Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TONG HOP de thi HKI 12 Co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.16 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT
TP HCM Năm học : 2010 – 2011
*** Môn : Vật Lý – Chương trình cơ bản
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Đề thi có 04 trang )
Họ, tên thí sinh :……………………………………………….
Số báo danh :……………………………Lớp :……………….
Câu 1: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
o
u U cos t
= ω
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
này là
A.
o
U = U 2
. B.
o
U
U =
2
. C.
o
U
U =
2
. D. U = 2U
o
.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy
2


10.
π =
Độ cứng của
lò xo bằng
A. 100 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 200 N/m.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
B. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 4: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
tần số 40 Hz

ta thấy trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng. Số
bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 5: Chất điểm có khối lượng
1
m 60 g=
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
động
1
x 2cos(5 t )
6
π
= π +
(cm). Chất điểm có khối lượng
2
m 120 g=
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó

với phương trình dao động
2
x 5cos( t )
6
π
= π −
(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm
1
m
so với chất điểm
2
m
bằng
A. 2. B. 1. C.
1
5
. D.
1
2
.
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng dao động.
C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ.
Câu 7: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình
x A cos( t )
= ω +ϕ
. Động năng của vật sẽ là
A.
2 2
đ

1
W m A sin( t )
2
= ω ω + ϕ
. B.
2 2
đ
1
W m A cos( t )
2
= ω ω + ϕ
.
C.
2 2 2
đ
1
W m A cos ( t )
2
= ω ω + ϕ
. D.
2 2 2
đ
1
W m A sin ( t )
2
= ω ω + ϕ
.
Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.

C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 9: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộc cảm.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.
1
Mã đề thi 199
Câu 10: Đặt điện áp
u 220 2cos(100 t) (V)
= π
vào hai bản cực của tụ điện có điện dung
10 F
µ
. Dung kháng của tụ
điện bằng
A.
1000

π
. B.
100

π
. C.
220 2

π
. D.

220

π
.
Câu 11: Đặt một điện áp
o
u U cos t
= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm
pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A.
ω >
ω
1
L
C
. B.
ω =
ω
1
L
C
. C.
ω <
ω
1
L
C
. D.
1

LC
ω =
.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 4cos( t )
2
π
= π +
(cm). B.
x 8cos( t )
2
π
= π +
(cm).
C.
x 8cos( t )
2
π
= π −
(cm). D.
x 4cos( t )
2
π
= π −
(cm).
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở
= Ω
R 100

, tụ điện
4
10
C F

=
π
và cuộn cảm thuần
=
π
2
L H
mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u 200cos100 t (v)
= π
. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,4 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 0,5 A.
Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 15: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
1
x 6cos(10t )
3
π
= −
(cm)


2
x 8sin(10t )
6
π
= +
(cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại mà vật đạt được là
A. 1,0 m/s. B. 140 m/s. C. 1,4 m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 16: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = c 20t 4x

os( )
(cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 4 cm/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 17: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 1,6 m. B. 2,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.
Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
1
x 4cos( t ) (cm)
6
π
= ω −

1
x 3cos( t ) (cm)
3
π
= ω +

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 5 cm. D. 1 cm.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
u U 2cos t
= ω
, cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức
i I 2cos( t )
= ω − ϕ
. Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó
ϕ
được tính bởi
A.
L C
tan
R
ω − ω
ϕ =
. B.
1
C
L
tan
R
ω −
ω
ϕ =
.
C.
1

L
C
tan
R
ω −
ω
ϕ =
. D.
R
tan
1
L
C
ϕ =
ω −
ω
.
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
2
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài
l
, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn
này dao động là
A.
2
2

T
g
4
=
π
l
. B.
2
g
T
π
=
l
. C.
2
2
4
g
T
π
=
l
. D.
2
2
g
4T
π
=
l

.
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H=
π
, mắc nối tiếp với điện trở thuần
= Ω
R 100
.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u = U 2cos100πt
. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A.
200

. B.
100

. C.
50 2

. D.
100 2

.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
T
t .

8
=
B.
T
t .
6
=
C.
T
t .
2
=
D.
T
t .
4
=
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 10cos2 t
= π
(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
trung bình của vật trong nửa chu kỳ dao động là
A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
u 200 2cos(100 t ) (V)
3
π
= π −
và cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là

i 2 2cos100 t (A)
= π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A.
200 3
W. B. 200 W. C. 100 W. D.
100 3
W.
Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ cao của âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. độ to của âm.
Câu 27: Khi dòng điện xoay chiều có biểu thức
o
i I cos t
= ω
qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời
giữa hai bản tụ điện
A. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.
B. sớm pha
2
π
đối với i. C. cùng pha với i. D. trễ pha
2
π
đối với i.
Câu 28: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m
2
). B. ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m

2
). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 29: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. tắt dần. B. tự do. C. cưỡng bức. D. duy trì.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn

l
. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ
dao động của con lắc bằng
A.
1 g
2π ∆l
. B.
g
2
π

l
. C.
m
2
k
π
. D.

k
2
m
π
.
3
Câu 32: Đặt điện áp
( )
u U 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100
= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200

và cường độ dòng điện trong mạch
trễ pha
4
π
so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
2
H
π
. B.
4
H
π
. C.
1

H
π
. D.
3
H
π
.
Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng
dây của cuộn thứ cấp là
A. 2000. B. 1100. C. 2500. D. 2200.
Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra
bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 600 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 20 m/s.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở
thuần
R 100
= Ω
. Điện áp hai đầu mạch
u 200cos100 t (V)
= π
. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường
độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A.
1
I = A

2
. B.
I = 2 A
. C.
I = 0,5 A
. D.
I = 2 A
.
Câu 37: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
π
x = 5c (5πt +
4
os )
(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao
động này có
A. chu kì 0,2 s. B. tần số góc 5π rad/s.
C. biên độ 0,5 cm. D. tần số 2,5π Hz.
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z
C
bằng R
thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc
ω
. Khi vận tốc của vật bằng 0,6 m/s thì vật có
thế năng bằng động năng. Năng lượng dao động của vật bằng
A. 0,018 J. B. 0,036 J. C. 0,18 J D. 0,36 J.
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT
TP HCM Năm học : 2010 – 2011
*** Môn : Vật Lý – Chương trình cơ bản
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Đề thi có 04 trang )
Họ, tên thí sinh :……………………………………………….
Số báo danh :……………………………Lớp :……………….
Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C.
Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120 (V), ở hai đầu cuộn dây U
d
= 120 (V), ở hai đầu tụ điện U
C


= 120 (V). Hệ số công suất của mạch có giá trị là bao nhiêu ?
A.
3
3
. B.
2
1
. C.
2
2
. D.
2
3
.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi :
A. thay đổi nhiệt độ môi trường. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. thay đổi chiều dài của con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều tạo bởi các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ :
R = 40 (

); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch :
u = 80cos
ω
t (V)Cho biết U
AD
= 50 (V) ; U
DB
= 70 (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là :
A. i =

2
cos







4
π
ω
t
(A). B. i = cos







4
π
ω
t
(A).
C. i = cos







+
4
π
ω
t
(A). D. i =
2
cos






+
4
π
ω
t
(A).
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số : x
1
= 3cos5
t
π
(cm,s) và x
2

= 3
3
cos(5
)
2
π
π
+
t

(cm,s). Phương trình dao động tổng hợp :
A. x = 8,2cos(5
t
π
+
6
π
) (cm,s). B. x = 6cos(5
)
3
π
π
+
t
(cm,s).
C. x = 8,2cos(5
)
3
π
π

+
t
(cm,s). D. x = 6cos(5
t
π
+
6
π
) (cm,s).
Câu 5: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể, dài
l
= 1 (m), dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 (m/s
2
), lấy
86,9
2

π
. Con lắc
trên có chu kỳ dao động bằng :
A. 0,5 (s). B. 2 (s). C.
2
2
1
π
(s). D. 2
2
π
(s).

Câu 6: Những âm có tác dụng làm cho màng nhĩ trong tai ta dao động, gây ra cảm giác âm gọi là âm nghe được. Vậy
âm nghe được có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. lớn hơn 2.10
4
(Hz). B. từ 16.10
4
(Hz) đến 20.10
4
(Hz).
C. nhỏ hơn 16 (Hz). D. từ 16 (Hz) đến 2.10
4
(Hz).
Câu 7: Số bụng sóng trên một sợi dây đàn hồi dài 90 (cm), hai đầu dây gắn cố định, tốc độ truyền sóng trên dây v =
40 (m/s), được kích thích cho dao động với tần số f = 200 (Hz) là :
A. 9 bụng. B. 6 bụng. C. 10 bụng. D. 8 bụng.
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Tổng trở Z của đoạn
mạch trên được xác định bằng công thức nào dưới đây ?
A. Z =
C
ZR
+
. B. Z =
22
C
ZR
+
. C. Z =
22
C
ZR


. D. Z =
C
ZR

.
Câu 9: Gọi M là một điểm trong vùng giao thoa. M lần lượt cách S
1
, S
2
những khoảng d
1
=S
1
M và d
2
=S
2
M.
Chọn gốc thời gian sao cho phương trình dao động của hai nguồn là u
1
S
= u
2
S
= Acos
ω
t. Tại điểm M dao động
có biên độ cực tiểu khi :
5

Mã đề thi 289
A. d
2
+ d
1
= k
λ
; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
B. d
2
- d
1
=






+
2
1
k
λ
; ( k = 0,
±

1,
±
2, . . . ).
C. d
2
- d
1
= k
λ
; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
D. d
2
+ d
1
=






+
2
1
k
λ

; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(
ϕω
+
t
). Biểu thức xác định vận tốc và gia tốc của
vật có dạng :
A. v = A
ω
sin(
ϕω
+
t
) ; a = A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
).
B. v = - A
ω
sin(
ϕω
+

t
) ; a = - A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
).
C. v = - A
ω
sin(
ϕω
+
t
) ; a = A
2
ω
cos(
ϕω
+
t
).
D. v = A
ω
sin(
ϕω
+
t
) ; a = - A

2
ω
cos(
ϕω
+
t
).
Câu 11: Tần số góc
ω
và chu kì T của con lắc đơn dao động điều hòa được xác định bằng công thức ?
A.
ω
= 2
π
l
g
; T =
g
l
. B.
ω
=
l
g
; T = 2
g
l
π
.
C.

ω
=
l
g
; T = 2
l
g
π
. D.
ω
=
g
l
; T = 2
g
l
π
.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 (cm). Biên độ dao động của chất điểm
là bao nhiêu ?
A. 7,5 (cm). B. 2,5 (cm). C. 10 (cm). D. 5 (cm).
Câu 13: Các số liệu ghi trên các thiết bị điện ( ví dụ : 220 V – 5 A ) là giá trị :
A. trung bình. B. tức thời. C. cực đại. D. hiệu dụng.
Câu 14: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 (cm). Biết hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 (Hz) và 200 (Hz). Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là :
A. 50 (Hz). B. 75 (Hz). C. 25 (Hz). D. 100 (Hz).
Câu 15: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x
1
= A

1
cos(
ω
t +
1
ϕ
) và x
2
= A
2
cos(
ω
t +
2
ϕ
) được xác định bằng công thức :
A. tan
ϕ
=
2211
2211
sin.cos.
cos.sin.
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
. B. tan

ϕ
=
2211
2211
cos.cos.
sin.sin.
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
.
C. tan
ϕ
=
2211
2211
cos.sin.
sin.cos.
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
. D. tan
ϕ
=
2211

2211
sin.sin.
cos.cos.
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
.
Câu 16: Siêu âm là những âm có :
A. cường độ lớn. B. tần số nhỏ hơn 16 (Hz).
C. tần số từ 16 (Hz) đến 2.10
4
(Hz). D. tần số lớn hơn 2.10
4
(Hz).
Câu 17: Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18 (cm), dao động cùng pha với biên độ A và tần số f =
20 (Hz). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2 (m/s). Hỏi giữa S
1
, S
2
có bao nhiêu vân giao thoa cực đại
? ( không kể hai nguồn S
1
, S

2
)
A. 6 vân. B. 4 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Câu 18: Bước sóng
λ
là quãng đường mà sóng truyền được trong :
A.
4
3
chu kỳ. B. 1 chu kỳ. C.
4
1
chu kỳ. D.
2
1
chu kỳ.
Câu 19: Gọi M là một điểm trong vùng giao thoa. M lần lượt cách S
1
, S
2
những khoảng d
1
= S
1
M và d
2
= S
2
M. Chọn gốc thời gian sao cho phương trình dao động của hai nguồn là u
1

S
= u
2
S
= Acos
ω
t. Tại điểm M dao
động có biên độ cực đại khi :
A. d
2
- d
1
= k
λ
; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
B. d
2
- d
1
=







+
2
1
k
λ
; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
6
C. d
2
+ d
1
=






+
2
1
k
λ
; ( k = 0,
±
1,

±
2, . . . ).
D. d
2
+ d
1
= k
λ
; ( k = 0,
±
1,
±
2, . . . ).
Câu 20: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm ?
A. mức cường độ. B. cường độ. C. tần số. D. đồ thị dao động.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 500 (g) gắn vào đầu của một lò xo có độ cứng k = 50
(N/m) và có khối lượng không đáng kể. Con lắc trên dao động điều hòa với biên độ A = 6 (cm). Hỏi tốc độ của con lắc
khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
A. 1,9 (cm/s). B. 18,9 (cm/s). C. 60 (cm/s). D. 0,6 (cm/s).
Câu 22: Công thức nào dưới đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng
λ
, chu kỳ T và tần số f của sóng
A.
λ
= v.T =
f
v
. B.
v
λ

=
T
f
. C. v =
λ
.T =
f
λ
. D.
λ
= v.f =
T
v
.
Câu 23: Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên, với chu kỳ T. Sau khoảng thời gian

t tính từ lúc
bắt đầu dao động vật đi được một quãng đường s = 3 A ( với A là biên độ dao động của chất điểm ). Chọn kết quả
đúng ?
A.

t =
2
1
T. B.

t =
4
1
T. C.


t = T. D.

t =
4
3
T.
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều tạo bởi các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ :
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 100
2
cos
ω
t (V). Cho R = 20 (

); U
AD
= 100
2
(V) ; U
DB
= 100 (V). Dung kháng Z
C
và cảm kháng Z
L
có giá trị :
A. Z
C
= Z
L
= 20 (


). B. Z
C
=
2
2
Z
L
= 20 (

).
C. Z
C
= 2Z
L
= 20 (

). D. Z
C
=
2
Z
L
= 20 (

).
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể, dài
l
, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu tăng khối lượng vật nhỏ lên gấp

2
lần thì
chu kỳ dao động sẽ :
A. giảm
2
lần. B. tăng
π
2
lần. C. không thay đổi. D. tăng
2
π
lần.
Câu 26: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm x = Acos






+
2
π
ω
t
. Hỏi gốc thời gian được chọn lúc
nào ?
A. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A. D. lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A.
Câu 27: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông
số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?

A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa. Kết luận nào dưới đây là đúng khi chất điểm qua vị trí cân bằng ?
A. gia tốc bằng không, vận tốc có độ lớn cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn cực đại.
C. gia tốc bằng không, vận tốc có độ lớn bằng không.
D. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn bằng không.
Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là :
A. 19%. B. 20%. C. 10%. D. 81%.
Câu 30: Tần số góc
ω
và chu kì T của con lắc lò xo dao động điều hòa được xác định bằng công thức ?
A.
ω
=
k
m
; T = 2
k
m
π
. B.
ω
=
m
k
; T = 2
m
k

π
.
7
C.
ω
=
m
k
; T = 2
k
m
π
. D.
ω
= 2
π
m
k
; T =
k
m
.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 (cm) và chu kì T = 2 (s). Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
cực đại dương ( x = + A ). Phương trình dao động của vật là :
A. x = 12cos(
t
π
+
π
) (cm, s). B. x = 12cos








2
π
π
t
(cm, s).
C. x = 12cos
t
π
(cm, s). D. x = 12cos






+
2
π
π
t
(cm, s).
Câu 32: Xét hệ sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp tính theo bước
sóng

λ
bằng :
A.
2
λ
. B. 2
λ
. C.
λ
. D.
4
λ
.
Câu 33: Một sóng có tần số 100 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 50 (m/s), thì bước sóng của nó là bao
nhiêu ?
A. 200 (cm). B. 0,5 (cm). C. 50 (cm). D. 20 (cm).
Câu 34: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm ?
A. đồ thị dao động. B. mức cường độ. C. cường độ. D. tần số.
Câu 35: Một dây đàn hồi AB dài 60 (cm) có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa rung tần
số f = 50 (Hz) thì trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào sau đây ?
A. v = 25 (m/s). B. v = 20 (m/s). C. v = 28 (m/s). D. v = 15 (m/s).
Câu 36: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng phát ra từ một nguồn. Độ
lệch pha
ϕ

giữa A và B được xác định bằng công thức:
A.
ϕ

=

d
λπ
.2
. B.
ϕ

=
λ
π
d.2
. C.
ϕ

=
d
λπ
.
. D.
ϕ

=
λ
π
d.
.
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 (N/m) dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 4 (cm). Động năng con lắc
trên có giá trị bằng bao nhiêu khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = 1 (cm) ?
A. 8.10
3


( J ). B. 2.10
3

( J ). C. 6.10
3

( J ). D. 10.10
3

( J ).
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 8 (cm). Khi động năng của con lắc có giá trị bằng thế
năng thì vật có khối lượng m của con lắc có li độ x bằng :
A.
±
2
2
(cm). B.
±

2
(cm). C.
±
4 (cm). D.
±
4
2
(cm).
Câu 39: Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x có dạng : ( trong đó u
M
là li độ tại điểm M có tọa độ x

vào thời điểm t )
A. u
M
= Acos









f
x
ft
π
π
2
2
. B. u
M
= Acos








T
x
ft
π
π
2
2
.
C. u
M
= Acos







λ
π
π
x
ft
2
2
. D. u
M
= Acos








v
x
ft
π
π
2
2
.
Câu 40: Với dòng điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U
0
theo công thức nào dưới
đây ?
A. U =
3
0
U
. B. U =
2
0
U
. C. U =
0
2
2
U

. D. U =
3
0
U
.
…………………….Hết…………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT
TP HCM Năm học : 2010 – 2011
*** Môn : Vật Lý – Chương trình cơ bản
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Đề thi có 04 trang )
8
Mã đề thi 379
H, tờn thớ sinh :.
S bỏo danh :Lp :.
Cõu 1: Mt vt nh dao ng iu hũa theo trc c nh Ox, quanh v trớ cõn bng O. Hp lc tỏc dng
vo vt luụn
A. hng v v trớ cõn bng O. B. cựng chiu vi chiu õm ca trc Ox.
C. cựng chiu vi chiu dng ca trc Ox. D. cựng chiu vi chiu chuyn ng ca vt.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà phải mât 0.25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng vậy khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm và f = 2 H
z
. C. A = 72cm và f = 2 H
z
. B. A = 18cm và f = 2 H
z
D. A = 36cm và f = 4 H
z
Cõu 3: Mt vt nh dao ng iu hũa theo mt trc c nh. Phỏt biu no sau õy ỳng?

A. Qu o chuyn ng ca vt l mt ng hỡnh sin.
B. Lc kộo v tỏc dng vo vt khụng i.
C. Qu o chuyn ng ca vt l mt on thng.
D. Li ca vt t l vi thi gian dao ng.
Câu 4: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (



10
0
) có biểu thức
A. T =
l
g

2
1
; C . T =
g
l

2

B . T =
g
l

2
1
D. T =

g
l

2
;
Câu 5: Dao động tắt dần
A. luụn cú hi. B. cú biờn khụng i theo thi gian.
C. cú biờn gim dn theo thi gian. D. luụn cú li.
Câu 6: Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20

cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
thì biên
độ dao động của vật là:
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Cõu 7: Ti cựng mt v trớ a lý, nu chiu di con lc n tng 4 ln thỡ chu k dao ng iu ho ca nú
A. tng 2 ln. B. tng 4 ln. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Cõu 8: Trờn mt si dõy n hi di 1 m, hai u c nh, cú súng dng vi 2 bng súng. Bc súng ca
súng truyn trờn dõy l
A. 0,25 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m.
Cõu 9: Mt vt nh dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 5cos4t (x tớnh bng cm, t tớnh bng s). Ti thi
im t = 5 s, li ca vt cú giỏ tr bng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 0 cm.
Cõu 10: Mt vt cú khi lng m = 100g c gn vo lũ xo cú cng k = 100N/m, h dao ng vi biờn
A = 5cm. Nng lng ca h (c nng) cú giỏ tr no sau õy?
A. E = 0,5J; B. E = 1,25J
C. E = 0,25J; D. E = 0,125J
Cõu 11: Mt cht im thc hin dao ng iu ho vi chu k T = 3,14s v biờn A = 1m. Khi cht
im i qua v trớ cõn bng thỡ vn tc ca nú cú ln bng
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.

Cõu 12: Phỏt biu no sai khi núi v súng c?
A. Bc súng l khong cỏch gia hai im gn nhau nht trờn cựng mt phng truyn súng m dao
ng ti hai im ú ngc pha nhau.
B. Súng trong ú cỏc phn t ca mụi trng dao ng theo phng vuụng gúc vi phng truyn súng
gi l súng ngang.
C. Súng trong ú cỏc phn t ca mụi trng dao ng theo phng trựng vi phng truyn súng gi l
súng dc.
D. Ti mi im ca mụi trng cú súng truyn qua, biờn ca súng l biờn dao ng ca phn
t mụi trng
Câu 13: Siêu âm là âm
A.có tần số trên 20.000H
Z
. B.truyền trong mọi môi trờng nhanh hơn âm.
9
C.có tần số lớn.
D
.có cờng độ rất lớn.
Cõu 14: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số
50 Hz thì ta đếm đợc trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.30 m/s; B. 25 m/s; C. 20 m/s ; D. 15 m/s
Câu 15: Ngời ta gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép ngời ta thấy 2 điểm gần nhau nhất
dao động cùng pha bằng 8 m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra bằng:
A. 250 Hz B. 625 Hz C. 2500 Hz D. 1250 Hz
Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phơng có các phơng trình lần lợt là
)
2
100cos(10
1



=
tx
cm và
)
2
100cos(10
2


+=
tx
cm. Hai dao động này
A. lệch pha nhau
2

B.cùng pha nhau C.ngợc pha nhau D.lệch pha nhau
4

Câu 17: Cờng độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có dạng
tIi

cos2
=
với i
và không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z R). Công suất toả nhiệt trên R bằng
A.
2
2
I
R

B.ZI
2
C.RI
2
D.
2
2
I
Z
Câu 18: Cho mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip, cú 30R = ,
20
c
Z =
,
60
l
Z =
, Tng tr
ca mch l:
A.
110

. B.
80

C.
50

. D.
2500


.
Cõu 19: C nng ca mt cht im dao ng iu ho t l thun vi
A. li ca dao ng. B. chu k dao ng.
C. biờn dao ng. D. bỡnh phng biờn dao ng.
Câu 20: Đơn vị của mức cờng độ âm là
A. W.s. B. W/m
2
. C. N/m
2
. D. B.
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100

, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L =
2
H

và một tụ điện có điện dung C =
4
10


F, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u = 200
t

cos2
(V) thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A.

2 A
B. 2 A C. 2,5 A D. 3 A
Cõu 22: Cho mt on mch khụng phõn nhỏnh gm mt in tr thun, mt cun dõy thun cm v mt
t in. Khi xy ra hin tng cng hng in trong on mch ú thỡ khng nh no sau õy l sai?
A. Cm khỏng v dung khỏng ca mch bng nhau.
B. in ỏp hiu dng hai u in tr nh hn in ỏp hiu dng hai u on mch.
C. Cng dũng in hiu dng trong mch t giỏ tr ln nht.
D.
in ỏp
tc thi hai u on mch cựng pha vi
in ỏp
tc thi hai u in tr
Cõu 23: Trong on mch in xoay chiu cú in tr thun mc ni tip vi cun dõy thun cm thỡ
A. dũng in luụn nhanh pha hn so vi hiu in th hai u on mch.
B. dũng in tc thi qua in tr v qua cun dõy l nh nhau, cũn giỏ tr hiu dng thỡ khỏc nhau.
C. tng tr ca on mch tớnh bng cụng thc
( )
2
2
LRZ

+=
D. in nng tiờu hao trờn c in tr ln cun dõy.
Câu 24: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà cực đại thì :
A. Vận tốc cực đại ; B. li độ bằng không ; C. li độ cực đại ; D. vận tốc bằng không .
Câu 25: Vận tốc âm trong không khí và trong nớc lần lợt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong
không khí vào nớc thì bớc sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần.
Câu 26: Cuôn dây thuần cảm có L =
1

H

mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Cảm kháng
của cuộn dây là :
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×