Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.11 KB, 1 trang )
Chuyên đề số nguyên tố, hợp số
I. Dạng bài tìm số nguyên tố.
Bài tập.Tìm số nguyên tố P sao cho:
1) P + 10; P + 14 cũng là số nguyên tố.
2) P + 2; P + 6; P + 8 cũng là số nguyên tố.
3) P + 6; P + 8; P + 12 ; P + 14 cũng là số nguyên tố.
4) P + 1; P + 3; P + 7 ; P + 9 ; P + 13; P + 15 cũng là số nguyên tố. ( P không là số nguyên tố ).
5) P ; P + 2; P + 4 cũng là số nguyên tố.
6) P ; P + 10; P + 20 cũng là số nguyên tố.
7) P; P + 2; P + 6 cũng là số nguyên tố.
8) P ; P + 4; P + 12 cũng là số nguyên tố.
9) P; P + 2; P + 6; P + 8; P + 12 ; P + 14 cũng là số nguyên tố.
10) P; P + 2; P + 10 cũng là số nguyên tố.
II. Dạng bài ch ng minh số nguyên tố.
Bài tập 1. Cho P và P + 4 là số nguyên tố ( P > 3 ). Chứng minh P + 8 là hợp số.
Bài tập 2. Cho P và 8P - 1 là các số nguyên tố. Chứng minh 8P + 1 là hợp số.
Bài tập 3. Cho P
5 và 2P + 1 là các số nguyên tố, thì 4P + 1 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài tập 4. Nếu P và 8P
2
+ 1 là các số nguyên tố thì 8P
2
- 1và 8P
2
+ 2P + 1là số nguyên tố hay hợp số.
Bài tập 5. Chứng minh rằng nếu
12
n
là số nguyên tố