Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Châu tuần 17. tiêt 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐA M’RÔNG BÙI THỊ NGỌC
CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Hệ thống hóa lại các kiến thức đã học để học sinh nắm được một cách tổng quát về địa lí dân cư,
địa lí tự nhiên và sự phân hóa các vùng lãnh thổ của Việt Nam.
- Biết vận dụng các kiến thức đó vào bài kiểm tra.
2.Về kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng phân tích các vấn đề địa lý.
- Rèn luyện kĩ năng làm mội bài kiểm tra hoàn chỉnh.
3.Về thái độ :
Giáo dục học sinh học tập và kiểm tra nghiêm túc.Ý thức vươn lên trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Ma trận đề.
Nôi dung
Các mức độ kiến thức Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Dân cư C1
0.5
C9
2 2.5điểm
2. Vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ
C 5
0.5
C7 Ý1
2.0
C7 Ý2


0.5 3 điểm
3. Vùng Đồng bằng
sông Hồng
C3
0.5
C8
2.5 3 điểm
4. Vùng Bắc Trung
Bộ
C6
0.5 0.5 điểm
5. Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ
C4
0.5 0.5 điểm
6. Vùng Tây
Nguyên
C2
0.5 0.5 điểm
7. Tổng điểm 2.5
điểm
2 điểm 0.5
điểm
3điểm 2 điểm 10 điểm
2. Đề kiểm tra:
A/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM )
* HÃY KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG. ( Mỗi câu 0.5 đ )
Câu 1: Nhờ vào công cuộc đổi mới, đời sống đồng bào dân tộc ít người.
A. Được cải thiện, chất lượng cuộc sống tăng lên ; B. Đẩy mạnh xoá đói, giảm nghèo;
C. Phát triển cơ sở hạ tầng, nước sạch nông thôn ; D. Tất cả các ý trên .

Câu 2: Vùng nào của nước ta không giáp biển ?
A. Đồng bằng sông Hồng; B. Duyên hải Nam Trung Bộ;
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ; D. Tây Nguyên.
GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC :2010 - 2011
TRƯỜNG THCS ĐA M’RÔNG BÙI THỊ NGỌC
CHÂU
Câu 3: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Các mỏ đá, sét, cao lanh, than nâu; B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa;
C. Đất phù sa màu mỡ thích hợp với thâm canh lúa nước; D Đồng bằng thấp nhiều ô trũng.
Câu 4: Thế mạnh trong ngành thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là.
A. Nuôi trồng thủy sản và làm muối; B. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản;
C.Đánh bắt thủy sản và chế biến thủy sản; D. Làm muối và chế biến thủy sản;
Câu 5: Mỏ than lớn nhất của nước ta ở tỉnh.
A. Vũng Tàu; B. Hải Phòng;
C. Quảng Ninh; D. Lạng Sơn.
Câu 6: Điền tên các bãi biển nổi tiếng của một số tỉnh ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Thanh Hóa có........................... B. Hà Tỉnh có...............................
C .Nghệ An có............................... D. Quảng Bình có.........................
E. Thừa Thiên Huế có....................
B/ TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 7: Trình bày vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ từ đó nêu ý
nghĩa của nó trong phát triển kinh tế. (2.5 đ )
Câu 8: Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng
sông Hồng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực.
(2.5 đ)
Câu 9: Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, trung du và miền núi Bắc
Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002. Từ đó rút ra nhận xét (2đ)
Vùng Đồng bằng sông
Hồng
Trung du và miền

núi Bắc Bộ
Tây nguyên Cả nước
Mật độ dân số 1.179 114 81 242
3. Đáp án.
A/ TRẮC NGHIỆN.
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D D C B C
Câu 6: A Sầm Sơn B. Thiên Cầm
C. Cửa Lò D. Nhật Lệ
B/ TỰ LUẬN:
Câu 7: Vị trí địa lý của vùng Bắc Trung Bộ và ý nghĩa của nó
- Là vùng lãnh thổ phía Bắc
Phía Bắc giáp: Trung Quốc
Phía Nam giáp: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ
Phía Đông giáp: Biển
Phía Tây giáp: Lào
- Có bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến Quảng Yên ( Quảng Ninh )
Ý nghĩa: Có điều kiện giao lưu kinh tế, văn hoá với Trung Quốc, Lào,đồng bằng sông Hồng, vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc.
GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC :2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×