Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Khảo sát chất lượng giữa kì 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.75 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ
MÔN: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Giám thị
1: .......................................................................
........................................................................
Giám thị
2: ............................................................................
.......................................................................
.....
Họ và tên:....................................................... Số báo danh:............... Lớp:.............. Mã đề kiểm tra: 111
ĐÁP ÁN
Lưu ý: Học sinh tô đậm vào câu đã chọn bằng bút chì:
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu


9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
A
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D

O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
Câu
31
Câu
32
Câu
33
Câu
34
Câu

35
Câu
36
Câu
37
Câu
38
Câu
39
Câu
40
A
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
Cho biết:
* M
H
= 1, M
C
= 12, M
N
= 14, M
O
= 16, M
Na

= 23, M
Mg
=24, M
Al
=27
,
M
Cl
= 35,5, M
Ca
=40, M
Fe
=56, M
Cu
=64,
M
Zn
=65, M
Ag
=108, M
Ba
=137
*1 u = 1 đ.v.C = 1,66.10
-27
kg =1,66.10
-24
g
..........................................................................................................................................................................
.............
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:

A. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
B. Để bảo quản photpho trắng, người ta ngâm photpho trắng trong nước
C. Photpho trắng có cấu trúc polime
D. Photpho đỏ khó nóng chảy hơn photpho trắng
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho đỏ trong oxi dư. Sau đó hòa tan toàn bộ sản phẩm trong 500ml
nước. Dung dịch thu được có nồng độ:
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 3: Để nhận biết các dung dịch NH
3
, HNO
3
, NaNO
3
, Ba(NO
3
)
2
có thể dùng:
A. Quỳ tím và H
2
SO
4
B. Quỳ tím và HCl
C. Quỳ tím và KNO
3
D. Quỳ tím và Ca(OH
2
)
Câu 4: Để nhận biết dung dịch muối Na
3

PO
4
có thể dùng:
A. H
2
SO
4
B. AgNO
3
C. HCl D. KNO
3
Trang 1/4 - Mã đề thi KSGK 111
Câu 5: Ở điều kiện thường nitơ có :
A. Tính khử và tính oxi hóa B. Không phản ứng ở điều kiện thường
C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 6: Cho 2 gam CaCO
3
vào 50 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ muối của dung dịch thu được:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 7: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. CO
2
B. SO
2
C. SiO
2
D. N
2
O
5

Câu 8: Thể tích nước cần thêm vào 100ml HCl 1M để thu được dung dịch có pH = 2 là:
A. 100 ml B. 1000 ml C. 90 ml D. 900 ml
Câu 9: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để tác dụng với 100ml
H
3
PO
4
1M ?
A. 300 ml B. 400 ml C. 200 ml D. 100 ml
Câu 10: Cho 5,35 gam amoniclorua ( NH
4
Cl ) vào dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí amoniac (đktc). Giá trị
của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 11: Cho các muối sau: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3

, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
. Số muối có thể
tan được trong nước là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn một muối nitrat, sau khi phản ứng kết thúc thu được một oxit kim loại.Muối nitrat
đó có thể là:
A. NaNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 13: Cho khí amoniac phản ứng với Clo thấy có khói trắng bay lên là:
A. HCl B. NH
4
Cl C. N
2
D. NH
3

Câu 14: Axit nitric (HNO
3
) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
A. CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O B. KOH + HNO
3
→ KNO
3
+ H
2
O
C. Fe(OH)
3
+ 3HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O D. Ag + HNO
3 đặc, nóng

→ AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
Câu 15: Câu hình electron của nitơ là:
A. 2s
2
2p
4
B. 2s
2
2p
3
C. 2s
2
2p
5
D. 2s
2
2p
2
Câu 16: Trong các dạng thù hình của cacbon, dạng thù hình bền nhất là:
A. Cacbon vô định hình B. Kim cương
C. Than chì D. Fuleren
Câu 17: Không được dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch:
A. H
2

SO
4
B. H
3
PO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 18: Phản ứng: Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓ + 3NaNO
3
xảy ra được vì:
A. Sản phẩm có chất bay hơi B. Sản phẩm có chất điện li mạnh
C. Sản phẩm có chất điện li yếu D. Sản phẩm có chất kết tủa
Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân đậm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của:
A. K
2
O B. N
2
C. N
2
O
5
D. P

2
O
5
Câu 20: Cho một ít vụn đồng vào 10 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó cho thêm vài ml dung dịch H
2
SO
4
vào,
dung dịch thu được có:
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng nhạt
Câu 21: Nồng độ dung dịch muối thu được khi cho 5,6 gam Fe vào 250ml dung dịch HNO
3 đặc
là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 22: Dung dịch axit nitric đặc không màu, để lâu thường có màu vàng vì axit nitric đặc kém bền phân hủy
thành:
A. N
2
O B. N
2
C. NO
2
D. NO
Câu 23: Nhiệt phân dung dịch bão hòa muối amoninitrit ( NH
4
NO
2
) thu được:

A. N
2
B. NO C. NH
3
D. N
2
O
Câu 24: Đối với dung dịch axit yếu CH
3
COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây về
nồng độ mol ion sau đây là đúng:
Trang 2/4 - Mã đề thi KSGK 111
A. [H
+
] = 0,1 M B. [H
+
] <
3
[CH COO ]

C. [H
+
] < 0,1 M D. [H
+
] >
3
[CH COO ]

Câu 25: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:
A. KBr 0,001M B. KBr 0,010M C. KBr 0,020M D. KBr 0,200M

Câu 26: Natri clorua (NaCl) trong trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. NaCl nóng chảy B. Dung dịch NaCl trong nước
C. NaCl rắn, khan D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: Cho các phản ứng:
1. C + O
2

o
t
→
CO
2
2. C + H
2

o
t
→
CH
4
3. C + Al
o
t
→
Al
4
C
3
4. C + Ca
o

t
→
CaC
2
5. C + H
2
O
o
t
→
CO + H
2
6. C + O
2
o
t
→
CO
Số phản ứng thể hiện tính khử của cacbon là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là bazơ:
A. Na
2
SO
4
B. KCl C. Ca(OH)
2
D. Ba(NO
3
)

2
Câu 29: Phân đạm có hàm lượng nitơ lớn nhất là:
A. NH
4
Cl B. NaNO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. NH
4
NO
3
Câu 30: Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất: CH
4
, CO
,
Al
4
C
3
, CO
2
là:
A. -4, +2, -4, +4 B. +4, -2, +4, -4 C. +4, +2, +4, +4 D. +4, -2, +4, +4
Câu 31: Một dung dịch có pH = 3, môi trường của dung dịch này là:
A. Trung tính B. Axit
C. Bazơ D. Không xác định được
Câu 32: Cacbon monooxit (CO) là:

A. Oxit trung tính B. Oxit lưỡng tính C. Oxit axit D. Oxit bazơ
Câu 33: Phương trình ion thu gọn của phản ứng NaCl + AgNO
3
→ NaNO
3
+ AgCl↓ là:
A. Na
+
+ AgNO
3
→ NaNO
3
+ Ag
+
B. Ag
+
+
Cl

→ AgCl
C. NaCl + Ag
+
→ Na
+
+ AgCl D. Na
+
+
3
NO


→ NaNO
3
Câu 34: Thổi từ từ 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10g B. 15g C. 20g D. 5g
Câu 35: Cho 2,7 gam một kim loại (hóa trị III không đổi) vào dung dịch axit nitric dư thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là:
A. Al B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 36: pH của dung dịch NaOH 0,001M là:
A. 11 B. 7 C. 3 D. 14
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO
3
. Toàn bộ chất rắn thu được đem hòa tan vào 90 gam nước. Nồng
độ của dung dịch thu được là:
A. 10,00% B. 11,11% C. 5,86% D. 10,46%
Câu 38: Cho 0,6 mol Ag vào dung dịch HNO
3 loãng dư
, thể tích khí NO thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 39: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
Trang 3/4 - Mã đề thi KSGK 111
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Nồng độ của những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
Câu 40: Cho dung dịch M(NO
3

)
n
vào dung dịch amoniac dư, lúc đầu thấy kết tủa, sau đó kết tủa tan. M có thể là:
A. Na B. Ca C. Cu D. Fe
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi KSGK 111

×