Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KT CUỐI KỲ I - K-S-ĐIA -2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 6 trang )

Họ và tên học sinh:
………………………………….
Lớp :……..
Số BD…………phòng:………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Năm học : 2010-2011
Môn : KHOA HỌC – Lớp 5
Ngày kiểm tra:….../…../……….
GT1 ký
số mật mã
G T2 ký STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 số mật mã
*ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 – Thời gian làm bài : 35 phút
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản vê:
a. Khả năng nấu ăn b. Đức kiên nhẫn
c. Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục d. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp
Câu 2: Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào?
a. 15 đến 19 tuổi b. 16 đến 20 tuổi c. 13 đến 17 tuổi d. 10 đến 19 tuổi
Câu 3: Khói thuốc lá gây hại cho người hút như thế nào?
a. Môi thâm b. Hơi thở hôi, răng ố vàng, da thâm, da sớm bị nhăn
c. Răng ố vàng d. Hơi thở hôi
Câu 4: Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên
làm gì?
a. Ăn uống đủ chất b. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo
c. Sử dụng thuốc lá, bia d. Tập thể thao
Câu 5: Để cung cấp vi ta min cho cơ thể, trong ba cách dưới đây:
1. Uống vi ta min 2. Tiêm vi ta min 3. Ăn thức ăn chứa nhiều vi ta min


Thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp là:
a. 1, 2, 3 b. 3, 1, 2 c. 2, 1, 3 d. 3, 2, 1
Câu 6: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
a. Sốt rét b. Sốt xuất huyết c.Viêm gan A d. Viêm não
Câu 7: HIV không lây qua đường nào?
a.Tiếp xúc thông thường b. Đường máu
c. Đường tình dục d.Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
Câu 8: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu lửa người ta sử dụng vật liệu nào?
a. Nhôm b. Đồng c. Thép d. Gang
Câu 9: Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói,và thuỷ tinh thường?
a. Làm từ đất sét b. Dễ vỡ c. Dễ hút ẩm d. Tất cả ý trên

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Năm học : 2010-2011
Môn : KHOA HỌC – Lớp 5
Ngày kiểm tra:….../…../……….
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
a. Đồng b. Sắt
c. Đá vôi d. Nhôm
Câu 11: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp
1. Tác nhân gây ra bệnh viêm A. Vi rút viêm gan A
não là gì?
2. Bệnh viêm não lây truyền B. Bệnh này do một loại vi rút có trong máu
như thế nào? của động vật hoang dã như chuột, chim gây ra.
3. Người bị bệnh viêm gan A C. Muỗi hút máu các con vật bị bệnh và
thường có triệu chứng gì? truyền vi rút gây bệnh sang người.
4. Tác nhân gây bệnh viêm D. Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải,
gan A là gì? chán ăn

Câu 12: Tìm các chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời đúng
cho từng câu hỏi sau:
a. Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là gì?

b. Bệnh nào do một loại kí sinh trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi a-nô-phen?


Câu 13: Điền các từ : rỗng, sử dụng, thẳng đứng vào chỗ trống sao cho phù hợp.
Cây tre có dáng thân (1) ………………., thân cây tre (2)………………,
tre được (3)…………………., làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất.
Câu 14: Nêu cách đề phòng chung cho ba bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên học sinh:
………………………………….
Lớp :……..
Số BD…………phòng:………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Năm học : 2010-2011
Môn : LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – Lớp 5
Ngày kiểm tra:….../…../……….
GT1 ký
số mật mã
G T2 ký STT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 số mật mã
*ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

PHẦN LỊCH SỬ - Thời gian làm bài : 35 phút
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thời gian thực dân pháp xâm lược nước ta vào thời gian nào?
a. 1-9-1958 b. 9-1-1858 c. 10-9-1968 d. 1-9-1858
Câu 2: Người tổ chức phong trào Đông Du là :
a. Phan Châu Trinh b. Nguyễn Trường Tộ
b. Phan Bội Châu d. Nguyễn Tất Thành
Câu 3: Ngày kỉ niệm cách mạng tháng tám ở nước ta là:
a. 18-8 b. 19-8 c. 23-8 d. 25-8
Câu 4: Chức vụ Bình tây đại nguyên soái do ai phong tặng cho ông Trương Định?
a. Triều đình nhà Nguyễn b. Dân chúng và nghĩa quân
b. Ông tự phong d. Ý a đúng
Câu 5: Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A B Sắp xếp
a. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 1. Thu đông 1950
b. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước 2. Ngày 5-6-1911
c. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng
lợi.
3. Ngày 3-2-1930
d. Chiến thắng biên giới 4.Ngày 19-8-1945
câu 6: Hãy chọn và điền từ ngữ sau vào chỗ trống của đoạn văn sao cho thích hợp:
a. lấn tới b. không chịu mất nước c. hoà bình
c. nhân nhượng d. không chịu làm nô lệ e. cướp nước ta
“ Hỡi đồng bào toàn quốc”
Chúng ta muốn………………...(1) chúng ta phải……………………(2). Nhưng chúng ta
càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng………………........................(3). Vì chúng quyết
tâm………………….................(4) lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định………………..........(5) nhất định
……………...............................(6).
Câu 7: Điền chữ Đ vào ô trước ý đúng và Điền chữ S vào ô trước ý sai

Trương Định chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định
Trương Định được nhân dân tôn làm lãnh binh
Trương Định được nhân dân tôn làm “ Bình tây Đại Nguyên soái”
Cuộc khởi nghĩa dưới sự chỉ huy của Trương Định là phong trào kháng chiến lớn nhất
thời kì đó
Câu 8: Bác Hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hoà vào
ngày tháng năm nào? tại đâu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Năm học : 2010-2011
Môn : LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – Lớp 5
Ngày kiểm tra:….../…../……….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN ĐỊA LÝ: - Thời gian làm bài : 35 phút
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng ( Đối với các câu từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
a. Trung Quốc, Lào ,Thái lan b. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
c. Lào , Trung Quốc, Cam-pu- chia d. Trung Quốc, Thái Lan
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa
b. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa
d. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa
Câu 3: Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở:
a. Vùng núi và cao nguyên b. Đồng bằng c. Ven biển và hải đảo
Câu 4: Ranh giới khí hậu giữ miền Bắc và miền Nam là:
a. Dãy Hoàng Liên Sơn b. Dãy Trường Sơn

c. Dãy núi Đông Triều d. Dãy Bạch Mã
Câu 5: Trên phần đất liền của nước ta:
a.
4
3
diện tích là đồng bằng,
4
1
diện tích là đồi núi
b.
2
1
diện tích là đồng bằng,
2
1
diện tích là đồi núi
c.
4
3
diện tích là đồi núi ,
4
1
diện tích là đồng bằng
Câu 6: Châu Á không tiếp giáp với châu lục
a. Châu Âu b. Châu Phi
c. Châu Mĩ d. Châu Nam Cực
Câu 7: Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai
Nước ta có 54 dân tộc trong đó dân tộc kinh có số dân đông nhất.
Số dân thành thị chiếm
4

3
tổng số dân nước ta.
Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất
Ngành lâm nghiệp gồm hoạt động trồng, bảo vệ rừng và khai thác gỗ, lâm sản khác.
Câu 8: Nối tên nhà máy thuỷ điện với tên sông có tên nhà máy thuỷ điện đó
A. Tên nhà máy thuỷ điện B. tên sông
+ Hoà bình Xê Xan
+ Y- a – li Đồng Nai
+ Trị An Sông Đà
Câu 9: Khí hậu nước ta có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất?
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
PHẦN LỊCH SỬ - LỚP 5 (5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 4 (1điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm

×