L IC M
N
V i s pháỏ ỏri n nhanh Ếhóng Ế a k ỏhỐ ỏ ồợy ế ng Ếơng ỏrình ỏh y l i,
hi n nay Ếhúng ỏa đụ ốà đang ồợy ế ng nhi Ố Ếơng ỏrình ỏháo n
ắrong đó, ế Ế n
ỏháo n
Ế. Chính
Ế ố i qỐy mơ l n.
Ế là m ỏ ỏrong nh ng h ng m Ế qỐan ỏr ng nh ỏ Ế a Ếông ỏrình
đợy ếi n ra r ỏ nhi Ố ố n đ ỏh y l Ế Ế a ếòng Ếh y.
Ế ẽi ỏ
khi ếịng Ếh y Ếó l Ố ỏ Ế l n s gợy ra nh ng h qỐ ẽ ỏ l i Ếho Ếơng ỏrình nh
m Ếh đ ng, sóng ồỐng kíẾh, hàm khí, khí ỏh Ế… làm nh h
ng đ n s an ỏoàn
Ế ng nh hi Ố qỐ Ế a Ếơng ỏrình. Nh ng n m g n đợy, đụ Ếó nhi Ố s Ế h h ng
Ếơng ỏrình ếo ẾáẾ ngỐn nhợn liên qỐan đ n l Ố ỏ Ế ếòng Ếh y ỏrên ế Ế n
ra nh đ
Ế gợy
ng ỏràn Ếơng ỏrình đ Ố m i Nam ắh Ếh ảụn, ắháẾ Bà, Phú Ninh….
V i nh ng đ Ế đi m ỏrên đợy Ếho ỏh y ối Ế áp ế ng ẾáẾ ẽi n pháp k ỏhỐ ỏ
ẾhỐn mơn đ phịng ng a s Ế ếo l Ố ỏ Ế ếòng Ếh y ỏrên ế Ế gợy ra là m ỏ Ếông
ối Ế r ỏ qỐan ỏr ng ốà ỏh ỏ s Ế n ỏhi ỏ. M ỏ ỏrong nh ng gi i pháp hi Ố qỐ nh ỏ
hi n nay đó là ẽ ỏrí ẾáẾ m nhám gia Ế
ng ỏrên ế Ế n
dòng Ếh y, ỏ ng kh n ng ỏiêỐ n ng ốà gi m kh i l
Ế nh m gi m l Ố ỏ Ế
ng Ếơng ỏrình ỏiêỐ n ng phía
saỐ ỏràn. Do đó, ỏáẾ gi l a Ếh n đ ỏài lỐ n ố n ỏh Ế s k ỏhỐ ỏ “NẢảIÊN C U
ẢI I PảÁP B ắậÍ VÀ ắÍNả ắỐN M NảÁM ẢIA C
D NẢ CảO M ắ Pả
NẢ ÁN ắảI ắ K
ắáẾ gi ồin Ếhợn ỏhành ẽi ỏ n s h
NẢ ắậÊN D C N
C, ÁP
NẢ ắậÀN ả N M C ắ”.
ng ế n ỏ n ỏợm ốà nhi ỏ ỏình Ế a ỏh y
giáo ẢẮ.ắẮ NgỐy n Chi n ỏrong ỏh i gian qỐa, Ế m n ẾáẾ ỏh y Ếô giáo ỏr
ng
i
h Ế ắh y l i ảà N i, ẾáẾ Ế qỐan, đ n ố đụ ẾỐng Ế p ẾáẾ ỏài li Ố ốà ỏ o đi Ố ki n
ỏhỐ n l i giúp ỏáẾ gi hoàn ỏhành lỐ n ố n này.
ắáẾ gi ồin Ếhợn ỏhành Ế m n ng
i ỏhợn, gia đình, Ế qỐan ỏáẾ gi đang
Ếông ỏáẾ đụ ỏ o m i đi Ố ki n ỏrong sỐ ỏ qỐá ỏrình h Ế ỏ p ốà nghiên Ế Ố đ ỏài.
Do ỏh i gian Ế ng nh ki n ỏh Ế ẾhỐyên môn Ếòn h n Ếh nên ối Ế nghiên
Ế Ố ốà ỏh Ế hi n đ ỏài không ỏh ỏránh kh i nh ng ỏhi Ố sóỏ, r ỏ mong đ
Ế s Ếh
ẽ o Ế a ẾáẾ ỏh y Ếô giáo, s đóng góp ý ki n Ế a ẾáẾ nhà khoa h Ế ốà ẾáẾ ẽ n
đ ng nghi p đ đ ỏài nghiên Ế Ố đ
Xin Ếhợn ỏhành Ế m n!
Ế hoàn ỏhi n h n.
B N CAM K T
Tôi xin cam đoan đơy lƠ cơng trình nghiên c u c a riêng tơi. Các thơng tin,
tƠi li u trích d n trong lu n v n đư đ
v n lƠ trung th c vƠ ch a t ng đ
c ghi rõ ngu n g c. K t qu nêu trong lu n
c ai công b trong b t k cơng trình nƠo tr
đơy.
TÁC GI LU N V N
Ơo Th Hi n
c
M CL C
M
U .....................................................................................................................1
1. Tính c p thi t c a đ tƠi. .........................................................................................1
2. M c đích c a đ tƠi .................................................................................................1
3. Cách ti p c n vƠ ph
4. K t qu đ t đ
CH
ng pháp nghiên c u. ............................................................2
c. ....................................................................................................2
NG 1: T NG QUAN V
VI C
NG TRÀN THÁO L
NG D NG M NHÁM GIA C
1.1 T ng quan v xơy d ng đ
NG. ........................................................3
ng trƠn tháo l
h ch a n
1.1.1 M c đích vƠ yêu c u c a vi c xơy d ng đ
1.1.2. Các lo i đ
H CH A VÀ
c. ...............................3
ng trƠn tháo l . .........................3
ng trƠn h bên b . .....................................................................4
1.1.2.1
ng trƠn d c. .......................................................................................4
1.1.2.2
ng trƠn ngang. ...................................................................................8
1.1.3 M t s cơng trình tháo l đi n hình
Vi t Nam. ...........................................9
1.2 Các v n đ th y l c c a dòng ch y trên d c n
1.2.1 V n đ sóng trong d c n
c. ........................................................................13
1.2.2 V n đ hƠm khí trong d c n
1.2.3 Khí th c trên d c n
c có l u t c l n. .....................13
c. ..................................................................14
c. ................................................................................15
1.3 V áp d ng hình th c m nhám gia c
ng
Vi t Nam. ....................................16
1.4 Gi i h n ph m vi nghiên c u. .............................................................................19
1.5 K t lu n ch
CH
ng 1. ..............................................................................................20
NG 2: .............................................................................................................21
NGHIÊN C U C S B TRệ VÀ TệNH TOÁN M NHÁM GIA C
TRÊN D C N
C. .................................................................................................21
2.1 i u ki n áp d ng m nhám gia c
2.2 Các hình th c m nhám gia c
2.3 Ph
NG
ng trong thi t k d c n
c. .......................21
ng vƠ kh n ng áp d ng. ..................................21
ng pháp tính tốn thi t k m nhám gia c
2.4 Nghiên c u áp d ng m nhám gia c
2.4.1 M c đích lƠm m nhám gia c
ng. .........................................26
ng trong thi t k d c n
c. ....................31
ng. ..............................................................31
2.4.2 L a ch n d ng m nghiên c u đi n hình. ....................................................31
2.4.3 Tính tốn kích th
c m cho m c đích tiêu n ng. .......................................32
2.4.4 Ki m tra khí th c khi có m nhám gia c
2.5 K t lu n ch
CH
ng. .............................................43
ng 2. ..............................................................................................48
NG 3: .............................................................................................................50
ÁP D NG CHO M T PH
NG ÁN THI T K
NG TRÀN H ................50
N M C T. ...............................................................................................................50
3.1 Gi i thi u v cơng trình h N m C t. .................................................................50
3.2 Ph
ng án thi t k đ
3.3 Tính tốn th y l c ph
3.3.1
ng m t n
ng trƠn h N m C t. .......................................................51
ng án d c khơng có m nhám. .....................................52
c trên d c ng v i các c p l u l
ng. .................................52
3.3.2 Tính tốn b tiêu n ng cu i d c. ..................................................................53
3.4 Tính tốn th y l c ph
ng án d c có m nhám. ................................................57
3.4.1 B trí m nhám. ............................................................................................57
3.4.2 Tính tốn kích th
c m nhám.....................................................................57
3.4.3 Ki m tra khí th c m nhám. .........................................................................61
3.4.4 Tính toán b tiêu n ng cu i d c. ..................................................................62
3.5 Phơn tích k t qu , l a ch n ph
3.6 K t lu n ch
ng án. ..............................................................64
ng 3. ..............................................................................................67
K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................69
I. Các k t qu đ t đ
c c a lu n v n. .......................................................................69
II. Nh ng v n đ t n t i. ...........................................................................................70
III. H
ng ti p t c nghiên c u. .................................................................................71
TÀI LI U THAM KH O .........................................................................................72
DANH M C CÁC HỊNH V
Hình 1.1
ng trƠn d c....................................................................................................... 4
Hình 1.2 Kênh d n
th
ng l u........................................................................................... 5
Hình 1.3 AB ậ
a hình t nhiên io; AC ậ Gi i h n đ d c cho phép id. ............................. 6
Hình 1.4 D c n
c. ............................................................................................................... 6
Hình 1.5 M t c t ngang c a d c n
Hình 1.6 B c n
Hình 1.7
c. ................................................................................. 7
c. ............................................................................................................... 8
ng trƠn ngang................................................................................................... 9
Hình 1.8 Th y đi n Hịa Bình. ............................................................................................ 11
Hình 1.9
ng trƠn h ch a C a
t. .............................................................................. 11
Hình 1.10
ng trƠn h ch a th y đi n Tuyên Quang. .................................................... 12
Hình 1.11
ng trƠn h ch a th y đi n Yali. ................................................................... 12
Hình 1.12 Tuy n đ p th y đi n S n La. ............................................................................. 13
Hình 1.13 Sóng trong d c n
c [7]..................................................................................... 14
Hình 1.14 S thay đ i c u trúc dòng ch y theo chi u dƠi d c n
Hình 1.15 Khí th c trên b m t d c n
Hình 1.16 M nhám gia c
ng đ
c [2]. ............................ 14
c trƠn K G [2]. ................................................. 15
c b trí
cu i d c n
c. ............................................. 16
Hình 1.17 M nhám hình ch nh t trên d c n
c h ch a n
c Yên L p. ........................ 17
Hình 1.18 M nhám hình ch nh t trên d c n
c h ch a n
c Khe Chè, ....................... 17
Qu ng Ninh. ......................................................................................................................... 17
Hình 1.19 Chi ti t nhám d
ng trên d c n
c h Khe V i. ............................................... 18
Hình 1.20 Chi ti t nhám d
ng đ t so le trên d c n
c NgƠn Tr
i.................................. 19
Hình 2.1 M nhám b ng các d m hình ch nh t đ t th ng góc v i dịng ch y. ................. 22
Hình 2.2 M nhám b ng các d m hình trịn đ t th ng góc v i dịng ch y ......................... 22
Hình 2.3 M nhám b ng các d m hình ch nh t đ t so le nhau vƠ th ng góc v i dịng ch y.
............................................................................................................................................. 23
Hình 2.4 M nhám quơn c đ t
Hình 2.5 M nhám ch V ng
đáy theo hình bƠn c . .................................................... 23
c dịng. .............................................................................. 24
Hình 2.6 M nhám ch W có m t m i nh n xi dịng ..................................................... 24
Hình 2.7 M nhám ch W, có hai m i nh n xi dịng. ..................................................... 25
Hình 2.8 M nhám r ng c a đ t xi dịng. ....................................................................... 25
Hình 2.9 M nhám r ng c a đ t ng
c dòng...................................................................... 25
Hình 2.10 M nhám đ t
hai bên thƠnh b . ....................................................................... 26
Hình 2.11 M nhám đ t
đáy vƠ c hai bên thƠnh b ........................................................ 26
Hình 2.12
ng m t n
c trên d c n
c khi ch a b trí m nhám gia c
ng ng v i Q =
789m3/s. ............................................................................................................................... 37
Hình 2.13 Bi u đ quan h gi a vƠ chi u cao m ∆ ng v i t ng ki u m tính theo cơng
th c c a Aivazian m i. ........................................................................................................ 39
Hình 2.14 Quan h Vng = f(Rb,S) c a v t li u bê tơng [2]. ................................................. 44
Hình 2.15 Bi u đ quan h 1 f ( y / ); 2 f ( / ); / f ( L / ) . [2] .................... 45
Hình 3.1 Quan h Q ~ Zh H l u trƠn N m C t. ................................................................. 52
Hình 3.2 B trí m nhám b ng các d m ch nh t so le nhau vƠ th ng góc v i dịng ch y
v i = 0,5. ......................................................................................................................... 58
Hình 3.3 B trí m nhám ch W có m t m i nh n xi dịng v i = 0,5. ...................... 58
Hình 3.4 B trí m nhám b ng các d m ch nh t so le nhau vƠ th ng góc v i dịng ch y
v i = 0,55. ....................................................................................................................... 59
Hình 3.5 B trí m nhám ch W có m t m i nh n xi dịng v i = 0,55. .................... 60
Hình 3.6 B trí m nhám b ng các d m ch nh t so le nhau vƠ th ng góc v i dịng ch y
v i = 0,6. ......................................................................................................................... 60
Hình 3.7 B trí m nhám ch W có m t m i nh n xi dịng v i = 0,6. ...................... 61
Hình 3.8 M t c t d c n
c. ................................................................................................. 65
Hình 3.9 M t c t b tiêu n ng cu i d c n
c. .................................................................... 66
DANH M C CÁC B NG BI U
B ng 1.1 Thông s k thu t c a m t s trƠn x l có d c n
c
Vi t Nam. ..................... 10
B ng 2.1 B ng các tr s a, b, c, S trong công th c (2 ậ 5a) và (2 ậ 5b). ............................ 28
B ng 2.2 B ng tr s A trong công th c (2 ậ 6). ................................................................. 29
B ng 2.3 B ng tr s M, N trong công th c (2 ậ 7)............................................................. 29
B ng 2.4 B ng tr s r, s, t vƠ r’, s’, t’ trong công th c (2 ậ 9) và (2 ậ 10). ........................ 31
B ng 2.5
ng m t n
c trên d c n
c khi ch a b trí m nhám gia c
ng ng v i Q =
3
789m /s. ............................................................................................................................... 36
B ng 2.6 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,45 cho 3 ki u m nghiên
c u đi n hình tính theo cơng th c c a Aivazian m i. ......................................................... 38
B ng 2.7 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,5; 0,55 và = 0,6 cho 3
ki u m nghiên c u đi n hình tính theo cơng th c c a Aivazian m i. ............................... 38
B ng 2.8 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,45 cho 3 ki u m nghiên
c u đi n hình tính theo cơng th c c a Pical p (2 ậ 5a)....................................................... 40
B ng 2.9 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,5; 0,55 và 0,6 cho 3 ki u
m nghiên c u đi n hình tính theo cơng th c c a Pical p (2 ậ 5a)..................................... 40
B ng 2.10 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,5 cho 3 ki u m nghiên
c u đi n hình tính theo cơng th c c a Pical p (2 ậ 5b). ..................................................... 41
B ng 2.11 Chi u cao m nhám gia c
ng trên d c ng v i = 0,5 cho 3 ki u m nghiên
c u đi n hình tính theo công th c c a Aivazian c (2-7). ................................................... 42
B ng 2.12 Ki m tra kh n ng khí th c t i m t c t có Vcd = 9,68m/s; 10,87 và 11,84m/s
ng v i t ng chi u cao m nghiên c u. ............................................................................... 47
B ng 3.1
l
sơu đ u d c hc; đ sơu dòng đ u ho; đ sơu phơn gi i hk ng v i các c p l u
ng. ................................................................................................................................... 52
B ng 3.2 B ng t ng h p k t qu tính tốn xác đ nh quan h Qtn ~ ( h"c-hh) ....................... 54
B ng 3.3 K t qu tính tốn chi u sơu b tiêu n ng ............................................................. 56
B ng 3.4 B ng t ng h p k t qu tính tốn xác đ nh quan h Qtn ~ ( h"c-hh) khi b trí m
nhám gia c
ng v i = 0,5. .............................................................................................. 62
B ng 3.5 K t qu tính tốn chi u sơu b tiêu n ng v i = 0,5. ........................................ 63
B ng 3.6 K t qu tính tốn chi u sơu b tiêu n ng v i = 0,55 và = 0,6. .................... 64
B ng 3.7 K t qu tính tốn kh i l
ph
ng bê tông m nhám c a Ki u 3 vƠ Ki u 6 ng v i các
ng án = 0,5; 0,55 và = 0,6. .................................................................................. 65
B ng 3.8 K t qu tính tốn kh i l
ng bê tông trƠn c a 4 ph
ng án khi không b trí m
nhám vƠ khi b trí m nhám v i = 0,5; 0,55 và = 0,6. ................................................ 66
1
1. Tính c p thi t c a đ tƠi.
M
U
Trong nh ng n m g n đơy, chúng ta xơy d ng hƠng ngƠn cơng trình đ u m i
th y l i đ ph c v các m c đích dơn sinh kinh t , phát tri n đ t n
c. Do m c đ
quan tr ng vƠ đ c thù c a cơng trình th y l i, nh ng yêu c u v đ m b o an toƠn &
kinh t trong vi c tính tốn thi t k , thi công vƠ qu n lý khai thác đ t ra ngƠy cƠng
cao.
D cn
n
c. Chính
c lƠ m t trong nh ng h ng m c quan tr ng nh t c a cơng trình tháo
đơy di n ra r t nhi u v n đ th y l c c a dòng ch y.
c bi t khi
dòng ch y có l u t c l n s gơy ra nh ng h qu b t l i cho cơng trình nh m ch
đ ng, sóng xung kích, hƠm khí, khí th cầ lƠm nh h
ng đ n s an toƠn c ng nh
hi u qu c a cơng trình.
Trong khi đó, nh ng n m g n đơy, đư có nhi u s c h h ng cơng trình do
các ngun nhơn liên quan đ n l u t c dòng ch y trên d c n
c gơy nên nh đ
trƠn cơng trình đ u m i Nam Th ch Hưn, Thác BƠ, Phú Ninhầ.
i u nƠy địi h i
trong tính tốn thi t k c ng nh thi cơng xơy d ng các cơng trình m i ph i đ
c p đ y đ h n đ n v n đ v dòng ch y trên d c n
ng
cđ
c c ng nh áp d ng các bi n
pháp k thu t chun mơn đ phịng ng a s c . M t trong nh ng gi i pháp hi u
qu nh t hi n nay đó lƠ b trí các m nhám gia c
ng trên d c n
c nh m gi m l u
t c dòng ch y, đ phịng khí th c, t ng kh n ng tiêu n ng vƠ gi m kh i l
ng cơng
trình tiêu n ng phía sau trƠn.
Vì th , đơy lƠ đ tƠi có ý ngh a khoa h c vƠ th c ti n cao vƠ nó liên quan tr c
ti p đ n an toàn, kinh t , hi u qu c a cơng trình.
2. M c đích c a đ tƠi.
- Nghiên c u các hình th c m nhám gia c
ng vƠ kh n ng áp d ng.
- Nghiên c u gi i pháp b trí vƠ tính tốn m nhám gia c
ng trên d c n
c.
- Nghiên c u xác đ nh quan h gi a chi u cao m vƠ m c đ tiêu hao n ng
l
ng trên d c n
c.
- Nghiên c u v n đ khí th c
m nhám gia c
ng.
2
- Áp d ng tính tốn thi t k m nhám trên đ
ng trƠn h N m C t, t nh B c
K n.
3. Cách ti p c n vƠ ph
ng pháp nghiên c u.
- i u tra, th ng kê vƠ t ng h p tƠi li u nghiên c u liên quan đ n đ tƠi.
- Nghiên c u c s lý thuy t.
-
ng d ng b trí vƠ tính tốn m nhám gia c
ng trên d c n
c.
ng trên d c n
c.
- Phơn tích k t qu đánh giá.
4. K t qu đ t đ
c.
- Gi i pháp b trí vƠ tính tốn m nhám gia c
- Bi u đ quan h gi a chi u cao m vƠ m c đ tiêu hao n ng l
ng trên
d c.
-S
n
nh h
ng c a khí th c đ n đ b n c a m nhám gia c
ng trên d c
c.
- Tính tốn thi t k m nhám gia c
B c K n.
- K t lu n, ki n ngh .
ng trên đ
ng trƠn h N m C t, t nh
3
CH
T NG QUAN V
NG 1:
NG TRÀN THÁO L
D NG M
1.1 T ng quan v xơy d ng đ
H
NHÁM GIA C
ng trƠn tháo l
đang đ
n
NG
NG.
h ch a n
1.1.1 M c đích vƠ yêu c u c a vi c xơy d ng đ
Hi n nay
CH A VÀ VI C
c.
ng trƠn tháo l .
c ta c ng nh trên th gi i có r t nhi u h ch a n
c đư vƠ
c xơy d ng. Nó có vai trị quan tr ng trong phát tri n kinh t đ t n
công trình ph c v đa m c tiêu, c p n
c, lƠ
c cho nông nghi p, công nghi p, sinh ho t,
phát đi n vƠ các ngƠnh kinh t khác, c i t o c nh quan môi tr
ng sinh thái, đi u
ti t l đ gi m nh thiên tai, đ m b o an toƠn tính m ng vƠ tƠi s n nhơn dơn vùng h
l u.
Khi xơy d ng đ u m i cơng trình h ch a n
n
c, ngoƠi đ p, cơng trình l y
c vƠ m t s cơng trình ph c v cho m c đích chun mơn thì cơng trình tháo l
lƠ m t h ng m c không th thi u
các đ u m i th y l i, nó có ch c n ng tháo n
c
th a trong mùa l đ đ m b o an toƠn cho cơng trình đ u m i c ng nh vùng h du.
m t s đ u m i th y l i, công trình tháo l cịn đ
th
c k t h p đ tháo n
ng xuyên xu ng h l u, x bùn cát, tháo c n h ch a khi c n thi t, hay k t h p
đ tháo n
c trong th i k thi cơng cơng trình.
Trong các cơng trình đ u m i, có th lƠm cơng trình ng n n
k t h p, c ng có th lƠm riêng cơng trình tháo bên b .
vƠ bê tơng c t thép, th
ng b trí cơng trình tháo n
c vƠ tháo n
g i lƠ đ
ng trƠn l bên b .
c ngay trên thơn đ p.
thì n
ng. Lúc m c n
c h b t đ u dơng lên vƠ cao h n ng
ng trƠn th p h n m c n
l , quan sát m c n
ch nh l u l
ng tháo.
c tách riêng
ng trƠn v a b ng cao trình m c
c trong h t đ ng ch y xu ng h l u. Khi đ
cao trình ng
iv i
ng trƠn l có th có c a van kh ng ch , c ng có th
khơng có. Khi khơng có c a van, cao trình ng
c dơng bình th
c
i v i đ p bê tông tr ng l c
các đ p dùng v t li u t i ch , đ p b n ch ng thì cơng trình tháo l đ
n
c
ng trƠn
ng trƠn có c a van kh ng ch ,
c dơng bình th
ng. Lúc đó c n có d báo
c trong h ch a đ xác đ nh th i đi m m c a trƠn vƠ đi u
4
Tùy vƠo đ c đi m lƠm vi c, đi u ki n đ a hình, đ a ch t vƠ th y v n, các yêu
c u v thi cơng, qu n lý, khai thác ... mƠ ta có th ch n đ
thích h p, nh cơng trình tháo l trên m t: đ p trƠn, đ
ngang ầ vƠ cơng trình tháo l d
i sơu: đ
c cơng trình tháo l
ng trƠn d c, đ
ng trƠn
ng h m, c ng ng m.
Do có nh ng u đi m c b n lƠ lƠm vi c an toƠn, d thi công, thu n ti n cho
qu n lý vƠ s a ch a khi c n thi t nên đ p trƠn, đ
đ
c áp d ng trong tuy t đ i đa s các h ch a đư xơy d ng
nƠy s đ
ng tràn ngang
Vi t Nam vƠ xu th
c ti p t c duy trì trong th i gian t i.
1.1.2. Các lo i đ
ng tràn h bên b .
ng trƠn d c.
1.1.2.1
ng trƠn d c lƠ lo i đ
ng tháo sau ng
135
130
a)
ng n
c vƠo ng
ng trùng v i
ng.
105
11
1150
12
1 0
130 25
ng c a đ
ng trƠn h có h
125
120
115
110
105
h
ng trƠn d c, đ
A
B
b)
A
B
C
C
c)
A
B
C
Hình 1.1
ng trƠn d c.
a) m t b ng t ng th ; b) m t c t d c; c) m t c t ngang.
Thành ph n c a m t đ
ng trƠn d c g m có: kênh d n vƠo, ng
ng trƠn,
kênh tháo vƠ b ph n n i ti p h l u.
+ Kênh ế n ốào: có nhi m v h
Tùy v trí ng
ng trƠn, phía th
ng n
ng l u đ
c ch y thu n dịng vƠo ng
ng trƠn.
ng trƠn, có kênh d n dƠi, ng n, ho c
5
khơng có kênh d n, nh ng c n có t
ng cánh h
ng dịng. áy kênh có đ d c i=0
ho c i<0 theo chi u dòng ch y. M t c t ngang kênh có th lƠ hình ch nh t (n n đ t,
có t
ng bên) ho c hình thang (n n đá).
b)
a)
c)
3
3
3
2
2
2
1
+ Ng
1
1
Hình 1.2 Kênh d n
1. Ng
4
th
ng l u.
ng trƠn; 2. Kênh d n; 3. B kênh; 4. T
ng h
ng dịng.
ng ỏràn: có th lƠ đ p trƠn đ nh r ng hay th c d ng, trên đ nh có
ho c khơng có c a van. Trên n n đ t, th
ng ng
r ng. Trên n n đá đ t ng thêm kh n ng tháo n
ng th p nên theo hình th c đ nh
c vƠ gi m chi u r ng đ
ng trƠn
có th dùng đ p trƠn th c d ng.
Ng
ng trƠn nói chung lƠ th ng đ cho dịng ch y vƠo đ
th ng góc v i ng
ng. C ng có tr
th m chí có lúc thƠnh đ
dịng ch y sau ng
ng th
ng h p b trí ng
ng trƠn thƠnh đ
ng gưy đ t ng thêm chi u dƠi trƠn n
ng r i lo n nên ng
c thu n l i vƠ
c. Tr
ng cong,
ng h p nƠy,
i ta c ng ít dùng. Sau ng
ng tràn
có th b trí thi t b tiêu n ng ho c n i ti p ngay v i kênh tháo.
+ Kênh tháo: n i ti p sau ng
tháo th
ng lƠ d c n
-D cn
c ho c b c n
ng trƠn đ chuy n n
c xu ng h l u. Kênh
c.
c lƠ kênh h có đ d c l n, đ
c xơy d ng trên n n đ t ho c đá.
Khi thi t k c n so sánh đ d c id ng v i l u t c cho phép l n nh t v i đ d c c a
đ a hình t nhiên io
6
A
id
io
B
C
Hình 1.3 AB ậ
a hình t nhiên io; AC ậ Gi i h n đ d c cho phép id.
id
v2
C2R
Trong đó: v ậ l u t c cho phép c a v t li u lƠm d c n
c;
C ậ h s Sêdi;
R ậ bán kính th y l c m t c t c a d c n
c.
N u io < id thì nên dùng đ d c đ a hình t nhiên vƠ đ m b o cho l u t c trên
d c không v
t quá l u t c cho phép. Th c t có th cho đ d c d c n
t io đ n id. N u cƠng d c, kh i l
c thay đ i
ng đƠo cƠng t ng nh ng chi u dƠi d c n
c
gi m, c n ph i so sánh v kinh t .
N u io > id thì khơng th dùng đ d c t nhiên n u khơng có bi n pháp đ c
bi t. Lúc đó, tùy theo đ a hình c th mƠ có th t ng đ nhám ho c có th lƠm hai
d cn
c n i ti p có đ d c khác nhau ầ
a)
b)
Hình 1.4 D c n
c.
a) M t c t d c; b) Hình chi u b ng
7
a)
3,0
0,0
12
b)
6,6
1
4,0
0,0
-2,25
5
c)
1
1
8,5
6,0
0 ,3
0,3
0,0
7,8
Hình 1.5 M t c t ngang c a d c n
a,b) Trên n n đ t; c) Trên n n đá (kích th
Tr
đ
ng h p d c n
cđ
c.
c ghi theo m).
c xơy d ng trên n n đ t ho c đá x u, đáy d c ph i
c gia c b ng bê tông, bê tông c t thép ho c đá xơy. M t c t ngang th
ng lƠ
hình thang có mái d c 1:1 đ n 1:1,5, c ng có khi lƠ hình ch nh t hai b lƠ t
tr ng l c.
ng
dƠy c a đáy tùy tính ch t c a đ t n n vƠ l u t c dòng ch y mƠ xác
đ nh.
Tr
ng h p d c n
c xơy d ng trên n n đá, đ d c đáy cho phép l n h n, có
th t i 50% vƠ có th thay đ i thích ng v i đi u ki n đ a hình, đ a ch t đ gi m
kh i l
ng đƠo. M t c t lƠ hình ch nh t ho c hình thang v i mái r t d c.
áy d c
có chi u dƠy 0,15÷0,6m.
Chi u r ng d c n
ki m kh i l
d cn
v
c có th khơng đ i trong su t c chi u dƠi ho c đ ti t
ng công trình thì
đ ud cn
c thu h p d n. Trong t t c các tr
cu i d c không đ
cv
t quá l u l
c có th lƠm đo n thu h p ho c làm
ng h p đ u ph i đ m b o l u l
ng đ n
ng đ n v cho phép đ i v i m i lo i n n.
8
-B cn
c: Lúc đ a hình r t d c, kênh tháo dùng hình th c b c n
c p có th gi m đ
l
c kh i l
ng đƠo đ p. Các b c n
c nhi u
c có tác d ng tiêu hao n ng
ng trong su t chi u dƠi dòng ch y vƠ b ph n tiêu n ng cu i kênh tháo s đ n
gi n h n (hình 1.6).
2,08
1,15
2,22
1,60
1,50
1,24
2,09
3,90
2,09
4,45
1,43
3,90
4,45
4,45
2,90
Hình 1.6 B c n
M t c t ngang c a b c n
2,60
1,74
3,54
1,7
4,45
c.
c lƠ hình thang ho c hình ch nh t. B c bao g m
nhi u c p, khi thi t k ph i đ m b o cho trong m i c p đ u có n
đ nh. Vì v y cu i m i c p c n có t
c nh y ng p n
ng tiêu n ng, chi u dƠi m i b c không nên quá
20m.
1.1.2.2
ng trƠn ngang.
Tr
ng h p đ u m i cơng trình khơng có v trí thích h p đ lƠm đ
d c, nh t lƠ lúc đ a hình d c vƠ h p thì nên dùng đ
ng trƠn ngang c ng lƠ đ
vng góc v i h
ng c a đ
ng trƠn ngang.
ng trƠn h , có h
ng tháo sau ng
ng n
c vƠo ng
ng g n
ng. ThƠnh ph n c a đ
ng trƠn
ngang g m: kênh d n vƠo (có th r t ng n ho c khơng có), ng
tr c ti p sau ng
ng vƠ đ
ng trƠn
ng, máng bên đ t
ng tháo n i ti p sau máng bên (hình 1.7).
9
4
3
II
5
I
I
II
2
6
1
7
II - II
I -I
1
7
1
ng trƠn ngang
Hình 1.7
1. Máng bên; 2. Kênh tháo; 3. Cơng trình n i ti p; 4. Kênh d n; 5.
6. C u; 7. Ng
Do đ i h
ng dòng ch y t ng
ng trƠn ngang, c n xác đ nh đ
thái ch y qua ng
ng
ng.
ng tràn.
ng sang máng bên, dịng ch y trong máng
có ch đ th y l c ph c t p (dòng bi n l
l cđ
p;
ng ch y xo n c) nên khi tính toán th y
ng m t n
đ m b o an toƠn, th
c trong máng đ ki m tra tr ng
ng kh ng ch tr ng thái ch y qua
ng lƠ t do.
Nguyên t c thi t k đ
ng tháo n
c c a trƠn ngang c ng nh đ
ng trƠn
d c.
1.1.3 M t s cơng trình tháo l đi n hình
Vi t Nam.
Nh chúng ta đư bi t, các cơng trình tháo l
nhi u hình th c khác nhau nh : n i ti p sau ng
d cn
đ
c vƠ b c n
n
c ta đ
ng trƠn lƠ d c n
ng trƠn tháo l
c, b c n
c k t h p. Trong đó, cơng trình trƠn ki u d c n
c s d ng r ng rưi trên các h th ng công trình th y l i
các đ
c xơy d ng v i r t
các h ch a n
c v a vƠ nh .
n
c hay
c hi n đang
c ta, đ c bi t lƠ
10
B ng 1.1 Thông s k thu t c a m t s trƠn x l có d c n
TT
c
c tr ng c a d c n
Vi t Nam.
c
Tên cơng
Qx
trình
(m3/s)
B(m)
q(m3/s.m)
L(m)
i(%)
1
C uM i
352
25
14,1
107
10
2
D u Ti ng
2810
72
39,0
60
5
3
An Mã
332
18
18,4
64
7
4
V V ng
159
8,5
18,7
48
15
5
ng Mô
120
12
10,0
82
15
6
Yên L p
830
27,6
30,1
150
15
7
Cam Ranh
539
27,2
19,8
60
15
8
Sông Hinh
6285
89,5
70,2
64
15
9
Núi C c
584
18
32,4
66
15
10
Ialy
17570
105
137,8
194
10&50
11
Rào Quán
1668
24
69,5
185,9
5&35
12
Tuyên Quang
11986
70,5
170,0
112,5
13,8
13
C a
11487
67
171,4
220
20
14
S n La
38240
167
236
238,3
4,6
15
T Tr ch
6147
58
106
80
8
t
11
M t s hình nh trƠn x l có d c n
+
c
Vi t Nam.
a đi m: Hịa Bình
+ Hình th c tiêu n ng: D c
n
c, m i phun.
+ Thông s th y l c:
Qx = 37800 m3/s, BTràn = 60 m.
Hình 1.8 Th y đi n Hịa Bình.
+
a đi m: Thanh Hóa
+ Hình th c tiêu n ng: D c
n
c, m i phun.
+ Thông s
th y l c: Qx =
11487m3/s, BTràn = 67 m, HTràn
= 24,33 m, q = 171,4 m2/s.
Hình 1.9
ng trƠn h ch a C a
t.
12
+
a đi m: Tuyên Quang.
+ Hình th c tiêu n ng: D c
n
c, m i phun.
+ Thông s th y l c:
Qx = 11986 m3/s, BTràn = 60 m,
HTràn = 15,84 m, q = 170 m2/s.
Hình 1.10
ng trƠn h ch a th y đi n Tuyên Quang.
+
a đi m: Gia Lai.
+ Hình th c tiêu n ng: D c
n
c, m i phun.
+Thông s th y l c:
Qx =17570 m3/s, Btràn = 105m,
Htràn=18,8m, q=137,8 (m2/s).
Hình 1.11
ng trƠn h ch a th y đi n Yali.
13
+
a đi m: S n La.
+ Hình th c tiêu n ng: d c
n
c, m i phun.
+ Thông s th y l c:
Qx =38240m3/s, B
tràn=167m;
Htràn=28,76m, q=236 m2/s.
Hình 1.12 Tuy n đ p th y đi n S n La.
1.2 Các v n đ th y l c c a dòng ch y trên d c n
c có l u t c l n.
Dòng ch y trong d c lƠ dòng ch y xi t. S thay đ i liên t c c a m c n
l ul
ng h ch a trong quá trình đi u ti t h , s dao đ ng c a m c n
đ
ng trƠn do dịng ch y trên sơng
n
c ln ln
c vƠ
ch l u
h l u bi n đ i lƠm cho dòng ch y trên d c
tr ng thái không n đ nh. M t khác, do d c n
cc ađ
ng trƠn
có đ d c l n nên ngoƠi chuy n đ ng không n đ nh do ch đ th y v n vƠ quá
trình đi u ti t h ch a gơy ra, trên d c n
1.2.1 V n đ sóng trong d c n
c còn sinh ra hi n t
c.
Do dịng ch y có đ xi t l n có th x y ra hi n t
xu ng d
ng sau:
ng sóng truy n t trên
i theo chu k (hình 1.13). Chi u cao sóng khá l n, v
toƠn b d c, gơy áp l c đ ng lên b n đáy, nh h
t quá đ cao an
ng đ n s lƠm vi c c a b tiêu
n ng. Nguyên nhơn ch y u phát sinh sóng lƠ t l gi a chi u r ng d c n
chi u sơu n
d c, l p n
c l n, do đ d c c a d c n
c l n, do nh h
c g n đáy h u nh b gi l i, còn l p n
c vƠ
ng c a đ nhám đáy
c phía trên b tr
t đi v i t c
đ l n. Hình d ng m t c t ngang c a d c lƠ parabơn, hình tam giác ho c đa giác có
t l gi a chi u r ng vƠ chi u sơu n
sóng.
c trong d c lƠ bé thì gi m đ
c hi n t
ng
14
ho
Hình 1.13 Sóng trong d c n
1.2.2 V n đ hƠm khí trong d c n
c.
Khi dịng ch y có l u t c l n, l p khơng khí
các b t khí đó pha tr n vƠo n
lƠm cho chi u sơu n
t
ng bên c a d c n
c [7].
g nm tn
c b hút vƠo n
c,
c trên vùng m t, chuy n đ ng cùng v i dòng ch y
c trên d c t ng so v i tính tốn khi khơng có hƠm khí. Do đó
c ph i cao h n.
Dòng ch y t th
ng l u qua m t trƠn, d c n
c có th phơn thƠnh các đo n
nh sau (hình 1.14)
E
v2/2g
1
h i.cosi
i
E
Hình 1.14 S thay đ i c u trúc dòng ch y theo chi u dƠi d c n
+
c [2].
o n đ u dƠi l1 có lõi dịng ch y khơng nhi u vƠ m t thống khơng nhi u.
Chi u dƠy lõi gi m d n theo chi u dòng ch y do s phát tri n c a l p biên r i phát
sinh
đáy d c n
+
c.
o n đ u t o sóng chi u dƠi l2.
c tr ng c a đo n nƠy lƠ trên m t thống
hình thƠnh các sóng d ng v y, biên đ sóng t ng d n theo chi u dòng ch y.
15
+ o n chuy n đ ng không đ u c a dịng hƠm khí, có chi u dƠi l3.
đ uc a
đo n nƠy b t đ u có hƠm khí xơm nh p vƠo dịng ch y. Q trình tr n khí gia t ng
theo chi u dịng ch y đ n m t gi i h n nh t đ nh.
+
o n chuy n đ ng đ u c a dịng hƠm khí v i chi u dƠi l4. Trong đo n nƠy
m c đ hƠm khí vƠ c u trúc c a dòng ch y đ t n đ nh, dòng ch y lƠ đ u.
S hƠm khí c a dịng ch y
gi a lịng d n do các t
sát thƠnh bên đ
c b t đ u s m h n so v i
ng bên lƠm nhi u m t thống.
1.2.3 Khí th c trên d c n
c.
Do đ d c c a d c n
c l n, khi tháo l , đo n cu i d c th
dịng ch y l n. Trong khi đó, trên b m t d c n
c th
ng có l u t c
ng t n t i các g gh c c b
do các nguyên nhơn khác nhau: do thi công, do chênh l ch lún gi a các đo n d c
sau m t th i gian lƠm vi c. Khi dòng ch y bao quanh các m l i, lõm c c b trên
d c, th
ng phát sinh hi n t
ng gi m áp, d n đ n hình thƠnh khí hóa vƠ khí th c
lƠm tróc r , h h ng b m t d c n
d n đ n s c phá h ng đ
c (hình 1.15). Quá trình nƠy ti p di n lơu dƠi s
ng trƠn.
Hình 1.15 Khí th c trên b m t d c n
c trƠn K G [2].
16
1.3 V áp d ng hình th c m nhám gia c
Nhám gia c
ng
Vi t Nam.
ng lƠ m t trong nh ng gi i pháp thi t k hi u qu đ
c ng
d ng nhi u cho cơng trình có dòng xi t.
iv id cn
c, tr
ng h p l u t c c a dòng ch y trong d c n
l u t c cho phép c a v t li u lƠm d c n
c thì c n lƠm m nhám gia c
chi u sơu dòng ch y, gi m l u t c vƠ lƠm nhi m v tiêu hao n ng l
d cđ
ng trên thơn d c, gi m n ng l
cl nh n
ng đ t ng
ng dòng ch y
ng dòng ch y t i m t c t cu i d c nh m
gi m t i cho b tiêu n ng.
Theo truy n th ng, m nhám gia c
ng th
ng đ
c b trí
các v trí cơng
trình có v n t c dịng ch y l n h n v n t c cho phép không xói c a v t li u xơy
d ng đ phịng khí th c, cịn trên ph
vƠ t n th t n ng l
th
ng di n b trí nhám gia c
ng dòng ch y ch a đ
ng lƠ cu i d c nh
c chú ý nghiên c u. Ph m vi b trí nhám
trƠn sơng SƠo t nh Ngh An (hình 1.16)
Hình 1.16 M nhám gia c
ng đ
c b trí
M t s cơng trình c ng t n d ng gi i pháp t ng c
xiên trên d c n
Hóa.
ng nh m tiêu hao
c ( đ u d c) nh trƠn
cu i d c n
c.
ng nhám đ tri t tiêu dòng
á HƠn, HƠ T nh, đ p Bái Th
ng - Thanh
17
M t s cơng trình b trí nhám gia c
ng trên toƠn d c n
Yên L p t nh Qu ng Ninh (hình 1.17), vƠ h ch a n
c nh h ch a n
c
c Khe Chè (hình 1.18).
Hình 1.17 M nhám hình ch nh t trên d c n
c h ch a n
c Yên L p.
Hình 1.18 M nhám hình ch nh t trên d c n
c h ch a n
c Khe Chè,
Qu ng Ninh.
NgoƠi các cơng trình đư đ
c ng r t đ
trình nh :
c quan tơm vƠ đ
c xơy d ng thì m nhám gia c
c xem xét nhi u trong các ph
ng hi n nay
ng án thi t k công