Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 38 ON TAP HOC KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.87 KB, 3 trang )

TIẾT 38. ÔN TẬP HỌC KÌ
Ngày soạn : /12 /2010
Ngày dạy : /12/2010
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức; Các phưpng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử ; cộng trừ , nhân chia phân thưc .
Kó năng; Củng cố để vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán;
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử,
tính giá trò của biểu thức ; cộng trư nhân chia phân thức .
Tư duy : - Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trò của biểu thức để đa thức bằng 0, đa
thức đạt giá trò lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)....
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
A. Tổ chức.
B) Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
C. Bài mới:
GV HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ:
Bài 1:(Bảng phụ) Ghép đôi 2
biểu thức ở 2 cột để được đẳng
thức đúng:
- Hs hoạt động nhóm
1. Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức.
Hằng đẳng thức đáng nhớ:
Bài 2: Rút gọn biểu thức: -Sử dụng HĐT , nhân đơn Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) (x + 2y)
2
1) (a -
1


2
b)
2
a-4
b) (2x - 3y)(3y + 2x) 2) x
3
- 9x
2
y + 27xy
2
- 27y
3
b-3
c) (x - 3y)
3
3) 4x
2
- 9y
2
c-2
d) a
2
- ab +
1
4
b
2
4) x
2
+ 4xy + 4y

2
d-1
e) (a + b)(a
2
- ab + b
2
) 5) 8a
3
+ b
3
+ 12a
2
b + 6ab
2
e- 7
f) (2a + b)
3
6) (x
2
+ 2xy + 4y
2
)(x - 2y) f -5
g) x
3
- 8y
3
7) a
3
+ b
3

g - 6
mỗi phần y/ c HS nêu kiến
thức liên quan để làm bài.
Bài 3 –Y/ c HS nêu cách làm
(Sử dụng HĐT)
Bài 4: Làm tính chia:
Với mỗi phần Y/C Hs nêu
thuộc loại toán gì ? Quy tắc
thực hiện?
-GV lưu ý: có thể dùng PP
PTĐTTNTû để thực hiện chia
thức vố đa thức , nhân đa
thức với đa thức
-HS làm vào vở,2 hs lên bảg
2Hs lên bảng : a) = (x - 2y)
2
Thay x = 18, y = 4 vào bthức
ta được:(18 - 2.4)
2
= 100
b) = (3.5)
4
- (15
4
- 1)
= 15
4
- 15
4
+ 1 = 1

chia đa thức cho đơn thức;
Chai 2 đa thức đã xắp xếp
HS: Đa thức A
M
B nếu có đa
thức Q sao cho A= B.Q
a) (2x + 1)
2
+ (2x - 1)
2
– 4x ( x- 2)
b) (x-2)(2+2) - 3(x-3)(x+1)
Bài 3 Tính nhanh giá trò của các biểu thức
sau:
a) x
2
+ 4y
2
- 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 3
4
.5
4
- (15
2
+ 1)(15
2
- 1)
Bài 4: Làm tính chia:
a) ( 2x

3
y
2
+ 5x
2
y
3
- 2x y
4
) : 2xy
b) ( 2x
3
- 5x
2
+ 6x - 15): (2x - 5)
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
GV yêu cầu hs nêu thế nào
là phân tích đa thức thành
nhân tử? Các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
tử?
Bài 5- GV yêu cầu nửa lớp
làm câu a,b; nửa lớp làm câu
c,d
Bài 6: Tìm x biết:
a) 3x
3
- 3x = 0
b) x
2

+ 36 = 12x
Bài 7:
-Hs trả lời
-Hs HĐ nhóm. KQ;
a (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) = (x - 1)(x
2
+ 4x + 1)
c. x(x-1-y)(x-1+y)
d (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
- 4 Đại diện nhóm lên bảng

2 HS lên bảng trình bày
KQ; a. x = 0; x = 1; x = -1
b) x = 6
Hs: x
2
- x + 1 = x
2
- 2.x.
1
2
+
1
4
+
3
4
= (x -
1

2
)
2
+
3
4
.....
2) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a) x
3
- 3x
2
- 4x + 12
b) x
3
+ 3x
2
-3x – 1
c. x
3
- 2 x
2
+ x –xy
2
d) x
4
- 5x
2

+ 4
Bài 6: Tìm x biết:
a) 3x
3
- 3x = 0
b) x
2
+ 36 = 12x
Bài 7: a) Chứng minh đa thức A = x
2
- x + 1 >
0 với mọi x
b) Tìm GTNN của A
Hoạt động 3. ôn tập về Phân thức đại số
Bài tập (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai?
a)
2
x 2
x 1
+
+
là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
c)
( )
2
x 1
1 x
1 x 1
+

+
=
+ −
d)
( )
2
x x 1
x
x 1 x 1

=
− +
e)
( )
2
2 2
x y
y x
y x y x


=
− +
f) Phân thức đối của phân thức
7x 4
2xy


7x 4
2xy

+
g) Phân thức nghòch đảo của phân thức
2
x
x 2x
+
là x + 2
h)
3x 6 3x 6
3
x 2 2 x x 2

+ = =
− − −
i)
8xy 12x 3x 1 12x 3
: .
3x 1 15x 5 8xy 5(3x 1) 10y

= =
− − −
j) Phân thức
3
x
x x

có đk của biến là
x 1
≠ ±
-HS lân bảng điền đúng/sai và giải thích

a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
e) Đúng
f) Sai
g) Đúng
h) Đúng
i) Sai
j) Sai
Bài 8.
a. Biểu thức A được xác đònh
khi nào ?
....
HS : ....... Bài 8. cho biểu thức
3 2
9 1 x 3 x 3
:
x 9x x 3 x 3x 3x 9 3 x

   
+ − =
 ÷  ÷
− + + + −
   
a. Tìm điều kiện của x để biểu
thức được xác đònh.
b chứng minh
3 2
9 1 x 3 x 3

:
x 9x x 3 x 3x 3x 9 3 x

   
+ − =
 ÷  ÷
− + + + −
   
c. tính giá trò của biểu thức tại x = 0 và
x= 2
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kó các câu hỏi ôn tập chương I và II
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Bài tập thêm: Bài 1. Cho biểu thức:
2
x 2x x 5 50 5x
P
2x 10 x 2x(x 5)
+ − −
= + +
+ +
a) Tìm điều kiện của biến để giá trò của biểu thức xác đònh
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
1
4
d) Tìm x để P > 0; P < 0
Bài 2. Cho pthức:
3
x 7x 9

C
x 2
− +
=

. Tìm giá trò nguyên của x để giá trò của C là một số nguyên
* gợi ý: + chia tử cho mẫu
+ viết C dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số
- Chuẩn bò kiểm tra học kì
D. Rút kinh nghiệm :
*********************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×