Họ và tên :.............................................Lớp 8A.....SBD..........Dân Tộc..............
Họ và tên GT1:....................................Chữ ký.................................................
Họ và tên GT2 :....................................Chữ ký:....................................
...............................................................................................................................................
. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Tỉ lệ nước có trong huyết tương là:
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
2. Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?
A. Mô máu B. Mô cơ C. Mô xương D. Mô mỡ
3. Nơi xảy ra trao đổi khí giữa cơ thểâ với môi trường là:
A. Mũi B. Khí quản C. Phế quản D. Phổi
4. Loại enzim amilaza ở miệng có tác dụng tiêu hoá chất:
A. Prôtêin B. Lipit C. Gluxit D. Vitamin
Câu 2: (1 điểm)
Hãy ghép các ý ở cột A với những ýù ở cột B để trở thành câu đúng.
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ THI CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
Môn : Sinh học Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Số của mỗi bài
Từ 1 đến 25
Do Giám Thò Ghi
LỜI DẶN THÍ SINH
Bài làm gồm có ........Tờ
Số mật mã do
chủ khảo ghi
Số mật mã do
chủ khảo ghi
* Ghép: 1+ . . . . . . ; 2+. . . . . . . ; 3+. . . . . . . ; 4+ . . . . . . .
Câu 3: (1 điểm)
Hoàn thành sơ đồ sự luân chuyển bạch huyết sau:
Mao mạch bạch huyết (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . (4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3)mạch bạch huyết
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Hô hấp là gì? Trình bày đặc điểm cấu tạo của các cơ quan trong đường dẫn khí.
Câu 2: (2 điểm)
Thế nào là miễn dòch , có mấy loại miễn dòch? Lấy ví dụ cho từng loại miễn dịch?
Câu 3: (2 điểm)
Sự biến đổi thức ăn ở dạ dày diễn ra như thế nào? Một người bò triệu chứng thiếu axit
trong dạ dày thì sự tiêu hoá ở ruột non có thể như thế nào?
Bài Làm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cột A
(Thành phần của máu)
Cột B
(Chức năng)
1. Huyết tương
2. Hồng cầu
3. Bạch cầu
4. Tiểu cầu
a. tạo hàng rào phòng thủ, bảo vệ cơ thể.
b. chứa men tham gia quá trình đông máu.
c. vận chuyển O
2
và CO
2
d. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
e. vận chuyển chất dinh dưỡng, chất bài tiết.
THÍ SINH KHÔNG GHI VÀO PHẦN NÀY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2009-2010
Môn: Sinh học 8
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: 1 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Ý đúng: 1 - A; 2 - B 3 - D 4 - C
Câu 2: 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)
Ghép đúng: 1 - d; 2 - c, e; 3 - a; 4 - b
Câu 3: 1 điểm (mỗi vò trí điền đúng được 0,25 điểm)
Điền đúng: (1) - mạch bạch huyết; (2) - hạch bạch huyết;
(3) - ống bạch huyết; (4) - tónh mạch
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: 3 điểm
- Nêu đúng khái niệm hô hấp được 0,5 điểm.
- Trình bày đúng 5 đặc điểm cấu tạo trong đường dẫn khí được 2,5 điểm
Đặc điểm cấu tạo: + Mũi (0,5
điểm)
+ Họng (0,5
điểm)
+ Thanh quản (0,5
điểm)
+ Khí quản (0,5 điểm)
+ Phế quản (0,5
điểm)
(Bảng 20, trang 66, SGK Sinh học 8).
Câu 2: 2 điểm
- Miễn dòch là khả năng cơ thể không bò mắc một bệnh nào đó ( 0,5 điểm )
- Miễn dòc có thể là miễn dòc tự nhiên hoặc miễn dich nhân tạo
* Miễn dịch tự nhiên gồm có
+ Miễn dịch bẩm sinh: sinh ra đã có
VD : Bệnh toi gà
+ Miễn dịch tập nhiễm: đã từng nhiễm bệnh một lần thì sau đó không mắc lại bệnh đó
nữa
VD: Người mắc bệnh sở, quai bò , thuỷ đậu thì sau đó không mắc lại nữa… ( 0,5 đđiểm )
* Miễn dịch nhân tạo: Tiêm phòng ( chích ngừa ) vacxin của một loại bệnh nào
đó : ( bệnh bại liệt , bệnh uốn ván , bệnh lao ….) người đó cũng miễn dòch với
bệnh đó
Câu 3: 2 điểm
- Nêu đúng sự biến đổi thức ăn ở dạ dày được
Gồm
+ biến đổi lí học (0,5 điểm )
*sự tiết dòch vò (Hoà loãng thức ăn)
* Sự co bóp của dạ dày ( đảo trộn thức ăn )
+ Hoạt động của emzim pepsin cùng emzim Amilaza : tiếp tục tiêu hoá tinh bột nhờ
emzim amilaza , và phân cắt protein dài thành các chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin(0,5 điểm
)
- Giải thích đúng được 1 điểm.
Môn vò thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vò xuống ruột non liên tục và
nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dòch tiêu hoá của ruột non nên hiệu
quả tiêu hoá sẽ thấp.
---------------------------------------------------------------------------------