Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT giữa kì 2 Tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.98 KB, 2 trang )

Họ và tên:………………………….
Lớp: 6
Mã đề: 01
Điểm

Ngày……... tháng
năm 2021
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Tin học 6
(Bài số )
Nhận xét của thầy, cơ

Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: : Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím
nào dưới đây?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + I
C. Ctrl + L
D. Ctrl + B
Câu 2: Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là:
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ
C. Kiểu chữ
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Điền vào chỗ khuyết dưới đây:
Con trỏ soạn thảo là .............. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí
tự sẽ được gõ vào.
A. Hình mũi tên
B. Một vạch đứng
C. Hình bàn tay
D. Hình chữ i


Câu 4: Phím Delete dùng để xóa kí tự đứng:
A. Sau nó.
B. Trên nó.
C. Dưới nó.
D. Trước nó.
Câu 5: Để mở văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File ⇒ Open
B. File ⇒ New
C. File ⇒ Save
D. File ⇒ Copy
Câu 6: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được các chữ là chữ in hoa?
A. Phím Shift
B. Phím Enter
C. Phím Caps Lock
D. Phím Tab
Câu 7: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?
A. Tất cả đúng
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
D. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
Câu 8: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn
văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 9: Trong lệnh căn lề thì lệnh
là:
A. Căn lề phải
B. Căn đều

C. Căn lề trái
D. Căn giữa
Câu 10: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Font
B. Center
C. Cut
D. Copy
Câu 11: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản :
Trang 1/2 - Mã đề thi 169


A. Thay đổi phông chữ
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dịng
C. Đổi kích thước trang giấy
D. Sửa lỗi chính tả
Câu 12: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với tồn trang.
B. Khoảng cách lề của dịng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 13: Nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ
B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới
D. Chọn Font (phơng chữ)
Câu 14: Dùng phím delete ta sẽ xố được kí tự nào sau đây?

A. kí tự m
B. Kí tự ư

C. Kí tự tm
D. Kí tự ưa
Câu 15: Theo quy tắc gõ văn bản thì cách gõ nào dưới đây là sai :
A. “ quy tắc ”
B. (quy tắc)
C. Quy tắc:
D. Quy tắc!
Câu 16: Chọn câu gõ đúng quy tắc trong các câu sau đây?
A. Nước Việt Nam (thủ đo là Hà Nội).
B. Ôi , trăng sáng quá!
C. Trường em xanh, sạch đẹp.
D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 17: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?

Câu 18: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dịng em phải:
A. Nhấn phím End
B. Nhấn phím Enter
C. Nhấn phím Home
D. Gõ dấu chấm câu
Câu 19: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tạo các tập tin thực thi.
B. Tạo các tệp tin đồ họa.
C. Tính tốn và lập bảng biểu.
D. Soạn thảo văn bản.
Câu 20: Muốn thoát khỏi Microsoft Word ta chọn:
A. Chọn File  Exit.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
C. Cả ba đáp án.
TỰ LUẬN.


D. Nhấp chuột vào biểu tượng

Định dạng đoạn văn bản bao gồm những định dạng nào? Kể tên các thuộc tính định dạng
đó.

Trang 2/2 - Mã đề thi 169



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×