Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

trac nghiem vo co cua cuc khao thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.28 KB, 16 trang )

Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Cho 4 kim loi Al, Fe, Mg, Cu v 4 dung dch ZnSO
4
,
AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loi kh c c 4 dd mui
l:
A. Fe B. Mg C. Al D. tt c u
sai
CU 1. Nguyờn t ụ th 19 , chu kỡ 4 nhúm I A
( phõn nhúm chớnh nhúm I) cú cu hỡnh electron nguyờn t
l
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B : 1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
CU 2. S n mũn in hoỏ xy ra cỏc quỏ trỡnh
A. S oxi hoỏ cc dng v s kh cc õm
B. S kh cc dng v s oxi hoỏ cc õm
C. S oxi hoỏ cc õm
D. S oxi hoỏ cc dng
CU 3. Cỏc nguyờn t nhúm VIII B
A : u l kim loi B : u l khớ him
C : u l phi kim D : Gm kim loi v khớ him
CU 4.
Loi liờn kt no sau õy cú lc hỳt tnh in?
ALiờn kt kim loi B . Liờn kt ion v liờn kt kim loi
C Liờn kt cng hoỏ tr D. Liờn kt ion
CU 5. Kim loi cú tớnh do l vỡ
A : S electron ngoi cựng trong nguyờn t ớt .
B : in tớch ht nhõn v bỏn kớnh nguyờn t bộ
C : Cú cu trỳc mng tinh th .
D : Trong mng tinh th kim loi cú cỏc electron t do .
CU 6. Kiu mng tinh th ca mui n l
A Ion B Nguyờn t
C Kim loi D Phõn t
CU 7. Hp kim cng v giũn hn cỏc kim loi
trong hn hp u vỡ

A : Cu trỳc mng tinh th thay i .
B : Mt ion dng tng .
C : Mt electron t do gim
D : Do cú s to liờn kt cng hoỏ tr nờn mt electron
t do trong hp kim gim
CU 8. Loi phn ng hoỏ hc no sau õy xy ra
trong quỏ trỡnh n mũn kim loi?
A Phn ng oxi hoỏ - kh C Phn ng hoỏ hp
C Phn ng th D Phn ng phõn hu
CU 9. Cho bit khi lng lỏ Zn thay i nh th
no khi ngõm lỏ Zn vo dung dch CuSO
4
A. khụng thay i B tng C.gim D.cũn tu
CU 10. Cú cỏc cp kim loi sau tip xỳc vi nhau
Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe lõu trong khụng khớ m .
Cp m st b n mũn l
A : Chi cú cp Al-Fe ; B : Chi cú cp Zn-Fe ;
C : Chi cú cp Sn-Fe ; D : Cp Sn-Fe v Cu-Fe
CU 11. Cú dd FeSO
4
ln tp cht l CuSO
4
, loi
b CuSO
4
ta dựng:
A. dd HNO
3
B. bt st d
C. bt nhụm d D. NaOH va

CU 12. T dung dch MgCl
2
ta cú th iu ch Mg
bng cỏch
A : in phõn dung dch MgCl
2

B : Cụ can dung dch ri in phõn MgCl
2
núng chy
C : Dựng Na kim loi kh ion Mg
2+
trong dung dch
D : Chuyn MgCl
2
thnh Mg(OH)
2
ri chuyn thnh MgO
ri kh MgO bng CO
CU 13. Cho bit cỏc cp oxi hoỏ- kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh oxi hoỏ tng dn theo th t
A.Fe

3+
,Cu
2+
,

Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,

Fe
3+
C.

Cu
2+
,

Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,

Fe

2+
,

Fe
3+
CU 14. Cỏc cht sau : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
,
dd HNO
3
c ngui , dd FeCl
3
. Cht tỏc dng vi Fe l
A : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4

B : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4

, dd HNO
3
c ngui
C : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd FeCl
3
D : Tt c cỏc cht trờn .
CU 15. Cho bit cỏc cp oxi hoỏ- kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh kh gim dn theo th t
A Fe,Cu ,Fe
2+
B.Fe, Fe
2+
,Cu
C.Cu , Fe, Fe
2+
. D.Fe

2+
,Cu , Fe
CU 16. T dung dch mui AgNO
3
iu ch Ag
ta dựng phng phỏp
A.thu luyn B.nhit phõn.
C.in phõn dung dch D.c A,B,C
CU 17. Cho Kali kim loi vo dung dch CuSO
4
thỡ
thu c sn phm gm
A : Cu v K
2
SO
4
. ; B : KOH v H
2
. ;
C : Cu(OH)
2
v K
2
SO
4
; D : Cu(OH)
2
, K
2
SO

4
v H
2

CU 18. Cho hn hp gm Fe , Cu vo dung dch
AgNO
3
ly d thỡ sau khi kt thỳc phn ng dung dch thu
c cú cht tan l :
A : Fe(NO
3
)
2
v Cu(NO
3
)
2
;
B : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
C : Fe(NO
3

)
3
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
D : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
v Ag
CU 19. Cho hn hp Al , Fe tỏc dng vi hn hp
dung dch AgNO
3
,Cu(NO
3
)
2
thu c dung dch B v cht
rn D gm 3 kim loi .Cho D tỏc dng vi HCl d , thy cú
khớ bay lờn. Thnh phn ca cht rn D l
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu

C.Al ,Cu,Ag D.c A,B,C
CU 20. n mũn in hoỏ v n mũn hoỏ hc khỏc
nhau im
A : Kim loi b phỏ hu B : Cú s to dũng in
C : Kim loi cú tớnh kh b n mũn
D : Cú s to dũng in ng thi kim loi cú tớnh kh
mnh hn b n mũn .
CU 21. D kin no di õy cho thy nhụm hot
ng mnh hn st
A.st d b n mũn kim loi hn
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
1
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
B.vt dng bng nhụm bn hn so vi bng st
C.st b nhụm y ra khi dung dch mui
D.nhụm cũn phn ng c vi dung dch kim
CU 22. Trong ng c t trong cỏc chi tit bng
thộp b mũn l do
A : n mũn c hc B : n mũn in hoỏ
C :n mũn hoỏ hc Dn mũn hoỏ hc v n mũn c hc
CU 23. Liờn kt trong tinh th kim loi c hỡnh
thnh l do:
A. cỏc e húa tr tỏch khi nguyờn t v chuyn ng t do
trong ton mng tinh th
B. cỏc nguyờn t c sp xp theo mt trt t nht nh
C. s tng tỏc y qua li gia cỏc ion dng
D. lc tng tỏc tnh in gia cỏc ion dng vi cỏc e t
do xung quanh
CU 24.
Ngi ta trỏng mt lp Zn lờn cỏc tm tụn bng thộp , ng

n nc bng thộp vỡ
A : Zn cú tớnh kh mnh hn st nờn b n mũn trc ,
thộp c bo v .
B : Lp Zn cú mu trng bc rt p
C : Zn khi b oxi hoỏ to lp ZnO cú tỏc dng bo v
D : Zn to mt lp ph cỏch li thộp vi mụi trng
CU 25. Trong s cỏc nguyờn t húa hc ó bit thỡ
cỏc nguyờn t kim loi chim a phn do:
A.nguyờn t cỏc nguyờn t cú bỏn kớnh ln ng thi in
tớch ht nhõn bộ.
B. nguyờn t cỏc nguyờn t thng cú 1, 2, 3 e lp ngoi
cựng
C. cỏc nguyờn t kim loi gm cỏc nguyờn t h s, d, f v
mt phn cỏc nguyờn t h p.
D. nng lng ion húa cỏc nguyờn t thng thp.
CU 26. iu ch Ag t dung dch AgNO
3,
ngi
ta lm cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Ag
+
trong dung dch AgNO
3
.
2/ in phõn dung dch AgNO
3
.
3/ Cho dung dch AgNO
3
tỏc dng vi dung dch NaOH

sau ú lc ly AgOH , em un núng c Ag
2
O

sau
ú kh Ag
2
O

bng CO hoc H
2
t
o
cao .
Phng phỏp ỳng l
A : 1 ; B : 1 v 2 ; C : 2 ; D : C 1 , 2 v 3
CU 27. Mt tm kim loi vng b bỏm mt lp Fe
b mt, cú th ra lp Fe c Au bng dd:
A. CuSO
4
B. FeCl
3
C. FeSO
4
D. AgNO
3

CU 28. T Mg(OH)
2
ngi ta iu ch Mg bng

cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ in phõn Mg(OH)
2
núng chy .
2/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl sau ú in phõn
dung dch MgCl
2
cú mng ngn .
3/ Nhit phõn Mg(OH)
2
sau ú kh MgO bng CO hoc
H
2
nhit cao
4/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl , cụ cn dung
dch sau ú in phõn MgCl
2
núng chy
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 4 ; B : Ch cú 4 ;
C : 1 , 3 v 4 D : C 1 , 2 , 3 v 4.
CU 29. Kim loi ch cú th tn ti dng nguyờn t
riờng bit khi:
A. th lng B. th hi
C. th rn D. c A v B
CU 30. Mt loi Bc cú ln mt ớt ng ngi ta loi

b ng trong loi bc ú bng cỏch
1/ Cho loi bc ny vo dung dch AgNO
3
d Cu tan
ht , sau ú lc ly Ag
2/ Cho loi bc ny vo dung dch HCl, Cu tan ht ta lc
ly Ag
3/ un núng loi bc ny trong oxy sau ú cho hn hp
sn phm vo dung dch HCl Ag khụng tan ta lc ly Ag
4/ Cho loi bc ny vo dung dch HNO
3
, Cu tan , Ag
khụng tan ta lc ly Ag .
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 2 B : 1 v 3 ; C : 3 v 4 ; D : c 1,2,3,4
CU 31. Kim loi no sau õy khi tỏc dng vi dd
HCl v tỏc dng vi Cl
2
cho cựng loi mui clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
CU 32. iu ch Fe t dung dch FeCl
3
ngi ta
lm theo cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Fe
3+
trong dung dch thnh Fe
2/ in phõn dung dch FeCl
3
cú mng ngn .

3/ Chuyn FeCl
3
thnh Fe(OH)
3
sau ú chuyn Fe(OH)
3

thnh Fe
2
O
3
ri kh Fe
2
O
3
bng CO nhit cao
4/ Cụ cn dung dch ri in phõn FeCl
3
núng chy
Cỏch lm thớch hp nht l
A : 1 v 2 ; B : Ch cú 3 ;C : 2 v 4 ; D 1,2,v 3
C U 33. Phơng pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim
loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro
B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy
CU 34. m Ni lờn mt vt bng thộp ngi ta
in phõn dung dch NiSO
4

vi
A : Katt l vt cn m , Ant bng St
B : Ant l vt cn m , Katt bng Ni
C : Katt l vt cn m , Ant bng Ni
D : Ant l vt cn m , Katt bng St
CU 35.
Mun kh dd cha Fe
3+
thnh dd cú cha Fe
2+
cn dựng
kim loi sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. C A, B ỳng
CU 36. Hóy sp xp cỏc ion Cu
2+
, Hg
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
,
Ca
2+
theo chiu tớnh oxi hoỏ tng dn?
A Ca
2+
< Fe
2+
< Pb

2+
< Hg
2+
< Cu
2+

B. Hg
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Fe
2+
< Ca
2+
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
2
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
C. Ca
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Hg
2+


D. Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
CU 37. Cỏc cp oxi hoỏ kh sau : Na
+
/Na ,
Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Pb
2+
/Pb , Cu
2+
/Cu c sp
xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim loi
y c Cu ra khi dung dch CuSO
4
l
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe

CU 38. Cú cỏc cp oxi hoỏ kh sau K
+
/K , Mg
2+
/Mg ,
Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
c sp xp theo
chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim loi y c
Fe ra khi dung dch mui st III l :
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ;
C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
C U 39. Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Dùng
dung dịch chứa một chất tan đê tách Ag ra khỏi hỗn hợp là
A. ddịch HCl B. ddich HNO
3
loãng
C. ddịch H
2
SO
4
loãng D. ddịch Fe

2
(SO
4
)
3
CU 40. iu ch Al ngi ta
1/ in phõn AlCl
3
núng chy
2/ in phõn dung dch AlCl
3
3/ in phõn Al
2
O
3
núng chy trong Criolit
4/ Kh AlCl
3
bng K nhit cao
Cỏch ỳng l
A : 1 v 3 ; B : 1 , 2 v 3 ; C : 3 v 4 : D : 1 , 3 v 4
CU 41. Nhỳng mt lỏ st vo dung dch CuSO
4
,sau
mt thi gian ly lỏ st ra cõn nng hn so vi ban u 0,2 g
,khi lng ng bỏm vo lỏ st l:
A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
CU 42. Cho 1,625g kim loi hoỏ tr 2 tỏc dng vi
dung dch HCl ly d . Sau phn ng cụ cn dung dch thỡ
c 3,4g mui khan . Kim loi ú l

A : Mg ;B : Zn ; C : Cu ; D : Ni
CU 43. Cho lung H
2
i qua 0,8g CuO nung núng.
Sau phn ng thu c 0,672g cht rn. Hiu sut kh CuO
thnh Cu l(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
CU 44. Cho mt lỏ st (d) vo dung dch CuSO
4
.
Sau mt thi gian vt lỏ st ra ra sch lm khụ thy khi
lng lỏ st tng 1,6g . Khi lng ng sinh ra bỏm lờn lỏ
st l
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g
CU 45. in phõn núng chy hon ton 1,9g mui
clorua ca mt kim loi húa tr II, c 0,48g kim loi
catụt. Kim loi ó cho l:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
CU 46. in phõn dung dch CuSO
4
bng in cc
tr vi dũng in cú cng I = 0,5A trong thi gian
1930 giõy thỡ khi lng ng v th tớch khớ O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lớt
C : 0,96g v 0,168 lớt D : 1,28g v 0,224 lớt
CU 47. Ho tan hũan ton 9,6g kim loi R hoỏ tr (II
) trong H
2

SO
4
c thu c dung dch X v 3,36 lit khớ
SO
2
(ktc). Vy R l:
A Mg B Zn C Ca D Cu
CU 48. Cho 0,84 g kim loi R vo dung dch HNO
3

loóng ly d sau khi kt thỳc phn ng thu c 0,336 lớt
khớ NO duy nht ktc : R l
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
CU 49. in phõn dung dch mui MCl
n
vi in
cc tr . catụt thu c 16g kim loi M thỡ anot thu
c 5,6 lit (ktc). Xỏc nh M?
A Mg B Cu C Ca D Zn
CU 50. Cho 6,4g hn hp Mg - Fe vo dung dch
HCl (d) thy bay ra 4,48 lớt H
2
(ktc) . Cng cho hn hp
nh trờn vo dung dch CuSO
4
d .Sau khi phn ng xong
thỡ lng ng thu c l
A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
C U 51. Chia hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị
không đổi thành 2phần bằng nhau . phần 1 tan hết trong

dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit H
2
(đktc). Phần 2 nung trong
oxi thu đợc 2,84g hợp oxit. Khối kợng hỗn họp 2 kim loại
ban đầu là:
A. 5,08g B. 3,12g C.2,64g D.1,36g
CU 52. Cho 5,6g Fe vo 200 ml dung dch hn hp
AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M Sau khi kt thỳc phn ng
thu c cht rn cú khi lng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
CU 53. Cho mt inh Fe vo mt lit dung dch cha
Cu(NO
3
)
2
0,2M v AgNO
3
0,12M. Sau khi phn ng kt
thỳc c mt dung dch A vi mu xanh ó phai mt phn
v mt chỏt rn B cú khi lng ln hn khi lng ca
inh Fe ban u l 10,4g. Tớnh khi lng ca cõy inh st
ban u.
A. 11,2g B. 5,6g C.16,8g D. 8,96g
CU 54. in phõn 200ml dung dch hn hp gm

HCl 0,1M v CuSO
4
0,5M bng in cc tr. Khi katt cú
3,2g Cu thỡ th tớch khớ thoỏt ra ant l
A : 0,56 lớt B : 0,84 lớt C : 0,672 lớt D : 0,448 lớt
CU 55. phõn bit mt cỏch n gin nht hp
cht ca kali v hp cht ca natri ,ngi ta a cỏc hp
cht ca kaliv natri vo ngn la ,nhng nguyờn t ú d
ion húa nhum mu ngn la thnh :
A. Tớm ca kali ,vng ca natri
B .Tớm ca natri ,vng ca kali
C. ca natri ,vng ca kali
D . ca kali,vng ca natri
CU 56. Tớnh cht húa hc c bn ca kim loi kim
l :
A. Tớnh kh B. Tớnh oxi húa
C. Tớnh axit D. Tớnh baz
CU 57. un núng 6,2g oxit ca kim loi kim trong
bỡnh cha lu hunh IV oxit ,thu c 12,6gam mui trung
hũa.Cụng thc ca mui to thnh l
A .NaHSO
3
B .Na
2
SO
3

Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
3
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)

C. NaHSO
4
D.NaHSO
4 ,
Na
2
SO
3

CÂU 58. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta
ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
CÂU 59. Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g
kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
CÂU 60. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là :
A. K B. Na C. Ca D. Ba
CÂU 61. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu
electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng
A .(1e) B..(2e) C..(3e) D..(4e)

CÂU 62. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện
phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
CÂU 63. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó
có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO D.M
2
O
CÂU 64. Kim loaị kiềm được sản xuất trong công
nghiệp bằng cách :
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện.
D. Phương pháp nhiệt kim loại.
CÂU 65. Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần : Tìm câu sai
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần

D. Độ âm điện tăng dần
CÂU 66. Các ion X
+
; Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu
hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
; Cl
-
và Ar B. Li
+
; Br
-
và Ne
C. Na
+
; Cl
-
và Ar D. Na
+
; F
-

và Ne
CÂU 67. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng
chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực
và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Công thức hóa
học của muối điện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
CÂU 68. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự
độ âm điện tăng dần :
A. Li ; Na ; K ; Ca B. C ; N ; O ; F
C. F ; Cl ; Br ; I D. S ; P ; Si ; Al
CÂU 69. Hòa tan 55g hổn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với
lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu được một muối
trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần
trăm thể tích của hổn hợp khí A
A. 80%CO
2
; 20%SO
2

.B 70%CO
2
; 30%SO
2

C. 60%CO
2
; 40%SO
2
D.. 50%CO
2
; 50%SO
2

CÂU 70. Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích
hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
, 16
+
, 17
+
, 19
+
:
A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-

D. P
3-
CÂU 71. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống
tuần hoàn có cấu hình electron là 4s
1
?
Chu kì Nhóm
A 1 IVA
B 1 IVB
C 4 IA
D 4 IB
CÂU 72. Nguyên tử
39
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và
proton lần lượt là :
A. 19 ; 0 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19
CÂU 73. Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa

của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO
2
(đktc) .Hai kim loại
đó là :
A. Li và Na B. Kvà Cs
C.Ba và K D.kết quả khác
CÂU 74. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4

thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi
kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
CÂU 75. Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu
ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2

C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
CÂU 76. Các dd muối NaHCO
3

và Na
2
CO
3
có phản
ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi D. Nhiệt phân
CÂU 77. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Li B.Na C. Cs D.K
CÂU 78. Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ
1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3


B. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO

3
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2

D. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
CÂU 79. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, hiện tượng

xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu D. sủi bọt khí
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
4
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
CÂU 80. Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn
lửa màu tương ứng :
A. Hồng và đỏ thẩm B. Tím và xanh lam
C. Vàng và tím D. Vàng và xanh
CÂU 81. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn,
catốt thu khí:
A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. không có khí
CÂU 82. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3

là :
a. Na ; NO
2
và O
2
b. NaNO
2

và O
2
c. Na
2
O và NO
2
d. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
CÂU 83. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl không có màn ngăn
d) a,c đều đúng
C U 84. Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O →
NaOH + H
2
. Nước đóng vai trò gì
a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ
CÂU 85. Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl,
KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO
3
b) phenolftalêin

c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein, dd
AgNO
3
CÂU 86. Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu
được là :
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH
B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
C. H
2
; O
2
; dung dịch NaF
D. H
2
; dung dịch NaOF
CÂU 87. Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực
dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A.sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B.cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C.than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
CÂU 88. Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl

điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri
hiđroxit.
CÂU 89. Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
CÂU 90. Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ;
đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các
khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
CÂU 91. Điên phân muối clorua của kim koại M thu
được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là:
A. K B. Li C. Na D. Ca
CÂU 92. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?

A. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
B. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S
C. FeSO
4
+ HCl → FeCl
2
+ H
2
SO
4
D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
CÂU 93. Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO
2
vaò120 ml dd
NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO
3

B. 0,12 mol Na
2
CO
3

C. 0,09 mol NaHCO
3
và 0,06 mol Na
2
CO
3
D. 0,09 mol Na
2
CO
3
và 0,06 mol NaHCO
3
CÂU 94. Dung dịch natri clorua trong nước có môi
trường :
A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
CÂU 95. Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có
màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2
lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm
là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lítC. 4,48 lít D. 3,36 lít
CÂU 96. Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung
dịch ZnSO
4
ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.

B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan
dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
CÂU 97. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong
tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn
nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố
thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu
hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4
CÂU 98. Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước
tạo thành :
A. Muối và nước B. Kiềm và oxi
C. Kiềm và hiđro D. Muối
Để điều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO

3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau đó
nhiệt phân NaHCO
3
C. Cho dd (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaCl.
D. Cho BaCO
3
tác dụng với dd NaCl
CÂU 99. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H
2
O. C%
dung dịch thu được :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
CÂU 100. Kim loại kiềm được điều chế trong công
nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
5
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)

CU 101. Cho 6,2g Na
2
O vo 100g dung dch NaOH
4%. C% thu c:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
CU 102. ờ iờu chờ K kim loai ngi ta co thờ dung
cac phng phap sau:
1> iờn phõn dung dich KCl co vach ngn xụp.
2> iờn phõn KCl nong chay.
3> Dung Li ờ kh K ra khoi dd KCl
4> Dung CO ờ kh K ra khoi K
2
O
5> iờn phõn nong chay KOH
Chon phng phap thich hp
A. Chi co 1, 2 B. Chi co 2, 5
C. Chi co 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CU 103. Cho 2,3g Na tỏc dng mg H
2
O thu c
dung dch 4%. Khi lng H
2
O cn:
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
CU 104. Cho dd cha 0,3 mol KOH tac dung vi 0,2
mol CO
2
. Dung dich sau phan ng gụm cac chõt:
A. KOH, K
2

CO
3
B. KHCO
3

C. K
2
CO
3
D. KHCO
3
, K
2
CO
3
CU 105. Cho 22g CO
2
vo 300g dung dch KOH thu
c 1,38g K
2
CO
3
. C% dung dch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9% D.
9,52%
CU 106. Cho m g hn hp Na, K tỏc dng 100g H
2
O
thu c 100ml dung dch cú pH = 14; n
Na

: n
K
= 1 : 4. m
cú giỏ tr:
A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g
CU 107. Hụn hp X gụm 2 kim loai kiờm A, B thuục
2 chu ky kờ tiờp cua BTH. Lõy 3,1 (g) X hoa tan hoan toan
vao nc thu c 1,12 lit H
2
(ktc). A, B la 2 kim loai:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
CU 108. 4,41g hn hp KNO
3
, NaNO
3
; t l mol 1 :
4. Nhit phõn hon ton thu c khớ cú s mol:
A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315
CU 109. Mụt hụn hp nng 14,3 (g) gụm K va Zn tan
hờt trong nc d cho ra dung dich chi cha chõt duy nhõt
la muụi. Xac inh khụi lng mụi kim loai trong hụn hp
va thờ tich khi H
2
thoat ra (ktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H
2

B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H
2


C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H
2

D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H
2

CU 110. Cho 1,5g hn hp Na v kim loi kim A tỏc
dng vi H
2
O thu c 1,12 lớt H
2
(ktc). A l:
A. Li B. Na C. K D. Rb
CU 111. Khi un núng, Canxicỏcbonnỏt phõn hy
theo phng trỡnh:
CaCO3 CaO + CO2 178 Kj
thu c nhiu CaO ta phi :
A. h thp nhit nung
B. Qut lũ t ui ht CO2
C. tng nhit nung D. C b v c u ỳng
CU 112. Theo chiu tng dn in tớch ht nhõn cỏc
kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II cú: Hóy chn ỏp
ỏn sai:
A.Bỏn kớnh nguyờn t tng dn .
B.Nng lng ion húa gim dn.
C.Tớnh kh ca nguyờn t tng dn.
D.Tớnh oxi húa ca ion tng dn.
CU 113. Nguyờn t ca mt nguyờn t R cú lp ngoi
cựng l lp M , trờn lp M cú cha 2e. Cu hỡnh in t ca
R, tớnh cht ca R l:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l kim loi.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, R l khớ him.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
2

, R l phi kim
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l phi kim.
CU 114. Theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn
cỏc nguyờn t kim loi thuc PNC nhúm II cú :
A. Tớnh kim loi cỏc nguyờn t tng dn.
B. Tớnh baz ca cỏc hidroxit tng dn.
C. Tớnh baz ca cỏc hidroxit gim dn.
D. Tớnh axit ca cỏc hidroxitgim dn.
CU 115. Nguyờn t X cú cu hỡnh e l:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thỡ Ion to ra t X s cú cu hỡnh e nh

sau :
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
4p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
CU 116. Phng phỏp iu ch kim loi phõn nhúm
chớnh nhúm II l :
A. Phng phỏp thy luyn.
B.Phng phỏp thy luyn.
C.Phng phỏp in phõn núng chy.
D. Tt c cỏc phng phỏp trờn.
CU 117. lm mm nc cng tm thi, cú th
dựng phng phỏp sau:
A. Cho tỏc dng vi NaCl
B. Tỏc dng vi Ca(OH)
2
va
C. un núng nc D. B v C u ỳng.
CU 118. Kim loi PNC nhúm II tỏc dng vi dung
dch HNO

3
loóng , theo phng trỡnh húa hc sau 4M +
10 HNO
3
4 M(NO
3
)
2
+ NxOy + 5 H
2
O . Oxit no
phự hp vi cụng thc phõn t ca N
X
O
Y

A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
CU 119. sỏt trựng, ty u tp xung quanh khu vc
b ụ nhim, ngi ta thng ri lờn ú nhng cht bt mu
trng ú l cht gỡ ?
A. Ca(OH)
2
B. CaOC. CaCO

3
D.CaOCl
2
CU 120. Trong PNC nhúm II (tr Radi ) Bari l : Hóy
ch ra cõu sai :
A.Kim loi hot ng mnh nht.
B. Cht kh mnh nht.
C. Baz ca nú mnh nht.
D. Baz ca nú yu nht.
CU 121. Thụng thng khi b góy tay chõn ngi
ta phi bú bt li vy h ó dựng hoỏ cht no ?
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
6

×