Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KSCL thi THPT 2020 lần 3 môn sinh học trường THPT yên lạc 2 – vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.54 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 3
Đề thi môn: Sinh hoc
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 4 trang.

Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh: ......................

Mã đề 201

Câu 81: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu
hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính
trạng đó đã di truyền
A. phân li độc lập.
B. hốn vị gen.
C. liên kết hồn tồn.
D. tương tác gen.
Câu 82: Ở một hồ nước, khi đánh bắt cá mà các mẻ lưới thu được tỉ lệ cá con quá nhiều thì ta nên
A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thối.
C. tiếp tục đánh bắt vì quần thể đang ở trạng thái trẻ.
D. dừng ngay việc đánh bắt, tránh nguồn cá cạn kiệt.
Câu 83: Trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm, thể ba nhiễm có số lượng NST là:
A. 9.
B. 7.
C. 18.
D. 12.
Câu 84: Điều nào khơng đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn.


B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Các cá thể giao phối tự do.
D. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
Câu 85: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt
trội bố mẹ gọi là
A. thối hóa giống.
B. ưu thế lai.
C. bất thụ.
D. siêu trội.
Câu 86: Tác động của các sinh vật lên một cơ thể sinh vật khác được xem là loại nhân tố sinh thái nào sau
đây?
A. Nhân tố gián tiếp.
B. Nhân tố trực tiếp.
C. Nhân tố hữu sinh.
D. Nhân tố vô sinh.
Câu 87: Ý nghĩa của hố thạch trong nghiên cứu tiến hóa là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hố thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hố thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 88: Gen chi phối đến sự biểu hiện nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội.
B. gen điều hòa.
C. gen đa hiệu.
D. gen tăng cường.
Câu 89: Mối quan hệ nào giữa gen và các sản phẩn được quy định bởi gen là chính xác nhất?
A. Một gen quy định một tính trạng.
B. Một gen quy định một enzim/protein.
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit.
D. Một gen quy định một kiểu hình.

Câu 90: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
C. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
D. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể.
Câu 91: Trong trường hợp gen trội khơng hồn tồn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả
của phép lai nào dưới đây?
A. aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x AA.
D. AA x Aa.
Câu 92: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào quy định?
A. Kiểu gen của cơ thể.
B. Kiểu hình của cơ thể.
C. Tác động của con người.
D. Điều kiện môi trường.
Câu 93: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là:
A. A liên kết với X, G liên kết với T.
B. A liên kết với T, G liên kết với X.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với U, G liên kết với U.

Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - />

Câu 94: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E coli làm tế bào nhận vì E coli
A. có rất nhiều trong tự nhiên.
B. chưa có nhân chính thức.
C. có cấu trúc tế bào đơn giản.
D. dễ ni cấy, sinh sản rất nhanh.
Câu 95: Tính trạng tương phản là cách biểu hiện

A. giống nhau của nhiều tính trạng.
B. giống nhau của một tính trạng.
C. khác nhau của nhiều tính trạng.
D. khác nhau của một tính trạng.
Câu 96: Vai trị nào dưới đây khơng phải của quang hợp?
A. Cân bằng nhiệt giữa cây và môi trường.
B. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ.
C. Điều hịa thành phần khơng khí.
D. Tạo ra chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật.
Câu 97: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lơng ruột và các lơng cực nhỏ có tác dụng
A. làm tăng bề mặt hấp thụ của ruột.
B. thuận lợi cho thức ăn ngấm dịch vị.
C. làm tăng nhu động ruột.
D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học.
Câu 98: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 lồi khác nhau?
A. Ni cấy tế bào, mô thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 99: Khi hàm lượng glucơzơ trong máu cao, cơ quan nào có trách nhiệm trực tiếp thực hiện điều hòa nồng
độ đường?
A. Thận.
B. Dạ dày.
C. Tuyến tụy.
D. Gan.
Câu 100: Pơliribơxơm có vai trị gì?
A. Làm tăng năng suất tổng hợp prơtein khác loại.
B. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtein cùng loại.
D. Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.

Câu 101: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên
một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất một đoạn polinuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 102: Nước luôn xâm nhập thụ động vào các tế bào lông hút theo cơ chế:
A. Khuếch tán.
B. Thẩm tách.
C. Hoạt tải.
D. Thẩm thấu.
Câu 103: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể, góp phần tăng
cường sự sai khác giữa các NST tương ứng tạo sự đa dạng cho loài?
A. Chuyển đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 104: Mọi sinh vật đều dùng chung một mã di truyền và 20 loại axit amin để cấu tạo prôtêin là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng phơi sinh học.
C. bằng chứng địa lí sinh học.
D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 105: Ở một loài lưỡng bội có bố NST 2n=18, hai thể đột biến nào sau đây có số lượng NST trong bộ
NST bằng nhau?
A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.
C. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm.
D. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
Câu 106: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn.
B. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển.

C. Sâu bọ sống trong các tổ mối.
D. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối.
Câu 107: Gen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Cho một cây tứ bội lai với
cây tứ bội khác kiểu gen thu được F1 toàn cây tứ bội hoa đỏ, có bao nhiêu phép lai cho kết quả nói trên nếu ta
khơng tính các trường hợp thay đổi vai trò của bố mẹ?
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 108: Cho các nhân tố tiến hóa sau đây? Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa làm phong phú thêm vốn gen của
quần thể?
(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Đột biến gen.
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(4) Di nhập gen.
(5) Chọn lọc tự nhiên.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - />

Câu 109: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen có 2 alen
(A trội hồn tồn so với a). Sau đó, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể có kiểu hình trội về gen này. Cấu
trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng
A. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi. B. tần số alen A và tần số alen a đều giảm đi.
C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên. D. tần số alen A và tần số alen a đều tăng đi.
Câu 110: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí
thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là
1

1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
8
4
16
2
Câu 111: Nếu cho lai giữa hai cá thể ruồi giấm đều có kiểu gen Aa
nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau?
A. 12 kiểu gen và 6 kiểu hình.
C. 21 kiểu gen và 8 kiểu hình.

BD
thì ở F1 có thể xuất hiện tối đa bao
bd

B. 30 kiểu gen và 6 kiểu hình.
D. 30 kiểu gen và 8 kiểu hình.
ABCD EFGH
. Giao tử tạo ra do đột biến đảo đoạn trong
Câu 112: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
abcd efgh
giảm phân là:
A. Giao tử mang abcdd và EFGGH.
B. Giao tử mang ABCD và EGFH.

C. Giao tử mang ABC và EFGHD.
D. Giao tử mang abcd và EFGH.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính.
B. Đột biến cấu trúc NST khơng ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể khơng làm thay đổi số lượng gen trên một NST.
D. Đột biến đảo đoạn không thể làm thay đổi số lượng gen và hình dạng của NST.
Câu 114: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 60% AA: 40% Aa, tần số
tương đối của các alen trong quần thể khi đó là:
A. 0,25A : 0,75a.
B. 0,8A : 0,2a.
C. 0,65A : 0,35a.
D. 0,7A : 0,3a.
Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do
một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục
thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho cây F1 thụ phấn với cây X dị hợp tử hai
cặp gen thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa vàng, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng trong
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận
sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
(1) Cây X có thể có 2 kiểu gen khác nhau.
(2) F2 có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa vàng, quả trịn.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu hình hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 21%.
(4) F1 chắc chắn xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 116: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

BD

đã xảy ra hốn vị gen giữa alen D và d với tần
bd

số 16%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào xảy ra hốn vị
gen giữa D và d là
A. 680.
B. 840.
C. 320.
D. 160.
Câu 117: Ở một quần thể động vật, xét 1 gen gồm 2 alen A và a nằm trên NST thường. Ở thế hệ xuất phát
(P), khi chưa xảy ra ngẫu phối có tần số alen A ở giới đực trong quần thể là 0,8; tần số alen A ở giới cái là 0,4.
Nếu quần thể này thực hiện ngẫu phối, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng? (Biết quần thể không chịu sự tác
động của các nhân tố tiến hóa).
(1) Sau 1 thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
(2) Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng di truyền sẽ là 0,36AA+0,48Aa+0,16aa=1.
(3) Tần số kiểu gen đồng hợp là 32% sau 1 thế hệ ngẫu phối.
(4) Tần số alen A = 0,6; a = 0,4 duy trì khơng đổi từ P đến F2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 118: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:

Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - />

Xác suất để người III2 kết hôn với một người bình thường mang gen bệnh sinh đứa con bình thường là bao
nhiêu:
A. 1/2.
B. 5/6.
C. 2/3.

D. 1/3.
Câu 119: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.
(2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành lồi mới.
(3) Cách li địa lý ln dẫn đến hình thành lồi mới.
(4) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
(5) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp.
(6) Cách li địa lý ln dẫn đến hình thành cách li sinh sản.
A. (2),(4).
B. (1),(5).
C. (1),(6).
D. (3),(4).
Câu 120: Một phân tử ADN của một lồi thuộc sinh vật nhân thực có chiều dài 40,8 µm. Trong q trình
nhân đơi người ta nhận thấy có 15 đơn vị tái bản trên 1 phân tử ADN. Cho rằng chiều dài của các đơn vị tái
bản bằng nhau ở tất cả các phân tử ADN ở các lần nhân đôi, số nuclêôtit của các đoạn okazaki cũng bằng
nhau và bằng 1000 nuclêôtit. Số đoạn mồi tế bào cần cung cấp cho ADN trên nhân đôi 5 lần là
A. 750.
B. 4650.
C. 1350.
D. 8370.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - />

mamon
SINH12
SINH12

SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12

SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12
SINH12

made
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201

201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201

cautron
81
82
83
84
85
86
87
88

89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118

119
120

dapan
C
D
A
B
B
C
A
C
C
B
D
A
C
D
D
A
A
D
D
C
A
D
D
D
A
D

B
A
C
A
C
B
C
B
A
C
B
B
B
B



×