Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề ôn TNTHPT năm 2021, câu hỏi nhận biết và thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.01 KB, 5 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 28
Câu 81: Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan thoái hóa
C. Cơ quan tương tự
D. Phơi sinh học
Câu 82: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt
nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai không làm xuất hiện kiểu hình xanh nhăn là
A. AaBb x AaBb.
B. aabb x AaBB.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x aabb.
Câu 83: Các yếu tố ngẫu nhiên có vai trị là
A. Làm tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. Là phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
Câu 84: Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội B khác độc lập với A quy định lơng
màu đen, khi có mặt cả 2 gen trội trên trong kiểu gen thì chuột có màu xám, chuột có kiểu gen đồng hợp
lặn có màu kem. Tính trạng màu lông chuột di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập.
B. Tác động bổ trợ .C. Quy luật phân li.
D. Trội khơng hồn tồn.
Câu 85: Trình tự các vùng của gen tính từ đầu 3’ mạch mã gốc là:
A. Vùng điều hịa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Vùng điều hịa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.
D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 86: Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đơng là do
A. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qui định.
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định.


C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường quy định.
D. Các gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
Câu 87: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể:
A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh.
B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa.
C. Rừng cọ ở Vĩnh Phú.
D. Cá ở Hồ Tây.
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hồn hở?
A. Có ở các lồi động vật thuộc nhóm thân mềm, cơn trùng, ruột khoang.
B. Máu chảy với áp lực thấp.
C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
Câu 89: Mỗi lồi đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về
A. Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.
B. Hình thái, số lượng và cấu trúc.
C. Thành phần, số lượng và cấu trúc.
D. Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.
Câu 90: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng.
B. Một cặp tính trạng,
C. Hai cặp tính trạng.
D. Nhiều cặp tính trạng.
Câu 91: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là
A. Đột biến mất đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn,
C. Đột biến lặp đoạn.
D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 92: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?
A. Fe3+.
B. Mg2+

C. Ca2+
D. Na+
Câu 93: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là
A. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. Từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 94: Khi các gen phân li độc lập và gen trội là trội hồn tồn thì phép lai AaBbDd x aaBBDd có thể tạo ra
A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình và 8 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình và 16 kiểu gen.
Câu 95: Quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền không đạt trạng thái cân bằng?
A. 0, 6 AA + 0, 4 aa = 1.
B. 0, 16 aa + 0, 48 Aa + 0,36 AA = 1.
C. AA = 1.
D. 0,36 aa + 0,48 Aa + 0, 16 AA= 1.


Câu 96: Tài ngun khơng tái sinh gồm có
A. Nhiên liệu hố thạch, kim loại, phi kim.
B. Khơng khí sạch, nước sạch, đất.
C. Đa dạng sinh học.
D. Năng lưọng mặt trời, gió, sóng, thuỷ triều.
0
Câu 97: Một gen dài 5100 A . Trên mạch 1 của gen có số nuclêơtit loại A là 350. Trên mạch 2 của gen có số
nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của đoạn gen đó là
A. A = T = 350, G = X = 400.
B. A = 350, T = 430, G = 320, X = 400.
C. A = 350, T = 320, G = 400,

X = 350. D. A = 350, T = 200, G = 320, X = 400.
Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa tím là trội hồn tồn so với gen a quy định tính trạng
hoa trắng. Thể tứ bội tạo giao tử 2n có khả năng sống. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khi cho AAAa tự thụ phấn là
A. 35 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
B. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng,
C. 100% cây hoa tím.
D. 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
Câu 99: Một lồi cơn trùng ln sinh sống trên loài cây A, do quần thể phát triển mạnh, một số côn trùng
phát tán sang sinh sống ở loài cây B trong cùng một khu vực địa lí và hình thành một quần thể mới. Lâu
dần có sự sai khác về vốn gen của 2 quần thể cho đến khi xuất hiện sự cách li sinh sản thì lồi mới hình
thành. Trên đây là ví dụ về hình thành lồi bằng con đường:
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản
D. Cách li tập tính
Câu 100: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là
A. Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thì ln có kích thước cơ thể
nhỏ hơn con mồi.
B. Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
C. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trị kiểm sốt và khống chế số lượng cá
thể của các lồi, cịn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi khơng có vai trị đó.
D. Vật kí sinh thường khơng giết chết vật chủ, cịn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
Câu 101: Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của máu?
I. Hệ đệm bicacbonat.
II. Hệ đệm phốt phát
II. Hệ đệm sunphat.
IV. Hệ đệm protein
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 102: Ví dụ khơng phải thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. Ở những quần thể như rừng bạch đàn, lừng thông ở những nơi cây mọc quá dày người ta thấy có
hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật.
B. Ở thực vật, tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão.
Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở người ta thấy nhiều quần thể cá, chim, thú đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng
tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ cơ thể nhất là nơi sống.
D. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng
ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
Câu 103: Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?
I. Trong mùn có nhiều khơng khí. II. Trong mùn có các hợp chất nito.
III. Trong mùn cây dễ hút nước hơn. IV. Trong mùn chứa nhiều chất khoáng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 104: Cho các phát biều sau:
I. Ở người gen tổng họp một loại mARN được lặp lại tới 200 lần là biều hiện của điều hòa sau dịch mã.
II. Ung thư là bệnh do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
III. Trong chu kì tế bào, thời điểm dễ xảy ra đột biến gen nhất là pha S.
IV. Dạng đột biến thay thế có thể tự phát sinh tự phát trong tể bào.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
I. Xuất hiện ở mơi trường trống trơn, chưa có quần xã sinh vật từng sống.
II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi

trường.
III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là q trình biến đổi về các
điều kiện tự nhiên
của mơi trường.
IV. Kết quả thường hình thành nên một quần xã đỉnh cực.


Trong các thơng tin nói trên, có bao nhiêu thơng tin là đặc điểm chung cho diễn thế thứ
sinh và diễn thế
nguyên sinh?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 106: Khi nói về q trình di truyền các tính trạng, có hiện tượng một số tính trạng
ln đi cùng nhau
và khơng xảy ra đột biến. Có các nội dung giải thích cho hiện tượng trên:
I. Các gen quy định các tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
và xảy ra trao
đổi đoạn tương ứng.
II. Các tính trạng trên do một gen quy định.
III. Các gen quy định các tính trạng trên liên kết hồn hồn.
IV. Nhiều gen quy định 1 tính trạng theo kiểu tương tác bổ sung.
Số nội dung giải thích đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4
. D. 2.
Câu 107: Cho các nhận định sau:
I. Quá trình cố định nito phân tử là quá trình liên kết N2 và H2 tạo ra NH3.

II. Quá trình phản nitrat hóa giúp bù lại lượng nito khoảng cho đất đã bị cây lấy đi
III. Vai trị sinh lí của nito gồm vai trò điều tiết và vai trò cấu trúc.
IV. Có 2 nhóm vi sinh vật cố định nito là: vi sinh vật sống tự do và vi sinh vật sống cộng
sinh với thực vật
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 108: Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:
Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:
I. Có 9 chuỗi thức ăn bắt đầu bằng tảo và kết thúc bằng cá mập.
II. Mối quan hệ giữa tơm he và cá mú có thể là quan hệ cạnh tranh khác lồi.
III. Nếu loại bỏ tảo thì tất cả các loài trong lưới thức ăn này đều bị tuyệt diệt.
IV. Đây là loại chuỗi thức ăn chiếm ưu thế trong các hệ sinh thái trẻ.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 109: Cho các nhận định sau:
I. Enzim tham gia quá trình phiên mã là ARN-polimeraza
II. Quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất
III. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 3’ 5’
IV. Mạch làm khn để tổng hợp ARN có chiều từ 3’ 5’
Số câu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 110. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân khơng có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu
loại giao tử?
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 111. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ.
Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có
màu trắng. Hai
cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AABB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. Aabb.
Câu 112. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình thường là
trội hồn tồn so
với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai
của cặp bố
mẹ nào sau đây ln bị bệnh máu khó đơng?
A. XAXa X XaY.
B. XaXa X XAY.
C. XAXa X XAY.
D. XAXa X XaY.
Câu 113. Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di
truyền, tần số các


loại alen quy định nhóm máu là: IA , IB, Io lần lượt là 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người

có kiểu gen
đồng hợp về tính trạng nhóm máu là
A. 0,64.
B. 0,26.
C. 0,16.
D. 0,34.
Câu 114. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không
theo một hướng
xác định?
I. Đột biến.
II. Chọn lọc tự nhiển.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Di – nhập gen.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 115. Bằng chứng trực tiếp chứng minh q trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hóa thạch.
Câu 116. Khi nói về hơ hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
II. Q trình hơ hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai
đoạn chu trình
Crep.
III. Q trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
IV. Từ một mol glucơzơ, trải qua hơ hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 117. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và
cạnh tranh cùng
loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong mơi trường
có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh
vật dễ bị kẻ
thù tiêu diệt.
Câu 118. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 lồi sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi lồi sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 119. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị
bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điểu hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen
cấu trúc Z,
Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A khơng được
phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa cặp gen điều hịa R thì có thể làm cho
các gen cấu

trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường khơng có lactơzơ.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 120. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm
sắc thể.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen
liên kết.


III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong
muốn.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc
thể.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.



×