(Agricultural System - AS)
Bộ Môn Quy Hoạch - Khoa QLĐĐ&BĐS
•
•
!"#$%%& '
("#&' )"#*
+! ,-
•
Trần Ngọc Ngoan, Nguyễn Hữu Hồng, Trần Văn Minh, 1999.
Giáo trình hệ thống nông nghiệp. NXB Nông nghiệp.
•
Trần Danh Thìn, Nguyễn Hữu Trí. Hệ thống trong phát triển
nông nghiệp bền vững. NXB Nông nghiệp.
•
Trần Đức Viên. Phát triển hệ thống canh tác. NXB Nông
nghiệp
•
Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan, 1995. Sinh thái
học nông nghiệp & bảo vệ môi trường, ĐH Nông nghiệp I.
NXB Nông nghiệp.
•
Lê Văn Khoa, Nguyễn Đức Lương, Nguyễn Thế Truyền,
1999. Nông nghiệp & môi trường. NXB Giáo dục.
•
Website FAO, WB, UNEP, USDA…
•
Website Bộ NN&PTNT
./0123
245678'9:*+* (;'<
245%7=>?0(@
245A#B*+@
245C2D'!E@
245F45DG?@
'
HI(J!K
•
02 bài kiểm tra 15 phút trên lớp
•
01 buổi báo cáo theo nhóm
•
Thảo luận nhóm trên lớp
HIL
M (;'< N'
•
Kết hợp với LEQHSDĐ & QHPTNT
•
Bottom-up >< top-down
•
Thu thập số liệu CB, thiết kế phiếu điều tra
•
Liên quan đến môn Nông học đại cương,
Đánh giá đất đai, QHSDĐ & QHPTNT
OPA#
78'9:*+* (;'<
Q>R''5-*S'BT'T?UV
7=>
A#B*+-4W
X>-4WU>@
FB!E@*+'59WB!E
F45D2D(I@
1. Sơ lược lịch sử phát triển NN
-Lao động, vật tư công cụ & trí tuệ.
-Kinh tế, kỹ thuật, buôn bán & dân số.
2. Định nghĩa NN & vai trò của cây & con
NN: là hoạt động có mục đích (kiểm soát & điều
khiển) của con người tạo ra nông sản nhằm thỏa
mãn nhu cầu của XH.
-2B(Y: tạo lương thực, đồ uống, dầu, sợi,
thuốc, trang trí, gỗ, TAGS, độ phì, bảo vệ đất…
-2: tạo thực phẩm, phân bón, nguyên liệu, sức
kéo…
245/
78'9:?* (;Z11/[F
2D'>'\
•
Cây: thức ăn
•
Động vật: thức ăn & tiêu thụ
•
Đất: nền tảng
•
Con người: chi phối
•
Nước:
•
Khí hậu: chi phối
•
Địa hình
D!4]
^P?UD'D
2^-
2
O
H8O
J'
O
_
'
'
<
4
`
-Cơ khí hóa
-Hóa học hóa
-Sinh học hóa
-Thủy lợi hóa
-Điện khí hóa
2a1bc/
/d/d
G30[
Mbe22f
7H.1
g1 UE<'
g*KMQ(T22'->
g((J2, N'
g2N'!h'''+'+D(Markov 1972)
giUA#B9(Harrison 1964)
j<'
Hydroponic
j!B,>]
Hk'UI'<
H4]: sinh vật QL sinh học & tự nhiên
•
Đất: TLSX chủ yếu, đặc biệt & không thay thế
•
Phân bố trên phạm vi rộng
•
Sp: tiêu dùng tại chỗ & trao đổi trên TT
•
Cung về NS & cầu về đầu vào mang tính thời vụ
•
Liên quan chặt đến ngành CN & DV
Hk'UIM
•
Chuyển đổi NN theo cơ chế TT
•
Nghèo nàn, lạc hậu, độc canh, chưa ptriển
•
Trải qua nhiều năm trong chiến tranh
•
Điều kiện TN phức tạp, DS cao…
•
Tích lũy thấp
•
Hạ tầng cơ sở + XH kém phát triển
l! #'*
6%mmn
•
17 : Lâu nay, nông dân ta phải chịu nhiều
cái oVo Cống hiến nhiều nhất, hy sinh nhiều
nhất, được giúp đỡ ít nhất, bị mất nhiều nhất,
phải cam chịu nhiều nhất, biết tha thứ nhất...
•
(Hp: tình trạng nghèo đói tại KV NT của
các nước đang phát triển không phải do họ làm
nông nghiệp, mà do có quá nhiều người cùng
sản xuất trên một ĐV DT NN.
•
1MqB: Không thể hiểu một quốc
gia xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới mà
là do hàng chục triệu nông dân cá thể sản
xuất trên hàng triệu mảnh đất manh mún...
Đã đến lúc tư duy "người cày có ruộng"
cần phải đổi mới?
nông dân được quyền tích tụ ruộng đất &
QSDĐ được vận động theo cơ chế thị
trường (26-NQ/TƯ)
r1MsHtu/2./[@X
1. Nông thôn và nông dân đối diện với quá trình CNH, đô thị hóa
song hành với toàn cầu hóa và thị trường hóa
2. Mất đất nông nghiệp đang là một thực trạng đáng báo động vì nó
tiềm ẩn những nguy cơ mất ổn định xã hội: nông dân bất bình, khiếu
kiện kéo dài
(Tính đến ngày 1.1.2007 DT đất trồng lúa giảm 34.330ha so với ngày
1.1.2005 > tập trung vào vùng lúa: đbSCL: 15.000ha, đbSH: 8000ha,
ĐNB: 6.600, Bắc TB: 2.340ha. Mỗi năm đất nông nghiệp giảm:
73.000ha)
3. Môi trường bị ô nhiễm nặng nề, cảnh quan nông thôn bị tàn phá
4. Văn hóa làng đang hấp hối
G( !"*"!"?@('!("
M" lvwn
•
Stagnant agricultural productivity
•
Slow rate of investment in agricultural
diversification (Rice 45% agricultural
production & 60% cultivated land -
Industrial crops (coffee, rubber, cashew,
sugar cane & pepper) 20% production)
•
Underdeveloped marketing channels,
institutions and infrastructure
(tt)
•
A widening gap between urban & rural
areas & ethnic populations in particular
•
Unsustainable & inequitable patterns of
natural resource use, access and control
•
Vulnerability to natural hazards
•
Limited capacity of public institutions &
misalignment of public expenditure serving
rural sector interests
9-M *jx jy
(VNeconomy 18/1/08)
•
Đòi hỏi vệ sinh từ lúc trồng thu hoạch
•
Bảo quản & an toàn vệ sinh thực phẩm
•
Chưa được hướng dẫn làm theo qui trình
•
Lợi cho XK, TTr nội địa & SK người TD
•
Qui trình sản xuất sạch
•
Điều tối quan trọng: bao bì-VSAT-giá
•
Qui trình sản xuất đồng bộ
wD
•
Để bắt kịp Thái Lan: giống (lai, ghép), kỹ
thuật + cơ giới
•
Phối hợp ba nhà: nông-DN (tiếp thị, tầm
nhìn)-NN (hiệp hội)
Improving (#', ('"99 and
(," could create z9 & '" in
rural areas (FAO 28/1/08)