Phòng GD-ĐT Định Quán KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS Tây Sơn Môn: Sinh học lớp 9
Họ và tên:………………… Thời gian: 45 phút
Lớp:9A…
Điểm Lời phê của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất?
1. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a.Tính trạng trội b.Tính trạng trung gian c.Tính trạng lặn d.Tính trạng tương ứng
2. Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây?
a.Trao đổi chất b.Sinh trưởng và phát triển
c.Sinh sản d.Di truyền e.Cả c và d
3. Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
a.100% giao tử X b.100% giao tử Y
c.50% giao tử X và 50% giao tử Y d.25% giao tử X và 25% giao tử Y
4. Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
a.A,T,U,X b.A,U,G,X c.A,T,G,X d.U,T,G,X
5. Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
a. tARN b.mARN c. rARN d. Cà a,b và c
6. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST
trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
a. 20 b.24 c. 25 d. 26
7. Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Tạo cơ hôi cho gen lặn có hại gặp nhau b.Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau
c. Làm tăng thể đồng hợp trội d. Cả b và c
8. Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh:
a. Tơcnơ b. Bạch tạng c. Đao d. Câm điếc bẩm sinh
9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
a. ADN. b. Prôtêin . c. ARN thông tin. d. ARN ribôxôm.
10. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
a. 1 tinh trùng b. 2 tinh trùng c. 4 tinh trùng d. 8 tinh trùng
11. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi
a. Cơ chế NST xác định giới tính. b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. d. Cả B và C.
12. Trong các dạng đột biến NST, số lựợng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là
a. dạng lặp đoạn. b. dạng (2n + 1). c. dạng đảo đoạn d. dạng đa bội.
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1.Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật,
bệnh di truyền đó? ( 2 điểm )
2.Phân biệt thường biến với đột biến (2 điểm)
3.Bài toán: ( 3 điểm )
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen.
Khi cho ruồi giấm thân xám thuần chủng giao phối với ruồi giấm thân đen thu được F
1.
Tiếp tục cho F
1
giao phối
với nhau. Viết sơ đồ lai từ P F
2
.
**** Hết ****
Phòng GD-ĐT Định Quán ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THCS Tây Sơn Môn: Sinh học lớp 9
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a e c c a c a c a c a d
II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 :(2 điểm)
* Nguyên nhân: :(0,5 điểm) Do các tác nhân lý hóa trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường, do rối loạn trao
đổi chất trong nội bào.
* Biện pháp hạn chế tật, bệnh di truyền: :(1,5 điểm)
- Đấu tranh chống thử, sử dụng, sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi
trường.
- Sử dụng đúng quy các thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chữa bệnh.
- Hạn chế kết hôn, sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền.
Câu 2:(2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Thường biến Đột biến
- Là biến dị kiểu hình không liên quan với
biến đổi kiểu gen nên không di truyền được.
- Thường phát sinh đồng loạt theo cùng một
hướng, tương ứng với điều kiện môi trường,
có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản
thân sinh vật.
- Là những biến đổi trong cơ sở vật chất của
tính di truyền ( ADN, NST) nên di truyền
được.
- Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu
nhiên và thường có hại. nhưng cũng có khi
có lợi.
Câu 3:(3 điểm)
Quy ước: (1 điểm)
A : thân xám ; a : thân đen
Ruồi giấm thân xám thuần chủng có kiểu gen : AA
Ruồi giấm thân đen có kiểu gen : aa
Sơ đồ lai: (1 điểm)
P: AA x aa F
2
: (1 điểm)
(xám) (đen)
G
P
: A a
F
1
: Aa
(xám)
F
1
x F
1
: Aa x Aa
(xám) (xám)
G
F1
: A,a A,a
Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Tỉ lệ kiểu hình: 3 thân xám : 1 thân đen
♂
♀
A a
A AA
(xám)
Aa
(xám)
a Aa
(xám)
Aa
(đen)
PHềNG GD&T NH QUN
TRNG THCS TY SN
Thieỏt laọp ma traọn 2 chieu
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tng
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chng I
Các thí nghiệm
của Men đen
1 caõu
(0,25ủieồm)
1 caõu
(3,0ủieồm)
2 caõu
(3,25ủieồm)
Chng II
Nhiếm sắc thể
1 caõu
(0,25ủieồm)
2 caõu
(0,5ủieồm)
3 caõu
(0,75ủieồm)
ChngIII
ADN và bản
chất của gen
2 caõu
(0,5ủieồm)
2 caõu
(0,5ủieồm)
1 caõu
(0,25ủieồm)
5 caõu
(1,25ủieồm)
Chng IV
Bin d
1 caõu
(0,25ủieồm)
1 caõu
(2,0ủieồm)
2 caõu
(2,25ủieồm)
ChngV
Di truyn hc
ngi
1 caõu
(2,0ủieồm)
2 caõu
(0,5ủieồm)
3 caõu
(2,5ủieồm)
Tng
4 caõu
(1,0ủieồm)
1 caõu
(2,0ủieồm)
7 caõu
(1,75ủieồm)
1 caõu
(2,0ủieồm)
1 caõu
(0,25ủieồm)
1 caõu
(3,0ủieồm)
15 caõu
(10,0ủieồm)