Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

KHDH môn TIN HOC MODUL2 _ 2 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.77 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MẠNG MÁY TÍNH.
I. THƠNG TIN CHUNG
-

Lớp dạy: 6
Chủ đề B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET.
Chủ đề con: Giới thiệu về mạng máy tính và internet
Vị trí của bài học: Bài học đầu tiên của chủ đề.
Thời lượng của bài học: 1 tiết
Yêu cầu cần đạt của chủ đề con:
 Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.
 Nêu được ví dụ về trường hợp mạng khơng dây tiện lợi hơn mạng có dây.
 Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị
mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch…
 Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet.

- Yêu cầu cần đạt bài học: Biết khái niệm mạng máy tính. Biết được lợi ích của hệ thống
mạng từ đó phân biệt được mạng máy tính với những hệ thống khác. Phân biệt được các
thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như
máy tính, cáp nối, Switch…
II. MỤC TIÊU DẠY HỌC
STT Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt
1. Phẩm chất chủ yếu (Bài học góp phần phát triển PC nào, biểu hiện nào của PC ấy)
1
Trách nhiệm
Bước đầu ý thức việc chọn thiết bị kết nối vào mạng sao
cho phù hợp
2
Yêu nước


Có ý thức lựa chọn các thiết bị do Việt Nam sản xuất để
sử dụng.
2. Năng lực chung (Bài học góp phần phát triển NL chung nào, thành tố nào của NL ấy)
3
Giải quyết vấn đề
Phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất và lựa chọn giải pháp
sử dụng mạng có dây hay mạng khơng dây.
4
Tự học và tự chủ
Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học;
trình bày kết quả trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa
sai sót của bản thân thông qua phản hồi.
5
Giao tiếp và hợp tác
Tiếp nhận được văn bản có sử dụng hình ảnh, số liệu. Biết
lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp.
3. Năng lực Tin học (NL đặc thù: chỉ rõ đến từng biểu hiện hành vi của thành tố NL)
NLa
Nhận diện hệ thống mạng khơng dây và mạng có dây
Nhận diện, phân biệt
6
được hình dạng và
Biết và nhận ra được các thiết bị kết nối mạng.
chức năng của các
thiết bị số thông dụng

1


2



III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


Giáo viên: Nội dung bài học, Kế hoạch bài dạy, bảng, máy chiếu, nam châm; Học
liệu bao gồm: phiếu học tập được thiết kế theo các hoạt động học.

-

Học sinh: Chuẩn bị sgk, ôn tập, xem trước bài học



Lớp học: sĩ số từ 25 đến 30 học sinh, bàn ghế thuận tiện cho làm việc nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Chuỗi các hoạt động học và thời gian dự kiến
TT

1

2

Tên hoạt
động
(Thời gian)
Khởi động
(7 phút)


Khám phá
(15 phút)

Mục tiêu

Nội dung trọng
tâm

3

Ôn tập và định
hướng bài học

2 và 4

Khái niệm mạng
máy tính;
Phân biệt mạng
có dây và mạng
không dây.

1, 3, 5và 6

Nhận diện các
thành phần của
mạng máy tính

Phương
pháp, kĩ
thuật dạy

học
Dạy học
thơng qua
trị chơi

Phương pháp và
cơng cụ đánh giá

Dạy học
khám phá

Tìm hiểu
3

thiết bị kết
nối mạng
(15 phút)

Dạy học giải
quyết vấn đề

2. Các hoạt động học cụ thể
Hoạt động 1: Khởi động (7 phút)

1.1. Mục tiêu
HS huy động kiến thức đã biết để thực hiện trị chơi “Chiếc nón kì diệu”, sau đó
nhận ra và chỉnh sửa sai sót qua lời nhận xét của GV. (Mục tiêu 3).
1.2. Nội dung
Ôn tập và định hướng bài học.
3



Câu hỏi: Em hãy giải ơ chữ để tìm từ chủ đề?
1.3. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
− GV chia lớp thành 3 nhóm và mỗi nhóm lần lượt chọn 1 ơ để đốn chữ cái có trong
từ chủ đề. Nhóm nào tìm được từ chủ đề thì nhanh tróng dành quyền trả lời để chiến
thắng. Từ chủ đề “MẠNG MÁY TÍNH”



GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trò chơi và giải đáp thắc mắc của HS:
HS: Quan sát GV, đặt câu hỏi (nếu cần thiết).
Thực hiện nhiệm vụ học tập

− HS quan sát và thamg gia trị chơi cùng các bạn trong nhóm theo ḷt chơi mà giáo
viên đã hướng dẫn.
Hoạt động 2: Khám phá mạng máy tính (15 phút)
2.1. Mục tiêu
− Biết khái niệm mạng máy tính. Biết hai đặc trưng của hệ thống mạng từ đó phân biệt
được mạng máy tính với những hệ thống khác. (mục tiêu 4).
− HS tự đọc và khám phá về khái niệm mạng máy tính, mạng có dây, mạng khơng dây;
trình bày kết quả trên phiếu giao nhiệm vụ; nhận ra và chỉnh sửa sai sót của bản thân
thông qua phản hồi (mục tiêu 3).
2.2. Nội dung
- Khái niệm mạng máy tính: Mạng máy tính (cịn gọi tắt là mạng) bao gồm nhiều máy
tính được kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung tài nguyên như máy in, dữ
liệu …
- Hiện nay có 2 cách để truyền thông tin từ máy nọ đến máy kia:
+ Dùng dây cáp. Mạng sử dụng dây cáp gọi là mạng có dây.

+ Dùng sóng vơ tuyến. Mạng sử dụng sóng vơ tuyến gọi là mạng khơng dây
2.3. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập


GV yêu cầu HS đọc và thực hiện yêu cầu trong phiếu học tập:



HS đọc phiếu học tập và trả lời câu hỏi.



GV dẫn dắt giúp HS nắm bắt các kiến thức trọng tâm của bài:

− GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm tìm hiểu khái niệm mạng máy tính và khám phá
mạng có dây, mạng khơng dây qua phiếu giao nhiệm vụ số 1:

4


 Hướng dẫn:
o Nhận dụng cụ học tập gồm: các thiết bị kết nối mạng (Modem,cáp mạng, Switch,
Hup …).
o Đọc tài liệu về “Khái niệm mạng máy tính và phân loại mạng”, trong phiếu giao
nhiệm vụ số 1.
o Làm việc theo nhóm để trả lời các câu hỏi thảo luận trong phiếu giao nhiệm vụ số 1.
o Thời gian: 4 phút
 Câu hỏi:
1. Mạng máy tính là gì? Mạng máy tính có những đặc trưng nào?

2. Người ta phân loại mạng qua cách kết nối như thế nao?
Thực hiện nhiệm vụ học tập


HS đọc theo cá nhân và thảo luận nhóm để thực hiện nhiệm vụ .

2 Đặc trưng cơ bản của mạng máy tính
- ……………………………………….......
……………………………………………..
……………………………………………..
- ……………………………………….......
……………………………………………..
……………………………………………..

Khái niệm mạng máy tính
………………………………………….......
……………………………………………..
……………………………………………..

Mạng dùng sóng vơ tuyến để kết nối gọi là
mạng …………………………………..
………………………………………….......

Mạng dung dây để kết nối gọi là mạng
………………………………………….......
……………………………………………..
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ

5



− HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
− GV cùng tồn lớp thảo ḷn đáp án. Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hiện của
mình và báo cáo để lớp trưởng ghi điểm lên bảng.


HS tự hoàn thiện nhiệm vụ nội dung 1, phần Khám phá trong phiếu học tập cá nhân.

− GV tổng kết và chuyển ý: Chúng ta vừa khám phá sơ đồ tổng quát của máy tính
ở dạng đơn giản. Một máy tính thực sự để hoạt động cần nhiều thiết bị hơn. Trong đó
thành phần:
Hoạt động 3. Tìm hiểu thiết bị kết nối mạng (15 phút)
1.1. Mục tiêu
 Biết và nhận ra được các thiết bị kết nối mạng có dây và khơng dây, biết được chức
năng của mỗi loại thiết bị này trong mạng (Mục tiêu 6).
 HS tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả trên phiếu
học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót của bản thân thơng qua phản hồi (mục tiêu 3).
1.2. Nội dung dạy học
Nhận diện thiết bị thành phần và thiết bị kết nối mạng.
Em hãy hoàn thiện các ô trống bên dưới dựa vào các hình mẫu trên.

(1)

(2)

(3)

6



(5)

(4)

(7)

(6)

(8)

Thiết bị kết nối mạng có dây:
(2) ………………….

Thiết bị kết nối mạng không dây:
(8) ……………………………………

1.3. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn HS tìm hiểu về các thiết bị kết nối mạng thơng qua trị chơi “Ai Nhanh
Hơn?” trong phiếu giao nhiệm vụ 2.
Hướng dẫn:
o Làm việc theo nhóm hồn thành phiếu giao nhiệm vụ số 2.
o Mỗi đáp án đúng được 10 điểm (80 điểm ứng với 8 thiết bị).
o Lưu ý: 2 nhóm nhanh nhất dán kết quả lên bảng sẽ được cộng thêm 20 điểm.
Câu hỏi:
Phân loại các thiết bị trong hình dựa vào bảng thơng tin. Dịng đầu tiên của bảng đã được
làm mẫu.
HS: Quan sát và đặt câu hỏi (nếu cần thiết).
Thực hiện nhiệm vụ học tập

HS làm việc cá nhân và thảo luận nhóm để thực hiện nhiệm vụ.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

7


GV cùng toàn lớp thảo luận đáp án.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hiện của mình và báo cáo để lớp trưởng ghi lên bảng.
HS tự hoàn thiện nhiệm vụ trong phiếu học tập cá nhân.
GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thực hiện suy ngẫm và chia sẻ theo cặp:
GV mời một nhóm trình bày và nhận xét. GV chốt lại những điểm quan trọng \
ánh giá: quan sát hoạt động nhóm, kết quả làm việc nhóm, câu trả lời trực tiếp của HS.
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY
VI. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập 1
Em hãy điền các thơng tin dưới các hình minh họa.

2 Đặc trưng cơ bản của mạng máy tính
- ……………………………………….......
……………………………………………..
……………………………………………..
- ……………………………………….......
……………………………………………..
……………………………………………..

Khái niệm mạng máy tính
………………………………………….......
……………………………………………..

……………………………………………..

Mạng dùng sóng vơ tuyến để kết nối gọi là
mạng …………………………………..
………………………………………….......

Mạng dùng dây cáp để kết nối gọi là mạng
………………………………………….......
……………………………………………..

8


Phiếu học tập số 2
Em hãy điền số tương ứng bên dưới các thiết bị vào các các ô trống cuối phiếu dựa vào các
hình mẫu trên.

(1)

(2)

(3)

(5)

(4)

(7)

(6)


(8)

Thiết bị kết nối mạng có dây:
(2) ………………….

Thiết bị kết nối mạng khơng dây:
(8) ……………………………………

9


KẾ HOẠCH DẠY HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG.
Lớp 6
Chử đề E: ỨNG DỤNG TIN HỌC
Chủ đề con: Soạn thảo văn bản cơ bản
Vị trí bài học: tiết 3 trong chủ đề con Soạn thảo văn bản cơ bản
Yêu cầu cần đạt của chủ đề con:
- Trình bày được tác dụng của cơng cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong
phần mềm soạn thảo
văn bản.
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thơng tin ở dạng bảng.
– Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
– Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.
- Yêu cầu cần đạt của bài:
– Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
- Thời lượng: 1 tiết.

II. MỤC TIÊU DẠY HỌC.
1. Phẩm chất, năng lực.
TT

Phẩm chất, năng lực

YCCĐ

Năng lực tin học
1

2

NLa: Sử dụng và Trình bày được các tác dụng của cơng cụ
quản lí các phương tìm kiếm và thay thế trong phần mềm
tiện thông tin và soạn thảo văn bản
truyền thơng.
Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm và thay
thế.

Năng lực chung
3

Tự học và tự chủ

Nhận ra và điều chỉnh được sai sót,
những hạn chế của bản thân khi được
GV bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự
hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn
trong thực hành


4

Giải quyết vấn đề và - Phân tích được tình huống trong bài tập
sáng tạo
dựa trên lý thuyết đã được học, đưa ra
10


cách thực hiện phù hợp
Phẩm chất chủ yếu
5

Chăm chỉ

6

Trách nhiệm

Hoàn thành các bài luyện tập do GV bố
trí
– Có ý thức bảo quản và sử dụng
hợp lí các phương tiện học tập
– Có ý thức tiết kiệm thời gian; sử dụng
thời gian hợp lí;

2. Phương pháp, KTPT DH.
- Dạy học thực hành.
- Dạy học khám phá.
- Dạy học thông qua trò chơi

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH (giả định)
- Giáo viên: Bảng, máy chiếu
Học liệu bao gồm: Một bài văn bản đã được soạn thảo sẵn
- Học sinh: đã quen với việc học tập theo nhóm.
- Lớp học: sĩ số từ 25 đến 30 học sinh, bàn ghế tḥn tiện cho làm việc nhóm.3.
Thiết kế tiến trình dạy học.
Tiến trình dạy học gồm các hoạt động:
Hoạt động
Mục Nội dung DH trọng PP/KTDH chủ Phương
tiêu tâm
đạo
pháp và công
cụ đánh giá
Hoạt động 1:
4
- Đặt vấn đề bài học - DH thơng qua
Khởi động (5p)
trị chơi
Hoạt động 2: Sử 1,2,3 - Hướng dẫn HS
Dạy học thực
dụng công cụ
5,6
nhận biết và sử dụng hành
tìm kiếm và thay
cơng cụ tìm kiếm
thế (15p)
thay thế.
Hoạt động 3 :
Thực hành/
luyện tập/ vận

dụng. (20p)
Hoạt động mở
rộng kiến thức
và nâng cao: (5
p)

4,5,6 - Vận dụng thực
hành/ luyện tập trên
máy.

- Dạy học thực
hành

4

- Dạy học học
khám phá

-

2. Các hoạt động học cụ thể
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu.
Đặt vấn đề cần thiết để tìm kiếm và thay thế trong thực tế
11


1.2. Nội dung.
Định hướng bài học.
Chơi trị chơi: "Tìm từ"

(Tìm từ có nghĩa khác so với các từ cịn lại)
1.3 Tổ chức hoạt động.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
− GV chia lớp thành 6 đội thi (nhóm), ngồi theo nhóm thảo luận đưa ra đáp án A, B,
C , D trong vòng 15 giây trả lời câu hỏi.
− GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trị chơi và giải đáp thắc mắc của HS:
* Hướng dẫn:
o Làm việc theo (nhóm) đội thi, đưa ra đáp án.
o Thời gian thực hiện: 15 giây.
o Gồm 10 câu, đúng được 10 điểm.
* Câu hỏi: Tìm từ có nghĩa khác so với các từ còn lại?
− HS quan sát và thực hiện trò chơi theo (nhóm) đội thi, mỗi câu hỏi trong vịng 15
giây.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
− GV tổng hợp kết quả của các (nhóm) đội thi.
− GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của các nhóm.
− GV chiếu và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Chúng ta vừa
được ôn tập lại kiến thức cũ. Phần cứng và phần mềm là hai thành phần cơ bản của
máy tính. Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá các thiết bị phần cứng với hai vấn
đề trọng tâm:
− Đánh giá: Quan sát q trình thực hiện và kết quả trị chơi trên phiếu giao nhiệm
vụ.
Hoạt động 2: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (15 p)
2.1. Mục tiêu
− Nhận diện lệnh tìm kiếm thay thế trên thanh bảng chọn(mục tiêu 5).
− HS tự đọc và khám phá cách sử dụng cơng cụ tìm kiếm thay thế
2.2 Nội dung
Khám phá lệnh tìm kiếm:
* Bước 1: Chọn lệnh Edit/Find… Hộp thoại Find and Replace(tìm và thay thế) sẽ
xuất hiện.


* Bước 2: Gõ nội dung cần tìm.
* Bước 3: Nháy Find next để tiếp tục tìm hết hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
Khám phá lệnh thay thế:
12


* Bước 1: Chọn lệnh Edit/Replace … Hộp thoại Find and Replace(tìm và thay
thế) sẽ xuất hiện.

* Bước 2: Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What và gõ nội dung thay thế vào
ô Replace With.
* Bước 3: Nháy Find next để tìm và nháy nút Replace để thay thế hoặc nháy nút
Cancel để kết thúc.
2.3 Tổ chức hoạt động
Nội dung
Sử dụng cơng cụ tìm kiếm
và thay thế

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Bước 1: Mở đầu
GV: Đặt câu hỏi: Làm thế
nào để thay từ "YB" Bằng
từ "Yên Bái" trong văn
bản.

HS: Trả lời câu hỏi


GV: Chốt đáp án chính
sửa, bổ sung

HS: Lắng nghe, ghi chép

Bước 2: Làm mẫu
GV thực hiện tìm kiếm và
thay thế trực tiếp trên máy
tính và giải thích các bước

HS: Quan sát và ghi chép

Bước 3: HS làm lại
GV quan sát hỗ trợ HS

GV Kiểm tra sửa lỗi

Mời 1 số học sinh lên thao
tác trước lớp; các HS còn
lại thực hành trên máy
HS rút kinh nghiệm

Bước 4: HS luyện tập độc lập
GV Giao bài tập tự thực
hành cho HS
Yêu cầu: HS tìm từ trong
13

HS tự thực hành



văn bản

14



×