Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

So sánh đối chiếu động từ nói năng thông tin trong hai ngôn ngữ nga việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.46 MB, 111 trang )

DAI HOC QUOC GIÀ HA NOI
TRlJÒNG DAI HOC NGOAI NG0

OÉ TAI NGHIÉN CLfU KHOA HOC
GAP DAI HOC QUÓC GIÀ

SO SÀNH Odi CHIÉU
DQNG Tur NÓI NÀNG-THONG TIN
TRONO HAI NGON NGlT NGA-VIÉT

MA SO: QN.00.09
CHUYÈN NGÀNH: LY LUÀN NGÓN NGLf

A

V

CHU NHIEM DE TAI:
TS. LLTU BÀ MINH - PHÒNG QLNCKH

DAI HOC QU'JC G I À H ^ .'' . :
r?UNG TAM THÓNG TlN THJ vifr. '

or/ ^z ?
HA NOI - 2004


MUC LUC

1


I

[TT

iL
i 2.
1 3.
i 4.

IPHANMÒDAU
iL5' do chon de tèi
jMuc dich, nhiém vu va pham vi nghién ciJu
iOià thuyà kìhoa hoc
|Ngù liéu va pifiirong phàp nghién ciiru

Il"'
!3 '
[4
\"^
16

I 5.

IY nghla ly ln va thirc lién cùa cóng trình nghién ciru

|6

i 6.

jCàii trùc Glia cóng trình nghién cu-u


ì 6

i PHAN NOI DUNG NGHIÉN CÌJU
e

\

I 1.1.
\
1 1.2.
I 1.3.
i 1.4.
i 1.5.
I 1.6.

f8
:

iCHUtiNG I: Càc khài niem ca bàn lién quan dén nghién culi I
Inhóm tir virng-ngù nghia dong tir nói nàng-thịng tin
i^
jVé nhóm tir vung-ngu nghia dong tir nói nàng-thịng tin trong tiéng \
|Nga
I9
iTiéu chi phàn sit dịng tir nói nàng trong tiéng Nga
ì 17
jChu chu cành cu phàp - dàc tnmg hiànìfi chiic co bàn cùa nhóm^ t^^^^
Ivarng-ngir nghla
\ 21

ìDàc diém chung cùa nhóm tu virng-ngQ nghTa (fVNN) dong tir nói 1
inàng-thịng tin
1 2K
IDịng tir nói nàng-thịng tin vói y nghia triin lin
\ 34
ìDong tur nói nàng-thịng tin vói y nghia thịng tin tmc ticp
\ 36
II: Dac trig hành chiic cùa nhóm tir vung-ngù nghla I
jdóng tir nói nàng-thịng tin vói y nghla thịng tin truc tiep trong \
Itiéng Nga
1 ^7
ÌCHUONG

2.1.

2.2.
2.2.1.
2.2.2.
2.2.3.
2.2.4.

iBàng phàn tich thành tó ngu nghTa cùa nhóm dong tu nói nàng vói y \
inghla thịng tin trirc tiép (KoMnoHeHTHbiM aHa;iM3 \
jceMaHTMMecKOM CTpyKTypbi)
| 37
iCàc chu cành cu phàp dàc tmng cùa dong tu nói nàng-thịng tin vói y \
Inghla thịng tin trirc tiép
\ 49
iThòng tin Iruycn trirc ticp dcn khàch the ben ngoài co noi dung là ;
ikhàch thè ben trong duo'c biéu hién bang danh tir càch 4

\ 40
iThòng tin truyén Irirc tiep dén khàch the ben ngồi co nói dung là I
ikhàch the ben trong duoc biéu hien bang danh tir càch 6
; 42
ìThịng tin trun Irirc tiép dén khàch thè ben ngồi co noi dung là ì
ikhàch the ben trong diroc biéu hien bang càu trùc ménh de phu
; 46
iThịng tin trun trirc tiép dén khàch thè ben ngồi co nói dung là \
1


I

ì^^.^^
^^" ^^°"§ ^^^^ '^i^u hién bang iịrinóriiTJc tiép
ì 48
|CHU^NG III: Nhùng timng dong va khàc biét cùa dịng tu 1
ithóngtin trut tiép trong tiéng Nga va tiéng Viét
| ^^
1 3.1. iDac tnmg hànhi chiic cùa nhóm tir vimg-ngij nghTa dịng tu nó^^
1 thịng tin trong tiéng Viet
| 5^^
1 3.1.1 iCàu itrùc ngOnghla"DTÌW-ff'trong'tiéng''\^^^^

\1:1-?::..ÌS^.:^^^

ì's^'

1^6


i 3.2.
I
I 3.2.1.
i 3.2.2.
I 3.2.3.

jPhàn tich so sành ddi chiiéu nhóm itÙNoing-ngir nghTa dó^^
[nàng tiéng Nga va càc phirong thirc biéu dat trong tiéng Viét
I 70
iThành phàn tijr vung
Ì"70"
iCàói trùc ngù nghTa
i'yf
iBàng so sành dói chiéu chu cành cu phàp dịng tu nórnàng tiéhg N^
iva tiéng Viét vói y nghTa thòng tin trirc tiép
\ 72
I 3.2.4. |Hé thòng chu cành cu pihàp dịng tir nói nàng-thịng tin tiéh^^
i tiéng Viét vói y nghTa thịng tin ime tiép
\ 73
IKITLUAN

ISÀCH THAM KHÀO
iPHU LUC: Nhtrng bài bào lién quan dén de tài

f82'

\W


PHÀN MO DÀU

1. Ly do chon de tài
Vàn de nghién ciJu "hành vi"cùa càc don vi tir vung trèn ca sa càc
dac diém ngir nghTa cùa chùng, co nghTa là xem xét két hc^ cùa chung, tir
làu dà dirofc dat ra trong ngòn ngir. Song chi dén nhimg nàm 50 cùa the ky
tnróc van de này mói thu hùt duoc sir chu y cùa càc nhà ngòn ngir hoc thuòc
càc phàn ngành khàc nhau nhir cu phàp hoc, tir vimg hoc, phong càch hoc...
Diéu dò co the ly giài bang viéc lién quan dén van de này là càc vàn de
manh tfnh cap bàch cùa ly thuyét ngòn ngir nhir mòi tuong quan cùa càc
hién tirong thuòc hai càp dò ngịn ngir va lịi nói. Sir thịng nhat va tàc dòng
qua lai cùa càc thuòc tfnh trén truc doc va truc ngang cùa càc dòn vi ngòn
ngir, sir to chù-c hồn chinh cùa he thịng ngịn ngir the hién trong càc mòi
quan he lién két qua lai giira càc yéu tò khòng chi ò mot càp dò ma ò nhiéu
càp do khàc nhau; sir phu thuòc làn nhau trirc tiép cùa càc hién luang ngir
nghTa va cu phàp.
Két hap tir là mot ITnh virc rat phù-c tap, boi vày trong nhìrng nàm gàn
day van de dà trị thành dịi tirong quan tàm sàu sàc cùa nhiéu nhà nghién
cùu. Mac dù dà co nhiéu cịng trình cùa càc nhà nghién cù-u de càp dén vàn
de này, song nhiéu bình dièn cu the con chua diroc giài quyét thòng nhat
trong ngòn ngir. Khài niém két hop con diroc sir dung ròng rài trong càc
cịng trình nghién cim nhu là mot trong nhirng yéu tò tao diéu kién phàt
trién sir phong phu cùa càc mòi lién he tu vung ngù nghTa va cu phàp ma
trong dị tir boat dịng.
Nhóm tir vung-ngir nghTa (TVNN) dịng tir nói nàng-thịng tin vói y
nghTa thịng tin trUc ticp là mot trong nhirng van de duoc quan tàm trong ly
thuyét tiéng Nga hién dai, bòi le day là mot trong nhirng tiéu nhóm dịng tir
nói nàng (DTNN-TT) tiéu biéu. Tir vung hoc truyén thòng phàn chia DTNN
thành mot nhóm rièng biét ngang bang vói càc dịng tir chun dịng, tu
duy, lình càm, mong mn ... Nhóm DTNN-TT tiéng Nga rat phong phu



(khồng 700 tir) dà duoc xem xét trong nhiéu cịng trình nghién ciru, song
nhiéu bình dién cu the cùa nhóm tir này con chua duoc nghién cihi mot càch
he thòng trong do co van de ve dàc diém cau trùc-ngir nghTa. Viéc phàt hién
càc dac diém càu trùc-ngù nghTa dàc trung cho càc thành vién cùa nhóm tir
này co y nghTa ly ln lón, bịi le nị se góp phàn làm rò co che lién he va
tàc dòng qua lai cùa bình dién ngir nghTa va cu phàp.
Nhóm DTNN-TT trong tiéng Nga rat pho bién. Mac dù dà co nhiéu
còng trình nghién cù^ vàn de, song nhóm tir này van de lai nhtrng khồng
trong lón cho nghién cù*u. Diéu dị khòng phài ngàu nhién khi ma giao tiép
dà va mài sé là mot trong nhimg dang boat dòng quan trong nhat cùa boat
dịng con ngi, ma giao tiép khịng thè khịng gàn vói càc càp dị khàc
nhau cùa ngịn ngir trong dị DTNN dóng mot vai trị vị cùng quan trong.
Hcyn nira cho dén nay chua co mot cịng trình nào de càp dén nhóm dịng tir
này trén bình dién so sành dịi chiéu vói tiéng Viét cà ve màt ly thut cùng
nhu thirc hành. Ngồi ra, trong qua trình day-hoc tiéng Nga ó Viét Nam co
the quan sàt thay ngi hoc gap rat nhiéu khó khan trong viéc xàc dinh càu
triic ngir nghTa va màc rat nhiéu lòi sir dung càc DTNN va trong nhiéu
ti-uòng hop càc lòi này ành hng nghiém trong dén qua trình giao tiép,
thàm chi co the dàn dén phà vò giao tiép.
Càc két qua nghién culi trong cịng trình này co the se là nhirng goi y
quan trong mang tfnh giào phàp hoc dòi vói viéc day va khàc phuc càc lịi
trong viéc su dung nhóm tir này.
2. Miic dich, nhiém vu va pham vi nghién cùru
Khi tién hành nghién cùu nhóm tir vung-ngir nghTa dịng tir nói nàng
chùng tịi dat ra nhtrng muc dich sau:
1. Phàt hién càc dac diém hành chùc cùa DTNN - thịng tin vói y
nghTa thịng tin truc tiép trong lói nói.
2. Phàt hién càc quy luàt, càc dac diém ngtr nghTa dàc thù cho y
nghTa cùa DTNN tiéng Nga trén bình dién so sành dịi chiéu vói Tiéng Vici.



3. Dua ra mot so gai y mang tfnh giào hoc phàp cho viéc giàng day
co hiéu qua càc dong tir này doi vói sinh vién nc ngồi.
De dat duoc muc dfch dat ra chùng tòi se giài quyét càc nhiém vu
sau:
1. Xàc dinh nhóm TVNN DTNN - thịng tin trén co so càc tài liéu
hién co.
2. Mò tà dàc diém cau trùc-ngù nghTa cùa DTNN-thòng tin .
3. Phàt hién càc dac diém tu vung-cù phàp, càc quy luàt hành chùc
cua
DTNN - thịng tin vói y nghTa thịng tin truc tiép trong lói nói.
4. So sành dịi chiéu vói Tiéng Viét, dua ra càc phuong thùc biéu dat
cu thè trong tiéng Viét.
5. Dua ra mot so goi y giào hoc phàp cho viéc giàng day tiéng Nga ó
Viét Nam.
Trong khn khd co han cùa cịng trình nghién cùu chùng tịi chi tién
hành khào cùu 1 tiéu nhóm DTNN: ihóng lin tnfc tiep vi nhùng dòng tu này
co thè tiéu biéu cho tồn nhóm va néu bàt dàc trung cùa nhóm tu là qua
trình truyén tin. Trong khi phàn tfch ngù liéu va dòi chiéu, chùng tòi tàp
trung chu y vào chu cành cu phàp (CCCP) cùa nhóm DTNN-TT trong tiéng
Nga va Tiéng Viét, xem dò là càc phùong thùc biéu dat cu thè va rò net
nhà't trong tiéng Viét.
3. Già thuyét khoa hoc
Càc quy luàt, càc dàc diém ngù nghTa dàc thù cho y nghTa cùa DTNN
trong tiéng Nga va Tiéng Viét co thè co nhirng net tùong dóng va khàc biét.
Qua trình trun dat thịng tin ln dùoc thùc hién mot càch hồn
chinh vói sù tham già cùa khàch thè ben trong va khàch thè ben ngoài. Néu
thiéu vàng mot trong hai khàch thè. dịng tu nói nàng se khòng duoc thè
hién mot càch tron ven va day dù. (Chùng tòi chù yéu dua vào quan dièm
cùa V.L. Bakhtina va E.S. Scoplikova de xem xct mòi quan he qua lai cùa

5


khàch thè ben trong va ben ngồi lịi nói cùa dịng tu nói nàng vói y nghTa
thịng bào va minh boa cho già thiét).
4. NgDr liéu va phuong phàp nghién cùru
Ngù liéu nghién cùu cùa cịng trình nghién cùu dùoc lira chon tu càc
tu dién giài thich tiéng Nga va tiéng Viét, tu càc tàc pham vàn hoc cùa hai
ngòn ngù. Trong cịng trình nghién cùu sù dung càc phuong phàp phàn tfch
ngịn ngtì, phuong phàp phàn tfch ngù cành-tình huóng ... , song chù yéu là
Sù dung phuong phàp phàn tfch thành tò va phàn tfch dòi chiéu.
5. Y nghTa ly ln va thirc tién cùa cóng trình nghién ciru
Két qua nghién cùu cùa cịng trình nghién cùu cùng nhu càc so liéu
thu duoc trong qua trình nghién cùu dàc thù ngù nghTa va két bop cu phàp
cùa DTNN tiéng Nga co thè duoc sù dung trong bién soan tu dièn, phàn tfch
va chù giài càc dòng tu co hiéu qua. Càc két qua nghién cùu là càc ca so ly
thuyét va ve màt giào hoc phàp là phuong thùc giài thfch tu vung dòng tu
tiéng Nga dàc biét là ị Viét Nam. Cịng trình co y nghTa lón trong dich
thuàt càc tàc phàm vàn hoc tu tiéng Nga sang tiéng Viét va nguoc lai.
6. Càu trùc cùa cóng trình nghién cùru
Cịng trình góm phàn Mó dàu, 3 chuong, Két luàn va danh muc sàch
tham khào.
Trong phàn Mò dàu trình bay tfnh càp thiét cùa de tài, muc dfch,
nhiém vu va ngù liéu, phùOng phàp nghién cùu, già tri ly ln va thuc tién
cùa cịng trình nghién cùu.
Chuong 1 sé xàc dinh va làm rò càc khài niém co bàn lién quan dén
de tài nhù khài niém nhóm TVNN dịng tu nói nàng-thịng tin nói rìéng.
tiéu chf phàn xuat nhóm dịng tu nói nàng-thịng tin, chu cành cu phàp, dàc
diém chung cùa nhc)m TVNN-TT ...
Chirong 2 mị tà nhóm TVNN DTNN - thịng tin vói y nghTa thịng

tin trùc tiép trong tiéng Nga.
6


Chuong 3 se trình bay va mị tà nhóm TVNN-TT tuong ùng trong
tiéng Viét, xem xét quy luàt hành chùc cùa nhóm tu này trong càc chu cành
cu phàp (càc dàc diém hành chùc cùa chùng trong ngòn ngù), càc két qua
dịi chiéu cùa nhóm TVNN DTNN - thịng tin vói y nghTa thịng tin tmc tiép
trong tiéng Nga va tiéng Viét, mot vài goi y giào hoc phàp.
0 phàn ci cùa cịng trình se dua ra càc két ln chfnh rùt ra tu két
qua phàn tfch ngù liéu. Còng trình nghién cùu duoc trình bay trong khồng
80 trang.


PHÀN

NOI DUNG NGHIÉN CÙtJ

8


CHLfONG !

CÀC KHÀI NIÉM CO BÀN LIÉN QUAN DÉN NHÓM TÌT V U N G NG0NGHIA DONG TÌT NĨI NÀNG-THONG TIN (DTNN-TT)

1.1. Ve nhóm tìir vung-ngOr nghla dóng tir nói nàng-thóng tin trong tiéng
Nga
Trong ngịn ngù hoc dà co nhiéu cịng trình nghién cùu dịng tu nói
nàng ị càc bình dién khàc nhau: ngù nghTa, (G.B. Stepanova 1970, L.A.
Klibanova 1974, ngù nghTa va càc thuòc tfnh két bop (L.M. Vaxiliev 1971),

cu phàp (V.L. Bakhtina 1963, E.S. Scoplikova 1971), dung hoc (Anna
Wierzbica 1987),...
Trong cịng trình nghién cùu khoa hoc cùa mình G.V. Stepanova [28]
phàn tfch nhóm dịng tu nói nàng trén bình dién ngù nghTa va cho ràng
nhóm tu này là mot he thịng nhị trong he thịng tu vung nói chung. Tàc già
dà quan tàm nhiéu de tfnh he thòng duoc phàn ành trong pham vi cùa nhóm
tu vung-ngù nghTa này. Stepanova dà sù dung phuong phàp phàn tich thành
tó de xem xét cau trùc ngù nghTa dira vào nhùng dinh nghTa trong càc tu
dièn de lira chon càc dòng tu nói nàng. Co so phàn loai dịng tu nói nàng
trong càc nhóm dóng tu là khài niém lịi nói duoc xàc dinh nhu là "he thòng
càc phuong tién àm thanh va tu vung-ngù phàp vói tu càch là cịng cu biéu
thj tu duy va giao tiép cùa con nguói" [28,7-12]. Do vay, trong lịi nói co
nhùng dàc dièm sau:
1. Hình thùc àm cùa lói nói:
2. Lói nói là cịng cu giao tiép cùa con ngi (dàc dièm thịng tin):
3. Lói nói là cịng cu de trao ddi (dac dièm giao tiépj:
Tuong ùng vói nhùng dàc dièm néu trén dịng tu lói nói duoc chia la
thành 3 tiéu nhóm:


1. Dóng tu lịi nói àm thanh;
2. Dóng tu lịi nói là cịng cu giao tiép cùa con ngi;
3. Dịng tu lịi nói là cịng cu trao dói, giao tiép.
Càn cu

vào tùng bình dién (àm thanh, thịng tin, giao tiép) G.

Stepanova con chia nhùng tiéu nhóm dà néu thành nhùng nhóm nhị hon
theo càc tiéu chf àm thanh nhu: dị vang, dò cao, toc dò, dò rò ràng: thco
tiéu chf thòng tin nhu: khà nàng thè hién suy nghT bang lịi, su dồn biét

trc; theo tiéu chi giao tiép nhu: phuong tién giao tiép tu hai phfa, bòi dàp

Viéc phàn loai dịng tu lịi nói cùa G.V. Stepanova [28,12-16] dà dira
trén co so nhùng két qua cùa viéc phàn tfch thành tị nhùng dịng tu này, boi
vay nhùng dóng tu thc nhóm này duoc phàn bó theo càc nghla vi khu
biét co bàn, nhó vày dà co mot bure tranh tồn cành hop ly va hai hồ.
Trong cịng trình nghién cùu cùa mình, ngồi viéc phàn chia càc
dịng tu lói nói thành càc nhóm va càc tiéu nhóm thco càu trùc ngù nghTa
cùa chùng, G.V. Stepanova con tién hành phàn tfch ngù nghTa cu thè cùa
càc dòng tu roBopuTb H CKaaaTb. Dịng tu roBopHTb bièu thi qua trình lói
nói don giàn va khóng thè hién rị dàc trung cho qua trình này. Day là
mot trong nhUng don v| pho bién nhàt co càu trùc ngù nghìa phuc tap.
Cau trùc ngù nghTa phùc tap khóng phài vi dóng tu này co so luong nghTa
lón ma chfnh là vi nhùng dac dièm cùa nhùng mịi lién he vói nhùng y
nghTa khàc nhau cùa chfnh dóng tu này va nhtrng mịi quan he vói nhùng y
nghTa cùa nhùng tu thc càc nhóm tu vung-ngù nghTa khàc. Dịng tu
roBopMTb

trùóc hét co y nghTa ""nojib30BaTbC5i, BJiaiieTb ycTHOH

peMbio" (sù dung, co lịi nói bang mièng). Chfnh vi vày trong càu trùc ngù
nghTa cùa dòng tu này co càc ghTa vi "npoM3HOCMTb, cooGiHaib,
6eceztOBaTb, maibcn". Nhùng thành tị này bièu thi càc dac dièm cùa
lịi nói nhù àm thanh, thòng tin, giao tiép. Mòi dac dièm néu trén déu là ca
bàn trong tùng tiéu nhóm tu vung ngù nghTa dịng tu nói nàng. Do vày.
10


dịng tir rOBOpHTb co mịi lién he chat che vói tùng dịng tu trong càc tiéu
nhóm. Nhàn xét này cùa G.V. Stepanova dà dat nén tàng ly thuyét cho viéc

giài thfch khà nàng vị tan cùa bình dién mang tfnh he thịng là quan he
dóng nghìa.
Nhóm dịng tu lói nói cùng duoc nói tói trong bài bào cùa D.V.
Nhichman khi tàc già xàc dinh dịng tu lịi nói bièu thi càc qua trình cùa
boat dóng lói nói. Dịng tu nói nàng thc càc dóng tu lói nói ( 29/31-43).
Cùng nhù càc dóng tu tu duy, dịng tu nói nàng bièu thi nhùng qua trình
lién ké: dong tu tu duy lién tuong dén nhùng qua trình tu duy, dịng tu nói
nàng lién tng dèh qua trình biéu thi tu duy, suy nghT nhu càc dịng tu
CKaaaTb, npoH3HecTH, nporoBopMTb, BbiMOjiBHTb... Ngồi ra, càc dịng
tu này con lién tng dèh càc qua trình thịng tin (nhu: CKaaaib,
paccKaaaTb, ztojiOKMTb), dén càc qua trình giao tiép (nhu: npoueccaMM
(pasroBapMBaTb, coBeTOBaibCH, cnopHTb), dèh viéc tàc dóng lén hành vi
va trang thài tàm ly cùa con nguói (nhu: yrOBapMBaTb, 3anyrMBaTb). D.V.
Nhichman cho ràng chfnh càc dac dièm ngù nghTa này dà giùp càc ịng tu
nói nàng co nhùng dàc tfnh két bop tu phong phu han so vói dòng tu tu duy.
Vi trf cùa khàch thè rat dièn hình duoc bièu thi bang càc phuong thùc khàc
nhau:
npocHTb

Koro ?

BbinpaiuMBaib y

Koro ?

rOBOpHTb

KOMy ?

pa3roBapMBaTb e


KCM

xBajiMTbCH nepeii

KCM ?

paccKa3biBaTb o

KOM ?

?

Nhu vay, khi nói dén càc dịng tu nói nàng D.V. Nhichman dà de càp
dén khịng chi bình dién ngù nghTa ma de cà càc thc tfnh két hap cùa
nhóm dịng tu này. Day chfnh là su khàc biét co bàn cùa tàc già so vói con*'
tiình cùa G.V. Stepanova.
11


Càch tiép càn trong nghién cùu dịng tu nói nàng nhù vày rat gàn vói
phùOng phàp nghién cùu cùa L.M. Vaxiliev (6.a. /43), màc dù trong tàm
nghién cùu cùa òng là bình dién ngù nghTa. Tàc già coi dịng tu rOBopHTb
là thành tó lién két cùa tà't càc dóng tu lịi nói. Y nghTa bao trùm cùa nị là:
biéu thi duói dang nói hoac viét nhùng suy nghT, y kién, thịng bào cho
ngi khàc (Bbipaxaib B ycTHOH HJIH MMCbMeHHOH penn KatcHe-jiMĨo
MbicjiM, MHCHMH, coo5maTb ztpyPMM). Nhùng y nghTa khàc cùa nị
thịng thùóng mị tà màt này hay màt khàc cùa qua trình lịi nói (àm thanh,
giao tiép ...). Dị là nhùng y nghTa sau:
1. Nói (khịng gàn vói ngịn ngù


cu thè nào) (roBOpMTb

(HeCBH3aH0 HH C KaKHMH KOHKpCTHblMH H3bIKaMH).

2. Nói bang ngịn ngù nào dò (FoBopMTb Ha KaKOM-jiM6o H3biKe).
3. Phàt

àm

(npoH3HOCHTb

(3ByKM,

cjiorM,

cjiOBa,

npe;i,jTo^eHHH...)
4. Biéu thi nhùng suy nghT nào dị bang lịi nói (Bbipaxaib pcHbK)
KaKMe-JlH50 MblCJlH).
5. Thịng bào, ké ve diéu gì dị (CooGmaxb, paccKasbiBaib o HCMJIMĨO).
6. Nói chun (Pa3roBapHBaTb).
Tàc già cho ràng dịng tu rOBOpnib co y nghTa lién két, cho nén nò
là tu chù dao cùa tồn nhóm dịng tu lói nói va dịng lù trai nghTa vói dịng
tu này là MOJiHaxb. Moi bình dièn cùa boat dịng lói nói (àm thanh. thịng
bào, giao tiép ...) déu dùOc phàn ành trong he thòng y nghTa nghTa cùa dòng
tu này. Phàn tfch

sàu hòn càu trùc ngù nghTa cùa dóng tu lói nói L.M.


Vaxiliev khàng dinh ràng bàt ky mot dòn vi tu vungg-ngù nghTa nào cùa
dịng tu lói nói cùng chùa dùng nghTa vi chù thè va khàch thè. NghTa vj chù
thè là bàt buòc. con nghTa vi khàch thè khòng nhàt thiét phài co mal. chi
mang tfnh tam thói (HeHsaiejibHaH, c})aKyjibTaTMBHa5t cexia), co thè
xuat hién hồc khịng.
12


Thf du:
Ott eoeopum npaedy - (ceMa 2 oGflaarejibHa M npoHBjiena)
McLfibHUKu 6ecedyfom - (ceMa 2 Heo5H3aTejibHa)
Eaóbi óojimatom - (ceMa 2 He npoHBJiena)
De tàch nhóm dịng tu nói nàng ra khịi càc nhóm dịng tu khàc (nhu
dịng tu tình càm, tu duy) tàc già dà xem xét càc nghTa vi dòi làp nhau, nhu:
chù dóng/bi dịng, tón taiMịng tón tai. Theo quan diém cùa tàc già thi càc
nghTa vi này khàc xa so vói nhùng nghTa vi cùa dóng tu nói nàng. Khóng he
co càp tuong ùng dang rOBOpHTb/pa3roBOpHTbCH. Ma càp dịi làp
60JITaTb/pa35ajITbIBaTbCH

(Ĩbllb

50JITJlHBbIM,

CTaHOBMTbCH

óoJiTaBJTMBbiM) hồn tồn khịng dién hình cho nhịm dóng tu nói nàng.
Nhóm dịng tu lói nói cùng duoc de càp dèh trong cóng trình nghién
cùu cùa L.A. Klibanova [16, 29-35J. Màc dù vàn de duoc xem xét trén bình
dién ngù nghTa, song viéc phàn loai dòng tu cùng co nhùng su khàc biét so

vói càc tàc già dà néu ị trèn. Theo L.A. Klibanova, càc dàc dièm ngù nghTa
cùa dòng tu lói nói khi duoc to chùc duói dang càu trùc co trong thành phàn
cùa mình dàc diém chung, mang tfnh lién két dịi vói moi dịng tu loai này
là "phàt àm càc àm thanh rìéng biét" (npoH3HomeHHe OT/iejibHbix
3ByK0B) va mot vài dàc diém rìéng mang tfnh khu biét va miéu tà
(oT/iejibHbie, ;iM(|)(|)epeHUHajibHbie, onHcaiejibHbie npH3HaKM):
1. co/iepxaHMe penn (ztM(l3c})epeHUMH 1);
2. uejib npouecca peqn (/iH(J)(})epeHUH5i.2);
3. KaHecTBO penu (;iH(J)4)epeHUHH 3);
4. (J)aKTop BpeMeHM npouecca penn (AH(|)(j)epeHUH5i 4)
Dira trén nhùng y nghTa khu biét trong cau trùc ngù nghTa càc dóng tu
lói nói duoc phàn bị theo càc tiéu nhóm tuong ùng. Néu nhu co khịng chi
mot ma là hai hồc ba y nghTa khu biét thi mói y nghTa cho phép dịng tu tó
chùc mot tiéu nhóm rìéng. Nhu vay viéc làm rị dac dièm lién két dà giùp
13


cho L.A. Klibanova dat co so cho viéc phàn loai dịng tu lói nói, con viéc
lira chon càc dac diém khu biét mang tfnh tàp bop là tién de cho thay nhùng
mói quan he giùa càc don vi trong nhóm vói tfnh tó chùc he thịng
(CHCTCMMaH opraHHSOBaHHOCTb). Trong cịng trình nghién cùu cau trùc
ngù nghTa cùa dịng tu lịi nói Klibanova con dua ra mot két luàn rat co y
nghTa là: cà'u trùc ngù nghTa càng phùc tap thi so luong càc dóng tu co cau
trùc nhu vay càng ft.
Nhu vày, giùa so luong (dòng tu) va chat luong (mùc dị phùc tap cùa
cau trùc ngù nghTa) tón tai mot quan he ty le nghich. Két luàn vùa néu dà co
mot già thuyét he qua là: néu trong càu trùc ngù nghTa cùa dòng tu co nhiéu
y nghTa khu biét thi càu trùc dị khóng thè dién hình cho nhiéu dòng tu.
Chùng tòi cho ràng ve màt ly thuyét nhùng luàn dièm này là co co so
khoa hoc, va trong chuyén khào này sé co gang làm sàng tò luàn dièm dà

néu mot càch cu thè.
Néu trong càc cịng trình cùa G.B. Stepanova 1970, L.M. Vaxiliev
1971, L.A. Klibanova, D.V. Nhichman dịng tu nói nàng duoc nghién cùu
chù u trén bình dièn ngù nghTa thi trong nghién cùu cùa mình V.P.
Bakhtina lai de càp vàn de ị bình dièn cu phàp [6]. Tàc già cho ràng bình
dién cu phàp là mot trong nhùng u tó cho phép phàn chia dịng lù nói
nàng mot càch rị ràng. Khà nàng két bop cùa dóng tu nói nàng là dàc trung
ngù phàp lién két chùng trong mot chinh thè cua he thòng tu vung "là khà
nàng két bop cùa tu vói càc lù khàc ò mot hình thùc nhàt dinh trong pham
vi tàp bop tu hồc vói càu trùc day dù trong càu" [6,36].
V.P. Bakhtina cho ràng dịng lù nói nàng co thè thè hién mot qua
trình góm hai khàch thè: ben trong va ben ngồi. Khàch thè ben trong là
nói dung cùa lói nói, ngùói hồc vai dùOc lói nói hng lói, chù y lói.
Thfdu:
eoeopumb npamìy
paccKa3amb CKcrjKy
14


CKasamb KOMnnuMeHm
no3eamb
pyaamb

moeapuma
nepnxy

eoeopumb o noaode
cnpaiuueamb

Hacnèm noesỊKu ...


Khàch thè ben ngồi là ngi tiép nhan lịi nói hồc ngi thù hai
tham già vào boat dịng lịi nói.
Thf du:
CKasamb
paccKajamb

moeapumy
emy

coeemoeambCH e ynume/ieM
pa32oeapueamb

e KOAJieeó ...

Dói vói dịng tu nói nàng-thịng tin khàch thè ben trong va khàch thè
ben ngồi là bàt bc. Chfnh vi vày V.P. Bakhtina dà sù dung tiéu chf khàch
Ihè de phàn loai dịi vói nhùng dịng tu này va cho ràng néu nhu thiéu mot
trong hai khàch thè thi dòng tu nói nàng khịng thè dc thè hién mot càch
day dù. Hòn thè nùa, tàc già tbùa nhàn ràng két hop cu phàp dièn hình dịi
vói dịng tu nói nàng-thịng tin là nhùng mó hình sau:
a. Dóng tu lói nói + danh lù càch 4 vói y nghTa khàch thè truc tiép
biéu thi noi dung lịi nói (rjiaroji

penn

+

cym.


BHH.

nazt.

co

SHancHHeM npHMoro o ó t e K i a , Bbipa^Kaiomero coAepxaHne penn).
b. Dòng tu lịi nói + cau trùc càu phu giài thfch (rjiaroji pcMH +
KOHCTpyKXtMH C npM/jaTOHHblMM MS-bHCHH-XejIbHblMM).
c. Dịng lù lói nói + càu trùc lói nói truc tiép (rjiaroji pe4M +
KOHCTpyKUHH C npHMOH pCHbK)).
Ba mị hình két bop vùa néu dóng nghTa vói nhau va rat dièn bình dịi
vói nhóm dịng tu lói nói, nhàt là dói vói nhùng dóng lù hai nhàn trong
nhóm.
Bình dién cu phàp cùng duoc xem xét trong cóng trình nghién cùu
15


cùa E.S. Scoplikova [27], song tàc già chi tàp trung chù y vào mò tà phuong
thùc biéu thi nguòi tham già lịi nói thù hai. Theo Scoplikova, co thè sù
dung càc hình thài càch khàc nhau, co hồc khóng co giói tu. Pho bién nhàt
là nhùng hình thài càch 4 va càch 3 vói giói tu de biéu thi nguói tham già
lịi nói thù hai. Thf du: CKasaib,

OTBeiMTb KOMy; cnpocHib,

yBCiioMHTb Koro; 5ece;i0BaTb, pasroBapHBaib e KCM.
Hình thài càch 3 biéu thi ngi tham già tfch circ dói làp vói bình thài
càch 4 biéu thi ngi tham già thu dịng (ngi tiép nhàn lịi nói). Dàc dièm
này duoc thè hién rị net khi so sành càc hình thài càc càch do càc dịng tu

dói bịi:
<-'-^^^^^^,r^^

TOBOpHTb



e

yMeHHKOM

15

OTJIHHaeTCH

OT

"rOBOpMTb

yHeHMKy" (naccMBHbin ynacTHMK);
- "luenTaTbCH e 5paT0M " OTjiHHaeTCH OT "luenTaTb ópaiy^';
- "coBCTOBaTbCH e 5paT0M" - "coBeTOBaTb ópaxy "...
Khi nói ve pbùịng thùc biéu thi ngùói tham già lói nói thù hai
Scoplikova quan niém viéc xuat bién hình thài càch này bay càch khàc duoc
quy dinh bòi khòng chi muc dfch thịng bào (rOBopHTb ópaxy roBopMTb e ópaxOM), ma con bòi dàc trung tu vung-ngù phàp cùa chfnh
dòng tu lịi nói (jieKCHKO-rpaMMaTMHecKan xapaKTepncTHKa caMoro
rjiarojia penn) (coBCTOBaib ópaxy - óece^OBaib e GpaiOM coBeTOBaxbCH e ópaxOM). Trong ba trng bop y nghTa cùa nghTa vi
trong càu trùc ngù nghTa dóng vai Irò quan trong, do vày, néu nhu trong càu
trùc ngù nghTa khịng lón tai nghTa vi ''coBMecxHoe ynacxMe'" (cùng
tham già) nhù là ó càc dịng tu coBexoBaxbCH,


B03paxaxbCH,

iiienxaxbCH ... ibi khịng thè co bình thài bó sung cho dịng lù. Nhu vay,
tàc già dà khàng djnh su tón lai mói quan he chat che già càc bình dién ngù
nghTa va cu phàp. Khàng dinh này khóng mói, song cóng trình nghién cùu
cùa Scoplikova là ngù liéu phong pbù khàng dinh quan dièm trén.
16


Tiéu két;
Tu nhùng diéu trình bay ben trén cho phép co mot so nhan dinh sau:
1. Càc khài niém ve khàch thè ben trong va ben ngoài là co co so
khoa hoc va bop ly, vi khài niém nhàn manh qua trình trun dat thịng tin
va nói dung thịng tin.
2. Dói vói càc dịng tu nói nàng càn phài tién hành phàn tfch két bop
tu cà phfa tmóc va phfa sau vi viéc phàn tfch này co thè giùp làm rò ngù tri
tiém tàng cùa tu.
L2. Tiéu chi phàn suàt dóng tir nói nàng-thóng tin trong tiéng Nga
(41/15-18)
Nói dén nhóm tu vùng ngù nghTa dịng tu nói nàng-thịng tin là de
càp tói don vi cùa he thóng tu vung duofc to chùc theo nhùng quy luàt nhat
dinh, phàn ành bàn chat ngịn ngù - tfnh he thóng cùa ngịn ngù. Tu càc
khài niém ve nhóm tu vung ngù nghTa co thè thay ràng mot dàc dièm quan
trong cùa càc nhóm này là su lién két cùa càc tu trong cùng mot lù loai, co
chung dàc dièm ngù nghTa. Trén co so khài niém này co thè nói ràng, diéu
kién de càc tu trị thành thành vién cùa mot nhóm tu vung ngù nghTa phài
co 2 càn cu : càc tu phài co chung mot dàc dièm ngù nghTa va phài thuòc
mot trong càc tu loai nhàt dinh.
Khi tién hành phàn dinh nhóm tu vung ngù nghTa cùa dịng tu chùng

lịi dua vào quan dièm cùa L.M. Vaxiliev, cho ràng, khòng thè co mot su
phàn chia chung dói vói lù vung dòng tu, vi bàt ky càch phàn chia nào cùng
phài duoc dal diéu kién bòi càc nguyèn tàc va càc bình dién khàc nhau va
dùoc quy dinh bịi càc muc dfch, nhiém vu nghién cùu khàc nhau. Tuy
nhièn, khi phàn chia lù vung dóng tu trèn bình dièn ngù nghTa thịng Ihng
ngi la dira chù u vàt) 3 ngun tàc: dinh danh (ztenoxaxHBHbiH), he
hình (napaziMrMaxHHecHM), va ngù doan (cHHxarMaxMMecKMM). Càc
nguyèn tàc này dà tfnh dén moi diéu kic;n. cho phép dua lù này hay lù khàc
vào nhóm tu vung tuong ùng. Nguyèn tàc thù nhàt quy dinh dac dièm ngù
17

DAI HOC QUOC GIÀ HA r-rj,
TRUNG TÀM^HÒ.\C T,^, - H - ,/iÉrj

OT/^^g


nghTa dói vói viéc tham già vào thành phàn nhóm tu vung ngù nghTa tuong
ùng, con nguyèn tàc thù hai va ba xàc dinh tu loai cùa tu khi ma càc tu
thuòc mot tir loai phài dùOc dac tnmg bòi càc thuòc tfnh chung thuòc truc
doc va truc ngang. Cùng càn phài luu y ràng khi phàn suàt càc nhóm lù
vung ngù nghTa phài tfnh dén tà't cà càc nguyèn tàc dà néu, bòi lè chùng dàc
trung cho tu trong nhóm tu vung ngù nghTa tu nhiéu phfa khàc nhau. Khi
phàn dinh tu vung dòng tu, nguyèn tàc ngù nghTa va ngù phàp giù mot vj trf
quan trong, nén trong qua trình phàn st dịng tu nói nàng chùng tịi dùa
chù yéu vào càc nguyèn tàc néu trèn.
Nhóm tu vung ngù nghTa dóng tu nói nàng tiéng Nga co thè duoc
phàn dinh theo nhiéu tiéu chf càn cu vào nhùng muc dfch va nhiém vu
nghién cùu khàc nhau, song co so ngù nghTa va ngù phàp dóng vai trị co
bàn, tue là tfnh dèh càc thành tó y nghTa tao nén càu trùc thành phàn nhóm

va càc dàc diém boat dóng cùa tu ve mal ngù phàp.
Dói vói tiéu chf thù nhàt, vàn de dal ra là, nhùng y nghTa nào trong
càu trùc ngù nghTa cùa dòng tu cho phép phàn chia chùng vào nhóm dịng
tu nói nàng? Ngù liéu khào sàt cho thày: dịng lù nói nàng tiéng Nga co
nhùng nghTa vi co bàn sau:
7. HpousHOiuenue omdedbHbix peneebix seyKoe (phàt nlng àm
lìiaiih /(->/ nói rièng biél)
2. CodepdKttHue 3eHU (nói dung idi nói)
3. Cooómenue (thóng bào)
4. M36AeHeHue UH(popMau,uu (là'y thóng tin)
5. McKttJtceHue UHCpopManuu (làm sai fé eh thóng tin)
6. Tejvia perni (chù de cùa idi nói)
7. Bo3décmeue na ynacntHUKce penu (tàc dóng vào nhiìng ngi
tham Ic/i nói)
8. UodcAedmeue penu (hàu (pia do ló/i nói gà\ ra)
9. CoeMecmnocmb penu (cùng tham giù vào lai nói)
18


10. OiieHKa cồepMcaHUM penu (danh già nói dung lui nói).
Càc nghTa vi co bàn này khóng tàp trung tồn bị ó mot dòng tu. Tfnh
chat lién két co thè thày ò nghTa vi thù nhàt, y nghTa pham Irù
(apxMCCMa), cho nén co màt trong càu trùc ngù nghTa cùa tàt cà càc dịng
tu nói nàng. Song song ben canh nghTa vi pham trù là càc nghTa vi khu bici
(aH4)(|)epeHUHajibHbie ceMbi). Thfdu: Dòng tu coBemaxb co càc nghTa
vi 1,3,9 ; cnpaBMXbCH - 1,2,4 ; oxanxb - 1,2,8 ; MSJiaraxb - 1,2,3,6
; ca/iexHHHaxb - 1,2,3,5; no;iCKa3biBaxb - 1,2,3 ; yBe;iOMjiHXb 1,2,3,6 ; npOMypjibiKaxb - 1,2,10 ; ocjiaBHXb - 1,2,5; nepe/iaBaxb
- 1,2,3; ... Rò ràng là nghTa vi 1 co màt trong càu trùc ngù nghTa cùa tàt
cà càc dóng tu, mang tfnh pham trù, néu bàt dac tmng cùa nhóm dịng lù
nói nàng va tàch chùng ra khịi càc nhóm lù vung ngù nghTa khàc Chfnh vi

vày nghTa vi này là càn cu dàu tién de phàn dinh càc dịng lù nói nàng. Càc
nghTa vi tu 2 dèh 10 mang tfnh khu biét va càc nghTa vi này néu lén su khàc
biét giùa càc tiéu nhóm cùa dịng lù nói nàng. Irị thành nghTa vi lién két
trong pham vi càc tiéu nhóm khàc nhau. Dịng lù comaxb va
naycKMBaxb duoc dua ve càc tiéu nhóm khàc nhau vi trong càu trùc ngù
nghTa cùa chùng co càc nghTa vi khu biét 2,3 va 6,9. Càc nghTa vi này mot
mài là co so de tàch càc tiéu nhóm trong pham vi nhóm lón, mal khàc là càc
nghTa vi lién két trong càc tiéu nhóm nhàt dinh. Càc dòng lù 6ece/i0Baxb,
paaroBapHBaxb, cnopnxb duoc tàp bop lai ò mot tiéu nhóm bòi lè cùng
co càc nghTa vj lién két 6,9 (y nghTa chù de lịi nói, cùng tham già vào lói
nói), con càc dịng tu pyxaxb, ópaHHXb ngồi y nghTa chung cho tồn
nhóm, con co càc nghTa chung 2 (nhùng lói quo tràch) va 7 (tàc dịng dén
ngùói tham già lói nói). Nhu vày diéu kién tién quyél de phàn suàt nhóm
dóng lù nói nàng va càc nhóm nhị là tìm ra nghTa vi pham trù va càc nghTa
vi khu biét trong càu trùc ngù nghTa dòng lù (yéu tó ngù nghTa).
Tiéu chi thù hai khóng kém phàn quan trong trong phàn dinh dịng tu
nói nàng là dira vào vice tbùa nhan mói lién quan giùa càc yéu lo lù vunu va
19


ngù phàp, tbùa nhàn ành hng cùa u tó tu vung dói vói càc dàc trung két
hop cu phàp (yéu tó ngù phàp).
Co thè thày duoc tfnh da dang cùa dóng tu nói nàng trong két bop qua
mot so mị bình két bop (cxpyxxypHbie MOZtejiH conexaeMOCxn) mang
tfnh dién hình sau:

c + r + c4

1.
Thi du;


1. H H o/iHOMy cjiOBy BameMy ona ne noBepnx... M Bcè
nepe;iacx Myxy. (A. OcxpoBCKMH, KpacaBeu-MyxHHHa)
2.

OH

noqyBcxBOBaji

noxpe5Hocxb

roBopnxb e

JIH30H,

cooómnxb en Bcè, 4xo npoxo/iMJio eMy B ;iymy. (TypreneB,
/],BOpHHCKOe THCa/IO)
3. Bbi M3B0JiHxe roBopnxb,
paa-bHC-HMXb, no

BO3MO>KHOCXM.

MXO

cxaxbH neacna;

H FOXOB

BaM


(/locxoeBCKHM, npecxyn/ieHMe

M

HaxaaaHHe)

2.

C + F + n p . pcHb

Thi du:
1. MapbH JlbBOBHa KapaxHHa e /tonepbio! - óacoM
... JiaKen,

BXO^H B

/tBepn

TOCXHHOM. (JI. TOJICXOH,

Bonna

;IOJIO>KHJI
H MHP)

2. HOKXOp! KaKHMH Cy/IbÓaMH "^ - BOCICTHKHyjl 05/I0M0B,
npMXHXHBaH ojiHy pyKy rocxio, a ztpyryio no/tx^irHBaa cxyji. (M.
fOHHapOB, OÓJIOMOB)
3. H BbixHHy.i H oxpanopxoBa.!: ToBapniu TeHepa^i-MaMop!
Baxa.Tb0H 3aHHMaexcH yKpen.ieHHCM oóopoHHxe.ibHoro py5e>Ka.

(BeK, BojiOKOJiaMCKoe mocce)
20


3.

C + r + ripita. npe;^.

Thi du;
1. MHe xonexcH iiocKa3axb, KSLK H B nepBbiH pa3 cxpejiHJi B
nejiOBCKa. (UIOJIOXOB, THXMH JIOH)
2. JXa 3xaK npocxo
oxflejieHHH,

xoxH

OH

ne

nanniiiex

M xojiKyex,

H nam

HanajibHHK

me-xo


yHH.ncH B

4x0

yHHBepcMxexe. (rojio.nb, 3anHCH cyMame/imero)
3. HHKOjiaH AHXOHOBHM CKa3aji

MHC,

4x0 3aMecxMXJib

Ha4ajibHHKa rjiaBceBMopnyxH ZIOJIO>KHJI O npocKxe 3Kcne;iHUHH.
(KaBepHH, JXBSL Kannxana)
Trong càc mị hình dà néu, càc kf hiéu là: C (ccxanxHB) - thè tu,
f- dịng tu, C4 - danh tu càch bón, Op. pe4b - lói nói truc tiép,. YlpviR.
npQR - càu phu (ménh de phu).
Xem xét dịng lù nói nàng tiéng Nga ị bình dièn cu phàp co thè dua
ra mot so nhàn xét:
1. Càc mó hình két bop néu trèn là dièn hình, song khóng phài bàt cu
dóng tu nói nàng nào cùng co khà nàng xuàl hién trong cà ba mị hình.
2. Mó hình thù hai co y nghTa dièn hình dàc biét.
3. Khi xl hién ị mị hình thù hai, mot so dịng tu thc càc nhóm
lù vung ngù nghTa khàc cùng co khà nàng thu nhàn nhùng nghTa vj dàc thù
cho dịng tu nói nàng, va Irị thành vién cùa nhóm này
4. Chi khi bịi cà ba chu cành cu phàp dà néu thi dóng tu mói co day
dù co so de trị thành thành vién nhóm dịng lù nói nànu.
1.3. Chu chu cành cu phàp - dàc trung hành chùc co bàn cùa nhóm tu
vimg-ngOr nghla (42/12-16)
Co mot hixac ngồi lón va quan trong trong ngòn ngù hoc hién dai là
chuyén lù vice nghién cùu he thóng ngịn ngù ó bình dièn chùc nàng sang

21


xem xét dàc trung hành chùc cùa càc don vi ngịn ngù trong lói nói. Su
chun hng mang tfnh càch mang này duoc ly giài bòi chfnh chùc nàng
cùa ngòn ngù, dò là chùc nàng giao tiep. De ngòn ngù thuc hién hiéu qua
hon nùa chùc nàng co bàn cùa mình, tu vài thap ki trị lai day càc nhà ngòn
ngù hoc dà xàc djnh chfnh xàc nhiém vu càn bàn cùa nghién cùu là mò tà
hành vi ngòn ngù tuong ùng cùa càc dòn vj ngòn ngù trong lòi nói: chùc
nàng tu vung, ngù phàp, vàn phong va gàn day là ngù dung ma càc don vj
ngòn ngù thuc hién khi xuàt hién trong mot ngòn cành nhàt djnh, trong mot
tình hng lịi nói nhàt djnh. Bc chun dị cùa ngịn ngù hoc cùng pbù
hop vói khuynh hùóng chung cùa phuong phàp giàng day ngoai ngù hién
dai, vi hien nay giào hoc phàp ngoai ngù ngày càng khàng djnh muc dfch
cuoi cùng là khà nàng giao tiép bang tiéng nùóc ngồi cùa ngi hoc, ma
khà nàng này chi co thè duoc thuc hién mot càch hiéu qua khi tfnh dèh chùc
nàng, ngù cành va tình hng, nghTa là tfnh dén càc dàc trung hành chùc
cùa càc don vj ngòn ngù trong lịi nói.
Trong qua trình khào cùu nhóm lù vung-ngù nghTa dóng lù nói nàngthịng tin, mot trong nhùng nhóm dịng lù co so luong lón va pho bién trong
tiéng Nga va tiéng Viét, dóng thói là nhóm tu vung-ngù nghTa co lién quan
mal thiét tói qua trình giao tiép, chùng tịi cho ràng bình dién hành chùc co
mói quan he trùc tiép dén viéc truyén dal càch sù dung lù thòng qua giao
tiép. Bòi vày, mot trong nhùng vàn de lién quan ma chùng tói quan làm
nghién cùu là chu cành cu phàp, coi dò là yéu lo càn bàn cùa ngù cành. Tu
góc dị phùOng phàp giàng day, chu cành cu phàp duoc dàc biét luu y, bòi lè
nàm duo'c két hop cùa càc dòn vj ngòn ngù trong lói nói là diéu kién tién
quyét va truc tiép cùa qua trình giao tiép.
Xuàt phàt lù nhùng luàn dièm néu trèn, khi xem xét nhóm lù vungngù nghTa trong hai ngòn ngù Nga-Vièi, chu cành cu phàp cùa nhóm dịng
lù này dùOc lùu y dàc bici nhàm néu bài dàc trung hành chùc cùa chùng.
Dùói day chùng lói se lién hành mó là mot trong nhùng chu cành cu phàp

cùa tiéu nhóm dịng lù thóng lin trùc tiép thc nhóm dóng lù nói nàn^22


trong hai ngón ngù vói muc dfch làm sàng tị càc nhàn djnh cho ràng càc
nghTa vj khu biét xàc djnh càc yéu tó chi phói xuàt bién trong chu cành cu
phàp va càc dóng tu cùng mot tiéu nhóm co nghTa vj chung, co chu cành cu
phàp giÓng nhau, hay nói càch khàc, thịng qua chu cành cu phàp càc dàc
tnmg hành chùc cùa nhóm tu vung-ngù nghTa nói chung va dịng tu nói
rìéng dùOc the hién mot càch rị ràng va tron ven.
Càc dịng tu thc tiéu nhóm dóng tu nói nàng-thịng tin vói y nghTa
thịng tin ti-irc tiép trong tiéng Nga co trong càu trùc ngù nghTa cùa mình y
nghTa nói dung thịng tin thè hién khàch thè ben trong (8) cùa thóng bào lịi
nói, thịng tin duoc trun truc tiép lù chù thè lịi nói tói khàch thè ben
ngồi cùa lói nói (8/36), khịng thịng qua càc u tó trun tin trung gian.
Nói dung thịng tin thng gap là mot thịng bào mang tfnh su kién (5/78),
bòi vày, mot trong nhùng chu cành ngù phàp pho bién nhàì ma càc dịng lù
thóng tin truc tiép thng xuàt hién là:

ci od. + r+ C3 (4) + Hmo + Upud.
KOHcmp,
Trong chu cành cu phàp vùa néu càc kf hiéu co nghTa: CI ojx. - Don
vj tuong duong danh tu (CcxaHXHB) ị càch mot va chi dịng vat; f dòng tu; C3(4) - don vj tuong duong danh tu ị càch ba, hồc càch bón; 4X0
- lién tu hồc tu lién tu, Ylpwjx. KOHCxp. - Càu trùc càu phu.
Thf du:
1.

(ropo;iHH4MH:)

yBe;iOMHXb


xn,

nmo

A

BOX: "Cnemy,

npuexa/i

HUNOSIÌUK

Me>Kxiy
C

npo4MM,

npednucaiiucM

ocMompemb ecw eyOepHuto u ocoOeimo Hauj yejó (Torojih, PeBH3op).
2.

UbiraHKa

npeiiCKa3ajia,

nmo MOH cecmpa

6em


ja

o(puLicpoM (noMHjiOBCKMM, MeiuaHCKoe C4acxbe).
3. /loKXop

roBopHX,

ycujìUjtumcH {W. roH4apoB,

^mo

jóecb

JIOMOB).

23

MOH óojìcj/ib

Mojfcem


trong bai ngón ngù vói muc dfch làm sàng tị càc nhàn djnh cho ràng càc
nghTa vj khu biét xàc djnh càc yéu tó chi phói xuàt hién trong chu cành cu
phàp va càc dịng tu cùng mot tiéu nhóm co nghTa vj chung, co chu cành cu
phàp giÓng nhau, hay nói càch khàc, thịng qua chu cành cu phàp càc dàc
tnmg hành chùc cùa nhóm tu vung-ngù nghTa nói chung va dịng lù nói
rìéng dùOc the hién mot càch rị ràng va tron ven.
Càc dóng tu thc tiéu nhóm dóng tu nói nàng-thịng tin vói y nghTa
thịng tin tmc tiép trong tiéng Nga co trong càu trùc ngù nghTa cùa mình y

nghTa nói dung thóng tin thè hién khàch thè ben trong (8) cùa thóng bào lói
nói, thịng tin duoc truyén truc tiép tu chù thè lói nói tói khàch thè ben
ngồi cùa lói nói (8/36), khóng thóng qua càc u tó trun lin trung gian.
Nói dung thịng tin thng gap là mot thịng bào mang tfnh su kién (5/78),
bòi vay, mot trong nhùng chu cành ngù phàp pho bién nhàt ma càc dịng lù
thịng tin truc tiép thng xuàt hién là:
ci od. + r + C3 (4) + Hmo + ripud. KOHcmp.
Trong chu cành cu phàp vùa néu càc kf bièu co nghTa: CI OR. - Don
vj tuong duong danh tu (CcxanxHB) ị càch mot va chi dóng vàt; T dòng lù; C3(4) - don vj tuong duong danh lù ị càch ba, hồc càch bón; 4X0
- lién lù hoàc tu lién tu, ITpH/t. KOHCxp. - Càu trùc càu phu.
Thf du:
1.

(ropo/iHH4HH:)

yBe^OMHXb

xH,

nmo

A

BOX: "Cneiuy,

npuexa/i

HUNOBIIUK

Me>Kziy

C

npo4MM,

npednucaiiueM

ocMompemb ecw eepHuro u occmio natM yejà (Yorojih, PeBH3op).
2.

LtbiraHKa npe;iCKa3ajia,

nmo MOH cecmpa

6yàem

ja

o(pui4cpoAi (rioMHAOBCKHH, MeujaHCKoe C4acxbe).
3. /loKXop

roBopHX,

ycujiujìumcH (H. roH4apoB,

Hmo 3àecb MOH 6oAe3Hb MOJtcem

OÓJIOMOB).

23



×