Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Nghiên cứu hành vi người học trong việc xây dựng các khóa học theo nhu cầu trong đảo tạo điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.51 MB, 82 trang )

ĐẠI H Ọ C Q U Ó C G IA HÀ NỘI

N G H IÊ N CỨ U H ÀN H VI N G Ư Ờ I H Ọ C TR O N G
VIỆC XÂY D Ự N G CÁ C K H ÓA H Ọ C T H E O NHU CẦU
T R O N G ĐÀO T Ạ O Đ IỆN TỦ

(BáocáotồnghựpĐềtài nghiêncứukhoahọcdoTrườngquănlý cấpĐHQGHN)

Mãsố: QC.06.08
Chủ nhiệmđềtài: ThS. NguyễnViệt Anh

. ỉ)T / ..... ỈÚCL
H à nội - 2 0 0 7


C h u o n ” I T ống quan VC đào tạo đ iệ n t ủ ............................................... 8

1.1 Khái niệmvàlọi íchcủae- Learning.................................... 8
1.1.1 Khái niệm............................................................. X
]. 1.2Cácđặcdiêmchungcủae-Learning....................................N
1.1.3 Lợi íchcủae-Learning................................................. s
1.2 Qtrình hìnhthànhvàpháttriến.......................................9
1.2.1 CBT (Computer BasedTraining).......................................9
1.2.2 WBT (WebbasedTraining)...........................................
1.2.3Chuẩnhóae-Learning................................................ 10
1.2.4Sapxếpvàđiềuhtrớnge-Learning.................................... 10
1.3Xu thốphát triển......................................................... 11
C h u o n g 2 C ư s ở lý thuyết về Hoạt động Học tậ p ............................ 13

2.1 Lý thuyếthoạt (lộnghọctập............................................. 13
2.1.1 Thuyết hànhvi........................................................ 13


2.1.2 Thuyết nhậnthức......................................................14
2.1.3 Thuyết xâydựng......................................................15
2.1.4Phântíchlý thuyếthọctập............................................ 17
2.2Nhữngcáchtiếpthukiếnthức...........................................20
2.3 N hữ ng th u ộ c tín h cùa Iiyi học và I11Ơ h ình người h ọ c ............................... 24

2.3.1 Nhữngthuộctínhcủangười học...................................... 24
2.3.2 Mơhìnhngườihọc....................................................27
C h ư ơ n g 3 H ọc thích nghi (A daptive H yperm edia -A H )............. 29

3.1 Khái niệmHypermedia..................................................29
3.2 Mụctiêucủacấchệthốnghọcthíchnghi (AdaptiveHypermedia).....29
3.3Khái niệmhệthốnghọcthíchnghi...................................... 29
3.4Các thuộctínhcùangười họcđểthíchnghi............................. 30
3.4.1 Mụctiêuhọctập...................................................... 30
3.4.2Nhậnthứcvàcáchtiếpthu............................................ 30
3.4.3Qirìnhhọclậpvàkinhnghiệm...................................... 31
3.4.4Sờthích.............................................................. 31
3.4.5CáchỊươnglácvới hệthống...........................................31
3.5Các phươngphápxâyclựngkhóahọcthíchnghi........................31
3.5.1 Tùybiếnnội dung.....................................................31
3.5.2Tùy biếntiếntrìnhhọctập............................................ 32
3.6Cáckỹthuật xâydựngkhóahọcthích nghi............................. 32


3.7 Kháosát một sốhệ(hốnghọcthíchnghi.............................. 34
3.7.1 InterBook........................................................... 34
3.7.2AHA!............................................................... 35
3.7.3SosánhInlerBookvàAHA!.........................................37
ChIIong 4


Hệ th ống A daptive C ourse G eneration System

(A C G S )................................................................................................................. 39

4.1 Kiếntrúc hệthống...................................................... 39
4.1.1 Mơhình.............................................................39
4.1.2 Kiếntrúchệthốtiíĩ...................................................39
4.2Mơhìnhngi học..................................................... 40
4.2. ] ĐánhgiáBackgroundofLearner.................................... 42
4.3ChọnlựaBest LearningPath........................................... 44
4.3.1 Đối lượnghọc(LearningObject- LO)...............................44
4.3.2LearningPath....................................................... 46
4.3.3QuátrìnhlựachọnBestLearningPath............................... 46
4.3.4Thuật toánlựachọnCandidatelearningpath......................... 47
4.3.5SửdụngBayesianBeliefNetworktạolearningpath.................. 48
4.4Nhậnxét................................................................ 50
4.4.1 Ưuđiềm............................................................. 50
4.4.2Nhượcđiềm......................................................... 51


DANH SÁ C H TH À N H V IÊN TH A M G IA ĐÈ TÀI

Họvàtên
TT
1 PhùngChí Dũns
2 DơHồngKiên
3 NguyênMinhTú

Họcvị Chuyênngành Cơquancôngtác

CNTT
ThS
TTMT
CN
CNTT
TTiVlT
CN
CNTT
TTMT

4


D A N H MỤC CÁC BÃNC; BIẺU, H ÌN II VẼ

Hình 1 KnowledgeGraph........................................................ 39
Hình2MơhìnhhệthốngACGS..................................................40
Bàng 1 Các thuộctínhcủangười học............................................ 41
Băng 2Các thuộctínhcùađối tượnghọc........................................ 45
Bàns 3Các thuộctínhbơsungchođơi tượnghọc............................... 45


TĨMTAT NIlf 'NC KKT QCHÍNH CI Al)KTÀI NCKII
1 Tên(lctài:
Nghiêncứuhànli vi ngưìri họcIronyviệc XÍÌỴdựng
cáckhóahoctheonhucâu trongđàotạodiệntù'
Mãsổ: QC06.08
2. Chútri đêlài: TliS. NguyễnViệt Anh
3. Nhữngkeí quảchính:
a. Nghiên cứuhànhvi người học, các phươngphápvàkỹ thuật xây dựng

các khóa học thích nghi tronc dàotạođiện tử. Xây dựns mơhình tạo
khóahọcdộngdựatrênviệcthíchnghi nội dungkhóahọctrêncơsởmơ
hìnhngười họcvàmớrộngthuộc tínhcácđối tượnghọc. Các thuậttốn
candidatelearningpathtrongknowledgegrapth, sir dụngmạngBayesian
BeliefNetworkđêxâydựnglearningpathlừtậpcandidatelearningpaih.
h. 01 Báocáokhóahọctại cáchội nghị
c. 01 Luậnvănthạcsỹ
d. 01 Khóaluậntốtnghiệp
e. Tìnhhìnhsửdụngkinhphí: 15triệudồng
i. Xây dụng đê cương chi tiêí
700.000
ii. Thu thập, dịch viết tài liệu
2 000.000
2 000.000
iii. Xe/nina
iv. Th khốn chun mơn
5.000.000
.
.

V.

Báo cáo khoa học. nghiệm thu, quản lý

3.300.000

vi. Văn phòng phàm, phôtô, in 1 r...v
2 .000.000
CHỦNHIỆMĐỂ TÀI
XÁC NHẬNCỬAĐƠNVỊ

ÚI

NguyễnViệt Anh
XÁC NIỈẶN COQUANCHI QUÀN

6


Đ ật vấn đề

Hiệnnay, phươngphápđàotạodiệntừE-learningdãirờnênphơbiếnvàđưựcứng
dụngrộnerãi Irongnhiềumơhìnhdàolạokhác nhau. Từcác ứnadụnc phục vụđào
(rong cácdoanhnghiệp, chođơncácmrỡnedại học. utochính gópphầnlàmnên
hiệuqcủa E-learning là sựsinh động, phongphúcủacác khố học, và xu hướng
tiêntới việclạoracáckhốhọcthíchnghi, phùhợpvới nhucall vàtrìnhdộcùangười
họcđangđượcnhiềunhànghiêncứuquantâm.
Mỗi người học khi thamgia vàokhóa học trực luyến có mục đích học lập khác
nhau, cổtrìnhtlộkhác nhau, cósờthíchkhácnhau, cáchtiếpthukiếnthứccùngkhác
nhau. Chính vì vậy khi cùngtiếpcậnchungmột khóahọc trênmạngkhókhăntrong
việc đápứngnhữngnhucầunày. vắn đềđặt racầngiài phápđểtạoracác khóahọc
phùhợpvới từngngirịi học.
Đê tài: “Nghiên cứu hành vi người học trong việc xây dụng các khóa học theo
nhu cầu trong đào tào diện tư' tậptrungnehiêncứuhànhvi củangười học, cũngnhư
các mơhìnhngười học làmcơsởxây dựngkhóahọcthíchnghi theonhucầungười
học. Đê tài xâydựngmơhìnhngười họcdựairên]ýthuyết việc học, xemxét một số
thuộc tính liênquanđếnnhucâu. mục tiêu củahọkhi thamgiamvàomột khóa học
nàodó. Đètài lậpchungvàocài tiếnphươngphápthíchnghi nội dungkhóahọc, đưa
ramơhình xâydựngkhóahọc thíchnghi bangcách bosungcác thuộc tínhchođối
tượnghọc, mơhìnhkhóahọcdướidạn?đồthị kiếnthức, xâydựngcácthuậttốnchọn
lựalearningpath.

Chương 1 "Tơng quan về đào lạo lỉỉện từ", đềtài trìnhkhái quát khái niệmvềđào
tạođiệntứ.cácđặcđiểmcùađàotạođiệntừ. Vài nét phácthàovềlịch sir cácthời kỳ
phái iriencùaE-Learning, cũngnhưxuhướimphái triểntronggiai đoạnhiệnnay.
Chương2“Co’sở lý thuyết hoạt động học tập" trìnhbàylýthuyết vềhoại độnghọc
tập, các chiến lượctiếpthukiến thức, các thuộc tínhcùa người học, mơhình người
họclàcơsờchoviệcxâydựngmơhìnhhọcthíchnghi.
Chutrng3 "Mơ hình học thích nghi" dềtài trình bàycác khái niệmvềhọc thích
nghi, mơhìnhngười học, cácthuộctínhlàcơsởchoviệcthưchiệncáckhóahọcthích
nghi, cácphươngphápvàkvthuậtdcxâydựngkhóahọcthíchnghi. Đetài cũngkhảo
cửu, phântíchmộtsốhệthốnghọcthíchnshi phơbiểnhiệnnay.
Chương4 "Hệ thong hục thích nglii Adaptive Course Genaratìon System" trình
bày mơhình hệthơngkhóahọc thíchnghi đochúngtơi dêxi vàxây dựng. Trong
chươngnàytậptrungtrìnhbàyphươnụphápcũngnhưkỹthuậttạocáckhóahọcthích
nshi theonội dune. Viộcmởrộnecácthuộctínhcuađối tượnghọccùngnhuqtrình
lựachọnlearningpath.
7


C h ư ơ n g 1 Tổng quan về đào tạo điện từ
1.1 Khái niệm và lợ i ích của e - Learning
1.1.1 Khái niệm

Khái niệmE-learnina hay đàotạođiện từđã được rát nhiều học siã vàcác nhà
nghiêncửuvềgiáodụcđưara, mồi khái niệmlại thêhiệnnhữngđặcirưnỉỉ riêngcùa
E-learning. Dưới đâylàmột sịđịnhnỉỉhĩađượcnhiêunhànghiêncứucơnsnhậnvàsử
dụng:
E-LearninglàqtrìnhhọctậpcósựtrợgiúpcủacơngnghệWebvàInternet
(WilliamHorton).
J E-Learning ià một thuật ngữdùnụ dè mơtả việc học tập, đàotạodựatrên
cơngnghệthơngtinvàIruyenthơns(Compareinfoba.seInc).

o E-Learning làq trình học tậphay dàotạođược chnbị. trun tải hoặc
qn lv sửdụngnhiềucơngcụcùacơngnghệthơngtin, truyền thơngkhác
nhauvàđượcthựchiệnờmứccụcbộhaytồncục(MASIECenter).
1.1.2 Các đặc điếm c h u n g của e -Learning

Tuv cónhiềucáchhiểukhácnhau, nhưngnói chunge-Learningcónhữngdặc
diêmsau:
o Dựatrẽncơngnghệthơngtinvàtruyềnthơnu. Cụthehơnlàcơnenghệmạng,
kì thuậtđồhọa, kĩ thuật mỏphỏng, cơngnghệtínhtốn...
o Hiệuqcùae-Learningcaohơnsovới cáchhọcirunthơngdoe-Learning
cótínhtươngtáccaodựatrênmultimedia, tạođiềukiệnchongười họctrao
đồi thơngtindềdànghơn, cũngnhưđưaranội dunehọctậpphùhợpvới khá
năngvàsờthíchcùatừngngười.
E-Leaming sẽ trởthành xu thế tat yểu trong nền kinh tetri thức. Hiện nay, eLeartĩingđangthuhút được sựquantâmđặc biệt cùacác nướctrênthếgiới với rat
nhiêulôchức, cơngly hoạtđộngtronglĩnhvựce-Learningrađịi.
1.1.3 L ợ i ích cúa e -L e a rn in g

o Giámchi phí
E-Learniniỉ thườrmlà mội iỊĨái phápliêt kiệmtrongchi phí đàotạo. ví dụ: chi phí
choviệc thcácphịnghọcsovới chi phí dàotạotrựctuyên. Mặcdùchi phí đêphát
s


Iiiõn nóthì tkìt. nhưmithựchiệndàotạothì lại ré. đặc hiệt l;i với sỏlượnglớnntĩười
ihamgiakhốđàolạo, thì chi phí sèíỉiíimxuỏnẹnhiêu
Tiẽt kiệmthời eiantừ25-50'Vhoặcnhiềuhon
. Kicnthứcihuđượclươngdươnghoặclốthơnsovới họcthơngthường
Nhưngquantrọnghơn. e-Learnin«cóthềmangđếnmột solợi ích vềtài chínhcho
cáclõchứctrongcác việcnhư:
Tăngcườngthuhút nhânlực - nhiềungườichobiếl việcthiếuđàotạovàdâu

tưvàohọlà nguyênnhânchoviệcrađi cùahụ- (i lộthayđồi nhânsựtrong
cơngnghiệpiàkhoảng 1-3% vàvì thesẽlàmdoanhthucũnggiámtheo,
o Dápứngcácnhucẩucùakháchhàng- đơi khi lêndén 10-15%
ờ Nângcaonăngsuấl - doviệctăngtrìnhđộnghềnghiệpchocơngnhânđãdần
dênviệcgiámcáclỗi khơngdángcó.
Chính vì nhữnglợi íchtrênmàe-Learningnsàycàngđượcsửdụngrộngrãi irong
cácdoanhnghiệptừquy mồnhóđếncácdoanhnghiệpquy mơlớnvàtrongsiáodục
dại học.
1.2 Q trình hình thành và phát triển

Cùngvới thời gian, nhờsựđónggóptíchcựccùacộngđồngnhữngngườiquantâm
vàuthích, e-Leamingđãphúttriểntừngbướcquacácgiai đoạnsau:
1.2.1 CBT (C o m p u te r B ased T ra in in g )

Dây làhìnhthứcđàotạodựaưênmáytính. Học viênchi cân muaphânmềmđào
tạovàcóthólựhọcbấtcứthời gianvàdịadiemnàophùhợpvới nhucâucủahọ. Khi
thamgiavàohìnhthứcđàotạonày, họcviênphái phát huytínhđộc lập, khảnăngtự
họcờmứctoi đa. Họcviêncũngkhơngcóbạnbèđêtraodồi vàgiáoviênđểhỏi thêm.
Đâylàphươngpháptiết kiệmchi phí vàmanglại hiệuqcaodơi với nhữngmơnhọc
cầnhiệrngeiui cơngnghệthơngtinnhutiếnganil, tinhọc. Tuy nhiên, qtrìnhtiêp
xúc với mànhình máy tínhirone một thời giandài sẽẹâv racàmgiác bntẻ, chán
nanchohọcviên. Khơngcóthầygiáo, lớphọc. bạnhọcdồniỉ nghĩa với việc khơngcổ
tranhđua, mất di một độnglực dềhọcviên họctậphếi mình. Nhữngyểutơnày làm
giámdángkêhiệuqvàchat lượngdànlạo.
1.2.2 W BT (W eb b a se d T ra in in g )

Dãy làhìnhIhứcđàotạodựatrêncơiiiỊ niíhệweb. VVBTdãhội tụnhữngthểmạnh
cùađàotạoIruyen thốnn VÌI CBT CÙI1ÍỈ nhưkhắc phục nhữngdiêmutrongcahai
phưancthứcnày. Sựphát irièncuacơriíỉ Iiìihệthónt! tinvãmạnuinternetdãtạoramội
9



Vit'll canh mứichocơngnchệe-Leainini:. Trêuthègiới dãcónhiêulõchúcIriênkhai
các lớphọc litretun. Trongdó. họcviêndượcthamilia vàomột mơi trườncảo, mơ
phịn»dâydùtínhchãi củamội lớphọcIrunthơnự(cóIliây giáo, bạnhọc, bàngden,
phần tranẹ, các cuộc thào luận....) mà vẫn tận dụng dược những thể mạnh của eLearning. Chi cán một máy tínhnịi mạne Internet, học viên cóthêthamgia lóphọc
vàobât cứthịi diơin nào, ờbâl cú nưi dáu. Những khó khăn mà một sốhọc viên
thườnggặpkhi thamgia đàotạotruyềnthổnenhưphânbiệt đối xử, phânbiệt màuda
khơnẹ cịn tơn lại trong e-Learning. Những nhược điểmcùa CBT nhưbuồnlẻ hay
nhàmcháncũngđược khắc phục với các lớphọcaocủaWBT. Với rất nhiềulợi thế,
WBT đang hỗtrợvà dân chiếmlĩnh vị trí của đàotạotruyền thong, đấy mạnhq
trìnhpháttriêne-Learning vẽbêrộnụ.
1.2.3 C huẩn hóa e -L e a rn in g

KTthuật WBT phát triên tạodà đưae-Learning vào hệ thong giảng dạy cùa các
trường đại học. các tổ chức, đơn vị trên thể giới. Rất nhiều LMS (Learning
Management System- hệquàntrị họctập), LCMS (LearningManagement Systemhệquàntrị nội dung) dãrađời với nhữngkhonội duneriêngbiệt- Lúc này, một sốlồ
chức muốn sửdụng lại nội dung cùa tổchức khác trênchính LMS của mình. Tuy
nhiên, với nhữngLMS cócẩutrúckhácnhauihì điềunàylà khơngthố. Dođó, vấnđề
tạoracác bài giảng theomột quy tắcchungcókhả năngtươngthích với các LMS,
LCMS hỗtrạquy tắcđódượcquanlâmvàtriềnkhai. Mộtsốchuẩnnội dungđãđược
đưara và đượcsửdụngphôbiên trênthôgiới nhir: IMS (Instructional Management
Systems), AICC’ (Aviation Industry CBT Committee) và đặc biệt là chuẩn SCORM
(Sharable Content Object Reference Model). Trong đó, SCORM là chuẩn được sử
dụngrộngrãi nhatdoADL (AdvanceDistributedLearning) đãkêthợpcácđặctảcủa
các chuân phôbiến irên thê giới đêđưarađặc tãcùa SCORM. Việc xâv dựngnội
dungtheochuẩncũng rất quantrọngđêtạoramột trungtâmcungcấpnội dunghọc
chuniĩ trênthểgiới.
1.2.4 Sắp xếp vá đ iề u h ư ó ’ng e-Learning


Cùng với sựphái triên cùa cơng nghệ thơng tin. địi hỏi cùa người học với eLearninglãnglẽn. cáchệthơnge-Learningthì linhđộngvàhiệuqhơn. Vtưởngxây
dựiiíỉ cáckhóahọcđộnetrêncơnụnghệe-Learnineđãirờthànhxuhướngvàmụctiêu
phát triềncủae-Learning thểki 21. Khóahọcđộnạlàcác khóahọcmànội dunehọc
lndượccậpnhặi troneqtrìnhdàotạovàđượcdịnhhướngtheoucẩu, trìnhđộ
cuanẹtrờihọc. Y tirờngnàyđãdưọvhiệnthựchóaơmội sơlõchức, nhưngchưadone
bộvàchưathựcsựhiệuqua. Các chuùnnội dunạcùnadưựccậpnhật liên lụcdêphù
hợpvới yêucâu mới. Với chuânSCORM2004, ADL dãdưaracác eiài phápcótính
hệthịimvàkhùruins’ thực (hi cao. Tuy nhiên, hiệnnaychuanSCORMénẹnhưhàu
10


hot d ie e ln iâ n k h á c tla tm tron g q uá trìn h c ậ p nhật, nân g c á p và I iiỉh iê n c ứ u dê p hù h ợ p
Iihữ nu y ê u c â u lu ô n b iê n d õ i c u a k ĩ thuật e - L e a r n in ụ . M õ i p h iê n hán sau c ù a c h u â n lạ i

khồnetươngthíchvới phiênbàntrước. Dotínhbátơndịnhdó. việcápclụnscácchuẩn
vàođiêuhuớngvàsãpxêpchomơi hệthịngcảncóqtrìnhtìmhiêu, phântíchsâu
săcvêdơi hịi thực têcủahệthơnge-Learning vói nhữngdặc línhcủa mơi chnđê
dưaraquyẻl dịnhthíchhợp.
Phát triêne-Learning làphươngthứcnângcaochai lượngcuagiáodụcđàotạorất
hiệuq. Ngồi ra, e-Learningcịnlàgiai phápkinhlechogiáodụcvàđàotạotương
lai. Nólàmgiámđángkêcácloại chi phí liếnquanđềnqtrìnhđàotạonhưchi phí
di lại, tài liệu, chi phí sinhhoạt,., tiêtkiệmthời gianvàkíchthíchsựhửngthúcùahọc
viên.
1.3 Xu thế phát triển

E-Learningdượctậpiruntỉ pháttriênờ hai khíacạnh: pháttriênnội đung(Learning
Content Management System- Hộquàntrị nội dunghọctập)vàphát triẻnvềhệthống
(Leaminc Management Sysiem- Hệquàntrị họctập). Diêudókhiếnchoe-Leaming
đi theo3xuhướng:
Xây dụng khóa học diện tú hồn chình. Phái triển về m

ặt hệ thống, xây ílựnu
LMSđểphát triềnmơhìnhWBT tồndiện, từđótạoracáckhóahọctrựctuyếnhồn
chinh, dộc lập. Đế (ăngthêmhiệuquảchonhữngLMS này, nội dungcác bài giảng
phải dềhiểu, dễtruyềnđạt. sứdụngđaphươngtiệnđểtàngchất lượngđàotạo.
Xây dựng khóa học tlieo chu ân. Phát triển vềm
ặt nội dung, nângcápcácchuân
nội dung, hướnglới mộl chuẩnphùhợpvới yêucầuchungcủae-Learningthểgiới và
mangđầyđùcác đặc tínhthỏamãnyêucầucùaihỡi đại dặt rachoe-Leaming. Đóià
khánăngsửdụnglại, tínhtươngthích, tínhkhảchuyền, tínhthíchnghi,... Mộtchuan
nội dungmans lại đày đủcáchiệuquảđósẽlàđộnglựcpháttriêne-Learningtheobê
rộngbẳnạcáchphânphối nội dunghọctrêntồnthegiới quamạnẹInternet. Đâycũng
iàtiềnđềdơlạoratrungtâmphânphơi tri thứcchungchotàl cãLMS, LCMS. Đènlúc
đó. chi phí conngười phái tráchogiáodục vàđàotạosẽgiámtối damàchát lượng,
hiệuquàlại tăngrõrệt.
Xây dựng khóa học theo nhu cầu người học: Phát iriênvenội dung, cộngđongeLeaming thế ỉiiởi dang xây dựngmột mơhìnhchnđêsăpxêpvàđiêu hưởngnội
ciunuhọchiệuqua. tạokhóahọcđộn*?phùhợpvới đặctrưngcùalừnghọcviên. Trong
qtrìnhphát triốncác chn nội duns, các tịchứccùngđãđ(3xt ramơhìnhdiêu
hướngvàsắpxép. 'I rongtươrmlai, khi cácchuẩnnội dungphát triềndếngiai đoạnơn
địnhvàthíchnghi, móhìnhsẳpxếpvàdiềuhirớní*Iiội dungsẽdượcchuẩnhóavàvà
tíchhợpvàochuẩn nội chum.Hiệnnay. chuẩnSCORMcũngđanuchinhsửavànâng
11


c.ìp dê liá p ứ n ạ y ê u c â u n ày . n liu n iỉ k h à nàn g d i c u h ư ỡ n g ir o n s S C O R M vần c h ư a lin h
ho ại vá c h ư a ih ự c sự h iệ u qua.
M Ộ I ir o n 3 n h ĩrn ạ x u h irớ n tỊ m ó i đ ang Iln i hút sự c h ú ý c u a s ò lư ự n g lớ n c á c c h u y ê n

gialàe-Learning- xâydựngkhóahọctheonhucẩungười học. Xuhướngnàyganliền
với sựthaydơi vêchínhbànchấtcứangười dùngInternet. Đơi khí họđượcgọi là“thế
hệsỏ"hay "thehệ11-sen". Và thehệngười dùngniỡi nàytiếpcậncáchlàmviệc, học

lậpvàgiài trí theonhữngcáchthứcmới.
Họnhanhchóng thu nhận thơng tin, cádưới dạnghình ảnhcũng nhưtext, từrất
nhiêungnkhácnhau. Hụxửlýchúngvới một tổcđộ“chópgiật”vàtrơngchờphán
hơi lậptức. Họthíchđượctruyxuất tù iheoucâutới các lài nuunđaphương
tiện, lnmnđượcgiaotiepngayvới bạnbècủamình, lựtạohoặctài vềcáctài liệu
daphươngtiện...
Tronghọctập, xuhướngnàyđượcthêhiệnrõràngkhi chúngđượcgọi làcácthiết
kê“hướngtới họcviên"hay“tậptrungvàosinhviên". Diềunàykhơngchỉ làLập trung
vàonhiêuloại phongcáchhọc tậpkhác nhauhay chophéphọc viêncóthêihay đơi
kíchthướcfont chữhaymàunen, màlàchínhhọcviêncóthểquảnlýđượcqtrình
họctậpcùamình.
Họctậpkhơngchi đượcthehiệnokhíacạnhkhánăngtựchủlớnhơncùahọcviên
màcịnờsựlưutâmnhiềuhơnđếncáchoại độnghọc tậptíchcực, với việc tạolập.
liênlạc vàuiaotiếpđangđóngvai trịchínhyếu, vàcịnở(rongsựthayđổi trongvai
trịcúagiáoviên, màthựcte, thậmchí làsựgiảmđi nhanhchóngcáckhác biệt giữa
giáoviênvàhọcviên.
Hiệnnay, e-Learningđãkết hợpvới WorldWideWebIhànhmộtthểthốngnhấtvà
sựthayđịi cùa nóđãđạtđếnmột mứcdộđềhìnhthànhnênmộl têngọi: e-Leaming


C h ư ơ n g 2 C ơ s ờ lý th u yết về Hoạt động H ọ c tập
Sụ

đ ánh ụiá v ê n h ừ n g eòns! ng h ệ a iá o d ụ c m ớ i th irừ n g c ó XL1 h ư ớ im lậ p tru n ạ vào

két quảhọctậpcùaphưưngpháptruyền lai hướngdầnhơnlàhiệuquàsưphạmhay
sựkhác biệt giữanhữngkêt quáhọc tập. Diêu màchlínela thườn£ xuyênbõquênlà
công nghệ chi là môi trường được sù dụng dê đạt dược một mục đích cụ thê. là
phươngtiệnđèđạt liên kêt quảci cái mà nhũimnhànghiêncửucámnhậnrõràng
đóphái làạiáodụcchứkhơngphái làcơngnghệ. Cơnanghệnhưlànhữngchncho

việc trìnhbàytài liệu giáodụctuy nhiênkhơngthểhịquathơns tin người học. Qua
nbừnẹđặc tánày màthơngtinvềlài liệugiáodụcvàn£*ườihọccóthểđượcsửdụng
lại trongnhữngkhóahọckhácnhauvàtrongnhùnghệthơnggiáodụckhácnhau.
Chươngnàyđiềutranhữngkhíacạnh vềhọc tậpcùangười lớnmàànhhưởngtới
thiết kehướngdẫncùanhữngkhóahọcthíchníihi.Nóbaogồmphàntíchcủanhữnglý
thuvết họccơbànvềthuyết hànhvi, thuyết nhậnthức, thuyết xây dựng, tậptrungcụ
thếvàoviệc xâydựngvàcáchngười học vàmáytínhđượcnhìnnhậndưới gócđộsử
đụngphươngphápnày. Đồngthời thảoluậnnhữngthuộctínhkháccùangười họcnhư
làcáchhọc, vànhữngưutiên, màcóthếđượcsửdụngđêánhhưởnatới việccánhân
hóacủakhóahọcthíchnghi vàlàmcáchnàonhừngthuộctínhdócótheđượcmơhình
hóa.
2.1 L ý thuyết hoạt động học tập
2.1.1 T h u y ế t hàn h vi

Thuyếthànhvi xuất phái từquanđiểmchoranglâmlý họcnênquantâmvềhànhvi
cuaconngười honlà những triệuchứngvềtinh thằn thứmàkhơngcókiênthứccụ
thểnàovềnólà cóthể. Nhữngnhà lý thuyết hànhvi địnhnghĩahọcchi làđạt được
nhữnghànhvi mới. Từquanđiểmgiáodục người học theothuyết hànhvi đượcnhìn
nhậnnhưlà một người nhậnkiến thức một cách bị động. Việc học đượccoi là đạt
đượckiếnthứckháchquanquasựnhấc lại vàchinhsửa. [Tuckey,92]. Từquandiêm
d ạ y h ọ c theo th u y ế t h à n h VI thi v à i trò c ù a n g ư ờ i th ầ y là đ ể c ù n g c ô hàn h vi đ ú n g . V iệ c

họcdượcđánhgiábằngcáchướclượngkhánăng củamộtkíchthíchchotrướctạora
phảnhồi đúngbằnglẩnxuất mànótạora phản hơi đúng. Liên quanđếnnhữngứng
dụng cóthè trong Hộ thốniĩ đa phirơnc tiện thích nshi lớn thut hành vi miêu tá
nhừnchệthongđõnêncốẹẳnẹtạoranhữngkích thíchthíchhợpmà nhữnghànhvi
đượclạoratừngười họccóthêliênquanđếnnhữngmầuhànhvi cùngvới việc học
rậpthànhcơng.
Tuy nhiênihuyct hànhvi làihuyẽi kémphơbiênnhâi irons’ balý Lhut đượctrình
bàytron2 phầnnày. Lýdochúyencùaviệcsuythối vàkémphơbiêncùathuthành

vi là dosựtrune thành với ngun t;ic chorang hành vi cóthêdược giài thích mà
13


khõnucân thamkháo (ói nhùng hoụt dỏngvè mặt linh thân. [Cmvie,98j. Dêhiếu lý
llnit nàylà Urơnsđối đơngianhái vì nóchi dựatrênnhữnehànhvi cóthêquansái
v á m iê u la m ộ t v à i lu ậ t c h u n ” c u a hàn h v i. N h ừ n e k ỹ thuật cũnÍZ c ơ tíc h c ự c và liê u

cựccóthêrâi hiệuquả- dơi với cáđộnựvật vátrongviệcdiềutrị nhữngrối loạnơcon
nạười nhưlìi tính tựkỳ và những hành vị chongđối xãhội. Thuyết hànhvi thường
đượcilùnc bời các giáo viên, nhữniĩ người thướnghay phại nhữnghành vi cùahọc
sinh. Tuy nhiên, nhữnglợi íchcủathuyếthànhvi khi dượcsửdụngdểhỗtrợviệchọc
tậpcuantnrỡi lớn, là kémrõrànụbơi vi nhữnsneưịi lớnthườngcósứckhángcựcao
hơndơi với nhừngkích thíchcúngcơtiêucựchay tíchcựccái màđượcdùngđêđạt
đượcnhữngkêtqlàhànhvi mongmuốn
Nhữngnhàlý thuyết theoIhuyết hànhvi tinranẹcơngviệccùagiáoviênlàthiết lập
nhữngtìnhhngđẽcủngcónhữnghànhvi mongmnờsinhviêncủamình. Những
người ùnghộthuyết hànhvi mon"đợi giáoviênchi địnhirướclất càcáckỷnăngmà
họtinlàcầnthiết chosinhviênđếhọcvàsauđótrìnhbàykỷ năngđóchonhómtheo
mộtcáchcótrật tự[Conway,97]. Ảnhhườngcùalý thuyết nàylênviệc họcElearnins
thichnghi gơmhai phân- hệthốnghọcphủi cúngcịhànhvi cùasinhviênđượchiêulà
đúngdãnvàhệthốnghọc nêncónhữngcáchnhìnđượcxácđịnhtrướclàtrìnhtựtối
nhàtmàkỳnãnẹvàtri thứcnêndượctrìnhbày.
2.1.2 T h u yế t n h ậ n th ứ c

Từquandiêmhọc thụđộngdượcchấpnhậnbởi thuyết hànhvi, thuyết nhậnthức
pháttriềnmộtquandiemkhác. Thuyết nhậnthứcchorẳngnhữngquátrìnhtinhthanlà
đối tượngchùyếucủa việc học vàCO gangdêkhámphávàmơhìnhnhững qtrình
tinhthẩnvềphíacủa người họctrongsuốtqtrìnhhọc. Trong nhữnglý thuyết nhận
thức, tri thứcđược nhìnnhậnnhưlà nhữngxâydựngvêtinhthânvàbiểutượngtrong

trí óccủa mồi cá nhân và việc học trởnênlà q trìnhcùaghi nhớnhữngđại diện
tượngtrưngvàotrí nhớnơi mànódượcxử]v. Nhữngnhàtheothuyếtnhậnthứcgiữý
kienlàcótồnlại mộtthực tếhênngồi vàmộtsựbiểudiễnhêntrongcùathựclểđó.
Thuyết nhậnthứccónhậnthaysựtồntại củanhữnghiệnlượnglinh Ihần, nhưngnhìn
nhậnmơi trườngxungquanh nhưlà một thựctếkháchquanmàchúngtacótri thức.
Theo Bruner (Bruner, 60], thóne tintươngđươngviệc học, dođónhữngthêhiệnra
ngồi với hiệuứngđólànhữnggiaotiếpdơnthuanlàmsánetokếtquảhọctậphơnlà
hanthânviệchọc. Vì trí óctìmkiềmcáchnhìnve(hựclịkháchquan, nótrải quamội
sổqtrìnhkhi nótiếpnhậnthơngtin:
- Thơngtinđượcliỗpnhậnmộtcáchcóchọnlọcbăngcáchchúý
-Thơn" tinnàysauđóđượctíchhợpvàotrongthứlựvoncócùatrí nhớthơniỊ qua
mộtqtrìnhmãhóa
14


T h õ iii’ tin Irớ th à n h tri th ứ c k lii k h i I1Õ d ư ợ c tíc h lìự p v à o (ro n e c à u i n k n hậ n th ứ c

daníỊ lỏntại
Tri thứcsaudódirực ạhi nhớIroneqtrìnhlìmkiếmlại thõnẹtindàdượcghi
n hớ .

Từquandiêmgiáodục, việc nhânmạnhvàonhữngchiênlượchọc vàdạychun
sangnhữngkỹthuật dẻhơsunssựchúÝ, mãhóavàlìmkiêmlại tri thức. Điêunàycó
ihê dạt dượcbãng cách tơchức nội dung một cách cẩn thận và sựdụngnhữngthử
ttrơngtụ và những hanghi nhớ. [Newby,96]. Mặc dù, ihuvet nhận thực nhận rasự
quantrọngcùaviệc người dùnshiênnhữngthơngtinmới , giáoviénvầníỊÍữmộtvai
trịtrungtâmnhir làngười truyềntai mộtcáchkháchquan nhữngthơngtinchínhxác
mà người học nêntiếpthu. Chức năngcủaviệc học trongthuyết nhậnthứclà tạora
nhữngthểhiệnchínhxácvềihếgiới bênnẹồi tronỉĩ irí nãochúngta.
Cáchtiếpcậnvànhữnglýthuyết nhậnthứcnối bậl lênnhưlànhừngquanđiềmmới

trièn k h ai “ V tướng xừ lý thòng tin” hơn là những g iã địn h về hành vi m à người học

đượcxácđịnhbời mơi trườngcùahọvàdođó(hích nghi một cachbị độngvới hồn
cánh. Cáchnhìntheoquanđiểmnhậnthứcnhanmạnhviêc xừlý chủđộngvềmặt trí
ócởphíangười học. Tuy nhiên, tri thứcvẫndượcnhìnnhậnnhưlàcái đađuợcđưara
vàtuyệtđối cũncgiốngnhưtrongcáctrườngtheothuvếthànhvi.
Máytínhxửlý thơngtintheocáchtươngtựnhunhữngnhàkhoahọcnhậnthứctin
là cáchconngười xửlý thơngtin: nhận, lưutrữvàtìmkiếmlại thơngtin. Khi được
nhìn nhận từquan điểmhọc eLearning thich nghi, vai trịcùa máy tính trongquan
điểmgiáodụcphủi đượctrìnhhàynhưlàcáchnhìnvềthơngtinđượchọcvàtậpluyện
chosinhviênchođếnkhi họhiểu. Điềunaytươnỉỉ tựnhưcách màthuyết hànhvi có
ihềánhhườngtói eLearningthíchnghi ngoại trừthuyết nhậnthứccũngquantâmtới
nhữngxửlý trí óc líchcựccùangười học Nhữngngười thiêt kêhướngdẫntheokiêu
nhậnthứccũngquantâmtớicái gì đangxâyratrongtrí ócngười học. Sựthaydơi vè
tiêudiếmnàykhơngphũnhậnnhữngmơhìnhthiếi kếcùanhữngnhàthiết kếhướng
dầntheothuyết hànhvi, màxâydựngdựatrênnhìrngmơhìnhđangtồntại. Mộtthiết
kểhướngdẫniheothuyết nhậnthứcsẽhaogồmmột bài học đượcxâydựngdựatrén
nhữngkiến thứcđãcótrướccùangười họcvàlàmbướcđệmđẽhướnglới nhữngđơi
lượnghọc mới. Nókhơnggiã sửlàlai càngười họccócùngkinh nghiệmtrongquá
khửvàhọccùngmộtcách. Mụctiêuvầnlàhọcmộtcáchcóhiệuquảnhát. nhĩrnqchia
các bài họcthànhcác nhừngđoạn(chunks) màđi từdơngiản đếnphức tạpđểxây
dựngtrêncáckhungcótrướccủaniíirỡi họcịSaettler. 90]
2.1.3 T h u y ế t xây d ự n g
T h u y ế t x â y d ự n tỉ

hao g ồ m sự chú V. m ã h ó a và

liìv lạ i

th ô n g tin c ù a n h ữ n g q


trìnhtron”thuyềl nhậnthức, nlùrni! lỉiũ' lại quanđiêmlàkhơngcómột thịhiệnchính
15


xác duy nhât vê thê lỉiiVi. i hi có sựhiêu cua kinh níihiệm. Tri ihửc là một lập họp
nhũngkhái niệmmàphùhợpvói kinhnghiệmcủacácmồi cánhân[Tuckey,92ị. Việc
học Irởthànhsựthay dôi vOý nghĩa dượcxâydựngtừkinh nghiệm[Atherton,03a].
Người học tiồpthutri thức mộtcáchchùdộng, kếtnoi novới nhữngtri thứcđãđược
tiêpthutừtrước va làmthành tri thức riêtiíỉ cua họbăngcách xâv dựngcáchhiểu
riêng. ICheek.921
Thuyẻt xây dựng(hntúychorangkhơngcóthựclố. Mọi người đạt đượcthửtri
thúcdượcxây dựngvàlà tươngdối. Múcdộmàmỗi đềxuất cùathuyếl xâydựnglừ
chỏi thựctélàrất khác nhau, nhưngcáchnhìnnhậntri thứclàchùquanvàkhơngthề
táchrời khỏi người nhậnthứctontại tronglấtcàcáclý thuyếttheothuvátxâydựng.
Miễnlàviệcdạyđượcquantâm.siãoviênhayneười hướngdẫnnênthứvàkhuyến
khích sinh viên tựbánthânkhámphánhũngnguyêntắc. Người hướngdầnvàsinh
viên nênthamgia vàonhữngđổi Ihoại tíchcực(ví dụhọc theokiểu Socrat). Vai trị
cùangười hướnsĩ dầnlàthơngdịch vàchunđồi thơngtinđượchọcsangdạngthich
hợpvới irạngthái hiêubiết hiệnthờicùangười học. Cácchươngtrìnhgiảngdạyđược
tochứctheodạngxoắnốc, dođósinhviêncóthểxâydựngtrênnhữnggì họdãđược
họcmột cáchliên tục, cácchươngtrinhgiăngdạykiểunàyđượcnhìnnhậnlàcóhiệu
qcụthêtrongcáchtiêpcậntheoihuyẻl xâydựng. Cómột sơnguntắcnênđược
giừvữngđêđạt dượcnhữnghướngdầnhiệuqvàhọctậptrongphạmvi củanhững
lýthuyếtxâyđựng.
Hướntr dẫnphải quan tâmtới kinh níỉhiệmvàneữcảnhlàmchosinh viên
tựnguyệnvàcóihêhọc(tínhsẵnsàng)
o Hướng dần phải dượccẩuirúc saochoI1Ĩthêdềdàngđượcnắmbắt bời
sinhviên(tơchứctheodạngxoắnốc)
o Hướng dần phải dược thiết ke dềlàmchoviệc suy dốntừthơnii tindễ

dàng hay là thêmvàonhữnglỗhịngtrongkiến thức ( vượtquaphamvi
cùanlũrngthơngtinđượcđưara)
Giáo viên, hay người hướngdần. dược đưa ra khói vai trùtrung tâmtrong việc
truyềntài thơngtin tỡi ví trị hướníỉ dẫnđểkhuyếnkhích người học xâydựngnhững
hièuhiêt cùa riêng họ. Khơngcómột eiíii phápnàoiàcuối cùngchomột vấnđề, sự
hướngdầnphải làcẩnthậnvàhaythaydồi [Atherton. 03a|. Cộngtác, tươngtác. tháo
luậnvãphảnánhtất cảlàmchoquátrìnhtiềplimvàhiêutri thứcdồdàn".
Từquanđiẻmtheothuyết xây dựng, iri thức trỏthànhnhữngsựphiên dịch kinh
n«hiệmcùa mồi cá nhân. Học là sựxâydựniĩ cùa nhữngphiêndịch(cáchhiêu) mới
hay dược linh lọc. Bruner [Bruner et al. 56] nhấnmạnh sựquan trọngcùa cấu trúc
nhậnthứchavmơhìnhtri ócmàphai códịcungcapmộtcấutrúcmàirons’ đósựtích
hợp1hơ112 tinmới cóthêxayra[Hơlcomeetal.98]. Nói iheocáchkhác, ýnghĩadirực
16


nánchothơngtinmỏi phụiliuộc vàocachM
Ĩkêt nơi với nhữngtri thứct!ãtỏntại tronii
trí óccùamơi cá nhân. Mơi cánhânxâydựnii Vnghĩa irons’ ngữcảnhcùatri iliức 111à
họdãcó. Việc xây dựnii bị ảnhhưởrìiỉ bời hệihơnunièinlincánhânvàvánhóacùa
Thõngtinmới lãquanirọngvì nlùrniỉ lý dokhácnhaudoi với người nhậnthơngtin
|Ttickev,92|. TừquandiêmcùahọceLearngingdạngthíchnghi thơngtincóthêđược
trình bày nên liên quan tới người học trongcái khung cùa những thửhọdãhọc lừ
trước(Henzeetal, 99a] [Henzeetal, 99bị. MỘI ngữcànhcụthênêndirợcthiết lậpdề
biếuthị tínhxác thựccủatri thức. Điềunày giúpneười học trongviệc xácđịnhmối
liênkết giữatri thức vànănglựctrongthếgiới thực. Bangcáchtruyềntái thơngtintới
nhữngmiềnvấnđềkháctâmquanirọngcùatri thứcvàtínhtồngqt cùanhữngkhái
niệmdược ứngdụngcóthẻđirợc làmrõ. Thơng tinnênđượctrìnhbày theocáchmà
dễliếpnhận[WadevàPower.98b|.
Cáchtiếpcậntheothuyết xâydựngngụý răncngười họcsèhọcnhiềuhơnvới mộl
giáoviênhơnlà từmộtgiáoviên. [Newby.96J. Tươnglựnhưvậy, người học sẽhọc

đượcnhiều honvới một máy tínhhơn là từmột máytính (Reeves,98]. Nhữngcách
liếpcận học tậpiruyền thống lay giáo viên làmtrung lâmđược chứng tólà khơns
chuyển biến thành cơng nghệ một cách thành cơnẹ và nên dược cách mạng hóa.
[Wedekindet al,98J. Triết lý phải dồi từchỗcoi máy tính nhưlà máy móc dạy học
thành máy tính như là một cơng cụ để hồ trợ người học và giáo viên
[Oppenheimer,97]. Lợi íchhồntồncủacơngnghệsèkhơngđạtđượcnếukhơnglàm
nhữngbiếndồi tồndiệnvềchiênlượchọc vàdạycủangườihọcvàgiáoviênhaynói
cách khác “Cái gì khơng đúng trong íiiáo dục khơng thề sửa doi với côna, nghệ "
[Oppenheimer,97]. Trong khi việc dạy học truyền thống yêucẩu người học bắt dầu
nhữngcôngcụnhậnihức [Katz, 96], máVtinhlà một cơngcụnhậnthức. Dođó, máy
tínhcổthêlàmtăngkhảnăngcùa mồi cá nhânđêthiết kenhững biêudiễnriêngcùa
họvềý nghĩatrongsuốt qtrìnhsuy nghĩ, giái quyết vầnđêvàhọc tậpfReeves,98]
vàkhuyểnkhíchhọphànánhlại nhữnggì đượchọc và(íchhợpnhữngtri thứcmới và
dangcósẵnlại với nhau[Tuckey.92|.
2.1.4 Phân tíc h lý th u y ế t h ọ c tập

Collins [Collins et al. 96] nhậnihầy mục đíchcùa việc truyềntài hướngdẫnlàdé
ĩhiêt kêmột hệthốnggiáodụcmàtruyênđạtnội đungvàkỳnăngtheomộtcáchhiệu
quá, dượccấu trúc tơt vàrõrànạ. Cách nhìnnhậnnày ihịnc trị phânlớncácchương
trìnhj:ián«dạyvàhướngdần. vàdượciini: hộbới niũrnubài kiêmtrađượcchnhóa.
Mục (lích cua người học là nhắc lại nhừns íĩiãi ihích dược chấp nhận hav những
phươnsi pháphọcdượcphêbìnhnhậnxél hỡi íiiáoviên|Caprio,94|.
Ị Ị)Ai H O C Q U Ố C G IA HA NC
17

L -iìX 7 — 2 .0

_______ I



Tuv nhiên nhữngquandiêmtheothtiyét xây đựni’. tranhluận rãnạ mục dichcùa
lỉiáodục làgiúpngười học xậy clựnenhữnghiẽu hiét riêns cùa họỊCollins et al,96|.
ThuyO t x â y d ự n g q u a n tám lớ i sự lạ o ra ý im h ĩi .1 v à k ê i n o i n h ữ n g V tư ở n g m ớ i và tri

thúc dãcósancùa nsnrời học vàdodóliên quanmột mứcđộlớnócsángkiếnvàtụ
qncủanaưừi học. Việc nhânmạnhlà vàomói trườngthuậntiện, hơnlànhữngmục
dích kiến thứctruyền dạt, giáo viên eiá sir rãne vai trịcùa ngưói cố vấnhay nairới
tipđỡ. Nhưlàmột neười cốvấnhaygiúpdờvai trịcùa ạiáoviêntrờnênmột trong
nhữngngười cốvánhướngdần- nhữngkích thíchbanđầu. chơi, thửnghiệm, lý luận
vàcơngtácvềmặt xãhội IDeVries vàKohlberg, 87j. Dewey[Dewey,66] lý luậnrang
ỉiiáodụcbị phụihuộc vàohànhdộng, nghĩa làtrẻemphải xâvdựngtri thứcmộtcách
ch ủ đ ộ n g b a n g c á c h lây ra tri th ứ c từ nh ữ n e kinh n ạh iệ m m à c ó V n ư h ĩa và q u an trọng

dôi với chúng.
Papert kêu gọi phánbiệt xa hơnvềnhữngquanđiểmtheothuyết xây dựng, bằns
cáchtậptrungvàosựHênquancủangười họctrongthiết kếthựcsự, sựxâydựngvà
lắpghépcùanhữngsảnphấmngoài hay đồtạotác|Papert,80] (Papert, 93] [Harel and
Paperi. 91]. Ý tườngđẳngsauviệcsửdụngnhữngdữliệuthơ, nhữngnguồnbanđầu.
nhữngvật liệu lươngtácvật lý trongnhững tìnhtrạngcóthềcùathểgiới thựclàđề
giúpngười họclạoranhữngý niệmtrừutượngmàliên kết các hiện tượngvới nhau.
Các nhà nghiên cứu ờ trường dại học MIT sứ dụng từ thuyêí xây dựng
(constructionism) đèm
iêu tàquátrình xây dựngtri thứcmàxuất hiệntừviệc tạora
mộtcáchvật lý cãc đối lượng I Harel,91|. Thuyết xâydựng nối hật lêntrongnhững
thậpkỷcuối thếký 20nhưlà một sựthaythegiaodục học màliênquanrấtgầnvới
nhữngnenbộvượtbậctrongcôngnghệvềgiáodục.
Sựquantămvềthuyêl xây dựngnởrộmột cách đángkê tro11" khi nhữnghướng
danchínhthongvànhữngkỹthuậtđánhlĩiábị chi tríchvì tínhcứngnhấccùanó[BenAri,98). Có một bướcngoặt hướngtới nhữngky thuật hướngdần da phương, thích
nghi, khơngbị ới hạnvà linh hoạt cũngnhưnhĩrngphươngphápđánhaiddựatrên
quansát vàchât lượnghơn. Vàkếl quảJà, thuyết xâydựngđượcủnghộbởi nhiềunhà

kỹnghệgiáodục vàđiềunàyđượcphànánhtrongvơsochươngtrìnhphânmềmtrên
máytínhvàphươngtiệntruyềnthơngmà dượcbấtđautừsựmởđauthuyếtxâydựng.
Dođó. nótạoracơsở]ý tườngchoviệc xâydựngly thuyết vềviệc học mờ, khơniĩ
chínhthonẹvàmơi trườnghọctậpáo.
Tuynhiên, cónhữngthựchiệntheothuyốt xâydựngmột cáchcựcđoan, màđãsây
ranhữnephảnửnỉỊ chônglại. Thuyẽt xâydựngđượccác nhàtheothuyêt hanhvi xem
như là " một nhãn cho Ilium ” SUV nnhĩ mù. khôn ì! mang tính khua học " như là

Cunnirmhamahi chútronụhài đoạnvăndơi thoại cuaôneđánhgia hai cáchtiếpcận
về dạv học [Dulĩy và Jonassen.92|. Chiều rộne cua kha nãne có thê ứngdime của
IX


tliuvcl xây (lựng làmcho một vài ngưìri tin rảnil nóùnghộviệc học tụphát, khơniỊ
dượckiểmsốt dổi lập với nhìrnẹhướiiỉi dẫn[ri thứcdược lõchức và mangtínhhệ
ihốnsi đượctriểnkhai bơi nhừnạtruventhốngiheothuyết dối Itrợng. Tínhkết thúcmớ
cuanhừnc vấnđềtheoihtiyếl xâydựngcóihẽ lãmnanlịngnhừns người họcomức
hat đầu. Tươngtựnhưvậy, nócóthểgây khókhănchogiáoviêntrongviệc kêt hợp
ihuvet xây dựngvào tronu phươngthức ciảnẹ tlạv của họ [Ben-Ari.98|. Nhữngnội
dungkhóahọc được yêucấuvà nhữngdána ẹiá dượcápdụng là nhừnti thựctẽmà
iiiáoviênphài làmchophùhợp.
Sựthay đối tới nhữnghướngdằntheothuyết xây dụngcó nghĩa là timrasựcân
bans ihích hợpgiữa những phươngthứchướnạdancósẵn và và thực hànhphương
thứcgiáodục mới này. Cuối cùng, hiệuquá vàlính lin cậy cùa nhữngphươngthức
đánhgiábị nehi vấn, vì nhữngmơi trườnghọctheothutxâydựnglàrất khóđểđánh
aiá . Trongmột thiết lập(heothuyết xâydựng, tri ihứckhơng phái làmột dối tượng,
tốnhọcvàkhoahọcđượcnhìnnhậnnhưlànhữnghệthốngvới nhữngmơhìnhmiêu
lá cách màthếgiới cóthềhơnlà cách mànóthực sụ là. Những mơhình này nhận
dượctínhhựplệcùanókhơngphái từsựchínhxáccùachúng trongviệc miêutàthè
aiới thựcmàtừsựchínhxáccủabẩtcứmộtsựdựđốnnàomacóthêdựatrênchúng

[Pos(lethwai(e,93]. Vai trịcùagiáoviênlà tổchức thơngtin xungquanhnhữngcụm
vấnđề, câuhịi, vànhữngtinhhuốngkhơngnhấtqnđêthuhút sựquantâmcủasinh
viên. Giáoviêngiúpsinhviêntrongviệc phát triênnhữnghiêubiếtsâusăcmcVivàkêt
nối chúngvới nhữnggi họdãhọc từtrước. Nhữngý tườngdượctrình bàymột cách
tồnbộnhưlà nhữngkhái niệmrộngvàsauđódượcchiarathànhtừngphần. Những
hoạtdộnenàylấysinhviênlàmtaingtâmvàsinhviênđượckhunkhíchhỏi vàtiên
hànhthí nghiệm, tạora nhữngcái tươngtựvàđi đếnkết luậnriêngcùahọ. Nhữnglý
thuyếthọcnàyanhhườnglênsựphái triệncùahệthốnghọceLearningmộtcáchthích
nghi bằngcáchcungcấpnhữnghiểubiếtsâusắcvềcáchngưừi họccóthểhọclốtnhất
băngcáchsửdụnghệthongnhưthỏ.
Thuyết hànhvi cóvểcungcấpnhữngánhhườngnhólênnhữngthiết kếhướngdẫn
c u a n h ữ n g h ệ th ố n S’ nlnr Ihê n ày vì ph ần lớn V tư ờ ng và tư tư ở n g đư ợ c b ao gồ m và m ở

rộngbỡi thuyết nhậnthứcSựchi tríchvethuvếthànhvi vì khơngthamkháotớinhững
qtrìnhtrí ócbêntrongcùangười họcvànhữngkhókhăncùa lý thui dãdượcghi
lại cónhữnghiệntượnggiài thíchví dụnhừnẹthayđơi tronuhànhvi đượccùngcơ
hirớnetới níùrne tháchthứcđược liênquannhưnỵ khácbiệt [Philips vàSoltis.03] có
vẽloại bịnónhưlà một irnacưviên nehiémtúc. Nódãtừnglàcơsởcuanhiêuhọ
thongdạythơngminhvới mụcđíchlàviệc họcdựatrênmáy línhđượcbiêudiễnnhư
làmộtcáchnhìnnhậnthơngtindượchọcvàrènluyệnncưừi họcchođénkhi họhiên.
19


Tlmvèt nhậnthức, mạt khác, lại quanmkhơngchi vói nhữnghànhvi cóthêlịuan
Sit cuangười học mãcịnquanlãmtói nhùngcjuatrình xáy ratrongtrí óc màkhơng
ihơquansat dược. Theochiêuhướngnày. nhữngcáchtiệpcậntheothuyếi nhậnthức
cóthơphụcvụchonhữngkhíacạnhcùangườihọcchănghạnnhưnhữngtri thứctrước
dãvcuahọvàđođólàmhướcđệmchokinhnẹhiệmhọctập. Thuyẽt nhặnthứcvẫncơ
sangbiêudiền một cáchnhìnnhậnkháchquanvềmicnlri thứcvàcuối cùnghướng
lói trìnhbày chongirịi học với cùngquanđiêmđó. Tluiycl nhậnthứccóliềmnăng

cho ứngdụng trong việc giáodục người mới học sửdụnt’ hệthốnghọc eLearning
thíchnghi, giốngnhưthuyếthànhvi, sựkiênđịnhvàrènluyệnđượccủngcố, nhưng,
khơnẹgiongthuvết hànhvi, sựkhácnhaucánhânđượccungcấp.
Thuyết xâvdựngkhác hiệt rât lớnsovới thuvết nhặnthírc vàthuyết hànhvi vì nó
mặc nhậnlà mỗi người họcxâydựngphiênbànvẻmiềntri thứccủariênghọ, dodó
tíchhợpnóvàoirons’ tri thứcvàkinhnchiệmhiệnthờicùahọ. Điềunàyđặi quyềnsờ
hữuvàongười học, ngirời họcchịunhiềuiráehnhiệmhơntrongviệc kiềmsoát những
kinh nghiệmhọc của họ. Điều này ngụý thuyết xây dựngphùhợphơncho những
người học trưởng thành và có độngcơtừchính bản thân. Đổi với các hệ thống
eLearning thích nszhi cỏmột sựcânbằnggiữathuyết nhậnthức vàthuyết xây dựng,
điều này cớIhê đạt được dongười dùngtừngười học vỡlịng, khi mànhữngkinh
niihiệmhọccóthềphải chỉ rõlàmgì. vàkhi thànhmộtchungia, họphải kiểmsốt
nhữnggì họhọc. Thuyết nhậnthức cóthegiới hạnphạmvi tri thức màcóthêdạy,
nhữngcungcấpnhữngbướcđệmrõràngtrongviệc dạy. Thut xâydụngcóthêlàm
choviệchọcdềdàngtrongnhữngmơi trườngthèmở(OpenCorpus), nhưngmongđựi
tínhtráchnhiệmnhiêuhơntừphíangườihọc.
2.2 N hững cá ch tiếp thu kiến thức

Mesick [Mesick,76Ị định nghĩa cách học là “cách thức đặc trưngcùa việc nhận
thônctin. ghi nhớ. suy nghĩ, giải quyết vấndềvàdưaraquyết định”Nhữngsởthích
vàcáchhọccùa mỗi cá nhântạora nhữngđặcđiếmriêngbiệt vàcóthẻnhậnracùa
mỗi cánhànđó. Khịnăngchì ravàthíchnghi với cáchhọccủangườihọccóthêcung
cấpmột cơchế cá nhân hóa mạnhmẽ. Bangcách trình bày nhữngtưliệu học theo
dạngmàphùhựpnhất chocáchhọcmàdượcngườihọcyêuthíchhơn. việc nàyđược
mongđợi là sènângcaokha năng nụười họchiéu vàtích hợptri thứcđóvàotrong
khungtri thứchiệnthài cùahọ. Khánàngdượcnân2 caođêhọccóthèchứngtỏtrong
cathờigianhọcngẩnhơnvàtronuviệchiênsâunhừnetài liệuhọclậpđượctrìnhbày
íSadler- Smith,%).
Phần này xemlại một sốnhữnc tỉánli íiiú về việc học và kha nãnc ápdụngcủa
chúnu.

20


Mõhình cách hục cùa Kólb ỊKolb,79Ị phân loại nụirừi học thànhhai miền, trừu
tượng/cụthêvàhoạtđơng/ phánánh. dựatrênnhữngsờthíchcánhândối với việchấp
thụthơngtinmới. Mơhìnhnàydềnghị nsười họcnéntrãi qualất càbốnphongcách
dêdạtđượcsựlìiêubiêl đâyduvẽchủdê. Cáchnhìnlơngqi cùamơhinhnàylàđầu
liêntrìnhbàychonuười họccáchhọcdượcuthiehhơncùahọ. dựatrênhai miềnvà
saudódưahọcquabamỏhìnhkhác. Bernie McCarthy[.McCarthy, 87][McCarthy,96]
dãápdụngmộhìnhbanđâuđượcthiết lậpbởi Kolbdểphânloại người học tùytheo
nhữngchukỳkhácnhaunhưsau:
o Nhữngngười họccósángkiến: cụthể/phánánh. Người họcnàythíchdược
chi ranhữngứngdụnathứctêcùanhữngtài liệuđượctrìnhbày.
o Nhừng người học thích phân tích: trừu tượng/ phân ánh. Người học này
thíchdượctrinhbàyvềkối quànghiêncứuvàtài liệu mới đượctrinhbày
theothứtựđượcsắpxếptốt.
o Nhữngngười họccóhiênbiết chung: trừuUrợng/ hoạt động: Người học là
kiêungười học“thừvàbiết”vàsẽnhậníchlợi từviệccungcấpcùanhững
hoạtđộngdượchướngdầnmàlàmhọluôncậpnhậtlàhọđangởdâu
o Những người học nàngđộng: cụIhê/hoạt động. Người học này thích kha
năngkhámphánhữngnguồnihơngtinkhácvềchúđềliênquan, bangcách
cungcapnhữngsiêuliênkếtlới nhữngnguồnđó.
Cơsởcủamơhìnhđánhgiá Myers-Briggs [Mỵers vàMcCaulley, 85] xuất phát từ
lý ihuyẽt vêkiêutâmlý củaCarl Jung. Tênbăt níintừKatherine Briegs và Isabelle
Briggs Myers nhữngngười phát mìnhramỏhình. Jungchiangười họcthànhbổnkiều
nhưsau:
o Những người nhạy cám/ Những người trực giác- Kliía cạnh của những
người nhạycảm ihườnghướngtới nhữngứngdụrni thực tếvànhữngthù
lụcchi tiếtvàdượcđịnhnghĩatốtcùathơngtinmới. Nhữngngười trựcgiác
thì hướngkhái niệmvàthích khảnàngđểkhámphá nhừngmặt khác liên

quan.
o Nhũngngười hướngngoại/ Nhữngngười hướngnội: Nhũngngười hướng
ngoại lànhữniĩ người họcmàsựchúý hướngrangồi, họthíchnhữngchat
roomvànhữngdiễndànthàoluậncótronenội dung. Nhữngngười hướne
nội thíchkinhnghiệmhọcrié11 eluvàkhơngcócátínhhơn.
o Những người suy nghĩ/ Những người cámnhận: Những nưưới (hích suy
nạhĩ thich nhữngtranhluậnlogic vànhữngkêl qnghiêncứuđượctrình
bày khi lièp ihu thơngtin mới. Nhìrnn người câmnhận thích dược chi ra
cách mùthơni! tin mới này anhhườn2 địnconneười băngcách sửdụna
chai roomvàtìnhhnạgiáoviênáo.
21


Nhfrne nạười đánh ẹiá/ Những naưỡi lĩnh hội- Nhữnẹ nẹirời trađánhgiá
ihich mội chiên lược h;IVcàu irúc dãđược định nshĩa trước đỏi với kinh
nghiệmhọc cùa họ. Nhữngngưịi lình hội . mặt khác, thích nghi hơnvới
hồncanhIhaydơi
Với sựphânloại nàymơhình Myers-Brigss tạora 16mỏhìnhcáchhọckhácnhau,
mồi cái là một biên soạn khác nhau cua 4 kiêu ờtrên. Hành vi và thúi độcủa mội
người, baogồmcảcáchtiếpcậncùahọđối với việc học, là bj ảnhhườngbởi những
chi thị này. Điềucơbánđangsau]ý thuyết cônacụnãobộvượt trội Hermann làcon
người có thêđược phân loại dựatrêngóc phântưnàoirên nãolà vượt trội. Mỏhình
ephântưnàydựatrênlý thut trái/ phai cuaRoger Sperry [Sperry,97|vàmóhình
nãobangơi mộtthềcủa Paul MacLean[MacLean,90]. Mơhìnhdềnghị phầnthốngtrị
nàycóảnhhườngrat lứnlènhànhvi vàthái độcủaconngười baogồmcácáchtiếp
cậncùahọtrongviệchọc. Mơhìnhchianãobộthành4phânkhácnhaunhưsau:
o VùngCerebral trái- Phânnàycủabộnãoxửlý nhữngchuồi logic, phântích
nhữngkếtqnghiêncứuvàthơngtincóthật,
o Vùng Limbic trái- Phầnnàycùabộnãoxửlý nhùngthơngtinđượctồchức
vàcóihứtự(nhữngchươngtrìnhgiảngdạycótntựlàphùhợpnhấtcho

phẩnnày)
o Vùne Cerebral phái- Phần này cùabộnãoxừlý cảmxúc,nhữngkỹ năng
giữaconnaười với nhau(chat roomvàdiễndànthảoluậnphùhựpnhấtcho
phầnnày)
o Vùng Limbic phái phẩnnày củabộnãoxứlý nhữngdâu vàothị giác (
trinhbàynhữngkíchthíchphùhợpnhấtchophầnnày).
Lay ví (iụ. phầnlớnngười ihuyết trinhIhườngchịusựthongtrị cùanhữngphẩntu
bêntrái. Trong trường hựpnày, ưutiêncủa họtrongphântưnày thườngđuahọtới
thiết kểmộtchuơngtrìnhgiángdạymãbị thốngtrị bởi phầnnrhêntrái. Dodó, mộtsố
hoại dộngcùaphầntừbênphái nhưlàhoạtđộngnhómvàgiaotiếpcúthếbị bỏqua.
Đánhgiá cùa Solomon và Felder [Solomon,92] [Solomon vàFelder] baogồm44
câuhịi cơgãngđêphânloại cáchhọctheobơnhướng:
ồ Hoạt dộngvà phànánh- Nhữngngười học hoạt độngthườnecóxuhướng
nhớvàhiểuthơns Úntơt nhất bangcáchlàmvài hoạt độngvới thơngtinđó,
thàoluận hay ứngdụng hoặc mai ihích nóchongười khác. Nhữna nụười
họcphànánh đâuliênthíchsuyniĩhĩ vêihơimtintrước,
o Cám nhận và trực giác: Những người học cámnhận thườn" thích học
n h ữ n g s ự k iệ n th ự c . Iro n ” k h i n h ữ n g n g ư ờ i tr ụ c m á c ih ư ờ n g th íc h k h á m phá

nhừnekhánănSIvànhữngmỏi quanhệ
22


Thị íỊĨácvàbănỉ! lời: Nhừniĩ naưỡi họchãngthị giiíc ghi nhớlỏt nhải khi họ
xemtranh, biêu dồ, biêu dồ luồnẹ, đirờntỊ thời gian, phim, và những thế
hiện. Nhữngngười họchanglời hit'll từ. canhữnggiai thíchđượcnói hay
viẽi. Tâl càmọi người dãi họcđưựenhiêuhơnkhi thơngtindượctrìnhbày
càdưới đạnạlời nói vàthị eiác.
Theo thứtựvàTịn2 thơ: Nhữngniĩười học theothứtựcó xu hướngđạt
dược sựhiêu biết theocác bước tuyếntính, với một bước theosaubước

tnrớc một cách logic. Nhữngngười học lồngIhê thườnghọc trongnhững
bướclớn, tiếpthuthơnatinhâunhungầunhiênmàkhơngthaysựliênkết
chođếntậnkhi họcóihênhìnthâvnhừnẹmoi quanhệqualại.
ĐánhciácáchhọccùaSolomonvàFelder nhìnnhậnngười họcnhậnvàxứlýthơng
tin theocách khác nhau: bangcáchnhìn vànghe, phánánhvà hànhđộng, suy nghĩ
mộtcáchlogic vàtrựcgiác, phântíchVÌ1 mườngtượng, mộtcáchđểuđặn. phùhợpvà
bátđầu.
Mặcdùnhữngmơhìnhhọckhácnhauđãđượcbiết đếntrongthờigiandài, Fleming
làngười đầutiêntrìnhbàymộtcáchhệihốnechuồi cáccâuhỏi với nhừnebángiúpđờ
chocảsinh viên vàgiáo viên đẽchi rõnhữngmơhình nàotrongdạngcủađánhgiá
học VARK IFlemming, 87Ị. Đánhgiá nàytìmkiếmxiný kiếnhơnlàchuẩnđốnvà
dựđốn. Rut nhiềunhànghiêncứutậptrungvàonhữngđặctrưngthị giác, thínhgiác,
câmgiác vậnđộngcothê, nhưngFlemmingchia nhỏcáchthứcthị giác thànhiconic(
biểutượng) vàchữ, tạora4tìnhtrạngcóthếchoưutiên. Loại Ihử15. đacách, được
thêmvàokhi nóđượctìmthấyxấpxi 60% irãlời yêuthíchđaphươngthức.
IFlemingvàMills, 82] đềnghị hổnloại màcổvẻphảnánhkinhnghiệmcùangười
học: Thị giác, thínhgiác, Đọc/Viết vàcâmgiácvândộng. Kết quáchi ranguyênlắccơ
hàn và không nênđược ápdụng một cách cứng nhắc. Những câu hỏi trắc nghiệm
khơngcóýdịnhdặtnhữngcâutrálời vàotrongmột tậpmàchúngđãđượcchuẩnđốn
màdượcthiêt kêđêbăt đầumột thàoluận vẽnó, và phànánh, nhữngưutiênIrong
việc học. Nókhơngmongđợi làbắtcửưutiêncùamộtai làthơngtrị haytấtcảnhững
người thamỉĩia sẽlàđacách, ởmội mứcđộnàođấy. Dữliệubanđầuđưaragiáthuyết
làsơlượngsinhviêndacáchtrongmột lớpcóthêlừxấpxi 50% đến90%, tùythuộc
vàongừcành và lớp. Khoảng50% cùa các khoacólính chat học thuật cóvẻlà da
cách, mặcdùchothay làhọưutiênchoĐọc/ Việt nhưlà một lựachọn [Bruen, 02].
Tươngứng, cómộtsốsinhviênhoặckhoacónhữngưutiênmạnhmẻvượt trội.
Phâneiốngnhautìmtháytrơni! kéi quanhữnạl àuhỏi trắcnghiệmià lớphọcrátđa
(lạniĩ. Thành viên khoa khõne ihể íiiá dịnh lùsinh viên học nhưhọ. .Sức mạnhcủa
VARK là sinh viên và khoahiếu nómột cáchirục quanvà nõcóvétươngirngvới
thựctễ. Vài nmrới họcđ;i Oỉíchcóthecanxửlý thơnạtinnhiềuhơnmột cáchđõhọc

23


h iệ u C]UÙ. N i l ư ờ i h ọ c nên d ư ợ c k h u y ê n k h íc h d ê thù n h ữ n g c h iê n lư ợ c h ọ c d ư ợ c liệ t kê

liirỡi dạngirutiêncuahọmàhọchưathửtrướcdãy. Kinhnghiệmchochú111! taihấv
rât nhiêungirài họctrớnênthànhcôn12 hơnncuhọphái rriênmột miềnchiếnlượchọc
dựairênnhữngƯUtiêncùaminh Nócùngchi ralàkhơngích lọi gì nếudùngtìhững
chiếnlược nămnsồi ưutiêncùahọ. ( mind-mapcóthịkhơngcótácdụngnếu họ
khơngcónhữngưuliên vêihị giác, bảnghi nhớkhơngíchgì nêuhọcóđiếmsơthấp
cho Đọc/Viêt). Những hệ thơnc giáo dục theo phương tây nhan mạnh vào cách
Đọc/Vièl irons càviệc hướngdầnvàđánhgiã. Dophanlớngiáoviênbiểuhiệnmột
sựưutiênvới Dọc/ Viết, diềunàygiới hạnngười họcvới nhữngcáchthứckhác. Giáo
viênnênsir dụngnhữngcáchthứckhánhautrongviệc trìnhbày nếuhọmuốntới tất
càsinhviên.
2.3 Những thuộc tính của ng ư ời họ c và mơ hình n g ư ờ i học

Mộtmơhìnhngười học/người sừdụng baogồmnhữnggiàthiếtđưựcmơhìnhhóa
một cáchcụ thêmàbiểudiễnđặc trưngcùa người học màthích hựpvơi hệthon2
[Finketal, 96]. Hệthốngcóthêthamkhãomơhìnhngườihọcdê làmchosựthi hành
cùahệthốngthíchnghi với mồi tínhcáchcùangườihọc. Việc mơhìnhhóangườihọc
chophéphệthốngcánhânhóanhữngtươngtácgiữangười học vànội dung. Đểđạt
được học tậphiệu quả việc cá nhânhóa này phai đặt nội dung trongngữcảnh mà
ngườihọccóthểhiểuvàtừđóhọcóthểliênhệ. Cómộtvài kỹthuậtchoviệcmơhình
hóangười họcvàlàmlàmtinhlọchơnmơhìnhnày.
2.3.1 N h ữ n g th u ộ c tin h của n g ư ờ i học

Córấl nhiềuthuộctínhvàđăctrưngcùangười hục màngười thiết kếmộthệthống
họcthích n^hi cóthềsửdụngđếtạorakinhnghiệmhọc tậptheoucầucủakhách
hàng. Những thuộc tính được chọndềhiểu diễn người học phải thích hợpvới liềm

nănctheoyêucâukháchhànghởi hệthơng. Nhữngđặctrưngnàycóthêđượcmiêutà
theocáchnhị ngun, vềchất lượnghaytheosốlượng. Nhữngđặctrưngngườihọccó
thêánhhườngcách màngười học tirơnetác với hệthơnggiáodục là đỏi tượngcủa
nguời học, tri thứcdãcótrước, cáchnhậnthức, cáchhọc, dộtrườngthành, khànâng
chung, vàsựtựtin, độngcơ, ưuliên, vànềntảngkiếnihức. MỘI vài ví dụvềđặcđiềm
naười học đượcsửdụngtrongcáchệthơnggiáodục: Nsười nhậpmơn/ Chungia,
Người lớn/Trêcon, Vội vã/Nhỡnnhơ.Lẩnđầutiên/ Ơntập. Nnngữ, Cơníỉ nghệvà
Khuyếttật.
Mục tiêuhay mụcđíchcùangười học làmiêutanhữnggì họcơgăngdêdạt được
quamơt kinh nghiệmhục. Diêunàycóihèđượcỵựi ý bời ngữcànhcủanội dungvà
baogồmcúmục đích học tậpvàmụcliêucá nhân. Ví dụ, người họccóthêlànụười
nhậpmơnmone muốnnâne lènihành mứcIrunẹbình (intermediate). Tirana tự. một
24


n c ư ờ i h ọ c k lu íc LÓ t h ể là m ộ t c I h in v ii u ia d a n g ÚI1 lạ i. H ệ t h ố n g c ó th ê g ự i ý k h i m ộ t

nìiirời họctheomột condirởntỉ cụthebới vì mụctiêutrungẹianlàhọc mộtphầnkiến
thứcmàCOI1 dirờngnàydầntới |HkIund.y5J. Mụctiêulongthêcùangười học làhọc
nội dungcùakhóahọc. Hộthịnccóthênơi khóahọcdêphùhợpvới nhùngmục tiêu
khác xacùacàngười mới họcvàngười họclii chuyêngia. Bãnẹcáchchỉ rõmụctiêu
củahọmột cáchtườngminhngười học sẽnhậnthứcrõhơnnhừngmụctiêuhọc tập
cùariênahọvàđượctraonhiêutráchnhiệmhơnđơi với việchọccủahụ.
Nhữnghệthốngthíchnghi cânphái đánhgiámứcđộcùatri thứcđãcólừtrướccùa
người học nhưlá một ướclượngvàcáchmàngười học tiếpthutri thứclà phụthuộc
vàokiếnthứcđãcótừtrướccùangười'học vèclnì đểđó. Hệthon2 phai kiểmtratrình
độthànhthạocùangười học vekhái niệmvàxâvdựngdụatrênnhữngkiếnthứcmà
người học dại đượctrongsuốt qtrìnhkhóahọc. Nhữnephânhơi trựcliếphaykết
quảkiểmtracóthêdượcsửdụngdêtiợị ý kiênthứccủangười học khi bắt đẩukhóa
học. Hệthongnênnhậnrasauđó sựthayđổi Irongkiến thứccùa người họcIrong

qtrìnhhọliếnbộvàcậpnhậtmơhìnhngườihọctưongứng. Hồtrợcóthểđượcđưa
radầndầntheotừnggiai đoạnvì kiếnthứccùangườihọclàlãngthêm.[Paolucci, 98],
Hệthốngnên dàmbảonhừníi khái niệmđịi hịi phái cóđượchiểubởi người học
trước khi họchuyến sangmột chúdềmới. Nhữngthuật ngữkỹ thuật nêntránhhay
giãi thíchchođếntậnkhi nsười họcquenthuộcvới cáchsửdụngchúng. Máytínhcó
thểđượcsir dụngnhưlà một cơngcụnhậnthứcđêphát triễn kỹ năngsuy nghĩ chín
chắn và ờỉnức cao hơn. Những người học mà học bangcách kêt hụp và leien kêt
nhữngý lưỡngvàthôngtinkhácnhausẽhiệuquàhơnlàhọctronghệthốngdựatrên
đaphươngtiệnlớn. Nhữngngười họcnhưvậy suyright, nhậnthứcvàgiải quyết vẩn
đềtheocách tíchcực vàthámhiểm. Họthựchànhnhững phânlích chiến lược vềý
nghĩacùa vấndềmơnhọc [DaovàParent, 98]. Nhữngngười họctậptíchcực người
màtựtintrongnhữngchiếnlượchọclậpcủahọkhơngkèđênvânđêmơnhọcđược
gọi lànhữngngười họcđộclậpvới lĩnhvực. Cáchnhậnthứclàcốtuvàđộclậplĩnh
vực làcótriền vọnghơnđối với sứdụnghiệuquảhệthơnegiáodụcđaphươngtiện
lớn[Paolucci,98].
Nhữnghệthốngđaphươngtiệncực lớncẩnchophépnhữngkiêu nhậnthứckhác
nhauvàcốgắnggiáodục một kiêunhậnthứcmàcótínhphântíchcaohơnớngười
học, người màchấpnhậnxửlý nội dung hồmặl [Daovà Parent, 981. Cách họccủa
một người học cụ thế thav đồi phụthuộc vàothời gian, naữcánh và tàmtrạngcùa
người học. Nhữns nhântổảnhhưỡnccáchhọcbaogơmtrạngthái lãmlý vàthẻchát
cùangười học. kiềunhậnthứcthịnhhànhcuaníiirời học vànhữngkinhnghiệmtrước
dây cùa họ về da phirơnẹ liện cục lớn nói chuní! và nội dunạ khóa học nói riêng
[PaoIucci.ySỊ. Ntiựỡi họccóthêcáchhọctồnbộvàmonạmndêhiênnẹừcànhcủa


×