Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi HKI lý 12 (3 mã đề và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.19 KB, 15 trang )

THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN Vật lý
Thời gian làm bài:9 0 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...........................Lớp...............................................
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Một dây đàn dài
cml 20
=
, khi rung trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì phát ra âm có tần số
Hzf 2000
=
. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
sm /400
. B.
sm /800
. C.
scm /800
. D.
scm /4000
.
Câu 2: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Cường độ âm tại
A (I
A
) so với cường độ âm tại B (I
B
) là:


A. I
A
=2/3 I
B
B. I
A
=3/2 I
B
C. I
A
=10
3
I
B
D. I
A
=100 I
B
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 0,7 m có một đầu tự do, đầu kia được nối với một máy rung tạo dao động có biên độ
nhỏ với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 16 m/s .Cho máy rung hoạt động, quan sát trên dây thấy xuất
hiện sóng dừng . Số điểm bụng sóng quan sát được là:
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 4: Mạch điện nào sau đây có công suất tiêu thụ bằng không
A. mạch chỉ có điện trở R.
B. mạch có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
C. mạch có điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C.
D. mạch có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
Câu 5: Các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của một điện từ trường luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau một góc 45

0
.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cảng môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100

; L=
2
H
π
, điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp
200 2 os100 t(V)u c
π
=
. Tính C để U
cmax

A .
4
10
2
C F
π

=
B.

4
10
2.5
C F
π

=
C.
4
10
4
C F
π

=
D.
2
10
2
C F
π

=
Câu 8: Đặt điện áp
0
π
u=U cos 100πt-
3
 
 ÷

 
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
π

(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ
điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i=4 2cos 100πt-
6
 
 ÷
 
(A). B.
π
i=5cos 100πt+
6
 
 ÷
 
(A).
C.
π
i=4 2cos 100πt+
6
 
 ÷
 

(A). D.
π
i=5cos 100πt-
6
 
 ÷
 
(A).
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng là v=60cm/s. Khoảng
cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 10: Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H
đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong
dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m C.18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 11: Cho mạch RLC nối tiếp ,trong đó điện trở R thay đổi được , cuộn dây thuần cảm có L =
π
1
H , tụ điện có C =
π
4
10
3


F . Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch: u = 120

2
cos 100
π
t (V). Điện trở thuần của mạch phải đạt giá trị bằng bao nhiêu để
công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại .Tìm giá trị cực đại đó?
A. R = 120

; P
max
= 60 W. B. R = 60

; P
max
= 120 W.
C. R = 40

; P
max
= 180 W. D. R = 60

; P
max
= 240 W.
Câu 12: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. Vận tốc bằng 0 B. Li độ cực đại .
C. Vận tốc cực đại và cực tiểu. D. Li độ cực tiểu
Câu 13: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua ma sát. Kéo
con lắc để dây treo lệch góc α

0
= 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận
tốc cuả vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, vật
nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng :
A. 0.8 J B. 8 J C. 0.08 J D. 800 J
Câu 15: Dung kháng của của đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta thay đổi chỉ một trong các
thông số của đoạn mạch bằng cách nêu say đây, cách nào không thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Giảm độ tự cảm của cuộn dây. B. Giảm tần số của dòng điện.
C. Giảm điện dung của tụ điện. D. Giảm điện trở thuần của mạch.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện áp u = U
0
cos ( 100
π
t -
3
π
) (V). Tại thời điểm nào sau đây dòng
điện qua mạch bằng không ?
A. 1/300 s. B. 1/240 s . C. 1/600 s . D. 1/200 s.
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u
AB
= 100

2
cos 100 πt (V)
và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(100πt -
3
π
)A. Giá trị của R và L là:
A. R = 25

2
, L =
π
61,0
H. B. R = 25

2
, L =
π
22,0
H.
C. R = 25

2
, L =
π
1
H. D. R = 50Ω, L =
π
75,0
H.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

)()5cos(4 cmtx
=
( thời gian tính bằng giây).
Trong quá trình dao động chất điểm có gia tốc cực đại là
A.
2
/20 scm
B.
2
/100 scm
C.
2
/5 scm

D.
2
/10 scm

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1
π
H, C =
4
10
2
π


(F). Để điện áp giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với điện áp giữa
hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
A. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép nối tiếp với C. B. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép song song với
C. C. C =
4
10


(F), ghộp song song vi C. D. C =
4
10


(F), ghộp ni

tip vi C.
Cõu 20: Mt khung dõy dt hỡnh ch nht gm 200 vũng, cú cỏc cnh 15cm v 20cm quay u trong t trng vi vn tc
1200 vũng/phỳt. Bit t trng u cú vộc t cm ng t
B

vuụng gúc vi trc quay v B=0,05T. Giỏ tr hiu dng ca sut
in ng xoay chiu l:
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
Cõu 21: Trong mt on mch LC khụng cú in tr thun cú dao ng in t t do. Hiu in th cc i gia hai bn t
v cng dũng in cc i qua mch ln lt l U
0
, I
0
.Ti thi im cng dũng in trong mch cú giỏ tr bng I
0
/3
thỡ ln hiu in th gia hai bn t l:
A.
2
3
U
0
. B. U
0
/3. C. U
0
/4 . D.
3
22
U

0
.
Cõu 22: Hai ngun kt hp A v B dao ng cựng tn s f=20(Hz), cựng biờn a=2(cm) nhng ngc pha nhau. Coi biờn
súng khụng i, tc truyn súng v=60(cm/s). Biờn dao ng tng hp ti im M cỏch A, B mt on AM=12(cm),
BM=10(cm) bng:
A. 2(cm) B. 0(cm) C.
2 3
(cm) D. 4(cm)
Cõu 23: Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ mch thu súng thu c súng cú bc súng
1
= 60m; khi mc
t in cú in dung C
2
vi cun cm L thỡ mch thu c súng cú bc súng
2
= 80m. Khi mc C
1
ni tip C
2
v ni tip
vi cun cm L thỡ mch thu c bc súng l:
A. =100m. B. = 140m. C. = 70m. D. = 48m .
Cõu 24: Cm giỏc õm to hay nh ph thuc vo cỏc c tớnh no ca õm
A. Mc cng õm v biờn õm B. Cng õm v tn s õm
C. cao ca õm D. Tn s õm v biờn õm
Cõu 25: Vật có khối lợng 200g treo vào lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích con lắc dao động với
biên độ 3cm, cho g=10m/s
2

. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là :
A. 3N, 1N B. 5N, 1N C. 3N, 0N D. 5N, 0N
Cõu 26: Cho on mch gm RLC mc ni tip . Bit R = 10

, Z
L
= 10

, Z
C
=20

. in ỏp gia hai u on mch
cú biu thc u = 40 cos ( 100

t -
4

) V. Vit biu thc in ỏp tc thi hai u t in?
A. u
C
= 40
2
cos ( 100

t -
2

) (V) . B. u
C

= 40
2
cos ( 100

t +
2

) (V).
C. u
C
= 40 cos ( 100

t -
4

) (V) . D. u
C
= 40 cos ( 100

t -
2

) (V).
Cõu 27: Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 4cm v chu k T = 2s, chn gc thi gian l lỳc vt i qua VTCB theo
chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt l
A. x = 4cos(2t -
2

)cm. B. x = 4cos(t -
2


)cm.
C. x = 4cos(2t +
2

)cm. D. x = 4cos(t +
2

)cm.
Cõu 28: Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 3sin(5t +
6

) (cm) . Trong giõy u tiờn cht im i qua
v trớ cú li x = +1cm c
A. 6 ln. B. 5 ln C. 7 ln. D. 4 ln.
Cõu 29: Mt mỏy phỏt in xoay chiu cú cụng sut 10 MW. Dũng in phỏt ra sau khi tng th lờn 500 KV c truyn i
xa bng ng dõy ti in cú in tr 50. Tỡm cụng sut hao phớ trờn ng dõy.
A.
kW30
B.
kW40
C.
kW20
D.
kW10
Cõu 30: Khi nào dao động của con lắc đơn đợc xem là dao động điều hòa? Chọn điều kiện đúng
A. Biªn ®é dao ®éng nhá B. Kh«ng cã ma s¸t
C. T¹i mét vÞ trÝ nhÊt ®Þnh D. A vµ B
Câu 31: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240(V), khi đó hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60(V). Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 300 vòng. B. 850 vòng. C. 420 vòng. D. 550 vòng.
Câu 32: Điện ápgiữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là






−=
6
t 100 cos 2100 u
π
π
(V) cường độ dòng điện qua
mạch là






−=
2
t 100 cos 24 i
π
π
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
W300
B.

W200
C.
W400
D.
W100
Câu 33: Chọn câu đúng. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 34: Cường độ dòng điện trong mạch dao động có biểu thức : i = 0,01 cos 2000
π
t ( A) Độ tự cảm của cuộn dây là 0,1
H. Năng lượng của mạch dao động và điện dung của tụ điện có giá trị:
A. 510
-6
J và 0,25
µ
F. B. 5.10
-4
J và 0,5
µ
F.
C. 5.10
- 6
J và 0,1
µ
F. D. 5.10
-4
J và 0,25
µ
F.

Câu 35: Một vật dao động được xác định bởi phương trình
)
2
sin(10
π
π
+=
tx
. Xác định thời gian ngắn nhất để vật dịch
chuyển từ vị trí ban đầu lúc t=0 đến vị trí vật có li độ
cmx 5
+=
theo chiều âm.
A. 1/3s B. 1/6s C. 2/3s D. 1s
Câu 36: Một mạch dao động gồm tụ điện có
2000C pF=
, cuộn cảm có
20L H
µ
=
. Điện trở của mạch nhỏ không đáng
kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ điện đạt cực đại thì biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π


= −
B.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= +
C.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= +
D.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= −
Câu 37: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch
)(
iu
ϕϕ



A. `
Rad
2
π
B. `
Rad0
C. `
Rad
2
π

D. không biết được
Câu 38: Động năng của dao động điều hòa biến đổi
A. tuần hoàn với chu kì T. B. không đổi theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 39: Một vật chịu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
1
8cos( )x t
ω
=
(cm) và `
)()
2
cos(
22
cmtAx
π
ω
+=

thì dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ `
cmA 10
=
. `
2
A
có độ lớn là
A. `
cm6
B. `
cm2
C. `
cm8
D. `
cm10
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 5 vòng/s B. 10 vòng/s C. 3 vòng/s D. 1vòng/s
THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN Vật lý
Thời gian làm bài:9 0 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:...........................Lớp...............................................
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Một vật chịu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
1
8cos( )x t
ω

=
(cm)

)()
2
cos(
22
cmtAx
π
ω
+=
thì dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
cmA 10
=
.
2
A
có độ lớn là
A.
cm2
B.
cm10
C.
cm8
D.
cm6
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp . Biết R = 10

, Z
L

= 10

, Z
C
=20

. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u = 40 cos ( 100
π
t -
4
π
) V. Viết biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện?
A. u
C
= 40
2
cos ( 100
π
t -
2
π
) (V) . B. u
C
= 40
2
cos ( 100
π
t +
2

π
) (V).
C. u
C
= 40 cos ( 100
π
t -
4
π
) (V) . D. u
C
= 40 cos ( 100
π
t -
2
π
) (V).
Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch
)(
iu
ϕϕ


A.
Rad
2
π
B.
Rad
2

π

C.
Rad0
D. không biết được
Câu 4: Cho mạch RLC nối tiếp ,trong đó điện trở R thay đổi được , cuộn dây thuần cảm có L =
π
1
H , tụ điện có C =
π
4
10
3

F . Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch: u = 120
2
cos 100
π
t (V). Điện trở thuần của mạch phải đạt giá trị bằng
bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại .Tìm giá trị cực đại đó?
A. R = 120

; P
max
= 60 W. B. R = 60

; P
max
= 120 W.
C. R = 40


; P
max
= 180 W. D. R = 60

; P
max
= 240 W.
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100

; L=
2
H
π
, điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp
200 2 os100 t(V)u c
π
=
. Tính C để U
cmax

A .
4
10
2
C F
π

=

B.
4
10
2.5
C F
π

=
C.
4
10
4
C F
π

=
D.
2
10
2
C F
π

=
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1

π
H, C =
4
10
2
π

(F). Để điện áp giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với điện
áp giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
A. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép song song với B. C. C’ =
4
10
π

(F), ghép song song với C.
C. C’ =
4
10
π

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ =

4
10
2
π

(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 7: Một dây đàn dài
cml 20
=
, khi rung trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì phát ra âm có tần số
Hzf 2000
=
. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
scm /4000
. B.
sm /800
. C.
scm /800
. D.
sm /400
.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, vật
nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng :
A. 8 J B. 0.8 J C. 800 J D. 0.08 J
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên 500 KV được
truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 50Ω. Tìm công suất hao phí trên đường dây.
A.
kW30
B.

kW20
C.
kW10
D.
kW40
Câu 10: Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H
đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong
dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m C.18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến
625 m
Câu 11: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Cường
độ âm tại A (I
A
) so với cường độ âm tại B (I
B
) là:
A. I
A
=2/3 I
B
B. I
A
=10
3
I
B

C. I
A
=100 I
B
D. I
A
=3/2 I
B
Câu 12: Điện ápgiữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là






−=
6
t 100 cos 2100 u
π
π
(V) cường độ dòng điện
qua mạch là






−=
2

t 100 cos 24 i
π
π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
W400
B.
W300
C.
W100
D.
W200
Câu 13: Mạch điện nào sau đây có công suất tiêu thụ bằng không
A. mạch có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
B. mạch có điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C.
C. mạch có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
D. mạch chỉ có điện trở R.
Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m;
khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc C
1
nối tiếp
C

2
và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:
A. λ = 48m . B. λ =100m. C. λ = 140m. D. λ = 70m.
Câu 15: Động năng của dao động điều hòa biến đổi
A. không đổi theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. tuần hoàn với chu kì T/2. D. tuần hoàn với chu kì T.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cảng môi trường càng lớn.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Câu 17: Trong một đoạn mạch LC không có điện trở thuần có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
, I
0
.Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị bằng I
0
/3 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A.
2
3
U
0
. B.
3
22
U
0

. C. U
0
/4 . D. U
0
/3.
Câu 18: Cường độ dòng điện trong mạch dao động có biểu thức : i = 0,01 cos 2000
π
t ( A) Độ tự cảm của cuộn
dây là 0,1 H. Năng lượng của mạch dao động và điện dung của tụ điện có giá trị:
A. 510
-6
J và 0,25
µ
F. B. 5.10
-4
J và 0,5
µ
F.
C. 5.10
- 6
J và 0,1
µ
F. D. 5.10
-4
J và 0,25
µ
F.
Câu 19: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua ma

sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc α
0
= 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo
bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:

×