Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De dap an kiem tra Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 8 trang )

Đại học Đà lạt Lớp Toán _ Khoá 30
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8 (CHƯƠNG I)
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn câu đúng
Câu 1: Đơn thức x3y2z chia hết cho đơn thức nào?
A. 9x
3
y
2
B. -4x
4
yz C. 2x
3
y
3
D.x
3
yz
2
Câu 2: Giá trò của biểu thức x
2
– 4x + 4 tại x = -2 là:
A. -16 B. 16 C. 0 D. 4
Câu 3: Khai triển biểu thức (3x - y)
2
ta được:
A. 3x
2
– 2xy + y
2


B. 9x
2
+ 6xy +y
2
C. 9x
2
- 6xy +y
2
D. 3x
2
- 6xy +y
2
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x(x – 2) + (x – 2) thành nhân tử là:
A. (x – 2)x B. (x – 2)2x C. x(2x – 4) D. (x – 2)(x + 1)
II. Tự luận:
Bài 1 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x
2
– y
2
– 5x +5y b, 2x – 2y – x
2
+2xy – y
2
Bài 2 (1,5đ) : Thực hiện phép tính
(4x - 1)
2
+ (4x + 9)
2
+ 2(4x + 9)(1 – 4x)

Bài 3 (2đ) Thực hiện phép chia
(x
4
-2x
3
+ 4x
2
– 8x) : (x
2
+ 4)
Bài 4 (1,5đ) Tìm x biết x
2
+ 10x = - 25
Bài 5 (1đ) Tìm n € Z để 2n
2
+ 3n + 6 chia hết cho 2n + 1
ĐÁP ÁN
Họ và tên: Nguyễn Thò Thanh
Trường THCS nguyễn Văn Cừ
Điện thoại: 0984757090
I. Trắc nghiệm:
1A 2B 3C 4D
II. Tự luận:
Bài 1( 2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x
2
– y
2
– 5x +5y = (x
2

– y
2
) – (5x – 5y) (0,25đ)
= ( x – y)(x + y) -5 (x – y) (0,25đ)
= (x - y)(x + y – 5) (0,25đ)
b, 2x – 2y – x
2
+2xy – y
2
= (2x – 2y) – (x
2
-2xy + y
2
) (0,25đ)
= 2(x – y) – (x – y)
2
(0,5đ)
= (x – y)[2 – (x – y)] (0,25đ)
= (x – y)(2 – x + y) (0,25đ)
Bài 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính
(4x - 1)
2
2(4x + 9)(1 – 4x) + 2(4x + 9)(1 – 4x) = (1 – 4x)
2
+ 2(4x + 9)(1 – 4x) + 2(4x + 9)(1 – 4x) (0,5đ)
= (1 – 4x + 4x + 9)
2
(0,5đ)

= 10

2
= 100 (0,5đ)
Bài 3 (2đ) Thực hiện phép chia
(x
4
-2x
3
+ 4x
2
– 8x) : (x
2
+ 4) = x
2
- 2x
Bài 4 (1,5đ): Tìm x biết:
x
2
+ 10x = -25
Trang 1
Đại học Đà lạt Lớp Toán _ Khoá 30
x
2
+ 10x + 25 = 0 (0,25đ)
(x + 5)
2
= 0 (0,5đ)
x + 5 = 0 (0,5đ)
x = - 5 (0,25đ)
Bài 5 (1đ) :
2

2n +3n+6 4
=n+2+
2n+1 2n+1
2n
2
+ 3n + 6 chia hết cho 2n + 1
( )
{ }
4 2n 1
2n 1 U(4)
2n 1 1; 1; 4; 4; 2; 2
3 5 1 3
n 0;-1; ; ; ;
2 2 2 2
⇔ +
⇔ + ∈
⇔ + ∈ − − −
− −
 
⇔ ∈
 
 
M
Vì n € Z nên n = 0 hoặc n = -1

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8 (CHƯƠNG I)
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn câu đúng
Câu1: Kết quả của phép chia (-x)

7
: (-x)
5
là:
A. –x
2
B.x
2
C. x
12
D. x
Câu 2: Điền vào dấu * để có kết quả đúng 64x
2
- * + 9 = (8x +3)
2
A. 12x B. 16x C. 20x D. 48x
Câu 3: Khai triển (2x + y)
2
ta được:
A. 2x
2
+ 4xy + y
2
B. 4x
2
+ 2xy + y
2
C. 2x
2
+ y

2
D. Cả ba câu đều sai
Câu 4: Phân tích xy + xz +3y +3z thành nhân tử ta được:
A. (x + 3)(z + y +3) B. (x + 3)(z + y) C. (y + 3)(x + z) D. Cả ba câu đều sai
Câu 5: Giá trò của x
2
– 2x + 1 tại x = 1 là
A. 1 B. -1 C.2 D.0
Câu 6: Tìm số tự nhiên n để x
2
y
3
chia hết cho x
n
y
2
A. n = 1 B. n= 0C. n = 0; 1; 2 D. n = 3
II. Tự luận:
Bài 1 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x
5
+ x
3
– x
2
– 1 b, x
2
– 4xy + 4y
2
– 16

Bài 2 (1,5đ) Tìm x biết: x
2
– 25 = 0
Bài 3 (2đ) Thực hiện phép chia (5x
4
– 3x
5
+ 3x – 1) : (-x
2
+ x + 1)
Bài 4 (1,5đ) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức A = x
2
- 4x +14
ĐÁP ÁN
Họ và tên: Nguyễn Thò Thanh
Trường THCS nguyễn Văn Cừ
Điện thoại: 0984757090
I. Trắc nghiệm:
1B 2D 3D 4B 5D 6C
II. Tự luận:
Bài 1( 2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x
5
+ x
3
– x
2
– 1 = (x
5
+ x

3
) – (x
2
+ 1) (0,25đ)
Trang 2
Đại học Đà lạt Lớp Toán _ Khoá 30
= x
3
(x
2
+ 1) – (x
2
+1) (0,25đ)
=(x
2
+ 1)(x
3
– 1) (0,25đ)
=(x
2
+ 1)(x – 1)(x
2
+ x + 1) (0,25đ)
b, x
2
– 4xy + 4y
2
– 16 = (x
2
– 4xy + 4y

2
) – 16 (0, 5đ)
= (x – 2y)
2
– 16 (0,25đ)
= (x -2y – 4)(x – 2y + 4) (0,25đ)
Bài 2 (1,5đ) Tìm x biết: x
2
– 25 = 0.
(x – 5)(x + 5) = 0 (0, 5đ)
x – 5 = 0 hoặc x + 5 = 0 (0, 5đ)
x = 5 hoặc x = -5 (0, 5đ)
Bài 3 (2đ) Thực hiện phép chia (5x
4
– 3x
5
+ 3x – 1) : (-x
2
+ x + 1)
Kết quả là 3x
3
– 2x
2
+ x – 1, dư là 3x
Bài 4 (1,5đ) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức A = x
2
- 4x +14
A = x
2
- 4x + 4 +10 (0, 5đ)

A = (x – 2)
2
+ 10 (0, 5đ)
 A ≥ 10 (0, 25đ)
Vậy giá trò nhỏ nhất của A là 10 (0, 25đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8 (CHƯƠNG III)
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn câu đúng
Câu 1: Biết
AB 2
CD 5
=
và CD = 10 cm. Độ dài AB là:
A. 0,4 cm B. 2,5 cm C. 4cm D. 25 cm
Câu 2: Cho
ΔABC
có MN // BC (M thuộc AB, N thuộc AC). Ta suy ra:
AM MN
A.
AB BC
=
AM AN
B. =
MB NC
C.
ΔAMN ΔABC:
D. Cả ba câu đều sai
Câu 3: Cho
ΔABC

có AD là phân giác của góc
µ
A
, biết AB = 4, AC = 5 và BD = 2. Hỏi DC = ?
A.1,6 B.2,5 C. 3 D. Cả ba câu đều sai.
Câu 4: Nếu
ΔABC MNP

:
theo tỉ số đồng dạng là 2 và
ΔMNP ΔKQR:
theo tỉ số đồng dạng là
3
2
thì
ΔABC ΔKQR:
theo tỉ số đồng dạng là:
4
A.
3
3
B.
4
C. 3 D. 6
Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF có
AB 1
DE 3
=
và diện tích tam giác DEF bằng 90 cm
2

. Khi đó diện tích tam giác ABC là
A. 10 cm
2
B. 30 cm
2
C. 270 cm
2
D. 810 cm
2
II. Tự luận:
Bài 1:(2đ) Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12 cm, BC = 16 cm. Trên cạnh AB đặt đoạn thẳng AM
= 8cm, trên cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 6cm.
a. Chứng minh tam giác AMN đồng dạng tam giác ABC.
b. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Bài 2: (5,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt
là hình chiếu của H lên cạnh AB, AC.
Trang 3
Đại học Đà lạt Lớp Toán _ Khoá 30
a. Tứ giác AKHI là hình gì? Vì sao? Từ đó suy ra
·
·
HAB=AIK
b. Chứng minh tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
c. Chứng minh HA
2
= BH . HC
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:(2,5đ)
1C 2D 3B 4C 5A
II. Tự luận:

Bài 1:
a.
AM 8 2
= =
AN 12 3
AN 6 2
= =
AB 9 3
AM AN
=
AN AB








Lại có Â chung
Suy ra
AMN ACB∆ ∆:
b.
AMN ACB∆ ∆:
(cmt)
AM MN 8 MN 8×16
= = MN= 10,6
AC CB 12 16 12
⇒ ⇒ ⇒ ;
Bài 2:

a.Tứ giác AKHI là hình gì? Vì sao?
* Tứ giác AKHI có góc A = góc AKH = góc AIH = 90
0

Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
* Gọi O là giao điểm của AH và IK
OI=OA
ΔOAIcântaiO
IAO=OIA
HAB=AIK




b. Chứng minh
AKIΔABC∆ :
* Ta có : góc HAB = góc C ( vì cùng phụ với góc B)
mà góc HAB = góc AIK ( theo cm câu a)
Suy ra: góc AIK = góc C
Lại có Â chung
Suy ra
AKIΔABC∆ :
c. Chứng minh HA
2
= HB.HC rồi tính HA
* Chứng minh
HABΔHCA∆ :

2
HA HB

=
HC HA
HA.HA=HB.HC
HA =HB.HC



* HA
2
= HB . HC = 4.9 = 36
Vậy HA = 6 cm.

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Trang 4
Đại học Đà lạt Lớp Toán _ Khoá 30
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm(3đ):Khoanh tròn câu đúng
Câu 1: Hình bình hành là hình vuông nếu có:
A. một góc vuông B. hai đường chéo vuông góc
C. hai cạnh kề bằng nhau D. một góc vuông và hai đường chéo vuông góc
Câu 2: Hình thang cân có đáy lớn dài 2,8m, cạnh bên dài 0,8m, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có số đo
bằng 60
0
. độ dài của đáy nhỏ là:
A. 2m B. 1,2m C. 2,4m D.0,8m
Câu 3: Biểu thức
2
2
4 3

0
1
x x
x
− +
=

khi x có giá trò là:
A. 1 B. 3 C. 3 và -1 D. 1 và 3
Câu 4: Dấu của biểu thức
2
2 1 1
:
y x y
 

 ÷
 
theo dấu của biến số nào?
A. biến x B. biến y C. cả hai biến x và y D. không phụ thuộc vào cả hai biến x và y
Câu 5:
2
1 0x − ≥
khi x có giá trò là:
A. x ≥1 B. x

-1 C. x ≥1 hoặc x

-1 D. không phải các giá trò trên
Câu 6: x = -2 là nghiệm của phương trình nào?

A. 3x – 1 = x – 5 B. 2x + 1 = 6 – x C. –x + 3 = x – 2 D. 3x + 5 = -x – 2
II. Tự luận (7đ):
Bài 1(2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 5x
2
– 5xy – 15x + 15y b. 16x
2
– 25(x + y)
2
Bài 2(2đ): Cho biểu thức
2 2
2
2
1 1
:
1 2 1
x x x
A x
x x x
 
+ − −
= +
 ÷
− − +
 
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trò của A khi
3
2
x


=
Bài 3(1đ): Tìm x biết :
3 2
2 2 0x x x− + − =
Bài 4(3đ): Cho tam giác ABC (AB< AC) có đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB.
a. Chứng minh NP là đường trung trực của đoạn AH.
b. Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân
c. Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành.
d. Tam giác ABC là tam giác gì để tứ giác BMNP là hình chữ nhật, là hình vuông?
ĐÁP ÁN
Họ và tên: Nguyễn Thò Thanh
Trường THCS nguyễn Văn Cừ
Điện thoại: 0984757090
I. Trắc nghiệm:(2,5đ)
1C 2A 3B 4B 5C 6A
II. Tự luận:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x
2
– 5xy – 15x + 15y = (5x
2
– 5xy) – (15x - 15y) (0,25đ)
= 5x(x – y) – 15 (x – y) (0,25đ)
= 5(x – y)(x – 3) (0,25đ)
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×