Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE DAP AN MT TOAN 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.89 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌCKÌ I.
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán 7
(Thời gian 90’)
ĐỀ THI:
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (kết quả) trong các bài toán sau:
1./ Giá trị tuyệt đối của -2
2
3
bằng:
A/ -2
2
3
B/ -
8
3
C/
8
3
D/
6
3
2/ Từ tỷ lệ thức
a c
b d
=
ta suy ra các tỷ lệ thức:
A/


a d
b c
=
B/
a d
c b
=
C/
b d
a c
=
D/
a b
d c
=
3/ Đại lượng y trog bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x
A/ C/

B/ D/
4/ Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c ; đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì:
A/ Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
B/ Đường thẳng a song song với đường thẳng b.
C/ Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
D/ Cả ba câu trên đều sai.
5/ Số đo các góc của một tam giác là:
A/ 50
0
; 70
0

; 70
0
C/ 30
0
; 50
0
; 90
0
B/ 70
0
; 45
0
; 65
0
D/ 45
0
; 40
0
; 90
0
6/

ABC =

DEF nếu có:
A/ AB = DE ;
ˆ ˆ
B D=
; BC = DF C/ AC = DF ;
ˆ ˆ

B E=
; AB = DE
B/ AB = DE;
ˆ ˆ
B E=
; BC = EF D/ AB = DE ;
ˆ ˆ
B E=
; BC = DF
B./ PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm )
Bài 1: (1,5đ) Tính giá trị biểu thức:
a/ -1
1
2
-
2
3
+
3
4
b/
5
0,5
6
 
 ÷
 
− +
:
2 1

1
3 2
 
 ÷
 
− −
Bài 2: (1đ) Tìm x biết:
a/
3,6
5 1,5
x
=
b/
2 5
3 4
x + =
Bài 3: (1,5đ) Biết số đo các góc của một tam giác tỷ lệ với 4, 5, 6. Tính số đo các góc của tam
giác ABC
Bài 4: (3đ). Cho

ABC (AB=AC). M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA. Lấy
điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh:
x 1 2 3 4
y 4 2 3 1
x -1 0 1 2
y 1 3 4 6
x 1 2 2 3
y -1 4 -4 7
x -1 0 -3 -4
y 0 0 0 0

a/

AMB =

AMC
b/

BMD =

CMA
c/ BD // AC
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌCKÌ I.
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán 7
(Thời gian 90’)
ĐÁP ÁN
A./ Phần trắc nghiệm: (3đ)
1/ C 3/ D 5/ B
2/ C 4/ B 6/ B
(Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) 3đ
B/ Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ ). Tính giá trị của biểu thức:
a/
1 2 3
1
2 3 4
− − +
=

3 2 3
2 3 4
− − +
=
18 8 9
12 12 12

− +
=
17
12



0,25
0,25
0,25
b/
5
0,5
6
 
 ÷
 
− +
:
2 1
1
3 2
 

 ÷
 
− −
=
1 5 5 1
:
2 6 3 2
   
 ÷  ÷
   
− −
+ −
=
3 5 10 3
:
6 6 6 6
   
 ÷  ÷
   
− −
+ −
=
2 13
:
6 6

=
2
13


0,25
0,25
0,25
Bài 2 (1đ ). Tìm x biết:
a/ x =
5.3,6
1,5
x = 12
b/
5 2
4 3
x = −

7
12
x =
x =
7
12
hoặc x = -
7
12
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (1,5đ )
- Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z.
- Vì số đo các góc tỉ lệ với 4, 5, 6 nên ta có:
0,25

D

4 5 6
x y z
= =
và x + y + z = 180
- Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

4 5 6
x y z
= =
=
180
12
4 5 6 15
x y z+ +
= =
+ +

12 48
4
x
x= ⇒ =

12 60
5
y
x= ⇒ =

12 72

6
z
z= ⇒ =
Vậy số đo các góc của tam giác là 48
0
, 60
0
, 72
0
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4 ( 3đ )
GT

ABC ; AB = AC
BM = MC
MA = MD

KL
a/

AMB =

AMC
b/

BMD =


CMA
c/ BD // AC
Chứng minh:
a/ Chứng minh

AMB =

AMC:
- Xét

AMB và

AMC có :
AB = AC (gt)
BM = CM (gt)
AM cạnh chung
=>

AMB =

AMC (ccc)
b/ Chứng minh

BMD =

CMA:
Xét

BMD và


CMA có:
BM = CM (gt)
Góc BMD = góc AMC (đđ)
AM = DM (gt)
=>

BMD =

CMA (cgc)
c/ Chứng minh BD // AC:


BMD =

CMA ( cmt)
=>
ˆ
D
= góc
MAC
chung ở vị trí so le trong
=> BD // AC
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
M
C
B
A
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌCKÌ I.
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán 7
(Thời gian 90’)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TOÁN 7
Kiến thức
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
VẬN
DỤNG
TỔNG
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận Tự luận
1.Số hữu tỉ, số thực
2 2 4
1,0 2,5 3,5
2.Hàm số và đồ thị

1 1 2
0,5 1,5 2,0
3.Đường thẳng song
song và đường thẳng
1 1
0,5 0,5
4.Tam giác
1 1 1 3
0,5 0,5 3,0 4,0
Tổng cộng điểm
3 3 4 10
1,5 1,5 7,0 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×