Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki 1 tin 12 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.17 KB, 3 trang )

Trng THPT Phỳ Ring THI HC Kè I TIN HC 12 2
T Toỏn - Tin
Cõu1 Cõu2 Cõu3 Cõu4 Cõu5 Cõu6 Cõu7 Cõu8 Cõu9 Cõu10 Cõu11 Cõu12 Cõu13 Cõu14
Cõu15 Cõu16 Cõu17 Cõu18 Cõu19 Cõu20 Cõu21 Cõu22 Cõu23 Cõu24 Cõu25 Cõu26 Cõu27 Cõu28
Cõu 1: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)
A Bảng trong table dùng để lu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
B Bảng trong table có thể in ra đợc còn query thì không
C Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào ngời sự dụng
D Bảng trong table có thể xem và sửa đợc còn query thì không
Cõu 2: Tên trờng(fields) trong access đợc quy định nh thế nào?
A Tuỳ vào ngời lập trình nhng không vựơt quá 255 kí tự.
B Nó không theo một quy cách nào.
C Không bắt đầu là chữ số
D Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự
Cõu 3: Tờn ct (tờn trng) c vit bng ch hoa hay thng
A Bt buc phi vit hoa B Khụng phõn bit ch hoa hay thng
C Tựy theo trng hp D Bt buc phi vit thng
Cõu 4: Trong Access, nỳt lnh ny cú ý ngha gỡ ?
A Khi ng Access B Ci mt khu cho tp c s d liu C Xỏc nh khoỏ chớnh D M tp c s d liu
Cõu 5: Trong CSDL ang lm vic, m mt bng ó cú, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng:
A Create Table entering data B File/New/Blank Database C Create Table in Design View D Nhp ỳp <tờn bng>
Cõu 6: to mu hi, trong ca s CSDL ang lm vic, nhỏy vo nhón no l ỳng
A Forms B Tables C Queries D Reports
Cõu 7: Trong khi to cu trỳc bng, mun thay i kớch thc ca trng, ta xỏc nh giỏ tr mi ti dũng :
A Field Name B Description C Field Size D Data Type
Cõu 8: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)
A Bảng trong table dùng để lu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
B Bảng trong table có thể in ra đợc còn query thì không
C Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào ngời sự dụng
D Bảng trong table có thể xem và sửa đợc còn query thì không
Cõu 9: Khi chn d liu cho cỏc trng ch cha mt trong hai giỏ tr nh gioitinh, trng n t hng ó hoc cha gii quyt...nờn


chn kiu d liu sau ny nhp d liu cho nhanh.
A Text B Auto Number C Yes/No D Number
Cõu 10: to mu hi, trong ca s CSDL ang lm vic, nhỏy vo nhón no l ỳng
A Forms B Reports C Tables D Queries
Cõu 11: Dũng Criteria trong li QBE ca mu hi dựng :
A. a vo tờn trng B..Sp xp theo trng C. Vo iu kin lc D. Gp nhúm
Cõu 12: Cho bit phng tin m bo vic chia s CSDL cú th thc hin c
A Mỏy tớnh v phng tin kt ni mng mỏy tớnh B CSDL C H QTCSDL D Mỏy tớnh
Cõu 13: Bng ó c hin th ch trang d liu, mun xúa bn ghi hin ti, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A Insert/Column B Delete C Insert/New Record D Edit/Delete Rows
Cõu 14: D liu trờn trng khoỏ chớnh ca bng:
A. Cú th trng C.Cú th trựng nhau cỏc bn ghi
B. Khụng c trng D. Khụng c trng v gia cỏc bn ghi khụng trựng nhau
Cõu 15: ch nh khúa chớnh cho mt bng, sau khi chn trng, ta thc hin:
A Chn Table Edit key; B Chn View Primary key;C Chn Edit Primary key; D Chn Tools Primary key;
Cõu 16: Trong Access m mt CSDL ó cú thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A File/new/Blank Database ;B Create table by using wizard; C Create Table in Design View;D File/open/<tờn tp>
Cõu 17: Trong ca s CSDL ang lm vic, mun dựng thut s to biu mu, thao tỏc no sau õy l ỳng :
A Form/ Create Form by using Wizard ;B Record/ Filter/ Filter by Form.
C Record/ Filter/ Filter by Selection.; D Insert/ Form.
Cõu 18: Ngi no cú vai trũ trc tip trong vn s dng phn mm ng dng phc v nhu cu khai thỏc thụng tin.
A Ngi dựng cui B Ngi lp trỡnh; C C ba ngi. D Ngi QTCSDL
Cõu 19: Khi chn kiu d liu cho trng thnh tin (bt buc kốm theo n v tin t) , nờn chn loi no
A Text B Number C Date/time D Currency
Cõu 20: Trong cỏc chc nng sau, chc nng no khụng phi l chc nng ca h qun tr CSDL ?
A Cung cp cỏch to lp CSDL C Cung cp cỏch qun lớ tp;B Cung cp cụng c kim soỏt vic truy cp vo CSDL
D Cung cp cỏch cp nht, tỡm kim v kt xut thụng tin
Cõu 21: Trong Access, khi nhp d liu cho bng, giỏ tr ca field GIOI_TINH l True. Khi ú field GIOI_TINH c xỏc nh kiu d
liu gỡ ?
A True/False B Boolean C Date/Time D Yes/No

Cõu 22: Kiểu trờng (data type) dùng để làm gì?
A Nó không tác động gì cả vào dữ liệu ngời dùng
B Nó dùng để tác động đến đối tợng lập trình sau này
C Quy định dữ liệu cần đa vào cho phù hợp với ngời sử dụng
D Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
Cõu 23: Phn uụi ca tờn tp tin trong Access l
A DOC B MDB C XLS D TEXT
Cõu 24: Bng ó c hin th ch thit k mun thờm mt trng vo bờn trờn trng hin ti, thao tỏc thc hin lnh no sau õy
l ỳng
A Insert/Rows B File/Save/<Tờn tp> C Create Table by Using Wizard D File/New/Blank Database
Cõu 25: Chn kiu d liu no cho trung im Toỏn, Lý, Tin,...
A AutoNumber B Yes/No C Currency D Number
Cõu 24: Khi cp nht d liu trờn trng kiu AutoNumber:
A. Cho phộp nhp s t bn phớm C. Cho phộp thay i giỏ tr
B. T ng cp nht s cho bn ghi mi m khụng cho phộp nhp D. Tt c u ỳng
Cõu 27: sa cu trỳc bng, sau khi chn tờn bng ta nhn nỳt:
A B C C 3 nỳt u sai D
Cõu 28: Khi thit k xong bng, nu khụng ch nh khúa chớnh thỡ:
A D liu ca bng s cú hai hng ging
B Access a la chn l t ng to trng khúa chớnh cho bng;
C Access khụng cho phộp lu bng;
D Access khụng cho phộp nhp d liu;
II. Phn t lun: (2 diem)
Cho CSDL Quan_li_thu_vien. Gm ba bng ó to cú cu trỳc sau:
Bng: MUON_SACH Bng: NGUOI_MUON
Tờn trng Kiu d liu Mụ t
So_the Number Mó s th(khúa)
Ma_sach Text Mó s sỏch(khúa)
Ngay_muon Date/time Ngy mn(khúa)
Ngay_tra Date/time Ngy tr

Bng SACH
Tờn trng Kiu d liu Mụ t
Ma_sach Number Mó s sỏch(Khúa)
Ten_sach Text Tờn sỏch
Tac_gia Text Tỏc gi
Hai bng ó c to liờn kt trờn trng So_the , Ma_sach
a. s dng mu hi a ra danh sỏch tờn nhng hc sinh mn sỏch trc ngy 05/09/2010 (1.5)
b. s dng mu hi a ra danh sỏch tờn nhng hc sinh ó mn sỏch ca tỏc gi Tụ Hoi cựng vi nhng tờn sỏch ca
ụng (1.5)

Tờn
trng
Kiu d
liu
Mụ t
So_the Number Mó s th(khúa)
Ho_ten Text H tờn hc sinh
Lop Text Lp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×