Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI LI 6 KI I MOI NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.63 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I (2010 – 1011)
MÔN: LÝ 6
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1, Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trọng lượng là bao nhiêu niutơn?
A. 0,08 N B. 0,8 N
C. 8 N D. 80 N
Câu 2, Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây D. Cái kìm
II. Tìm từ (cụm từ)ø thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (...) trong
các câu sau. (1 điểm)
1/ Treo một quả nặng vào một lò xo, lò xo bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Quả nặng đứng yên. Nó chịu tác dụng đồng thời của hai lực là lực đàn hồi và
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Hai lực này là hai lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III/ Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng. (1 điểm)
A B
1. Đơn vị đo khối lượng là
2. Đơn vị đo thể tích là
3. Lực kế là dụng cụ dùng để đo
4. Cân là dụng cụ dùng để đo
a. mét khối (m
3
)
b. niutơn (N)
c. kilôgam (kg)
d. khối lượng
e. lực
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 1: (1,0 điểm)
a. Khối lượng riêng của một chất là gì ?
b. Viết cơng thức tính khối lượng riêng và nêu ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng?.
Câu 2: (1,0 điểm)
Khi nào ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia? Lực tác dụng lên một vật có thể gây nên
những hiện tượng gì?
Bài 1 ( 3,0 điểm )
Một hộp sữa Sao Mai có khối lượng 0,403 kg và có thể tích 325 cm
3
. Hãy tính:
a. Khối lượng riêng của sữa trong hợp theo đơn vị kg/ m
3
.
b. Trọng lượng riêng của sữa theo khối lượng riêng.
trọng lực / lực đàn hồi / dãn ra / cân bằng
c. Bài 2 ( 1,0 điểm )
Muốn xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân, ta cần dùng những dụng cụ
gì?
Bài 3 ( 1,0 điểm ) : Có 5 kg gạo và 1 chiếc cân Robecvan, 1 quả cân 1kg. Hãy tìm
cách lấy ra 1,5kg gạo, chỉ bằng 2 lần cân?
TRƯỜNG:PTDTNT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
--------------------- NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN VẬT LÝ - LỚP 6
Phần
Yêu cầu kiến thức - Phân phối điểm Điểm
Phần I: Lý thuyết ( 5,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
a. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một

đơn vị thể tích ( 1m
3
) chất đĩ.
b.Cơng thức tính khối lượng riêng : D = m / V
D: Khối lượng riêng ( kg / m
3
)
m: Khối lượng ( kg)
V: Thể tích ( m
3
)
Dụng cụ Đơn vị
Độ dài
Lực
Khối lượng
Thước kẻ, thước mét, thước cuộn
Lực kế
Cân tạ, cân địn,cân y tế, cân đồng
hồ....
Mét (m)
Niutơn (N)
Kilơgam (kg)
- Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia
- Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm
biến dạng vật hoặc gây nên cả hai hiện tượng đó.

1,0 đ
1,0 đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
1,0 đ
1,0 đ
Phần II: Tự luận ( 5,0 điểm)
Bài 1
Tĩm tắt đúng, đổi đúng đơn vị:
m = 0,403 kg
V = 325 cm
3
= 0,000325 m
3
a. D = ? (kg/ m
3
)
b. d = ?
Bài giải:
a.Khối lượng riêng của sữa trong hộp:
D = m/ V = 0,403/ 0,000325 = 1240 (kg/ m
3
)
b. Trọng lượng riêng của sữa trong hộp:
d = 10 .D = 10 . 1240 = 12400(N
0,5 đ
1,5 đ
1,0 đ
Bài 2
Bài 3
Để xác định trọng lượng riêng của các hòn bi bằng thuỷ tinh ta làm như
sau:
- Đo trọng lượng P của các viên bi bằng lực kế .

- Đo thể tích V của các viên bi bằng bình chia độ.
- Tính trọng lượng riêng theo công thức:
P
d
V
=
Có 5 kg gạo và 1 chiếc cân Robecvan, 1 quả cân 1kg. Hãy tìm cách lấy
ra 1,5kg gạo , chỉ bằng 2 lần cân:
- Cân lần 1 chia số gạo ra làm đôi.
- Cân lần 2: một đĩa cân đặt quả cân 1kg, đĩa cân bên kia là 1kg gạo của
1 nửa số gạo trên. Số gạo còn lại của 1 nửa đó là 1,5 kg.
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
------------------------------------------------------------------------------------------
7 8
B C
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ cần điền:
1) dãn ra
2) lực đàn hồi
3) trọng lực
4) cân bằng
III/ 1 điểm (mỗi cặp nối đúng được 0,25 điểm)
Nối đúng: 1 - c; 2 - a; 3 - e; 4 - d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×