Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Hình 9(tuần 12-HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.88 KB, 29 trang )

Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
ƠN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng.
- Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các TSLG của một góc nhọn và quan hệ giữa các TSLG của
2 góc phụ nhau.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng MTBT để tìm các TSLG hoặc số đo góc.
3. Thái độ: Tự giác, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi, êke, đo độ.
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, êke, đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết.( 10 phút)
Bảng phụ tóm tắt kiến thức
cần nhớ- u cầu HS điền
vào chỗ trống ( các chữ in
nghiêng là HS điền).
- GV cùng HS điền vào bảng
tóm tắt kiến thức cần nhớ.
- Ta còn biết những tính chất
nào của các TSLG của góc x.
- Khi góc x tăng từ 0
0
đến
90
0
thì những TSLG nào
tăng? TSLG nào giảm?
HS hồn thành bảng tóm tắt


kiến thức cần nhớ:
HS1: lên bảng viết
HS2: lên bảng viết
HS3: lên bảng viết
* Cho góc nhọn x, ta có:
0 < sin x ; cos x < 1 ; sin
x ; cos x ; tg x ; cotg x > 0.
sin
2
x + cos
2
x =1; tg x
=sinx/cosx; cotgx=cosx/sinx;
tgx.cotgx=1
* Khi góc x tăng từ 0
0
đến 90
0

thì sin x và tgx tăng, còn cosx
và cotgx giảm
1, Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng:
b
2
= a.b’ ; c
2
= a.c’ ;
h
2

= b’.c’ ; bc = ah ;
1/h
2
= 1/b
2
+ 1/c
2
.
2, Định nghĩa các TSLG của góc
nhọn:
Sin x = cạnh đối / cạnh huyền
cos x = cạnh kề / cạnh huyền.
tg x = cạnh đối / cạnh kề
cotg x = cạnh kề / cạnh đối.
3, Một số tính chất của các TSLG:
* Cho x và x’ là hai góc phụ nhau.
Khi đó: Sin x = cos x’
cos x = sin x’
tg x = cotg x’
cotg x = tg x’
Hoạt động 2: Luyện tập.(32 phút)
* Đề bài và hvẽ
trên bảng phụ:
Chọn kết quả đúng.
* Đề bài và hvẽ
trên bảng phụ:
a) hệ thức nào đúng?
* HS chọn kết quả đúng.
* HS nhìn hvẽ trả lời nhanh
Bài 33 ( sgk/ 93):

a) C. 3/5 ;b) D. SR/ QR ; c)C.
3
/2.
Bài 34 ( sgk/93,94):
a) C. tgx = a/c
b) C. cosb = sin ( 90
0
– a ).
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
Tuần:
Tiết PPCT:17
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
b) hệ thức nào sai?
* GV vẽ hình lên bảng
- b/c = 19/28 chính
là TSLG nào?
- Từ đó hãy tính
góc
$
B
;
µ
C
?
* GV gọi HS đọc đề bài 37
sgk
( h.vẽ trên bảng phụ)
- GV nêu yêu cầu a) b) gọi

HS trả lời.
* c) GV: tg MBC và tg ABC
có đặc điểm gì chung?
- GV: Vậy đường cao ứng
với cạnh BC phải như thế
nào?
- Điểm M nằm trên đường
nào?( GV vẽ thêm 2 đường
thẳng // vào hình)
* HS quan sát h.vẽ.
-HS: b/c chính là tgB
- HS nêu cách tính …
* HS đọc đề.
a) HS nêu cách c/m và cách
tính:
-Dùng Pytago đảo=>vuông
b) Dùng TSLG tang =>
$
B
,
µ
C
.
- Dùng bc=ah => AH.
* HS: tg MBC và tg ABC có:
+ S bằng nhau.
+ Chung cạnh BC.
- HS: Đường cao phải bằng
nhau.
- HS: M phải nằm trên…….

Bài 35 ( sgk/94):
Tỉ số giữa 2 cgv : b/c = 19/28.
Tính các góc của tgv đó.
- tgB = b/c = 19/28 = 0,6786.
=>
$
B
= 34
0
10’.
- Có
$
B
+
µ
C
= 90
0
=>
µ
C
= 55
0
50’.
Bài 37 ( sgk/94):
Tg ABC có:AB=6; AC=4,5;
BC=7,5
a) CM: tg ABC vuông tại A.
Có AB
2

+ AC
2
= 36 + 20,25=56,25
BC
2
= 7,5
2
= 56,25.
=> AB
2
+ AC
2
= BC
2
=>tg ABC vuông tại A ( Pytago
đảo)
* Tính
$
B
,
µ
C
, đường cao AH:
- tgB = AC/AB = 4,5:6 = 0,75
=>
$
B
= 36
0
52’ =>

µ
C
= 53
0
8’.
- có BC.AH = AB.AC(hệ thức
lương
=> AH = 6.4,5:7,5 = 3,6 cm.
b) Tìm vị trí M để S
MBC
=S
ABC
.
Vì tg MBC và tg ABC có cạnh BC
chung và có S bằng nhau nên
đường cao ứng với cạnh BC của
2tg này phải bằng nhau.
Vậy điểm M phải cách BC một
khoảng bằng AH.
Do đó M phải nằm trên 2 đường
thẳng //BC, cách BC một khoảng
bằng AH = 3,6 cm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.( 3phút)

* Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt kiến thức cần nhớ” của chương.
* Bài tập về nhà: bài 38, 39, 40 (sgk/95) , bài 82, 83, 84, 85 (sbt/102,103).
* Tiết sau tiếp tục ôn chương I nên mang đủ d.cụ học tập và MTBT.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn

ƠN TẬP CHƯƠNG I
( tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng dựng góc x khi biết một TSLG của nó, kĩ năng giải tam giác vng và
vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ
thức lượng trong tam giác vng.
3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt, tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi, êke, đo độ.
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, êke, đo độ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết.(7 phút)
GV nêu u cầu kiểm tra
-HS1 hồn thành câu hỏi 4.
-HS2: Để giải 1tgv, cần biết
ít nhất mấy góc và cạnh? Có
lưu ý gì về số cạnh?
AD: Cho tgv ABC. Trường
hợp nào sau đây khơng thể
giải tgv này:
A.Biết 1góc nhọn và 1cgv.
B.Biết 2 góc nhọn
C.Biết 1góc nhọn và cạnh
huyền.

D.Biết cạnh huyền và 1cgv
-HS1 làm câu 3 sgk bằng cách
điền vào mục4.
-HS2 trả lời:
+ Để giải 1tgv cần biết - - - -.
+HS xác định trường hợp B.
Biết 2 góc nhọn thì khơng thể
giải được tam giác vng.
4) Các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB.
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.tgC = b.cotgB.
5) Để giải một tam giác vng cần
biết 2 cạnh hoặc 1cạnh và 1góc.
vậy để giải 1tgv cần biết ít nhất
1cạnh.
Hoạt động 2: ( phút)
* GV u cầu cả lớp dựng
vào vở, sau đó gọi 4HS lên
bảng dựng.
- GV h.dẫn HS trình bày
cách dựng góc x biết
sinx = 0,25 = 1/4 như sau:
+ Chọn 1 đoạn thẳng làm
* HS dựng góc nhọn x vào vở.
Bốn HS lên bảng thực hiện.
- HS tương tự trình bày cách
dựng câu b) c) d).

_______________
Bài 35 ( sgk/94): Dựng góc nhọn
x, biết:
Sinx = 0,25 =
1
4
; cosx = 0,75 =
3
4
tgx = 1 ; cotgx = 2
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
Tuần:
Tiết PPCT:18
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
đ.vị.
+ Dựng tgv ABC có:
 =90
0
; AB = 1;BC=4.Khi
đó
µ
C
= x vì sinC = sinx = 1/4
* Đề bài và hvẽ bài 38 trên
b.phụ.TínhAB (làm tròn đến
mét)
* GV vẽ lại hình cho HS dễ
hiểu

- Khoảng cách giữa 2 cọc là
CD.
* Bảng phụ hình vẽ bài 85
sbt, nêu yêu cầu và cho HS
hđn.
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
_______________
HS nêu cách tính.
*HS quan sát h.vẽ và nêu cách
tính.
*HS hđn:
Tg ABC cân => đường cao
AH đồng thời là phân
giác=>BÂH = x/2
Trong tgv AHB:
Cosx/2=AH/AB=0,3419
=> x/2= 70
0
=>x = 140
0
Bài 38 ( sgk/95):
IB = IK.tg(50
0
+ 15
0
) = IK.tg65
0
.
IA = IK.tg50

0
.
=>AB= IB – IA= IK(tg65
0

tg50
0
)=362m
Bài 39 ( sgk/95):
Trong tgv ACE có cos50
0
=
AE/CE
 CE = 20: cos50
0
= 31,11 m.
Trong tgv FDE có sin50
0
= FD/DE
=> DE = 5:sin50
0
= 6,53 m.
Vậy khoảng cách giữa 2 cọc CD là
:
31,11 – 6,53 = 24,6 m.
Bài 85 ( sbt/103):
Tính góc x tạo bỡi 2 mái nhà biết
mỗi mái nhà dài 2,34 m và cao
0,8m.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(3 phút)


- Ôn tập kĩ lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiêm tra ( mang đủ dụng cụ) .
- Xem kĩ các bài tập đã giải và giải lại + giải thêm bài 41,42 (sgk/96), bài 87,88,90,93(sbt/103,104)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
F
I
E
D
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
KIỂM TRA CHƯƠNG I
( 1 tiết)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về hệ thức lượng trong tam giác vng.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các định lí, hệ thức, tính chất về cạnh , góc,
đường cao trong tam giác vng vào giải các bài tốn thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn , trung thực của HS.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề
2. Học sinh: Giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
ĐỀ
A. Phần Trắc nghiệm: (2điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho tam giác DEF có

µ
0
90D =
, đường cao DI.
a) sinE bằng:
. ;
DE
A
EF
. ;
DI
B
DE
. .
DI
C
EI
b) tgE bằng:
. ;
DE
A
DF
. ;
DI
B
EI
. .
EI
C
DI

c) cosF bằng:
. ;
DE
A
EF
. ;
DF
B
EF
. .
DI
C
IF
d) cotgF bằng:
. ;
DI
A
IF
. ;
IF
B
DF
. .
IF
C
DI
Câu 2. Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng:
Cho góc nhọn
µ
.

Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
Tuần:
Tiết PPCT:19
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
A. Phần tự luận: (8điểm).
Bài 1. Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
·
·
0 0
40 ; 30 ;ABC ACB= =
đường cao AH. Hãy tính độ dài AH,
AC.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, Ac = 4 cm.
a) Tính BC,
µ
µ
, .B C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. tính BE,CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và
diện tích của tứ giác AMEN.
Hết.
ĐÁP ÁN.
A. Phần Trắc nghiệm: (4điểm).
Câu 1. (Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm)
a) B; b)B; c) B; d) C
Câu 2. (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng:

Cho góc nhọn
µ
.
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
CÂU NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1. Sin
2
µ
=1-cos
2
µ

2. 0<tg
µ
<1
3.
Sin
µ
=
1
cos µ

4. Cos
µ
=sin(90
0
-
µ
)
CÂU NỘI DUNG ĐÚNG SAI

1. Sin
2
µ
=1-cos
2
µ
X
2. 0<tg
µ
<1 X
3.
Sin
µ
=
1
cos µ

X
4. Cos
µ
=sin(90
0
-
µ
) X
40
30
H
B
A

C
3
4
A
N
M
B
E
C
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
A. Phần tự luận: (8điểm).
Bài 1.
AH=12.sin40
0

7,71( )cm≈
(1,5 điểm)
0
0
7,71
sin 30 15,42( )
sin 30 0,5
AH AH
AC cm
AC
= ⇒ = ≈ ≈
(1,5 điểm)
Bài 2.
Vẽ đúng hình (0.25 điểm)
a).

2 2
2 2
3 4 5( )
4
sin 0,8
5
BC AB AC
cm
AC
B
BC
= +
= + =
= = =
(1 điểm)
µ
0
53B⇒ ≈
(0.5 điểm)
µ
µ
0 0 '
90 36 52C B= − ≈
(0.5 điểm)
b). AE là phân giác
µ
A
3
4
5

3 4 3 4 7
EB AB
EC AC
EB EC EB EC
⇒ = =
+
⇒ = = =
+
(0,75 điểm)
Vậy
5 15 1
.3 2 ( )
7 7 7
EB cm= = =

5 20 6
.4 2 ( )
7 7 7
EC cm= = =
(0.5 điểm)
c) Tứ giác AMEN là hình vuông (0.5 điểm)
trong tam giác BME có:
ME=BE.sinB

1,71 (cm)
Vậy chu vi AMEN

6,86 (cm) (0,5 điểm)
Và diện tích AMEN


2.94 (cm
2
) (0.5 điểm)
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
Giỏo ỏn: i s 9 Trng THCS Hi Sn

Đ 1.
S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN.
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- HS bit c nhng ni dung kin thc chớnh ca chng.
- HS nm c nh ngha ng trũn, cỏc cỏch xỏc nh mt ng trũn, ng trũn ngoi tip tam
giỏc v tam giỏc ni tip ng trũn.
- HS nm c ng trũn l hỡnh cú tõm i xng , cú trc i xng.
2. K nng:
- HS bit cỏch dng ng trũn i qua 3 im khụng thng hng.
- HS bit c/m 1im nm trờn, nm trong hay nm ngoi ng trũn.
3. Thỏi : Cú ý thc vn dng kin thc vo thc t, cn thn.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: Tm bỡa hỡnh trũn, thc, compa, bng ph.
2. Hc sinh: Thc, compa.
Ngi thc hin: Li Vn ng T: Khoa hc t nhiờn
Tuan:
Tieỏt PPCT: 20
Ngaứy soaùn:

Ngaứy daùy:
O
B
A
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn.(10 phút)
 Yêu cầu học sinh vẽ đường
tròn tâm O bán kính R.
 Giáo viên đưa ra kí hiệu về
đường tròn, và cách gọi.
 Nêu đònh nghóa đường tròn.
 Gv đua bảng phụ giới thiệu
3 vò trí của điểm M đối với
đường tròn (O;R).
 em nào cho biết các hệ
thức liên hệ giữa độ dài đọan
Om và bán kính R của đường
tròng O trong từng trường hợp
của các hình vẽ trên bảng
phụ?
 Gv viên ghi lại các hệ thức
dưới mỗi hình.
 Học sinh thực hiện…
 Học sinh tra lời…
 Điểm M nằm ngoài đường
tròn (O;R)

OM>R.

 Điểm M nằm trên đường
tròn (O;R)

OM=R.
 Điểm M nằm trong đường
tròn (O;R)

OM<R
Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là đường
tròn tâm O bán kính R hoặc đường
tròn tâm O.
Hình 1: Điểm M nằm ngoài đường
tròn (O;R)

OM>R.
Hình 2: điểm M nằm trên đường
tròn (O;R)

OM=R.
Hình 3: điểm M nằm trong đường
tròn (O;R)

OM<R.
 Gv đưa ra ?1.
Và vẽ hình 53 lên bảng.
 Ta thấy điểm H nằm ở vò trí
nào so với đường tròn?
 Ta thấy điểm K nằm ở vò trí
nào so với đường tròn?
 Từ đó em rút ra được gì về

OH và OK? Do đó ta có kết
luận gì về
·
·
; .OKH OHK  Em
dựa vào kiến thức nào đã học
mà em kết luận được
·
·
.OKH OHK>
?
 Học sinh thực hiện…
 Học sinh tra lời…
 Học sinh tra lời…
-Điểm H nằm ngoài đường tròn (O)

OH > R
- Điểm K nằm trong đường tròn (O)

OK < R
Từ đó suy ra OH > OK.
Trong

OKH có OH > OK

·
·
.OKH OHK>
(theo đònh lí về góc
và cạnh đối di65n trong tam giác).

Hoạt động 2:Cách xác định đường tròn.(15 phút)
 Một đường tròn được xác
đònh ta phải biết những yếu tố
nào?
 Hoặc biết được yếu tố nào
khác nửa mà ta vẫn xác đònh
được đường tròn?
 Ta sẽ xét xem, một đường
tròn được xác đònh thì ta biết ít
nhất bao nhiêu điểm của nó?
 Cho học sinh thực hiện ?2.
 có bao nhiêu đường trong
như vậy? Tâm của chúng nằn
 Học sinh tra lời…
- Biết tâm và bán kính.
- Biết 1 đọan thẳng là đường
kính.
 Học sinh thực hiện…
a) vẽ hình:
b) có vô số đường tròn đi qua A và
B.
Tâm của các đường tròn đó nằm
trên đường trung trực của AB vì có
OA=OB
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
BẢNG PHỤ
R
O
M
R

O
M
M
O
R
Hình 1 Hình 2 Hình 3
O
K
M
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
trên đường nào? Vì sao?
 Như vậy, biết một hoặc hai
điểm của đường tròn ta có xác
đònh được một đường tròn
không?
 Học sinh thực hiện ?3.
 Vẽ được bao nhiêu đường
tròn? Vì sao?
 vậy qua bao nhiêu điểm thì
ta xác đònh được 1 đường tròn
duy nhất?
 Học sinh vẽ hình.
 Học sinh tra lời…

 Học sinh thực hiện…
 Chỉ vẽ được 1 đường tròn vì
trong một tam giác, ba đường
trung trực đi qua 1 điểm.
 Qua 3 điểm không thẳng
hàng.

Trường hợp 1: Vẽ đường tròn đi qua
ba điểm không thẳng hàng:
 Cho 3 điểm thẳng hàng
A

,B

,C

. có vẽ được đường
tròn nào đi qua 3 điểm này
không? Vì sao?
 Giáo viên giới thiệu về
đường tron ngoại tiếp tam giác
và tam giác nội tiếp đường
tròn cho học sinh.
 Học sinh tra lời…
Không vẽ được, vì các đường
trung trực của các đọan thẳng
không giao nhau.
 Học sinh nghe…
Đường tròn tâm (O) gọi là ngoại
tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC goi là nội tiếp đường
tròn (O).
Hoạt động 3: Tâm đối xứng.(7 phút)
Cho HS làm [?4] và trả
lời câu hỏi “Đ.tròn có
phải là hình có tâm đối
xứng khơng?”

1HS lên bảng làm [?4]:
Có OA = OA’, mà OA = R
Nên OA’ = R => A’thuộc (O)
* Đ.tròn là hình có tâm đối xứng .
Tâm của đ.tròn là tâm đối xứng
của đ.tròn đó.
Hoạt động 4: Trục đối xứng.( 8phút)
* GV u cầu HS gấp
hình:
- Vẽ 1 đ.thẳng là đ.kính
của hình tròn( bằng bìa
đã c.bị).
- Gấp miếng bìa h.tròn
đó theo đ.thẳng vừa vẽ.
- Có nhận xét gì?
( Cho HS gấp theo vài
đ.kính khác nhau)
* Cho HS làm [?5]
(bảng phụ) rồi rút ra kết
luận.
* HS gấp hình theo h.dẫn của
GV và rút ra nhận xét:
- 2phần bìa h.tròn trùng nhau.
- Đ.tròn là hình có trục đối
xứng.
- Đ.tròn là hình có vơ số trục
đối xứng.
* HS trả lời: C và C’ đối xứng
qua AB nên AB là đường
trung trực của CC’, mà O

thuộc AB nên OC’=OC=R=>
C’thuộc(O)
* Đường tròn là hình có trục đối
xứng. Bất kì đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
Hoạt động 5: Củng cố.(3 phút)
 Kiểm tra kiến thức cần ghi
nhớ của tiết học này là những
 Học sinh tra lời…
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên
d
B C
A
O
d

d
’’
A

O
A
O
C
B
A
C

O
C

A
B
Giáo án: Đại số 9 Trường THCS Hải Sơn
kiến thức nào?
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.(2phút)
- Học kĩ lí thuyết, thuộc các định lí, kết luận.
- Làm các bài tập 1;2;3;4 (sgk/99;100) và 3;4;5( sbt/128).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đ.tròn, tính chất đối xứng của đ.tròn qua một số
bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học…
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nhanh nhẹn của HS.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, compa, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước, compa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(8 phút)
 Gv đưa ra câu hỏi:
Một đường tròn xác đònh
được khi biết những yếu tố
 Học sinh tra lời…

Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên

Tuần:
Tiết PPCT: 21
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×