Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra số học chương I có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.81 KB, 2 trang )

Tiết 40 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần 14
I,Mục tiêu cần đạt:
+ Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương
Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
+ Kó năng : Thực hiện phép tính, tìm số chưa biết từ một biểu thức, giải bài toán về tính
chất chia hết, số nguyên tố, hợp số .
– p dụng các kiến thức về ƯCLN, ƯC, BCNN vào bài toán thực tế . Rèn luyện kó năng
trình bày lời giải của bài toán.
II.Đề kiểm tra và đáp án :
Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TL TL TL
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9 1

1
1
Số nguyên tố 2

1
1
Tìm ƯCLN và BCNN 3
2
2
Tứ tự thực hiện các phép tính. 4
2
5
2
4
Tìm BC Thông qua tìm BCNN 6


2
2
Tổng 2 4 4 10
Đề :
Bài 1: ( 1đ) Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 2: ( 1đ) Cho các số sau: 1 347; 5 643; 2 515; 1 238 :
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
c) Số nào chia hết cho 5 ?
d) Số nào chia hết cho 9 ?
Bài 3: ( 2 đ) Tìm ƯCLN ( 36, 84 ) và BCNN ( 60, 180)
Bài 4 : ( 2 đ) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) :
a) 4. 5
2
- 2 . 3
3
;
b) 34 . 37 + 34 . 63.
Bài5 : ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 2. x – 148 = 3
2
. 2
3

b) 6.x – 39 = 5628 : 28
Bài 6 : ( 2 đ) Học sinh lớp 6A khi sếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A.

ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1đ) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 , 3, 5, 7.

Bài 2: ( 1đ) Cho các số sau: 1 347; 5 643; 2 515; 1 238 :
a) Số chia hết cho 2 là 1238
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 1347
c) Số chia hết cho 5 là 2515
d) Số chia hết cho 9 là 5643
Bài 3: ( 2 đ) 36 = 2
2
.3
2
( 0,25đ)
84 = 2
2
. 3. 7 ( 0,25đ)
ƯCLN ( 36, 84 ) = 2
2
.2 = 12 ( 0,5đ)
BCNN ( 60, 180 ) = 180 ( 0,5đ) ( Vì 180
M
60 ) ( 0,5đ) ( Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố)
Bài 4 :
a) 4. 5
2
- 2 . 3
3
= 4 . 25 – 2 . 27 = 100 – 54 = 46
( 0,5đ) ( 0,5đ)
b) 34 . 37 + 34 . 63 = 34 . (37 + 63) = 34 . 100 = 3400
( 0,5đ) ( 0,5đ)
Bài5 : ( 2 đ)

a) ( 1 đ) 2. x – 148 = 3
2
. 2
3

2.x = 72 + 148
2.x = 220
x = 220 : 2
x = 110
b) ( 1đ) 6.x – 39 = 5628 : 28
6.x = 201 + 39
6.x = 240
x = 240 : 6
x = 40
Bài 6 : ( 2 đ)
Gọi x là số HS của lớp 6A ( 0,5đ)
Vì x
M
2 . x
M
4 , x
M
5 nên x

BC (2, 4, 5) và 35

x

50 ( 0,5đ)
BCNN (2, 4, 5 ) = 20 ( 0,5đ)

Do đó x = 40
Vậy số HS của lớp 6A là 40 HS ( 0,5đ)

×