Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ôn tập vật lý 12 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.13 KB, 19 trang )

Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
MA TRẬN KIẾN THỨC
STT NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
1 Dao động điều hòa 3 2 2 7
2 Con lắc lò xo 1 1 1 3
3 Con lắc đơn 1 1 1 3
4 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức 1 1 2
5 Tổng hợp dao động 1 1 2
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
6 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 3 3
7 Giao thoa sóng 1 1 3
8 Sóng dừng 1 1 2
9 Đặc trưng vật lí của âm 1 1
10 Đặc trưng sinh lí của âm 1 1
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
11 Đại cương về dòng điện xoay chiều 1 1 1 3
12 Các mạch điện xoay chiều 1 1 1 3
13 Mạch có RLC mắc nối tiếp 1 2 1 4
14 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện
1 1 2 xoay chiều. Hệ số công suất
15 Truyền tải điện năng. Máy biến áp 1 1
40% 40% 20%
Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động


Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
os( )
2
x Ac t cm
π
ω
= +
. Gốc thời
gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
os( )
4
x Ac t cm
π
ω
= +
. Gốc thời
gian đã được chọn là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ:
A.
2
A

x =
theo chiều dương. B.
2
2
A
x =
theo chiều dương.
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
1
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
C.
2
2
A
x =
theo chiều âm. D.
2
A
x =
theo chiều âm.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha
2
π

so với li độ. D. Sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 8: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp
của vật là một dao động:
A. tuần hoàn cùng tần số.
B. điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 9: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 10: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 11: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 13: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.

B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 14: Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo hàm cosin theo t.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. luôn luôn không đổi.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Câu 15: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian .
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
2
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật bằng không .
D. ở vị trí cân băng , gia tốc của vật cực đại .
Câu 17: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo
quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc.

C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu18: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 19: Trong dao động điều hoà thì
A. quỹ đạo là đoạn thẳng
B. gia tốc tỉ lệ nghịch với thời gian
C. vận tốc tỉ lệ với thời gian
D. lực tác dụng vào vật dao động tỉ lệ với li độ và hướng về vị trí cân bằng
Câu 20: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 21: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha
2
π
so với vận tốc. D. trễ pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 22: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2
π
.
D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình

cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Gọi T là chu kì dao động của
vật. Vật có vận tốc cực đại khi
A.
4
T
t =
B.
2
T
t =

C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động. D. Chiều dài quỹ đạo.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng
đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn
l∆
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính
bởi công thức nào sau đây:
A.
2
g
T
l
π
=


B.
2
l
T
g
π

=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k
π
=
Câu 26: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ
của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 27: Hai dao động điều hòa:
1 1 1

2 2 2
os( )
os( )
x A c t
x A c t
ω ϕ
ω ϕ
= +


= +

. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị
cực đại khi:
A.
2 1
( ) (2 1)k
ϕ ϕ π
− = +
B.
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
3
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12

C.
2 1
( ) 2k
ϕ ϕ π
− =
D.
2 1
4
π
ϕ ϕ
− =
Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa
sin( )x A t
ω ϕ
= +
ở thời điểm t = 0 li độ
2
A
x =
và đi theo chiều
âm. Tìm
ϕ
.
A.
6

rad
π
B.
2
rad
π
C.
5
6
rad
π
D.
3
rad
π

Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình
4 os(10 )
6
x c t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm t = 0 vật
đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?

A. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
C.
2 3x cm= −
,
20 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
D.
2 3x cm=
,
20 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
Câu 32: Ứng với pha dao động
6
rad
π
, gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị
2

30 /a m s= −
.
Tần số dao động là 5Hz. Lấy
2
10
π
=
. Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm,
10 3 /v cm s
π
=
B. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
=
C. x = 3cm,
10 3 /v cm s
π
= −
D. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
= −
Câu 33: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3
động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm

±
C.
2 2cm±
D.
2cm±

Câu 34: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở
VTCB. Cho
2
10 /g m s=
. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 35: Một vật dao động điều hòa
4sin(2 )
4
x t cm
π
π
= +
. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= − =
B.
2 2 , 4 2x cm v cm
π
= − = −
C.
2 2 , 4 2x cm v cm

π
= = −
D.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= − = −
Câu 36: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật
nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 37: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực
đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos10x tcm
π
=
B.
4cos(10 )x t cm
π π
= +
C.
4cos(10 )
2
x t cm
π
π
= +
D.
4cos(10 )

2
x t cm
π
π
= −
Câu 38: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao
động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
4
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo
hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta kéo vật
hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
Câu 40: Phương trình dao động của con lắc
4cos 2 ( )x t cm
π
=
. Thời gian ngắn nhất để hòn bi qua
VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một
năng lượng 0,125J. Cho
2
10 /g m s=
, lấy
2
10
π


. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T =
π
s; A = 4cm D. T =
π
s; A = 5cm
Câu 42: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8cm/s và gia
tốc cực đại là 2m/s
2
. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 43: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=
40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa.Chọn gốc tọa độ tại
VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Cho
2
10 /g m s=
, Phương
trình dao động của vật là:
A.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= −
B.
10sin(10 )
2

x t cm
π
= −
C.
10sin10x tcm
=
D.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoax
4cos(10 )x t cm
π ϕ
= +
tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi
theo chiều dương của trục tọa độ.
ϕ
có giá trị nào:
A
2
3
rad
π
ϕ
= −
B.
2
3

rad
π
ϕ
=
C.
5
6
rad
π
ϕ
=
D.
5
6
rad
π
ϕ
= −
Câu 45: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng
m=100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống, Cho
2
10 /g m s=
Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N= =
B.
dh

2 , 3
hp
F N F N= =
C.
dh
1 , 2
hp
F N F N= =
D.
dh
0.4 , 0.5
hp
F N F N= =
Câu 46: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên
độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A V
max
= 34cm/s B. V
max
= 75.36cm/s C. V
max
= 48.84cm/s D. V
max
= 33.5cm/s
Câu 47: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l
0
, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của
lò xo một vật có khối lượng m
1
=100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l

1
= 31cm. Thay vật m
1

bằng vật m
2
= 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l
2
= 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều
dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây:
A. l
0
= 30cm. k = 100N/m B. l
0
= 31.5cm. k = 66N/m
C. l
0
= 28cm. k = 33N/m D. l
0
= 26cm. k = 20N/m
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
2cos(20 )
2
x t cm
π
π
= +
. Biết khối lượng của vật
nặng m = 100g. Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. W= 78,9.10

-3
J B. T = 0,1s. W = 78,9.10
-3
J
C. T = 1s. W = 7,89.10
-3
J D. T = 0,1s. W = 7,89.10
-3
J
Câu 49: Một vật dao động theo phương trình
2,5cos( )
4
x t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm nào thì pha dao
động đạt giá trị
3
rad
π
, lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
5
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
A.
1
, 0,72
60
t s x cm= =

B.
1
, 1,4
6
t s x cm= =
C.
1
, 2,16
120
t s x cm= =
D.
1
, 1,25
12
t s x cm= =
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 50, 51
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một
vận tốc
0
40 /v cm s=
theo phương của lò xo.
Câu 50: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau
đây?
A.
4cos10x tcm=
B.
8cos10x tcm=
C.
8cos(10 )
2

x t cm
π
= +
D.
4cos(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 51: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng có giá trị là:
A.
40
/
3
v cm s=
B.
80 3 /v cm s=
C.
40
/
3
v cm s=
D.
80
/
3
v cm s=

Câu 52: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình
4sin ( )x t cm

ω
=
. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
40
s
π
thì động năng bằng
nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:
A.
, 20 /
10
T s rad s
π
ω
= =
B.
, 40 /
20
T s rad s
π
ω
= =
C.
, 10 /
5
T s rad s
π
ω
= =
D.

0,01 , 20 /T s rad s
ω
= =
Câu 53: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ
hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo
của mỗi con lắc là:
A.
1 2
79 , 31l cm l cm= =
B.
1 2
9,1 , 57,1l cm l cm= =
C.
1 2
42 , 90l cm l cm= =
D.
1 2
27 , 75l cm l cm= =
Câu 54: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so
với đường thẳng đứng
0
10 0,1745
α
= = rad
. Lấy g=10m/s
2
, cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A.
max

2 ; 2 /= =W J v m s
B.
max
W 0,298 ; 0,77 /= =J v m s
C.
max
2,98 ; 2,44 /= =W J v m s
D.
max
29,8 ; 7,7 /= =W J v m s

Câu 55: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là
2
10 /g m s=
với chu kì T = 2s trên quỹ
đạo dài 20cm. Lấy
2
10
π
=
. Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ
0
2
S
S =
là:
A.
1
6
t s=

B.
5
6
t s=
C.
1
4
t s=
D.
1
2
t s=

Câu 56: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định
O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh
tại vị trí
2
l
OI =
. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy
2
9,8 /g m s=
. Chu kì dao động của con
lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 57: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy
2
10 /g m s=
. Bỏ
qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc

0
60
α
=
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc
lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
6
Hướng dẫn ôn tập học kì I môn VẬT LÍ 12
A.
2 /v m s
=
B.
2 2 /v m s=
C.
2 3 /=v m s
D.
2
/
2
v m s=

Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 58, 59
Con lắc đơn có chiều dài
1
l
dao động với chu kì
1
1,2T s=
, con lắc có độ dài

2
l
dao động với chu kì
2
1,6T s=
.
Câu 58: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
1 2
l l+
là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
Câu 59: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
2 1
l l−
là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
Câu 60: Một con lắc đơn dài 1,2m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s
2
. Kéo con lắc ra
khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc 10
o
rồi thả tay. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
21 os2,9t=s c cm
B.
0,21 os(2,9t+ )
2
π
=s c cm
C.

2,1 os(2,9t+ )
2
π
=s c cm
D.
0,21 os(2,9t- )
2
π
=s c cm

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 61, 62, 63
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy
2
10 /g m s=
. Bỏ
qua ma sát.
Câu 61: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc
0
30
α
=
rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi
qua VTCB là:
A.
max
1,15 /V m s=
B.
max
5,3 /V m s=
C.

max
2,3 /V m s=
D.
max
4,47 /V m s=
Câu 62: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?
A.
max min
0,25 ; 0,17T N T N= =
B.
max min
0,223 ; 0,1T N T N= =
C.
max min
0,25 ; 0,34T N T N= =
D.
max min
2,5 ; 0,34T N T N= =
Câu 63: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo
phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:
A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m
Câu 64: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

1 2
5
5cos( ); 5cos( )
3 3
x t x t
π π
ω ω

= − = +

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
5 2 cos( )
3
x t
π
ω
= +
B.
10cos( )
3
x t
π
ω
= −
C.
5 2 cosx t
ω
=
D.
5 3
cos( )
2 3
x t
π
ω
= +


Câu 65: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ
4 4
sin(2 ) sin(2 )
6 2
3 3
x t t cm
π π
π π
= + + +
. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị
nào sau đây?
A.
4 ;
3
A cm rad
π
ϕ
= =
B.
2 ;
6
A cm rad
π
ϕ
= =
C.
4 3 ;
6
A cm rad
π

ϕ
= =
D.
8
;
3
3
A cm rad
π
ϕ
= =
Câu 66: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=

2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
20 /V cm s
π
=
B.
40 /V cm s
π
=

C.
20 /V cm s
=
D.
40 /V cm s
=
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
**Biên soạn: Nguyễn Văn Hiếu ** Trường THPT Thanh Chăn-Điện Biên** DĐ: 0917847484**
7

×