Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki 1 mon su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.31 KB, 5 trang )

Họ và tên : .. Kiểm tra chất lợng học kỳ I
Lớp : . Môn: Lịch sử - Lớp 6
Tg: 45
A. đề bài :
I. Phn trc nghim: ( 3 im )
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 1đ)
Cõu 1: Mt th k l bng bao nhiờu nm
A: 1 nm B: 10 nm
C: 100 nm D: 1000 nm
Cõu 2: Cụng c bng kim loi xut hin cỏch õy khong
A: 3000 nm TCN B: 4000 nm TCN
C: 5000 nm TCN D: 6000 nm TCN
Cõu 3: Xó hi C i phng ụng bao gm my tng lp chớnh.
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Cõu 4: Cỏc quc gia C i phng ụng bao gm:
A: Ai Cp, Lng H, Trung Quc, Hy Lp
B: Rụ Ma, Trung Quc, Lng H, Hy Lp
C: Hy Lp, Trung Quc, Rụ Ma
D: Ai Cp, Lng H, n , Trung Quc
Câu 2: em hãy đin nhng ni dung thớch hp vo ch trng di õy (1đ)
Nc Vn Lang c hỡnh thnh vo khoảng th k ............., ng u nh
nc l .............................đóng đô ở Văn Lang (Bạch Hạc - Phú Thọ ngày nay ) , đặt
tên nớc là Văn Lang. Nớc Văn Lang đợc thành lập , có nhà nớc cai quản chung , do vua
Hùng đứng đầu .
Đứng đầu các b là ..
Đứng đầu các chiềng chạ (L ng, b n) là ..
Cụm từ cần điền ( Bồ chính , Hùng Vơng , Thế kỉ VII TCN, Lạc tớng )
Câu 3 : 1đ Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho phù hợp
Cột A ( Thời gian ) Nối Cột B ( Sự kiện)
Năm 214- 218 TCN Nớc Âu Lạc đợc thành lập
Năm 207 TCN Kháng chiến chống quân xâm lợc Tần


179 TCN Phát hiện răng của Ngời tối cổ
40- 30 vạn năm Nớc Âu Lạc bị quân Triệu Đà xâm lợc

II. Phn T Lun: (7 im)
Câu 1: (2,5đ) Nghề nông trồng lúa nớc ra đời ở đâu, trong điều kiện nh thế nào?
ý nghĩa sự ra đời của nghề nông trồng lúa nớc?
Cõu 2: (3) Ngi Vn Lang n, , mc nh th no?
Cõu 3: (1,5đ)V s t chc b mỏy nh nc Vn Lang ?
Đáp án + biểu điểm
I. Phn Trc Nghim:
Câu 1 : 1đ trả lời ỳng mi cõu ợc 0,25 im
1. C 2. B 3. A 4. D
Câu 2: em hãy đin nhng ni dung thớch hp vo ch trng di õy (1đ)
Nc Vn Lang c hỡnh thnh vo khoảng th k Thế kỉ VII TCN ng
u nh nc l Hùng V ơng đóng đô ở Văn Lang (Bạch Hạc - Phú Thọ ngày nay ) ,
đặt tên nớc là Văn Lang. Nớc Văn Lang đợc thành lập , có nhà nớc cai quản chung , do
vua Hùng đứng đầu .
Đứng đầu các b là Lạc t ớng
Đứng đầu các chiềng chạ (L ng, b n) là Bồ chính
Câu 3 : 1đ Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho phù hợp
Cột A ( Thời gian ) Nối Cột B ( Sự kiện)
Năm 214- 218 TCN Nớc Âu Lạc đợc thành lập
Năm 207 TCN Kháng chiến chống quân xâm lợc Tần
179 TCN Phát hiện răng của Ngời tối cổ
40- 30 vạn năm Nớc Âu Lạc bị quân Triệu Đà xâm lợc
II. Tự luận : 7đ
Câu 1: 2,5đ
+ Nghề nông trồng lúa nớc ra đời ở đâu, trong điều kiện nh thế nào? ý nghĩa?
* Ra đời:
+Vùng ven sông, ven biển (0,5 điểm)

* Điều kiện:
+ Công cụ đợc cải tiến (đặc biệt là công cụ kim loại). (0,5 điểm)
+ Đất đai mềm, màu mỡ, có đủ nguồn nớc (0,5 điểm)
* ý nghĩa:
+ Có nguồn lơng thực chính để ăn, tích trữ đợc lơng thực (1 điểm)
+ Có thể định c lâu dài. Cuộc sống vật chất ổn định giúp phát triển cuộc sống tinh
thần.
Câu 2; 3đ Ngi Vn Lang sng thnh lng bn hay ch, gm vi chc gia ỡnh.
Cú lng bn ó bit ro tre quanh lng trỏnh thỳ d, trm cp. Nh phn ln l
nh sn lm bng g, cú mỏi hỡnh thuyn, cú cu thang bng tre hoc g lờn xung.
(1 im)
- H n cm t,cm np, rau, c, thịt , cỏ,...v bit ăn trầu và lm bỏnh chng, bỏnh
giy. (1 im)
- Mặc : 1®
+ Nam đóng khố, mình trần, đầu cạo trọc
+ Nữ mặc váy, áo chui đầu, xẻ ngực, có yếm che, tóc để nhiều kiểu.
C©u 3: ( 1,5®) Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:

( 0,5 đ )
( 0,5 đ )

Hùng Vương
Lạc hầu - Lạc
tướng
( Trung ương)
Lạc tướng
( Bộ )
Lạc tướng
( Bộ )
Bå chính

( chiềng, chạ )
Bồ chính
( chiềng, chạ )
Bồ chính
( chiềng, chạ )
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2007- 2008
MÔN: Lịch Sử lớp 6
---------------------
I. Phần Trắc Nghiệm: Chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
1. C 2. B 3. A 4. D
5. B 6. C 7. D 8. A
II. Phần Tự Luận:
Câu 1: Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ ( không kể thời gian ngắn hay dài
) ( 0,5 đ )
Học lịch sử để:
- Hiểu được cội nguồn của tổ tiên, cội nguồn dân tộc ( 0,5 đ
- Biết quý trọng những gì mình đang có ( 0,5 đ )
- Biết ơn những người làm nên những vẽ vang cho đất nước ( 0,5 đ )
- Biết mình phải làm gì cho đất nước ( 0,5 đ )
- Để xây dựng xã hội văn minh ( 0,5 đ )
Câu 2: Xã hội chiếm hữu nô lệ là:
- Xã hội có hai giai cấp chủ nô và nô lệ ( 0,5 đ )
- Sống chủ yếu dựa trên sức lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ ( 0,5 đ )
- Xã hội đó gọi là xã hội chiếm hữu nô lệ ( 0,5 đ )
Câu 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:

( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
(0,5®)
Hùng Vương

Lạc hầu - Lạc
tướng
( Trung ương)
Lạc tướng
( Bộ )
Lạc tướng
( Bộ )
Bộ chính
( chiềng, chạ )
Bồ chính
( chiềng, chạ )
Bồ chính
( chiềng, chạ )
------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×