Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đại số 7- Tiết 32;33;34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.54 KB, 9 trang )

Giảng: 08/12/2010
Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng.
- Kĩ năng : Biết vẽ hệ trục toạ độ. Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. Biết xác định một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Thái độ : Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng có chia độ dài, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thước thẳng có chia độ dài, com pa, giấy kẻ ô vuông.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS 7D............................................................................
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
Hoạt động I : KIỂM TRA (6 phút)
- Chữa bài 36 tr 48 SBT. - Một HS lên bảng làm bài 36 SBT.
a)
x -5 -3 -1 1 3 5 15
y -3 -5 -15 15 5 3 1
b) f(-3) = -5; f(6) =
2
5
6
15
=
c) x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hoạt động II: 1. ĐẶT VẤN ĐỀ (7 ph)
1) Ví dụ 1:
GV đưa bản đồ Việt Nam lên bảng và giới thiệu
về kinh độ và vĩ độ.


Gọi HS đọc toạ độ của của một địa điểm khác.
2)Ví dụ 2:
GV cho HS xem chiếc vé xem phim H15 SGK.
- Cho biết trên vé số ghế H1 cho ta biết điều gì?
- Tương tự hãy giải thích dòng chữ "số ghế :
B12" của một tấm vé xem bóng đá tại
SEAGAMES 22 ở Việt Nam.
- HS đọc VD SGK.
- HS đọc toạ độ địa lí của mũi cà mau và của Hà
Nội.
- HS quan sát vé và trả lời:
Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế (dãy H)
Số 1 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy (ghế số 1)
Hoạt động III: 2.MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ (10 ph)
- GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
- Hướng dẫn HS vẽ hệ trục toạ độ
Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang).
Oy gọi là trục tung (thường vẽ thẳng đứng).
- Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ
độ.
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy. (Chú ý viết gốc toạ độ
trước )
- Các trục Ox, Oy gọi là các trục tọa độ
Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành bốn góc : góc phần tư
thứ I, II, II, IV theo thứ ngược chiều quay của kim đồng hồ.
- Lưu ý HS: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn
bằng nhau.
- HS đọc chú ý SGK.
0
Y

x
1
2
1
2
3
-1
-2
-1
-2
Hoạt động IV: 3.TOẠ ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ (12 ph)
- Yêu cầu HS vẽ một hệ trục toạ độ Oxy.
- GV lấy điểm P ở vị trí tương tự H17 SGK.
Giới thiệu cặp số (1,5;3)gọi là toạ độ của
điểm P.
Kí hiệu P(1,5;3)
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
- GV cho HS làm bài 32 tr 67 SGK.
Bài 32
a) M (-3;2) ; N (2; -3); P (0;2) ; Q (-2 ; 0)
b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q,
hoành độ của điểm này bằng tung độ của
điểm kia và ngược lại.
- Cho HS làm ?1.
HS xác định điểm P theo sự hướng dẫn của
GV.
- CHo biết cặp số (2; 3) xác định mấy điểm?
- GV nhấn mạnh: trên mặt phẳng toạ độ, mỗi
điểm xác định một cặp số và ngược lại mỗi

cặp số xác định một điểm.
- Cho HS xem H18 và nhận xét kèm theo.
H18 cho ta biết điều gì và nhắc nhở ta điều
gì?
- Nhận xét SGK.
- HS vẽ hệ trục toạ độ vào vở.
0
x
y
P
1
2
1
2
3
-1
-2
-1
-2
3
1,5

- HS làm ?1.
0
x
y
P
Q
1
2

1 2
3
-1
-1
-2
3
Hoạt động V: LUYÊN TẬP- CỦNG CỐ(8 ph)
- Cho HS làm bài 33 SGK.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm
về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm.
- Vậy để xác định được vị trí của một
điểm trên mặt phẳng ta cần biết điều gì?
HS làm bài tập 33.
Cần biết toạ độ của điểm đó (hoành độ và tung độ)
trong mặt phẳng toạ độ.
0
A
3
2,5
Hoạt động VI: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài để nắm vững các khái niệm và quy định của mặt phẳng
toạ độ, toạ độ của một điểm.
- Làm bài tập 34, 35 SGK; bài 44 , 45 , 46 tr 49 SBT.
Giảng: 11/12/2010
Tiết 33: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm mặt phẳng toạ độ.
- Kĩ năng : HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh : Thước thẳng có chia độ dài.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS 7D.....................................................................................
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
Hoạt động I : KIỂM TRA (8 phút)
HS1: - Yêu cầu HS chữa bài 35 SGK. GV đưa
đầu bài lên bảng phụ.
HS 1: Bài 35
Hình chữ nhật ABCD că
A (0,5 ; 2), B (2;2), C (2 ; 0), D (0,5 ; 0)
Tam giác PQR:
P (-3 ; 3), Q (-1; 1) , R (-3 ; 1)
HS2: Chữa bài 45 SBT.
C
D
x
y
Q
R
P
A B
2
1
0,5
-1
-2
-3 -1

2
3
HS2: Chữa bài 45 tr 50 SBT.
C
A
x
y
-1,5
B
B
2
1
-1
-2
-3 -1
2
3
1,5
2,5
Hoạt động II: Luyện tập (30 ph)
- Bài 34:
GV lấy thêm vài điểm trên trục hoành và vài
điểm trên trục tung, yêu cầu HS trả lời.
Bài 37:(68):
a. Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng
b: Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng của x và y:
Bài 50: SBT:
Xác định điểm A trên đường phân giác ntn?
- Tại điểm 2 trên Ox vẽ đường thẳng

vuông góc với Ox, cắt đường phân giác
tại A.
- Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với Oy
giao điểm của đường vuông góc và Oy
lcho biết tung độ của điểm A.
Bài 34
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ
bằng 0.
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ
bằng 0.
Bài 37:
HS1: a.
(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4;8)
0
X
Y
A
B
N
C
3 4
1
2
2
4
6
8
Bài 50
HS hoạt động nhóm
a) Điểm A có tung độ bằng 2.

b) Một điểm M bất kì nằm trên đường phân giác
này có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Dự đoán hoành độ và tung độ của một điểm M
bất kì trên đường phân giác.
Bài 38 SGK.
- Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như
thế nào?
- Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn em
làm thế nào?
x
y
A
M
2
1
-1
-2
-1
2
3
Bài 38
a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm hay 1,5 m.
b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên (1 dm) và Liên nhiều hơn
Hồng (3 tuổi).
Hoạt động III: Có thể em chưa biết (5 ph)
- Yêu cầu HS đọc mục "Có thể em chưa biết"
SGK. Một HS đọc to trước lớp.
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại bài.

- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 tr 50 SBT.
- Đọc trước bài Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×