Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 2021 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.48 KB, 18 trang )

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH-THCS……..

Mạch kiến

Câu số

thức, kĩ

và số

năng

điểm
Số câu
Câu số
Số

Số học
Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố
hình học

điểm
Số câu
Câu số
Số

Mức 1


TN

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

2
1,2

2
4,5


1
8

2
1,2

3
4,5,8

2,0

3,0

1,0

2,0

4,0

điểm
Số câu
Câu số
Số

điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

MƠN TỐN- LỚP 4, GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2020 - 2021

2
2,0

1
3

1
3

1.0

1,0

1
1,0

2
3,0

1
6

1
7

1
6


1
7

1,0

2,0

1,0

2,0

1
1,0

1
2,0

4
4,0

4
6,0

1
1,0


PHỊNG GD&ĐT……
TRƯỜNG TH-THCS…….


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: 2020-2021
MƠN TỐN- LỚP 4
Thời gian : 40 phút

Ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra câu số 1, 2, 3, 6 và thực hiện các bài tập còn lại.
Câu 1:
a) Phân số
A.

1
2

3
rút gọn bằng phân số nào?
12
1
B.
4

C.

1
5

C.

6

9

b) Phân số tối giản là:
A.

5
7

B.

6
4

Câu 2:
a) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1.
A.

5
4

b) Phân số
2
5

A.

B.

3
4


C.

3
bằng phân số nào dưới đây:
4
1
B.
2

Câu 3:
a) 6 yến 2 kg = ? kg
A . 62 kg
b) 85 dm2 =? cm2
A . 850 cm2

C.

B. 602 kg

2
4

6
8

C. 620 kg

B. 8500 cm2


C. 5800 cm2

Câu 4: Tính:
4 1
+
5 3
13 7
c)
7
7

a)

2
:4
3
4
2
d) ×
9
5

b)

Câu 5: Tìm y:
y:

3
5
=

4
6

Câu 6: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :
A. 46m2
B. 520 m2
C. 408 m2
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng
diện tích mảnh vườn đó.
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện:

2 4 2 5
× + ×
3 9 3 9

3
chiều dài. Tính
5


PHỊNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH-THCS……..

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN - LỚP 4 GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2020 - 2021
-----------------------hết----------------------

CÂU
1

2

ĐÁP ÁN
B.
A.
C.

1
4
5
4
6
8

3

A . 62 kg
B. 8500 cm2

4

Tính:

4 1 12 5 12 + 5 17
+ =
+
=
=
5 3 15 15
15

15
2
4
2
1
2 1
2
b. : 4 = = 3 : 1 = 3 × 4 = 12 = 6
3
13 7
13 − 7 6
=
c.
- =
7
7
7
7
4
2
4× 2
8
d.
x
=
=
9
5
9 × 5 45


a.

5

Tìm y:.

6

3
5
y: =
4
6
5 3
y = x
6 4
15
y =
24
C. 408 m2

7

1 điểm
Mỗi ý đúng như đáp án
đạt 0,5 điểm.
2 điểm
Mỗi ý đúng như đáp án
đạt 0,5 điểm.


1 điểm
Mỗi bước tính đúng được
0,5 điểm

1 điểm

Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
60 x

3
= 36 (m )
5

Diện tích mảnh vườn đó là:
60 x 36 = 2160 ( m2 )
Đáp số: 2160 m2
8

ĐIỂM
1 điểm
Mỗi ý đúng như đáp án
đạt 0,5 điểm.
1 điểm
Mỗi ý đúng như đáp án
đạt 0,5 điểm.

2 4 2 5 2 4 5 2 9 2
2
ì + ì = ì + ữ = ì = ×1 =

3 9 3 9 3 9 9 3 9 3
3

2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
1 điểm


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 4
Mạch kiến thức, ki
năng
Phân số:
- Nhận biết khái niệm
ban đầu về phân số tính
chất cơ bản của phân
số, phan số bằng nhau,
rút gọn, so sánh, sắp
xếp thứ tự phân số...
- Cộng, trừ, nhân, chia
hai phân số; cộng, trừ,
nhân phân số với số tự
nhiên; chia phân số cho

số tự nhiên khác 0
- Tính giá trị của biểu
thức các phân số
(khơng q 3 phép tính)
tìm một thành chưa biết
trong phép tính .
Đại lượng:
Chuyển đổi, thực hiện
phép tính với số đo khối
lượng, diện tích.
Hình học:
Nhận biết hình bình
hành và một số đặc điểm
của nó, tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình
bình hành.
Giải tốn:
Giải bài tốn có đến 3
bước tính trong đó có
bài tốn: Tìm phân số
của một số .

Số câu;
Câu số;
Số điểm

Mức 1
TN

Số câu


4

1

Câu số

1,2,
3,4

Số điểm

4

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng


TL

TN

TL

1

1

4

3

7

8

10

1

1

1

4

3


Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

1

1

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1


1

Số câu

1

Câu số

9

Số điểm

1

1

1

Tổng số câu

4

3

2

1

6


4

Tổng số điểm

4

3

2

1

6

4

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

60%

40%



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II MƠN: TỐN - LỚP 4

(Thời gian: 40 phút khơng kể giao đề)
Họ tên học sinh:……………………………………….
Lớp: 4………..
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………

I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu
cầu sau)
Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:

2
1
4
5
4
10
2

4
21
5
Câu 2: Rút gọn phân số
ta được phân số tối10giản là:
42

A.

1
4

B.

1
3

C.

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
2
5
3 4
Câu 4: Trong các phân số ; ;
2 3
3 4 5
4
A. ; ; .
B. ;
3

2 3 6

A.

1
2

B.

5
;
6
5
;
6

1
2

1 2 7 4
; ; ; là:
2 5 10 5
7
C.
10

4
6

D.


2
3

D.

4
5

7
, những phân số lớn hơn 1 là:
4
3 4 7
7
5 7 3
.
C. ; ; .
D. ; ; .
4
6 4 2
2 3 4

Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành
đó là:
A. 234cm2.

B. 244cm2.

C. 234m2.


D. 254m2.


Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2)
a) 4 tạ = 4000kg
b) 63000kg = 63 tấn
c) 4m27dm2 = 407dm2
d) 230 000cm2 = 230m2
II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính:
a)

7 5
4
6
+
=................................. b)
− =................................
11 11
4 8

Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
a) x :

1
= 4
2

b) x 


3
= 15
5

...................................................

...........................................................

...................................................

...........................................................

Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Tốn giữa kì II. Trong
đó, có

2
4
số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp
7
7

4Acó bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ?
Bài giải
.........................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần
đã kéo rèm của cả hai cửa sổ:

......................................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM


GIỮA HỌC KÌ II MƠN : TỐN - LỚP 4

I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm, câu có nhiều ý chia theo các ý)
Câu 1:

2
5
2
5

Câu 2:
C.

1
4

4
10
4
10

1

.
2

4
6

Câu 3:
D.

4
.
5

Câu 4:
D.

3 4 7
; ; .
2 3 4

Câu 5
A. 234cm2.
Câu 6:
a-S;b-Đ;c-Đ;d-S
II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính:
a)

4
6

10
+
=
11 11 11

b)

7 5 14 5 9
− =
− =
4 8
8
8 8

Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
a) x :

1
= 4
2

x= 4

b) x 
1
2

x = 15 :

x=2

Câu 9:

3
= 15
5
3
5

x = 25
Bài giải
Số học sinh lớp 4A đạt điểm 10 là:
35 

2
= 10 (học sinh)
7

Số học sinh lớp 4A đạt điểm 15 là:


35 

4
= 20 (học sinh)
7

Số học sinh lớp 4A đạt điểm 8 là:
35 - (10 + 20) = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
Câu 10:

2 2
6 10 16
+ =
+
=
5 3 15 15 15

Thứ …….…… ngày …… tháng …… năm 2021
Trường Tiểu học ……..
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: 4A
.
NĂM HỌC: 2020-2021
Họ và tên:.....................................................
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm

Lời phê của cô giáo
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….

Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:
a) Hình nào có
A.
C.

2
số ơ vng đã tơ đậm?

3
B.
D.

b) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?
5
2

4
2
C.
10
5
Câu 2: (1 điểm): Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm :
A.

A.

2
3

B.

3
2

B.

10
18


11
18

C.

5
8

Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

D.

10
16

D. 1

5
7

70
71


85 dm2 = ............ cm2

1 tạ 25 kg =...........kg

Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vng.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :
A. 46m2

B. 520 m2

C. 68 m2

D. 408 m2

Câu 5: (1 điểm): Rút gọn phân số:

a)

45
= ...............................................................
60

b)

28
= ......................................................................
36

Câu 6: (1 điểm): Tính
a.


2 3

3 8

2 9
3 5

..................................... b. × = ...................................................

2
chiều
3
dài. Cứ 1m2 người ta thu được 7 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau
xanh trồng tại vườn rau trên?
Bài giải

Câu 7: (1điểm): Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng

Câu 8: (1điểm):
a. Tính giá trị của biểu thức:
3
5 :

1 2

+ 2× 3

b. Tìm x:
5

3 1
×x = +
4
8 4

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....


Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện:
2 3 3 4
+ + + = .....................................................................................................................
5 7 5 7
2 4 2 5
b) × + × ........................................................................................................................
3 9 3 9

a)

Câu 10: (1 điểm) Có hai vịi nước cùng chảy vào bể, nếu vịi thứ nhất chảy riêng thì mất 2
giờ mới đầy bể. Nếu để vịi thứ hai chảy riêng thì mất 3 giờ mới đầy bể. Hỏi cả hai vòi
cùng chảy 1 giờ thì được bao nhiêu phần của bể nước?
Bài giải

ĐÁP ÁN TỐN GIỮA KÌ II- LỚP 4….- NĂM HỌC: 2020 -2021
Câu 1: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.

Đáp án:
Câu a : D
Câu b : C
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm : Mỗi ô trống đúng được 0,25 điểm.
A) <
B) <
C) =
D) >
Câu 3: (1 điểm): Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm.
85 dm2 = 8 500 cm2

1 tạ 25 kg = 125 kg

Câu 4: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu a : D
Câu b : C
Câu 5: (1 điểm): Mỗi PS rút gọn để được kết quả là PS tối giản được 0,5 điểm.

a)

45 45 :15 3
=
=
60 60 :15 4

b)

28 28 : 4 7
=

=
36 36 : 4 9

Câu 6: (1 điểm): Mỗi phép tính thực hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm.
2 9 2 × 9 18 6
2 3 16 9
7
× =
= =
a. − = − =
b.
3 8 24 24 24
3 5 3 × 5 15 5
Câu 7: (1 điểm)
2
Chiều rộng vườn rau là: 120 x = 80 (m)
0,25 điểm
3


Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 9600 (m2)
0,25 điểm
Số rau thu hoạch được tại vườn là:
0,25 điểm
7 × 9600 = 67200 (kg) = 672 tạ
Đáp số: 672 tạ
0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm
a. Tính giá trị của biểu thức:
b. Tìm x:

3
5 :

5
3 1
×x = +
4
8 4
5
5
×x =
4
8
5 5
x= :
8 4
4 1
x= =
8 2

1 2 3 1 14
+ 2 × 3 = 5 + 3 = 15

Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện:
2 3 3 4  2 3 3 4 5 7
+ + + =  + ÷+  + ÷ = + = 1 + 1 = 2
5 7 5 7 5 5 7 7 5 7
2 4 2 5 2 4 5 2 9 2
2
b) × + × = ×  + ÷ = × = ×1 =

3 9 3 9 3 9 9 3 9 3
3

a)

Câu 10: (1 điểm) :
(0,25 điểm)

1
bể.
2
1
- 1 giờ vòi thứ nhất chảy được bể.
3
- 1 giờ cả hai vòi chảy được là:
1 1 5
+ = (bê)
2 3 6
5
Đáp số: bể
6

- 1 giờ vòi thứ nhất chảy được

(0,25 điểm)
(0,5 điểm)

Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 4 năm học 2020 – 2021
Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 4
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 9 894 901 là:
A. 4 000 000
Câu 2: Phân số

A.

1
2

B. 400 000

C. 40 000

D. 4000

12
rút gọn về phân số tối giản là:
18
B.

2
3

C.

3
4

D.


4
5


Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ = ….kg là:
A. 5020

B. 5200

C. 5002

D. 6200

Câu 4: Hình bình hành là hình:
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5: Phân số bé nhất trong các phân số

A.

1
3

B.

2
7


C.

2
9

1 2 1 2
; ; ; là:
4 7 3 9
D.

1
4

II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
a)

1 5
+
3 4

b)

4 1

12 15

c)


2 15
×
3 8

d)

2 8
:
3 21

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a) X : 2 =

2 3
+
3 4

b) X ×

1
3
=1−
5
25

Bài 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng
bằng

4
chiều dài.

5

a) Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 120kg thóc. Hỏi trên cả thửa
ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:



4
4
4
+ 2× − 5×
15
15
15


Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


D

B

B

A

C

II. Phần tự luận
Bài 1:
a)

1 5 19
+ =
3 4 12

b)

4 1
2
− =
12 15 15

c)

2 15 5
× =
3 8 4


d)

2 8 7
: =
3 21 4

Bài 2:
a) X : 2 =

X :2 =

2 3
+
3 4

17
12

17
×2
12
17
X=
6
X=

Bài 3:

Bài 4:




1
3
=1−
5
25
1 22
X× =
5 25
22 1
X=
:
25 5
22
X=
5

b) X ×

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
100 : 5 x 4 = 80 (m)
a) Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(100 + 80) x 2 = 360 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
80 x 100 = 8000 (m2)
b) 8000m2 gấp 100m2 số lần là:
8000 : 100 = 80 (lần)
Trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được số tạ thóc là:

120 x 80 = 9600 (kg) = 96 (tạ)
Đáp số: a) 360m, 8000m2
b) 96 tạ thóc

4
4
4
4
4
+ 2 × − 5 × = × ( 3 + 2 − 5) = × 0 = 0
15
15
15 15
15

Họ và tên:.................................................................... Lớp:......................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: TỐN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo


PHẦN 1. Trắc nghiệm
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất.
a. Phân số

bằng phân số:
C.

D.
chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là:
C. 2
D. 8

A.
B.
b. Số thích hợp vào ơ trống sao cho 64
A. 0
B. 5
c. Kết quả của phép tính
B.

A.
d.

x

-

là:
D.

C.

của 10km là:

A. 8 km
B. 9 km
C. 10 km

Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

D. 11 km

a) 4m2 7dm2 = 407dm2

c) dm2 = 2cm2

b) 230 000cm2 > 230m2
Câu 3 (1 điểm): Tìm y.

d)

a.

x y =
y = ..........

m2 >

m2

b.
y = ..........

- y =

Câu 4 (1 điểm): Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 78dm chiều cao là
60dm.


PHẦN II. Tự luận
Câu 5 (2 điểm): Tính

a.

+

= ....................................................................................................................

b. 3 -

= .......................................................................................................................

c.

= ...................................................................................................................

x


d.

:

= ......................................................................................................................

Câu 6 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40m, chiều dài bằng
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Câu 7 (1 điểm) Tìm một số biết


của số đó là 155.

PHỊNG GD&ĐT……
Trường TH……..
Họ tên:…………………………….
Lớp:…………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN – LỚP 4

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Điểm

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
PHẦN I Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

20
16

B.

18
15


Câu 2: Rút gọn phân số
A.

12
18

C.

4
?
5

16
20

D.

16
15

24
ta được phân số tối giản là:
36

B.

8
12

C.


2
3

D.

1
3


1 2 1
4 7 3

Câu 3 :Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
1 2 1
3 7 4

2 1 1
7 3 4

A. ; ;

B. ; ;

C.

1 1 2
; ;
4 3 7


D.

1 2 1
; ;
4 7 3

Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ trống 4 tấn 25 kg =………. kg là :
A. 4025

B. 425

C. 4250

D. 40025

Câu 5: Hình bình hành là hình
A.Có bốn góc vng.
B.Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D.Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6 :Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 450 006
D . 45006
PHẦN II. Tự luận:
Bài 1: Tính:
a)

7 4

+ =
15 5

b)

4 5
X
5 8

….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2
3

3
8

b) − =

d)

1 2
: =
2 5

….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm x:
a) x -

1 5
=
4 3

b) x :

2 1
=
3 2

….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 3: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng

3
chiều dài. Tính
5

chu vi và diện tích sân bóng đó ?
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………


Bài 4 Tính nhanh
34x 65 +34 x 13 + 34
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TỐN 4 GIỮA HỌC KÌ II
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ):
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1) ý C
2) ý C
3) ý A
4) ý A
5) ý C
6) ý C
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ):
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a)

19
15

b)

1
2


c)

7
24

d)

5
4

Bài 2 : ( 1,5điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x=

23
12

b) x=

Bài 3: ( 2.5 điểm )

1
3

GIẢI
Chiều rộng của sân bóng là:
60 x

3
= 36 ( m )
5


( 0.25điểm )
( 0. 5điểm )

Chu vi sân bóng là:
( 0.25điểm )
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) ( 0. 5điểm )
Diện tích sân bóng là:
( 0.25điểm )
2
60 x 36 = 2160 ( m )
( 0. 5điểm )
Đỏp số: 192 m
(0,25điểm)
Bài 4 : ( 1 điểm )



×