Tải bản đầy đủ (.doc) (157 trang)

TAON 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.34 KB, 157 trang )

bNgày soạn 14/8/ 2010 Ngày giảng: 16/ 8/1010 Lớp: 6E,G
17/8/2010 6D
Chơng I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1:B i 1: Tập hợp . Phần tử của tập hợp
1.Mục tiêu
a.Kiến thức:
-Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc 1 đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trớc.
b.Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán
c.Thái độ :
- Rèn luyện t duy linh hoạt cho học sinh qua các cách khác nhau cùng viết một tập
hợp.
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập.
3. Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ (4 )
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cá nhân học sinh: sự chuẩn bị vở ghi, tài liệu SGK, vở học
tập , sách tham khảo , thớc.
*V(1): Để hiểu dợc thế nào là tập hợp và phần tử tập hợp là nh thế nào thì bài
học ngày hôm nay thầy trò ta cùng nhau đi tìm câu trả lời cho câu hởi đó
b.Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ví dụ tập hợp :
- Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn
- Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.
- Tập hợp các cây trong vờn
- Tập hợp các ngón tay của 1 bàn tay
1.Các ví dụ (10)
1


? Các em hãy lấy các ví dụ tơng tự
? Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?

? Viết tập hợp B các chữ cái a, b,c,d e?
? Yờu cu học sinh đọc lại kí hiệu 1 A ?
1 B ?

? Lấy ví dụ về phần tử thuộc hoặc không thuộc?
2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý ?
Có mấy cách viết 1 tập hợp đó là những cách
nào ? cho ví dụ?
? Tơng tự viết tập hợp các đồ dùng học tập bằng
2 cách ?
-Yờu cu 1 em đọc phần tóm lại
+ Ngời ta còn minh hoạ tập bằng một vòng kín
- Tập hợp các em học sinh lớp 6A
- Tập hợp các chữ cái a,b,c,d
- Tập hợp các đồ dùng học tập
2.Cách viết v các kí hiệu (22)
+ Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho
tập hợp và dấu ghi tập hợp
Ví dụ1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
A= { 0;1;2;3 } hoặc A= {3;2;1;0 }
Hoặc A= { 0 ;3;2;1}
Ví dụ 2: Tập hợp B các chữ cái a,b,c,d
B = { a,b,c,d,e}
Khi đó 0.1.2.3. là các phần tử của A
+ Kí hiệu : 1 A đọc là 1 thuộc A hay
1 là phần tử của A.

1 B đọc là 1 không thuộc B hay
là 1 không là phần tử của B
*Chú ý: ( SGK- 5 )
- Có 2 cách viết 1tập hợp
+ Liệt kê phần tử :
+ Chỉ rõ tính chất đặc trng .
Ví dụ: viết tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 gồm 2 cách .
+ A= { 0,1,2,3,}
+A= { x N / x < 4 }
* Tóm lại: ( SGK 5 )
2
? Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 ?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ?
? Viết tập hợp chữ cái trong từ NHA TRANG?
. 2 . 1
. 3 . 0
- a
c b
3.Bài tập:
?1 D= { 0,1,2,3,4,5,6 }
2 D; 10 D

?2 M= { N, H, A, T, R, G }
c.Củng cố, luyện tập (6)
? Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14 lớn hơn 8
bằng 2 cách ? Rồi điền kí hiệu vào ô trống ?
? Tìm những phần tử thuộc, không thuộc của tập hợp
A, B?
Bài 1: ( SGK 5 )

A = { ( x / 8 < x < 14 }
A = { 9,10, 11,12,13 }
12 A; 16 A
Bài 3: ( SGK 5 )
A= {a,b} ; B = { b,x, y}
x A ; y B ; b A ; b B
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập : 4,5 ( SGK- 6 )
- Hớng dẫn Bài 2: ( SGK 5 )
- Các phần tử chỉ viết 1 lần
- M = { T, O, A, N, H, C}

3
Ngày soạn :15/8/ 2010 Ngày giảng: 17/ 8/ 2010 Lớp :6G
18/8/2010 Lớp :6E
Lớp :6D
Tiết 2: Tập hợp CáC Số Tự NHIÊN
1.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Học sinh nắm đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc qui ớc về thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên .
- Học sinh có khả năng t duy phân biệt đợc tập N và tập N
*
b.Kĩ năng
- Biết sử dụng kí hiệu để viết số liền trớc và số liền sau 1 số
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học
c.Thái độ
- Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập.
3.Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Cõu hi: Giải bài 4 ( SGK 6 )
* ỏp ỏn:
A = { 15,6 }
B = { 1,a,b,}
M = {Bút } ; H = { bút, sách , vở }
*V (1): Có gì khác nhau giữa N và N*? để trả lời đợc câu hỏi đó bài học ngày
hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu câu trả lời
b.Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Tập hợp N và tập hợp N
*
(14)
4
? Tập hợp số tự nhiên là gì.
? Tia số là gì ? muốn vẽ tia số ta làm
nh thế nào ?
? Muốn biểu diễn số tự nhiên a trên tia
số ta làm nh thế nào ?
? Tập hợp N
*
gồm những phần tử nào
Trong 2 số tự nhiên a và b xảy ra
những trờng hợp nào ?
Viết a < b đọc nh thế nào?
- Nếu a< b và b< c thì a< c

- GV cho hs ly vớ d
? Só liền trớc của 5 là gì ? số liền sau
của 4 là số nào .
? Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau.
Có mấy số liền trớc .
? Thế nào gọi là 2 số tự nhiên liên
tiếp ?
? Trong N phần tử nào là số lớn nhất ,
bé nhất ? Tập hợp N có bao nhiêu
phần tử ?
Các số 0,1,2,3,4 là các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu N :
N = { 0,1,2,3,4... }
0 1 2 3 4 5
Tia số : biểu diễn số tự nhiên
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số bởi một
điểm. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi
là điểm a.
N
*
= {x/ x N ; x 0 }
2.Thứ tự trong tập tập hợp số tự nhiên (17)
a,b N a < b, a > b , a = b
Trên tia số nếu a< b thì a nằm bên trái điểm b và
ngợc lại.
- Nếu a < b hoặc a = b viết a b
a > b hoặc a = b vit a b
+ Nếu a< b và b< c thì a< c
Ví dụ : 7 < 10; 10 < 12 thì 7 < 12
5 là s liền sau của 4 .

4 là s liền trớc của 5
+ Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau hoặc liền trớc
duy nhất.
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
.
Chú ý: Trong N số 0 là số bé nhất không có số
lớn nhất.
Tập hợp N có vô số phân tử.
5
? Điền số tự nhiên vào dấu để đ ợc 3
số tự nhiên liên tiếp?
? 28, 29, 30
99; 100; 101

c.Củng cố , Luyện tập (6)
? Viết số liền sau của 17, 99, a N.

? Viết số liền trớc của 35, 1000, b.
? Nếu b N
*
liền trớc b là số nào.
- Yờu cu hs nhận xét kết quả của bạn.
? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn
của 12 nhỏ hơn 16.
? Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x< 5
gồm những số nào ?
3.Bài tập:
Bài 6 ( SGK- 7 )
a. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số: 17
và 99 a N

Có số liền sau là 18 và 1000 ; a + 1
b. Số tự nhiên liền trớc của 35; 1000, b
N
*
ln lt l 34; 999; b 1

Bài 7 ( SGK 7 )
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a. A= { x/ x N; 12 < x < 16 }
A = { 13, 14,15 }
b. B = { x N
*
/ x < 5 }
B = { 1,2,3,4,}
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập : 9,10( SGK- 7 )
- làm bài tập 10-> 15 ( SBT 4,5 )
- Hớng dẫn bài 15: a x, x+1 , x + 2
ví dụ: với x = 13 ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 13,14,15
Ngày soạn 15/8/ 2010 Ngày giảng: 20/ 8/1010 Lớp: 6G
21/8/2010 Lớp:6D,E
Tiết 3:B i 3: ghi số tự nhiên
6
1.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chỉ số trong hệ thập phân.
-Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chỉ số trong một số thay đổi theo vị trí .
b.Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30

- Phát triển năng lực t duy nhanh nhẹn chính xác qua 2 cách ghi hệ thập phân và số tự
nhiên.
c.Thái độ
- yêu thích môn học.Rèn luyện tính chính xác khoa học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , tìm đồng hồ ghi số la mã,
3.Tiến trìn bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Câu hỏi: Viết tập hợp số tự nhiên ? Muốn tìm số liền trớc liền sau của a ta làm nh thế
nào?
* Trả lời :
N = { 0,1,2,3,4,...}
A có số liền trớc là a 1 , số liền sau là a + 1
* V (1): ở hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
thay thế nào ?
b.Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? Để ghi các số ngời ta dùng kí hiệu nào.
? Chữ số 312 là số có mấy chữ số.
? Tạo thành bởi những chữ số nào.
1.Số và chữ số( 10)
Dùng10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để
ghi các số tự nhiên .
Ví dụ: 312 só có 3 chữ số .
7
? Viết số tự nhiên theo nguyên tắc nào ? 53 và
35 có gì giống và khác nhau.
? Để ghi số tự nhiên ngời ta dùng qui tắc nào?
? So sánh giá trị của a trong 3 số.

? Khi đó a đứng ở vị trí hàng nào.
? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số.
? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau?
? Muốn ghi số la mã từ 1 đến 10 ta làm nh thế
nào?
Muốn ghi các số la mã từ 11 đến 20 ta viết nh
thế nào ?
? Cách ghi các số la mã có qui luật gì ? có
giống với ghi số trong hệ thập phân không ?
- Chữ số I viết bên trái cạnh các chữ số V, X
làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị.
Viết bên phải làm tăng giá trị .
- Giới thiệu : Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền
- tạo thành bởi các chữ số1 ;2 ;3.
* Chú ý : Viết các số có nhiều chữ số
viết tách riêng từng nhóm mỗi nhóm có
3 chữ số cho dễ đọc.
*Ví dụ: 15 712 386
2.Hệ thập phân(15 )
Dùng 10 kí hiệu trên để ghi số theo
nguyên tắc có mời đơn vị ở một hàng thì
bằng 1 đơn vị ở hàng liền trớc nó.
ab = 10a + b a 0
abc = 100a + 10b + c a 0
abcd = 1000a + 100b + 10c + d
a 0
? - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là
999
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác

nhau là 987.
3.Chú ý: số la mã ( 6)
Kí hiệu :
- Thêm vào bên trái các số la mã từ
I đến X chữ số X
Có 30 chữ số la mã đầu tiên
I II III IV V VI VII VIII IX
X XI XI XIII X IV XV .
8
nhau nhng không quá 3 lần.
- để nă vững bài hôm nay chung ta chuyển sang
làm một số bài tập.
c.Củng cố, luyện tập (6)
? 1 học sinh giải bài tập 11

Giải bài tập bài 12 SGK ?
Điền số thích hợp vào ô trống để đợc kết quả
đúng ?
? Viết tập hợp các chữ số của 2000?
{ 2,0,0,0} ; { 2,0} ? Vì sao?
Lu ý: Mỗi phần tử chỉ đợc viết 1 lần
3.Bài tập:
Bài 11 ( SGkk- 8 )
Số tự nhiên có số chục là 135 và đơn vị 7
là 1357 .
Số
Số
trăm
Số
hàng

trăm
Số
chục
Chữ
số
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
Bài 12
Tập hợp A các chữ số của số 2000 là
A = {2 , 0 }
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập 13,14,15, ( SGK- 10 ) bài 20-> 24 ( SBT 6 )
- Đọc bài đọc thêm.
- Hớng dẫn bài 23: a.Ví dụ 9999 ; b. 9876
Ngày soạn :20/8/ 2010 Ngày giảng: 23/ 8/ 2010 Lớp :6E,G
24/8/2010 Lớp :6D

Tiết 4: Bài 4: số phần tử của một tập hợp.tập hợp con
1.Mục tiêu
a.Kiến thức
9
- Học sinh hiểu đợc số phần tử của một tập hợp khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp
bằng nhau.
b.Kỹ năng
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp
- Rèn kỹ năng nhận biết 1 tập hợp có là tập hợp con của tập hợp khác không .
c.Thái độ
- Yêu thích môn học
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học.

2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập
3.Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Câu hỏi:
- Làm bài 14 SGK
- Dùng 3 số 0,1, 2 viết thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau :
*Trả lời :
120, 102, 201, 210
*V: (1)Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Làm thế nào để biết đợc mối quan hệ
giữa 2 tập hợp nào đó ta nghiên cứu bài hôm nay.
b.Dạy ni dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

? Tập hợp A có mấy phần tử
? Trong tập hợp B có mấy phần tử ?
? Nói C có 100 phần tử có đúng không ? vì
1. Số phần tử của một tập hợp (14)
a,Ví dụ: Cho các tập hợp
A = {5 } A có 1 phần tử
B = { x,y } B có 2 phần tử
C = { 0,1,2, 99, 100 } Có 101 phần tử
N = { 0,1,2, } N có vô số phần tử
10
sao?
? Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
? Tập hợp D không có phần tử nào đúng
không?
? Trong tập hợp X có mấy phần tử ?

? Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
- Yờu cu1 học sinh nhắc lại nội dung nhận
xét
? Nhận xét gì về 2 tập hợp E và F ?
? Khi nào E là tập con của F ?
? Muốn cho A là tập con của B thì có điều
kiện gì?
? A có là tập con của A không ? Vì sao ? Xét
xem trong 3 tập hợp M, A,B tập hợp nào là tập
con của tập hợp nào ?
? Các nhóm cùng làm so sánh kết quả ?
- Yờu cu hs nhắc lại nội dụng chú ý
?1 D = { 0 } D có 1 phần tử
E = { bút, thớc } E có 2 phần tử
H =
{ }
/ 10x N x
?2 X = { x N / x + 5 = 2} không có
phần tử nào .
b. Chú ý : Tập X là tập không có phần
tử nào .
Nhận xét : ( SGK 12 )
2. Tập hợp con (17)
a.Ví dụ: cho 2 tập hợp
E= { x, y } ; F = { x,y, e,d}
Kí hiệu: E F
b.Kí hiệu : ( SGK 13 )
xB => x A thì B A hay
A B
?3 Cho 3 tập hợp

M = { 1,5 } ; A = { 1,3,5,} ;
B = { 5,1,3 }
M A; M B ; A B ; B A
d. Chú ý :
Nếu A B
B A => A = B
c.Củng cố, luyện tập ( 6)
Các nhóm cùng thực hiện giải bài 16 3.Bài tập
11
Tập hợp A các số tự nhiên x mà
x 8 = 12 thì A có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp D có mấy phần tử ? vì sao ?
A = { 0 } ta nói A = đúng hay không ? vì
sao ?
- Yờu cu 1 Học sinh lên bảng cả lớp cùng
làm rồi so sánh kết quả
Bài 16 ( SGK 12 )
a.A = { x N / x 8 = 12} = {20 }
A chỉ có 1 phần tử
b. B = { x N / x + 7 = 7 } = { 0 }
B chỉ có 1 phần tử
c.C = { x N / x.0 = 0 } có vô số phần
tử .
d. D= { x N / x.0 = 3 } = ỉ
Bài 18 ( SGK 12 )
A = { 0 } => A vì A có 1 phần tử
o ,còn không có phần tử nào.
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )

- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập 17,18, 19,20,21,22,23 ( SGK- 14)
- Đọc bài đọc thêm.
Hớng dẫn Bài 20 ( SGK -19 )
A = { 15,24 }
a. 15 A
b. {15 } A
c. { 15,24 } = A
Ngày soạn :22/8/ 2010 Ngày giảng: 24/ 8/ 2010 Lớp :6G
12
25/8/2010 Lớp :6E
28/8/2010 Lớp :6D
Tiết 5: Luyện tập
1.Mục tiêu
a.Kin thc
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng nhận biết số phần tử của tập hợp , tập hợp con của
một tập hợp cho trớc. Biết viết các tập con của một tập hợp cho trớc.
b.K nng
- Rèn tính chính xác khi sử dụng kí hiệu thuộc , tập con.
- Phát huy cao độ tính kiên trì, nhanh nhẹn trong quá trình giải toán.
c.Thỏi : Nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc.
2.Chuẩn bị ca GV v HS
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập , làm bài tập đã cho
3.Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Câu hỏi: Giải bài 19 ( SGK 13 )
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Và tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5
*Đáp án:

A = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
B = { 0,1,2,3,4}
B A hay A B
*V (1): Để giúp các em nắm chắc hơn kiến thức về tập hợp , tập hợp con , số phần tử
của tập hợp, ta cùng chữa 1 số bài tập sau.
b.Dạy ni dung bi mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

? Muốn tính xem a có bao nhiêu phần tử ta làm
nh thế nào?
Bài 21 ( SGK 14 ) (10)
A = {8,9,10 .20 } có số phần tử là
( 20 8 ) + 1 = 13 phần tử
13
? Tơng tự tìm số phần tử của B ?
? Nhận xét lời giải của bạn ? có bạn nào ra kết
quả khác không ?
- Giáo viên treo bảng phụ bài 22 yêu cầu các
nhóm làm
? Viết tập hợp C các sô chẵn nhỏ hơn 10?
? Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và nhỏ hơn
20 ?
? L gồm những phần tử nào?
? Tập hợp a 3 số chẵn liên tiếp số bé nhất là 18
vậy A = ?
? Tập hợp D có 4 số lẻ liên tiếp số lớn nhất
bằng 31 vậy D gồm những phần tử nào?
- Yờu cu 1 học sinh giải bài 23 ( SGK 14 )
? So sánh nhận xét kết quả của bạn ?
? D có bao nhiêu phần tử ? vì sao?

? E có bao nhiêu phần tử ? vì sao ?
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên x
mà a< x < b có b a + 1 phần tử
áp dụng tính số phần tử của tập hợp
B= { 10,11,12 99}
Có số phần tử là (99- 10 ) + 1 = 90
Vậy B có 90 phần tử .
Bài 22 ( SGK 14 ) ( 10)
a.Tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
C = { x N / x = 2k ; x < 10 }
=> C = { 0,2,4,6,8}
b. Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và nhỏ
hơn 20 là .
L = { 11,13,15,17,19}
e. Tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong
đó số nhất bằng 18 .
A = { 18,20,22}
d. Tập hợp D các số lẻ liên tiếp trong đó
số lớn nhất bằng 31.
D = { 31,29,27,25}
Bài 23 ( SGK 14 ) (10)
C = { 8,10,12, 30 }
có ( 30 8 ) : 2 + 1 Phần tử .
Tổng quát: Tập hợp các số chẵn x mà a<
x < b với a,b chẵn có số phần tử là ( b-
a ) : 2 + 1.
áp dụng tính số phần tử của
D = { 21,23, 99}
Có số phần tử là
( 99- 21 ) : 2 + 1 = 40 phần tử

14
? Tìm mối quan hệ giữa các tập hợp sau
A tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B tập hợp các số chẵn
N
*
tập hợp các số tự nhiên khác 0
N tập hợp các số tự nhiên.
E = { 32 , 34, 96 }
Có số phần tử là ( 96- 32 ) : 2 + 1 = 33
phần tử .
Bài 24 ( SGK 14 ) (5)
A tập hợp các sô tự nhiên nhỏ hơn 10
B tập hợp các số chẵn
N
*
tập hợp các số tự nhiên .
A N ; B N ; N
*
N
c.Cng c, luyn tp (3)
? Khi no tp hp A l tp hp con ca tp
hp B
? Tp hp A bng tp hp B khi no?
- Khi moi phần tử của tợp hợp A đều là
phần tử cuẩ tợp hợp B
- Khi moi phần tử của tợp hợp A đều là
phần tử cuẩ tợp hợp B và Khi moi phần tử
của tợp hợp B đều là phần tử cuẩ tợp hợp
A

d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà ( 1 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 29 đến 34 ( SBT 7 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bài 29
- Cần nắm chắc khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B .
Và khi nào tập hợp A bằng tập hợp B.
Ngày soạn 23/8/ 2010 Ngày giảng: 27/ 8/1010 Lớp: 6G
28/8/2010 Lớp: 6E,D
Tiết6.Bài 5: phép cộng và phép nhân
1.Mục tiêu
15
a.Kiến thức
- Học sinh nắm đựoc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên.
- Học sinh hiểu đợc và vận dụng đợc các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
b.Kỹ năng
- Rèn luyện tính hợp lý, khoa học của học sinh qua việc vận dụng tính chất cơ bản
c.Thái độ
- Yêu thớch môn học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK,
bảng phụ về tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , đồ dùng học tập
3.Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Cõu hi: Viết công thức tính tổng, hiệu , tích, thơng 2 số tự nhiên mà em đã biết.
phân biệt tên gọi của a,b,c trong từng trờng hợp
* ỏp ỏn:
1.a + b = c Trong đó a,b số hạng c là tổng
a b = c trong đó a là số bị trừ , b số trừ, c là hiệu

a.b = c : a, b là thừa số , c là tích
a : b = c : a là số bị chia , b là số chia , c là thơng
*V(1): ở tiểu học các em đã làm quen với các phép tính cộng, trừ, nhân chia các số.
Ta cùng ôn lại 2 phép toán cộng và nhân các phép toán của chúng.
b.Dạy ni dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Tên gọi của a,b,c, trong phép cộng ? trong
phép nhân?
1.Tổng và tích hai sô tự nhiên (14)
a + b = c
(số hạng) ( số hạng) (tổng)
a. b = c
( Thừa số ) ( Thừa số) (tích)
16
? Em hiểu 4abc là gì ?
4abc = 4abc không ?
44 và 4.4 có gì giống và khác nhau ?
? iền số thích hợp vào ô trống đã kẻ sẵn?
So sánh kết quả ? Rút ra nhận xét ?
? Điền vào ô trống để đợc kết luận đúng ?
ở tiểu học có mấy tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân mà em biết ?
- Giáo viên đa bảng phụ nêu tính chất phép
cộng và phép nhân ?
? Nhắc lại các tính Chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân?
Hãy tính 46 + 47 + 54 bằng cách nhanh
nhất ?
4.37.25= ?


87.36 + 87.64 = ?
? Còn cách nào khác không?
Chú ý : Trong 1 tích chứa các chữ ngời ta
chỉ viết liền các chữ mà không cần dấu.
Ví dụ: 4.a.b.c.= 4abc
x.y.z = xyz
44 4.4
?1 Điền vào ô trống
a 12 21 1
0
b 5 0 48 15
a + b
17 21 49 15
a.b
60 0 48
0
?2 Tích của một số với 0 thì bằng 0
Nếu tích của 2 thừa số mà bằng 0 thì có ít
nhất 1 thừa số bằng 0.
2. Tính Chất của phép cộng và phép
nhân.(SGK 15) (15)
+ áp dụng tính nhanh.
a. 46 + 47 + 54 = ( 46 + 54 ) + 47 = 100+
47 = 147
b. 4.37.25 =(4.25) .37 = 100.37= 3700
c. 87 .36 + 87.64 = ( 36 + 64 ) .87=
100.87= 8700
17
c.Củng cố, luyện tập (8 )

- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm bài
26,28?
? Tính tổng các mỗi phần rồi rút ra nhận
xét?
3.Bài tập :
Bài 26- ( SGK- 16)
a.Quãng đờng ôtô Hà Nội lên Yên Bái là : 54
+ 19 + 82 = 155km
Bài 28 ( SGK 16 )
( 10+ 11+ 12+ 1+ 2 +3) = 39
( 4+ 5 + 6 +7+8+9) =39
2 tổng bằng nhau
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )
-Về học bài và làm bài tập 27,30,31,32,( 16,17)
- Tiết sau chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi.
- Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK 16
-Hớng dẫn bài 27 :
a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457
a. 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128 ) + 69 = 200 + 69 = 269
Cần nhóm sao cho tính đợc một cách nhanh nhất.

Ngày soạn :27/8/ 2010 Ngày giảng: 30/ 8/ 2010 Lớp :6G,E
31/8/2010 Lớp :6D

Tiết 7. Luyện tập 1
1.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm đợc kết quả nhanh
nhất.
b.Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác , chọn đợc cách giải tối u .
- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toán .
18
c.Thái độ
- Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , máy tính, làm bài tập đã cho
3.Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
*Cõu hi: Giải bài 30 (SGK/ 17 )
*ỏp ỏn:
a. ( x 34 0 .15 = 0
x- 34 = 0
x= 34
b. 18.( x- 16 ) = 18
x 16 = 1
x = 1 + 16 = 17
*V(1) : Để giúp các em vận dụng hợp lý các tính chất trong việc giải bài tập ta
học bài hôm nay.
b.Dạy ni dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh làm bài 31
? Để tính nhanh phép toán ta áp dụng tính
chất nào ?
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày ?
- Yờu cu hs nhận xét kết quả của bạn
? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác
không ?
Bài 31 ( SGK 14 ) (10)

Tính nhanh;7a.135 + 360 + 65 + 40 =
( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200+ 400=
600
b. 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) +
( 318 + 22) = 600+ 340 = 940
c. 20 + 21+ 22+ .+ 29 + 30 = ( 20 +
30 ) + ( 21 + 29 ) + = 50 + 50 + 50 + 50
+ 50 + 25 = 250 + 25 = 275
Bài 32 ( SGK 17 ) (5)
19
- Yêu cầu làm bài 32
? Tơng tự hãy tính nhanh các phép toán .
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu làm bài 34
? Cho dãy số viết tiếp 4 số tiếp theo của dãy?
- GV yêu cầu bỏ máy tính lên bàn và giới
thiệu công dụng và cách sử dụng.
Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tổng sau:
- Yêu cầu đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi tính
toán .
- Qua bài đọc thêm em có nhận xét gì về cậu
bé gau sơ. Em học tập đợc gì ở cậu bé đó?
97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = ( 97 + 3 ) +
16 = 100 + 16 = 116
a.996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) =
( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b. 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 =
35 + 200 = 235
Bài 33 ( SGK 17 ) (5)
Cho dãy số : 1,1,2,3,5,8

Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng tr-
ớc
Viết tiếp dãy số.
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89
Bài 34 ( SGK 17 ) (8)
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Vận dụng tính .
a. 1364 + 3745 = 5109
b. 6453 + 1469 = 7922
c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4583
c.Củng cố, luyện tập (5)
Yêu cầu làm bài 27:
? Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
? Em nào còn cách giải nhanh hơn không ?
? Vì sao em lại nhóm nh vậy?
? Còn cách tính nào nhanh hơn không?
Đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi tính toán.
Bài 27 ( SGK 16 ) (4)
Tính nhanh
a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 =
100+ 357 = 457
b. 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36 ) =
28.100 = 2800
c. 25.5.4.27.2.=(25.4) .(5.2) .27 =
100.10.27 = 27000
20
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 1 )
- Xem kỹ nội dung bài, các ví dụ.
- Làm các bài tập 35,36,37 ( SGK 19,20 )

Ngày soạn : 28/ 9 /2010 Ngày giảng: 31/ 8 /2010 Lớp: 6G
1/ 9/ 2010 Lớp: 6E
7/ 9/ 2010 Lớp: 6D
Tiết 8. Luyện tập 2
I.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải bài tập
b.Kỹ năng
- Phát triển t duy nhanh nhẹn, chính xác
- Hớng dẫn học sinh cách sử máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
c.Thái độ
- Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Đọc trớc bài , Máy tính bỏ túi , làm bài tập đã cho
21
3. Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
* Cõu hi: Phép nhân có mấy tính chất ?.Viết dạng tổng quát của nó . Vận dụng giải bài
35 không cần tính kết quả.
* ỏp ỏn:
Các tích bằng nhau: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.2.3
4.4.9 = 8.18= 8.2.9
* V(1) : làm thế nào để tìm kết quả phép nhân nhanh nhất ta học tiết hôm nay
b.Dạy ni dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu 2 cách tính nhẩm 45.6 = ?
? Vận dụng tính nhẩm 15.4 ; 25.12 ; 125.16 ?
? Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả ?
? Có em nào còn cách tính nào khác không?

? Theo em cách nào nhanh hơn?
? Muốn tính nhẩm ta làm nh thế nào?
? Học sinh lên làm bài 37 ?
? Các nhóm cùng làm và so sánh ?
? Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
Bài 36 ( SGK 18 ) 10
45.6. = 45( 2.3 ) = ( 45.2).3
= 90.3= 270
45.6.= ( 40+5) .6 = 40.6 + 5.6
= 240 + 30 = 270
áp dụng tính nhẩm .
a. 15.4 = ( 10+ 5 ) .4
= 10.4 + 5.4 = 60
Cách 2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
125.16 = 125.4.4.= 500.4 = 2000
125.16 = 125.2.8 = 250.8 = 2000
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b. 47.101 = 47( 100+1) = 47.100 +
47.1= 4700+ 47 = 4747
Bài 37( SGK 20 ) 10
áp dụng tính chất a(b c) = ab ac
Tính nhanh:
a. 13.99 = 13 ( 100- 1) = 13.100
13 = 1300- 13 = 1287
b. 16.19 = 16 ( 20-1 ) = 16.20 16
22
16.19 = ?
? Tơng tự giải 46.99 = ?
? Còn cách tính nào khác không?
? Yêu cầu học sinh làm bài 38

- Hãy bỏ máy tính lên bàn và làm theo các bớc.
? Em nào dùng máy tính thì tính 375.376 = ?
? Có ai ra kết quả khác không vì sao ?
- Yêu cầu làm bài 3 58SBT
? Dùng máy tính để tính nhanh các kết quả ?
? Có nhận xét gì về kết quả với chữ số ban
đầu ?
? Các chữ số của chúng có gì giống và khác
nhau ?
= 320 16 = 304
c. 46.99 = 46( 100-1) = 46. 100- 46
= 4600 46 = 4554
d. 35.98 = 35( 100-2 ) = 35.100
35.2 = 3500-70 = 3430
Bài 38 ( SGK 20 )( 5)
Dùng máy tính tính :
a. 42.37 = 1554
b. 375.376 = 14100
624.625 = 390000
c. 13.81.215= 226395
Bài 58(SBT 10) (7)
Ta kí hiệu n! ( đọc là :n giai thừa) là tích
của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là :
n! = 1.2.3 .n
Tính
a. 5! = 1.2.3.4.5 = 120
b. 4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3 = 18
c.Củng cố, luyện tập (5)
_Yêu cầu làm bài 60 (SBT 10 )
? So sánh a và b mà không tính cụ thể giá

trị của chúng ?
?Để so sánh a và b ta làm nh thế nào ?
- Cho HS:Phân tích
a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 + 2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Từ đó ta so sánh đợc a và b.
Bài 60

( SBT 10 )
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị
của chúng:
a=2002.2002 ; b=2000.2004
ta có :
a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 + 2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Vậy : a > b
d.Hớng dẫn học sinh t hc ở nhà( 2 )
23
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.
- Làm các bài tập 50 đến 55 ( SBT 9 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bài 29
Ngày soạn: 3 /9/2010 Ngày giảng: 6 / 9/2010 Lớp: 6G,E
11 /9/2010 Lớp: 6D
Tiết 9: Bài 6: phép trừ và phép chia
1.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên , kết quả của 1 phép
chia là 1 số tự nhiên.
b.Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết quan hệ giữa các số trong phép trừ phép chia hết, phép

chia có d.
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào giải bài toán thực tế.
c.Thái độ
- Giáo dục ý thức cho học sinh , yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a.Giáo viên : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.Bảng phụ
b. Học sinh: Đọc trớc bài
3. Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong lúc học bài mới)
* V(1): Phép trừ và phép chia đợc thực hiện nh thế nào ta nghiên cứu bài hôm nay.
24
b.Dạy ni dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? a b = c thì a,b,c có tên là gì ?
? Khi nào thì có phép trừ a - b = x ?
? Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng ?
? a - a = ? ; a 0 = ?
? Khi nào có hiệu a b ?
? Tìm x biết 3.x = 12 => x = ?
? Khi nào a : b = x ?
? a,b,c trong phép chia có tên gọi nh thế
nào ?
0 : a = ? ( a

0 )
a : a = ?
a : 1 = ?

? Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào ?
? Hãy nhắc lại cách tính tổng quát ?

1 . Phép trừ hai số tự nhiên (16)
a b = c
( Bị trừ số trừ = hiệu số )
a,b N ; nếu có x N sao cho
b + x = a ta có phép trừ a b = x
Ví dụ : 5 2 = 3
?1 Điền vào ô trống
a a = 0 ; a 0 = a
Điều kiện để a b có hiệu là a b
2.Phép chia hết và phép chia có d (20)
3x = 12 vì 3.4 = 12 x = 4
a.b N ; b 0 nếu x N
Ta có : b .x = a thì ta nói a chia hết cho b
hay a : b = x
a bị chia ; b số chia , x thơng
?2 Điền vào ô trống :
0 : a = 0( a 0 )
a : a = 1 (a 0)
a : 1 = a
Xét hai phép chia sau:
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 d 2
14 = 3.4 + 2
Số bị chia = số chia . thơng + số d
+ Tổng quát :
a = b.q + r trong đó 0 r < b
Nếu r = o => a

b
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×