Tiết 68: Ôn tập học kì II
I.
Kiến thức cơ bản cần nhớ trong chư
ơng 4; 5
1. Tính chất của oxi và hiđro
```````````````` Oxi
`````
Hiđro
O2
Công thức hoá
học
H2
Tính chất
vật lí
Là chất khí không màu,
không mùi, tan rất ít trong
nước, nặng hơn không
khí.Oxi hoá lỏng ở -1830c
Là chất khí không màu,
không mùi, tan rất ít trong
níc, nhĐ nhÊt trong c¸c
chÊt khÝ
TÝnh chÊt
ho¸ häc
-T¸c dơng víi phi kim:
S + O2 -> SO2
-T¸c dơng víi oxi:
2H2 + O2 -> 2H2O
4P + 5O2 -> 2P2O5
-Tác dụng với đồng oxit:
H2 + CuO ->H2O + Cu
C¸ch thu khÝ
-T¸c dơng víi kim loại:
3Fe+ 2O2 ->Fe3O4
-Tác dụng với hợp chất:
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
-§Èy níc
-§Èy níc
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000c,
hoá rắn ở 0oc. Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
- Tính chất hoá học:
+/ Tác dụng với kim loại:
2Na + 2H2O - > 2NaOH + H2
+/ T¸c dơng víi víi mét sè oxit bazơ:
P2O5 + 3H2O - > 2H3PO4
tính chất vật lí,
hoá häc cđa níc?
2. Một số khái định nghĩa về loại phản ứng hoá
học.
Những phản ứng sau
thuộc loại phản ứng ?
KCLO3 - > 2KCl + 3O2
CaO + H2O - > Ca(OH)2
Zn + 2HCl - > ZnCl2 + H2
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
Các hợp chất vô cơ
Oxit
Oxit Axit SO2; CO2
Oxit ba zơ CaO; CuO
Axit
Axit có oxi HNO3;H2SO4
Axit không có oxi HCl
Ba zơ
Bazơ tan trong nướcNaOH Ba zơ không tan trong nước
Fe(OH)3; Cu(OH)2
Muối
Muối axit NaHCO3
Muèi trung hoµ NaCl
II. Bài Tập
Thảo luận theo 4 nhóm trong thời gian 3 phút
Bài tập 1: Có 4 bình đựng riêng biệt các khí sau:
Không khí, khí oxi,khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các khí trong mỗi
lọ. Giải thích và viết phương trình
Đáp án:
- Lần lượt sục các khí vào nước vôi trong, nước
vôi trong vẩn đục => khí cacbonic
CO2 + Ca(OH)2 - > CaCO3 + H2O
- Bình nào làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy => khí
oxi
- Đốt cháy 2 khí còn lại nhận ra khí Hiđrô cháy
với ngọn lửa xanh mờ, còn ngọn lửa không thay
đổi => không khí.
Bài tập 2
Viết công thức hoá học
của những chất có tên
dưới đây:
KCl
Kaliclorua,
CuSO4
đồng sunfat,
Magie hidrocacbonat, Mg(HCO3)2
NaOH
Natri hiđroxit,
Fe(OH)2
sắt (II) hiđroxit,
Axit sunfuaric.
H2SO4
Đáp án: