Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bài giảng kinh tế lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.5 KB, 17 trang )

KINH TẾ LAO ĐỘNG
CHƯƠNG 4: CẦU LAO ĐỘNG


1.Hàm sản xuất
• Hàm

Mối sản
quan
hệ mơ
giữa
và sản
phẩm
trungsản xuất
xuất
tả sản
cơngphẩm
nghệ biên
sử dụng
trong
quá trình
bình:
 Giả
sử các yếu tố đầu vào:

?

sảngiờ
phẩm
biên tăng
sản phẩm trung bình cũng tăng


• Khi
E: Số
lao động
trongthìDN

vàsố
ngược
đường
sản việc
lượngtbtang
dần. Vì
(=
ngườilại.
laoVà
động*
sốtổng
giờ làm
của 1chậm
lao động)
độ dốc của đường sản lượng chính là sản phẩm biên, mà sản
• K: Tư bản
phẩm giảm dần khi lao động sử dụng nhiều hơn.
 Sản lượng của doanh nghiệp q = f ( E, K )

MPE= q

E

q
 Sản phẩm biên của vốn: MPK =

K
 Sản phẩm biên của lao động:


Đường tổng sản phẩm, sản phẩm biên và sản phẩm trung bình


Lợi nhuận hóa tối đa:

 Giả định doanh nghiệp là doanh nghiêp tối đa hóa lợi
nhuận
Lợi nhuận = pq – wE- rk
Trong đó p : giá cả doanh nghiệp
w : mức lương
r : giá tư bản


Giả định rằng doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, giá sản

phẩm p và giá sản phẩm yếu tố đầu vào không đổi
Lợi nhuận của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng số
lượng lao độngvà tư bản được thuê và tối đa hóa lợi nhuận
bằng cách thuê số lượng đúng các yếu tố đầu vào.


2.Quyết định thuê mướn lao động
ngắn hạn của doanh nghiệp
Ngàn đồng

• Giả Định: các doanh nghiệp khơng thay đổi quy mơ sản

38
xuất
• Lợi nhuận = pf( E, Ko) – wE- rKo
• Giá trị sản phẩm biên:
VAPE
22
VMPE = p*MPE
VMPE
• Giá trị sản phẩm trung bình:
VAPE = p*APE
• Số lao động th mướn của doanh nghiệp( DN tối đa hóa
0
1
8 Số lao động
4
lợi nhuận):
VMPE >= w


Đường cầu lao động trong ngắn hạn
- Được xác định bằng đường giá trị sản phẩm biên.
Ngàn đồng

22
18
VMPE
0

8 9


12

VMPE’

Số lao động

Đường cầu VMPE dốc xuống:
- Khi tiền lương giảm từ 22 đến 18 thì lao động thứ 9 được thuê
- Khi giá cả sản phẩm tăng => giá trị sản phẩm ( VMP E’ ) tăng => lao động
thứ 12 được thuê
Esr w
% Esr
- Hệ số co giãn = % w = w * Esr


Sự thể hiên khác của điều kiện sản phẩm biên
- Doanh nghiệp thuê thêm lao động khi VMP E = w ( điều kiện sản
phẩm biên)
- MC = w* 1/ MPE
- MPE là đơn vị tăng thêm do một lao động thêm tạo ra
=> 1/MPE lao động sẽ sản xuất được một đơn vị đầu ra.
DN tăng sản lượng sao cho MC= p hay w = p* MP E
Ngàn đồng

MC
P

0

Gía cả của sản lượng


q*

Sản lượng


3. Quyết định thuê lao động trong dài hạn

• Giả định:
K khơng cố định
Doanh nghiệp có thể mở rộng
quy mơ sản xuất và mua trang
thiết bị
- Đường đồng mức:

E * MPE  K * MPK 0
- Đường đồng phí
- C = wE* rK
C
wE

- K=
r
r


Giải pháp chi phí tối thiểu
Độ dốc của đường đồng mức bằng với độ dốc đường đồng
phí tại điểm kết hợp tối thiểu giữa tư bản và lao động.
MPE /MPK = w/r

 Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận
Tại w = P * MPE
r = P * MPK
175
qo
100


4.Đường cầu lao động dài hạn
Giả định : q0 : mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận,giá cả sản
phẩm bằng chi phí biên
- Chi phí tiêu tốn liên quan tới mức sản lượng q0 bằng
Co ngàn đồng
- Mức lương thị trường giảm xuống W1
-Cho W0 giảm tới W1 để thuận
tiện cho r=1 và tổng chi phí của
DN là C0

Tư bản
q’0
R
75

Tiền lương là W1

P
TL- W0

0


25 40

Số lao động được thuê

-Thay đổi cầu lao động:Khi w
giảm -> chi phí thuế LĐ giảm
-> sử dụng nhiều LĐ hơn ->
mở rộng sản xuất để tăng thêm
vốn kết hợp với LĐ cho nhiều
sản lượng hơn


Sự thay đổi tiền lương và quy mô của doanh nghiệp
• Tiền lương giảm -> khuyến kích DN mở rộng sản xuất ( vì tiền lương thấp
hơn sẽ cắt giảm chi phí biên )
• Gỉa định : DN đang sản xuất ở 100 đơn vị sản phẩm,chuyển lên sản xuất
101 đơn vị sp (

q=1) 

• Tại W0 :DN tối thiểu hóa chi phí tại P,P’ với sản lượng q 0 , q1
• Tại W1:DN tối thiểu hóa chi phí tại P,P’ với sản lượng q 0 , q1
• FF,GG: chi phí để sản xuất q 0 , q1 với tiền lương W0
• JJ,HH : chi phí để sản xuất q 0 , q1 với tiền lương
• GF,JH :chênh lệch chi phí khi DN thay đổi sản lượng từ q 0 đến q1 với mức
lượng W0
• Do w giảm nên GF> JH nghĩa là MC1> MC2


Tư bản

G
F
Hình 4-9: sự cắt giảm tiền lương làm
thấp hơn chi phí sản xuất biên

J
H

P
TL-W1

P’
Q’
101

Q

100

TL-W0

Số lao động
F

G

H

J



Thực tế doanh nghiệp không chỉ tăng 1 đơn vị sản xuất,họ sẽ
tăng lên mức có thể (q tăng từ 100 lên 200)
Đầu ra

Ngàn đồng

(a)

MCo

MC1

(b)
R

P
P

200
100

0

100

200

Đầu ra
0


25 50

Số lđ được thuê

Sự tác động của cắt giảm tiền lương lên sản xuất và lượng
thuê mướn lao động của DN tối đa hóa lợi nhuận


Tác động thay thế và quy mô
Giảm tiền lương  điều chính cách kết hợp các yếu tố đầu vào
 DN sử dụng nhiều lao động hơn

PQ: tác động thay thế

Tư bản

Q R : tác động quy mô
 Cả 2 tác động thay thế và quy mô
điều khiến DN thuê nhiều lao
động hơn vì tiền lương giảm

R
Q

Tiền lương Wo
Tiền lương W1

0


25 40 50

DD

Số lao động


Sự khác nhau giữa đường cầu lao động
trong ngắn hạn và dài hạn
Ngàn đồng

Đường cầu ngắn hạn

Đường cầu dài hạn

Số lao động
 Đường

ngắn hạn

cầu lao động dài hạn co dãn hơn so với cầu lao động


5. Co dãn của thay thế
Tư bản

Tư bản

a) Bổ sung hồn tồn


a) Thay thế hồn tồn

Đường đơng mức q

Đường đơng mức q0

Số lao động

20

Số lao động

 Tóm lại :Độ lớn của tác động thay thế phụ thuộc vào
hình dạng của đường đồng mức ,
nghĩa là đường đồng mức càng cong thì quy mơ của thay
thế càng lớn


6.Sự can thiệp của chính phủ và chi phí
sản xuất
Lao động địa phương

Lao động địa phương

Q
Q

(a)

(b)

P

P
Lao động nhập cư

Hình 4-14.1 Sự can thiệp của chính
phủ và chi phí sản xuất

Lao động nhập cư



×