Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TỪ ĐỒNG NGHĨA....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.46 KB, 2 trang )

Kim tra ( 1t)
I.
Cõu 1. (1ủ) Em haừy tỡm tieỏp 5 tửứ ủong nghúa vụựi tửứ cho.
Cõu 2(2):
B gi i ch cu ụng
Búi xem mt que ly chng li chng?
Thy búi xem qu núi rng:
Li thỡ cú li nhng rng khụng cũn.
1. T li trong bai th l:
a. ng õm
b. Nhiu ngha.
c. Trỏi ngha
2.Cú th hiu cỏc t li dũng th hai v dũng th t nh th no cho ỳng?
a. Cú li( trỏi vi hi)
b. B phn khoang ming gn lin vi rng.
c. iu cú ớch, iu cn thit
d. phn tht rn bao quanh chõn rng; iu cú ớch tt
Cõu 3 ( 2):1, Cỏc t: ca nc, lm ca ba, ca m, ca vng c l nhng t:
a. ng õm c. t ng ngha
b. T nhiu ngha d. C a, b, c u sai.
2, Cht bỏm c cc, bi bỏm y ỏo qun, bộ bỏm m
Cỏc t bỏm trong ba vớ d trờn l nhng t:
a. T ng ngha b. T ng õm
c. T nhiu ngha d. T gn ngha.
Cõu 4( 1) Nhng t lnh lo, lnh lựng, rột, giỏ, but cú phi l t:
a. T ng ngha hon ton
b. T ng ngha khụng hon ton
c. T ng ngha khụng hon ton khỏc v biu nim.
Cõu 5 ( 1 ):Tỡm t trỏi ngha trong cõu ca dao, tc ng sau:
Ch em nh chui nhiu tu
Tm lnh che tm rỏch, ng núi nhau nhiu li.


S cụ chng giu thỡ nghốo.
Ngy ba mi tt tht treo trong nh.
Ba nm c mt chuyn sai
Qun ngn i mn, qun di i thuờ.
ờm thỏng nm chua nm ó sỏng
Ngy thỏng mi cha ci ó ti.
Cõu 6( 1):
Hóy phõn bit ngha ca t ngt trong cỏc cõu sau:
- Kh chua, cam ngt.
- n ngt, hỏt hay ( thnh ng)
- Ai i chua ngt ó tng
Gng cay mui mn xin ng quờn nhau( Ca dao)
Cõu 7:( 1 )
Nghĩa của từ bay trong hai câu sau khác nhau như thế nào?
- “Cánh cò bay lả rập rờn”
- “Tổ quốc bay lên bát ngát mùa xuân”
Câu 8( 1đ):
Phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ chạy trong các kết hợp từ sau
- Cầu thủ chạy đón quả bóng.
- Nhà ấy chạy ăn từng bữa.
- Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
“ Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại” ( thành ngữ)
II. Đáp án:
1. a. Đồng âm
Câu 2-1 (b); 2-2 (d); câu 3-1( a), 3-2(c); câu 4(c)
Câu5: Các từ trái nghĩ: lành- rach; giàu- nghèo; ngắn- dài; đêm- ngày; sáng- tối
Câu 8( 1đ):
Phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ chạy trong các kết hợp từ sau
- Cầu thủ chạy đón quả bóng. ( gốc)
- Nhà ấy chạy ăn từng bữa. ( chuyển- tìm kiếm)

- Con đường mới mở chạy qua làng tôi. ( chuyển)
“ Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại” ( thành ngữ) ( chuyển)

×