
ú
d ớ
p
í
ơ
T
d
d
ể
C
dạ
ữ
ữ
ơ
ữ
ể
p
ữ
p
T d
Về
ặ
ơp
ữ
ộ d
ộ
ó
ữ
ộ ộ
T d
p ẩ
T d
ộ
ở
ồ
ể
ồ
d
ọ
í
ị
d
ơ
ạ
ể
ơ
ụ
ờ
ạ
ể
d ớ dạ
p ổ
ó
ã ể ạ
:H
í
ờ
ơ ó
ũ
ód
ơ
ỹ ọ
ộ
ộ
d
íó
ộ
ạ
ộ
ớ
ạ
ầ
ạ
23
ở
C
ị
N
d
ọ
ờ
:
ớ
ộ
ộ
ọ
Nó
ớ
N
ể
í
ề
d
ớ
d
ạ
d
ơ
p
ơ
ơ
ộ
ú
ớ
ể
ằ
ộ
ó
ớ
ớ
ạ
ộ
ơ
1.2. Khái niệm về th chính uận
hái ni
chính lu n hi n có nhi u nghĩ . Theo T điển ách kho
Văn học giản ếu c
g nă
h i , chính u n
ỏng c
1987 ( tiếng
Tinh
t o i h nh văn học v
pu icus, nghĩ
xã
áo chí, viết v các v n đ nóng
xã h i, chính tr , kinh tế, văn học, triết học, t n giáo v các v n đ
khác. Theo
u n phong cách học, chính u n
t phong cách ch c năng,
n c nh các phong cách sinh ho t, kho học, áo chí, ngh thu t, h nh
chính c ng vụ... V
gic, h i nghĩ n
phong cách chính u n ch
ếu
í
ị
o i h nh văn ản văn
văn ản kho học”[ 38, 386]
ó í
ềp
ạ
ố
T
ùng như
t phương pháp tư u
ố
V
T
ữ
ọ V
ố
T ơ
ơ
d
ờ
ể ,
ề
các o i văn chính u n,
thu c tính c
thu c tính c
C í
ối i n h n i t i với nh u, ởi
phong cách c
cũng như phong cách văn chương
học, phong cách kho học
có
ọ V
,
ơN
ể
N
chính u n được
ộ
ặ
ể
ễ D
Đ
K
í
ĩ
ề
ụ
ộ
ạ
ơ
ề
í
ị ã ộ
s
n u n, ph d ễ
ề
p
ạ
1
Thơ chính u n
ơ Đề
ó ạ
ề
í
í
ẽ ờ
N
V
ọ
d
ể
ơ
24
í
í
ị ằ
,
D
d
ữ
ơC
th
V
cái t i tác giả – ch thể thẩ
thi n v h nh th c. ó đã có
t
ẩ
C
ữ
ề
r , khi th ẩn khu t, khi th như
chính
ờ
:
hi
t đối tượng phản ánh, khi th
i
ỹ, khi th thi n v n i ung, có khi
t chặng đư ng phát triển v th
i
đổi i n tục
i u t n đến Hái theo ù ”[43,152]
i ut n -
Trong
ằ
d ớ dạ
ó ạ
C
V
p
ộ ố
ữ
ơ
ữ
ớ
ẻ
ờ
ữ
T
T
V
ơ ầ
ể
ạ
ơ
p
óp
ộ õ
T
d
ộ
ơ
T
T
ầ
ở
ắp
ọ
ơ
p
ơ
i ut n
C
:
T gặp n ng tr n
t v s o nhỏ,
T h n n ng trong óng núi â c o,
T
n ng trong nh ng nguồn trăng đổ,
T gh n ng trong nh ng suối trăng s o
Cũ
ó
ó ạ
ộ
ố
ẩ
ỹ:
Ai ảo giù : T có t kh ng
ái t i tr t nh xu t hi n tr c tiếp trong thơ tr t nh như v
ki n cho hế
cả
n Vi n
xúc v su nghĩ
c
cả
xúc v su nghĩ tr c tiếp. hưng v nh ng
i hướng v o chính
như đồng nh t với cái t i tác giả, đó
phân tích t nh cả ri ng
điể
n
nh
nh n n cái t i tr t nh tưởng
t nh tr ng nh thơ t kh i thác
thích hợp với thơ ãng
n. ếu xét cái t theo
i u t n chư có.
nghĩ cái chung,
i u t n chỉ nói đến
t cách chung chung, tr u tượng, đ i iểu cho cái qu n ni
khổ trần gi n . hư v
nh,
kh ng hướng v o hi n th c cu c sống. ặc
cái xã h i có tính ch s th trong
iT
t o đi u
cái t đ ng ẩn khu t [43,153].
25
ể